Đề cương ôn tập học kì 2 Toán Lớp 6

docx 29 trang minhtam 03/11/2022 640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_2_toan_lop_6.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì 2 Toán Lớp 6

  1. Bài 4. So sỏnh 2 1 7 7 6 3 a) và b) và c) và 3 4 10 8 7 5 14 60 38 129 11 22 d) và e) và f) và 21 72 133 344 54 37 101990 + 1 101991 + 1 g) A = và B = 101991 + 1 101992 + 1 Bài 5. Sắp xếp cỏc phõn số sau theo thứ tự tăng dần 9 - 25 20 42 30 14 - 13 1 1 - 2 1 - 2 - 1 4 a) ; ; ; ; ; ; b) ; ; ; ; ; ; 19 19 19 19 19 19 19 3 5 15 6 - 5 10 15 Bài 6. Tớnh cỏc tổng sau 7 7 7 7 1 1 1 1 A = + + + + B= + + + + 10.11 11.12 12.13 69.70 25.27 27.29 29.31 73.75 Bài 7. Tớnh tổng: a) A = 20 + 21 + 22 + + 22010 b) B = 1+ 3 + 32 + + 3100 c) C = 4 + 42 + 43 + + 4n d) D = 1+ 5 + 52 + + 52000 3 Bài 8. Trong thựng cú 60 lớt xăng. Người ta lấy ra lần thứ nhất và lần thứ hai 40% số lớt 10 xăng đú. Hỏi trong thựng cũn lại bao nhiờu lớt xăng? 1 Bài 9. Lớp 6B cú 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp, số học sinh trung 6 bỡnh bằng 25% số học sinh cả lớp, cũn lại là học sinh khỏ. Tớnh số học sinh khỏ của lớp . Bài 10. Ba lớp 6 của một trường THCS cú 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học 3 sinh của khối. Số học sinh lớp 6C chiếm số học sinh của khối, cũn lại là học sinh lớp 6B. 10 Tớnh số học sinh lớp 6B. 1 Bài 11. Một lớp cú 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khỏ, trung bỡnh. Số học sinh giỏi chiếm số 5 3 học sinh cả lớp. Số học sinh trung bỡnh bằng số học sinh cũn lại. 8 a) Tớnh số học sinh mỗi loại. b) Tớnh tỉ số % học sinh mỗi loại.
  2. 1 Bài 12. Hoa làm một số bài toỏn trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được số bài. Ngày thứ 3 3 hai bạn làm được số bài cũn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 5 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm 7 được bao nhiờu bài? 1 5 Bài 13. An đọc sỏch trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang, ngày thứ hai đọc số trang 3 8 cũn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tớnh số trang của cuốn sỏch? 3 Bài 14. Một cửa hàng bỏn một số một vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bỏn số một vải. ngày 5 2 thứ 2 bỏn số một vải cũn lại. Ngày thứ 3 bỏn nốt 40m vải. Tớnh số một vải cửa hàng đó bỏn. 7 BÀI TẬP HèNH HỌC ã ã Bài 15. Trờn nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xOt = 400, xOy = 800. a) Tia nào nằm giữa hai tia cũn lại ? Vỡ sao ? b) Tớnh yễt? c) Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng ? vỡ sao ? ã ã d) Gọi Oz là tia phõn giỏc của yOt. Tớnh xOz ? ã Bài 16. Vẽ hai gúc kề bự xOy và yOz, biết xOy = 600. a) Tớnh số đo gúc yOz. ã b) Gọi Ot là tia phõn giỏc của gúc xOy. Tớnh zOt. ã 0 Bài 17. Cho hai tia Oz, Oy cựng nằm trờn một mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết xOy = 50 , xãOz = 1300. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao? b) Tớnh gúc yOz. c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox cú phải là tia phõn giỏc của gúc yOa khụng? Vỡ sao? ã 0 Bài 18. Cho hai tia Oy, Oz cựng nằm trờn nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox, biết xOy = 40 , xãOz = 1500. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao?
  3. b) Tớnh số đo gúc yOz? c) Vẽ tia phõn giỏc Om của gúc xOy, vẽ tia phõn giỏc On của gúc yOz. Tớnh số đo gúc mOn. ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HỌC Kè II LỚP 6 A) Lí THUYẾT I) SỐ HỌC Cõu 1: Phỏt biểu định nghĩa hai phõn số bằng nhau ? Cho vớ dụ. Cõu 2: Phỏt biểu tớnh chất cơ bản của phõn số ? Viết cụng thức tổng quỏt. Cõu 3: Nờu quy tắc rỳt gọn phõn số ? Cho vớ dụ Cõu 4: Thế nào là phõn số tối giản ? Cho vớ dụ. 2 - 3 Cõu 5: Phỏt biểu quy tắc cộng hai phõn số cựng mẫu . Áp dụng tớnh: + . 5 5
  4. - 1 5 Cõu 6: Phỏt biểu quy tắc cộng hai phõn số khụng cựng mẫu . Áp dụng tớnh: + . 4 6 1 2 Cõu 7: Phỏt biểu quy tắc phộp trừ phõn số . Áp dụng tớnh: - . 3 9 - 2 5 Cõu 8: Phỏt biểu quy tắc phộp nhõn phõn số. Áp dụng tớnh: . . 5 9 5 5 Cõu 9: Phỏt biểu quy tắc phộp chia phõn số. Áp dụng tớnh: : . 9 - 3 II) HèNH HỌC Cõu 10: Nờu khỏi niệm nửa mặt phẳng bờ a ? Vẽ hỡnh minh họa. Cõu 11: Gúc là gỡ ? Vẽ gúc xOy cú số đo bằng 700. ã ã ã Cõu 12: Khi nào thỡ xOy + yOz = xOz ? ã Cõu 13: Tia phõn giỏc của một gúc là gỡ ? Hóy vẽ tia phõn giỏc của xOy cú số đo bằng 700 Cõu 14: Tam giỏc ABC là gỡ ? Vẽ ABC. B) BÀI TẬP I) SỐ HỌC Bài 1. Rỳt gọn cỏc phõn số sau: 22 - 63 20 - 25 a) b) c) d) 55 81 - 140 - 75 3.5 3.7.11 8.5- 8.2 11.4- 11 e) f) g) h) 8.24 22.9 16 2- 13 Bài 2. So sỏnh cỏc phõn số, hỗn số sau: - 5 2 6 11 - 3 4 2 5 a) và b) và c) và d) 3 và 3 17 7 7 10 4 - 5 7 7 Bài 3. Thực hiện cỏc phộp tớnh sau: 1 - 4 6 - 14 4 4 - 18 15 a) + b) + c) + d) + 7 7 18 21 5 - 18 24 - 21 - 1 1 11 - 7 3 5 - 5 - 5 e) - f) - g) - h) - 16 15 36 24 5 6 9 12 Bài 4. Thực hiện cỏc phộp tớnh sau: - 8 15 - 2 5 8 - 2 1 a) . b) . c) (- 5) . d) . 4 3 24 9 - 9 15 9 2 Bài 5. Thực hiện cỏc phộp tớnh sau:
  5. - 5 3 5 5 3 3 a) : b) : c) - 15 : d) : (- 9) 6 13 9 - 3 2 4 Bài 6. Thực hiện cỏc phộp tớnh sau (một cỏch hợp lớ) ổ ử 2 1 3 2 ỗ 1 ữ 7 4 1 5 2 3 2 8 a) - + b) - : ỗ1- ữ c) . + : d) . + . 5 4 10 5 ốỗ 10ứữ 8 9 14 14 7 11 7 11 3 4 - 2 4 1 9 e) -12 + ( 16 – 11) . 4 f) 2 + 1 g) . + : 7 7 3 5 5 11 h) (- 6,2 : 2 +3,7): 0,2 Bài 7. Tỡm x, biết: x 6 3 11 18 4 2 5 1 a) = b) x . = c) + x = d) : x + = 4 7 21 4 4 15 15 3 2 2 8 11 2 1 - 22 2 1 e) x : = f) x + x = g) x - 3 = 7 h) x + = 11 3 3 4 27 7 6 Bài 8. Lớp 6A cú 35 học sinh, kết qủa học lực được xếp thành ba loại: Giỏi, Khỏ và Trung 1 bỡnh. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh Khỏ chiếm 40% số học sinh cũn 7 lại. Tớnh số học sinh xếp loại trung bỡnh của lớp 6A. Bài 9. Một cửa hàng bỏn 80m vải gồm 3 loại: màu trắng, màu xanh, màu vàng. Trong đú số vải 2 1 trắng bằng số vải, số vải màu xanh chiếm số vải cũn lại. Tớnh số một vải màu vàng cũn lại. 5 6 Bài 10. Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài bằng 30m, chiều rộng bằng 75% chiều dài. Tớnh chu vi và diện tớch hỡnh chữ nhật đú. 3 Bài 11. Một lớp cú 42 học sinh. Số học sinh nữ chiếm số học sinh nam cả lớp. Tớnh số học 4 sinh nam của lớp đú. Bài 12. Để giỳp đỡ học sinh nghốo, cỏc bạn học sinh của ba lớp 6 đó quyờn gúp được một số 5 quyển vở. Lớp 6A quyờn gúp được 72 quyển vở. Số quyển vở lớp 6B quyờn gúp được bằng 6 của lớp 6A và bằng 80% của lớp 6C. Hỏi cả ba lớp quyờn gúp được bao nhiờu quyển vở? 3 Bài 13. Một thựng gạo cú 30 kg gạo. Lần thứ nhất người ta lấy đi số đú. Lần thứ hai người 5 5 ta tiếp tục lấy đi số gạo cũn lại. Hỏi cuối cựng trong thựng cũn lại bao nhiờu ki-lụ-gam gạo? 6 II) HèNH HỌC
  6. ã 0 Bài 14. Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot, Oy sao cho xOt = 25 , ã 0 xOy = 50 . a) Tia Ot cú nằm giữa hai tia Ox và Oy khụng ? b) So sỏnh gúc tOy và gúc xOt. c) Tia Ot cú phải là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng ? vỡ sao ? Bài 15. Cho hai tia Oy, Oz cựng nằm trờn một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox. Biết ã 0 ã 0 xOy = 30 , xOz = 120 . a) Tớnh số đo gúc yOz. ã b) Vẽ tia phõn giỏc Om của yOz . Tớnh số đo gúc xOm. ã c) Vẽ tia phõn giỏc On của xOz . Tớnh số đo gúc mOn. ã 0 Bài 16. Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy = 40 , ã 0 xOz = 110 . a) Tớnh số đo gúc yOz. b) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox. Tớnh số đo gúc zOm. c) Tia Oz cú phải là tia phõn giỏc của gúc yOm khụng ? vỡ sao ? Bài 17. Cho hai tia Oy, Oz cựng nằm trờn một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox. Biết ã 0 ã 0 xOy = 30 , xOz = 80 . a) Tớnh số đo gúc yOz. ã ã b) Vẽ tia phõn giỏc Om của xOy . Vẽ tia phõn giỏc On của yOz . Tớnh số đo gúc mOn. ã 0 Bài 18. Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xOy = 140 , ã 0 xOz = 70 . a) Chứng tỏ Oz là tia phõn giỏc của gúc xOy. b) Vẽ Ot là tia đối của tia Ox. Tớnh số đo của gúc yOt. C) PHẦN NÂNG CAO 1 1 1 1 Bài 19. Tớnh tổng A = + + + + . 3.5 5.7 7.9 37.39 1 1 1 1 Bài 20. Tớnh tổng B = + + + + . 3.4 4.5 5.6 95.96 ổ ửổ ửổ ử ổ ử ỗ 1ữỗ 1ữỗ 1ữ ỗ 1 ữ Bài 21. Tớnh nhanh ỗ1- ữỗ1- ữỗ1- ữ ỗ1- ữ. ốỗ 2ữứốỗ 3ữứốỗ 4ứữ ốỗ 2011ứữ
  7. 1 1 1 1 1 Bài 22. Tớnh nhanh 1 .1 .1 .1 1 . 2 3 4 5 999 19 Bài 23. Cho biểu thức A = . n + 2 a) Số nguyờn n phải cú điều kiện gỡ để A là phõn số. b) Tỡm n để A là số nguyờn. a 18 Bài 24. Tỡm phõn số bằng phõn số , biết ƯCLN( a , b ) = 13. b 27 14n + 3 Bài 25. Chứng tỏ rằng là phõn số tối giản với mọi n ẻ Z. 21n + 5 ổ ử ổ ử ỗ1975 2010 1963ữ ỗ1 1 1 ữ Bài 26. Thực hiện phộp tớnh: ỗ + + ữ.ỗ - - ữ. ốỗ1976 2011 1968ứữ ốỗ3 4 12ứữ ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HỌC Kè II LỚP 6 THCS Trưng Vương I. NỘI DUNG KIẾN THỨC 1) Số học: - Khỏi niệm: phõn số bằng nhau, tớnh chất cơ bản của phõn số, số đối, số nghịch đảo. - Cỏc quy tắc: rỳt gọn, quy đồng, so sỏnh, phộp cộng, phộp trừ, phộp nhõn, phộp chia phõn số, hỗn số, số thập phõn, phần trăm. - Ba bài toỏn về phõn số. 2) Hỡnh học:
  8. - Khỏi niệm: nửa mặt phẳng, gúc, gúc vuụng, gúc nhọn, gúc tự, gúc bẹt, tia phõn giỏc của gúc, tam giỏc, đường trũn, hai gúc kề nhau, bự nhau, phụ nhau và kề bự. - Tớnh chất: cộng gúc; tia phõn của một gúc. - Dấu hiệu nhận biết: tia nằm giữa hai tia; tia phõn giỏc của một gúc. II. BÀI TẬP THAM KHẢO Bài 1. Thực hiện phộp tớnh: 2 0 a) (135- 32)- (18 + 135) b) 3.(- 2) + 5.(- 4)- 27.(- 2) c) - 32.14- (- 68).(- 14) d) 35.(17 - 25)- 25.(17 - 35) ổ ử ổ ử ổ ử ỗ44 5ữ ỗ 2 4ữ ỗ3 - 3 7 ữ 5 1 e) ỗ - 3 ữ- ỗ5 + ữ f) ỗ + + ữ: + ốỗ 7 9ứữ ốỗ 7 9ứữ ốỗ8 4 12ứữ 6 2 2 5 - 5 4 - 7 4 40 g) 0,7.2 .20.0, 375. h) . + . - 3 28 12 19 12 19 57 ổ ử1 ổ ử 1 4 1 1 ỗ- 2ữ 13 ỗ11 ữ 7 k) . + .1 - ỗ ữ l) 1 .0,75- ỗ + 25%ữ: 3 5 3 5 ốỗ 3 ứữ 15 ốỗ20 ứữ 5 ổ ử3 ổ ử ỗ- 1ữ 3 ỗ 2 ữ 3 3 3 m) ỗ ữ : 1 - 25%.ỗ- 6 ữ n) + + + ốỗ 2 ứữ 8 ốỗ 11ứữ 5.7 7.9 59.61 Bài 2. Tỡm x: 3 a) 3x - 75 = 45 + 3.(- 25) b) 2x - 6 = 16 c) (x + 1) = - 27 3 1 1 - 2 1 7 d) (x2 - 4).(6- 2x) = 0 e) - .x = f) .x + 1 = 8 6 4 5 3 3 ổ ử ổ ử ỗ 1ữ ỗ- 2ữ 5 9 x - 4 x - 40 g) ỗx - 2 ữ.ỗ ữ.50% = 2 h) = i) = ốỗ 4ứữ ốỗ 3 ứữ 6 x 4 7 31- 5x ổ ử ỗ 5 ữ 2 3 j) 1- ỗ537.5% + x - 7 ữ: = 1,2 k) - 1,75.x + 3 .x = - 24 ốỗ 24ứữ 3 4 ổ ử2 17 3 7 ỗ 1ữ 17 26 l) - 2x - = - m) ỗx + ữ + = 2 4 4 ốỗ 5ứữ 25 25 1 Bài 3. Lớp 6A cú 42 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khỏ, trung bỡnh. Số học sinh giỏi chiếm số 6 3 học sinh cả lớp , số học sinh trung bỡnh bằng số học sinh cũn lại. 7 a) Tớnh số học sinh mỗi loại. b) Tớnh tỉ số % số học sinh giỏi so với số học sinh khỏ của lớp?
  9. 1 Bài 4. Lan đọc một quyển truyện trong 3 ngày. Ngày đầu Lan đọc được số trang. Ngày thứ 4 2 hai Lan đọc được số trang. Ngày thứ ba cũn 28 trang cuối cựng. 3 a) Quyển truyện cú bao nhiờu trang và mỗi ngày Lan đọc được bao nhiờu trang? b) Khi mua quyển truyện Lan được giảm 5% nờn chỉ phải trả 38000 đồng. Hỏi nếu khụng giảm giỏ thỡ quyển truyện đú giỏ bao nhiờu? 3 Bài 5. Một xớ nghiệp cú 3 phõn xưởng. Số cụng nhõn phõn xưởng A bằng tổng số cụng 10 5 nhõn, số cụng nhõn phõn xưởng B bằng số cụng nhõn cũn lại, phõn xưởng C cú 72 cụng 14 nhõn. a) Hỏi mỗi phõn xưởng cú bao nhiờu cụng nhõn? b) Phõn xưởng B đó sản xuất được 315 sản phẩm, vượt kế hoạch 5%. Hỏi theo kế hoạch phõn xưởng phải sản xuất bao nhiờu sản phẩm? 5 c) Phõn xưởng A cú số cụng nhõn nam bằng số cụng nhõn nữ. Tớnh số cụng nhõn nam và nữ 3 của phõn xưởng? Bài 6. Một cửa hàng mua vào một sản phẩm với giỏ 40000 đồng, cửa hàng bỏn ra với giỏ bằng 140% giỏ mua. a) Hỏi cửa hàng bỏn ra với giỏ bao nhiờu? b) Nhõn dịp Tết cửa hàng giảm giỏ 20%. Hỏi cửa hàng cũn lại bao nhiờu phần trăm? 5 2 Bài 7. Hai số cú tổng là 116. Tỡm hai số biết số này bằng số kia. 7 3 9 Bài 8. Khối 6 của một trường cú 4 lớp. Số học sinh lớp 6A bằng tổng số học sinh của 3 lớp 25 21 cũn lại, số học sinh lớp 6B bằng tổng số học sinh của 3 lớp cũn lại, số học sinh lớp 6C 64 4 bằng tổng số học sinh của 3 lớp cũn lại, số học sinh lớp 6D là 43 bạn. Tớnh số học sinh 13 khối 6 của trường đú và số học sinh mỗi lớp. Bài 9. Mỏy bơm A bơm đầy một bể hết 16 giờ, mỏy B hết 12 giờ. a) Hỏi trong một giờ cả hai mỏy bơm được bao nhiờu phần bể?
  10. b) Nếu hai mỏy A và B bơm trong 6giờ thỡ dừng lại, sau đú mang mỏy C đến bơm trong 3 giờ nữa thỡ đầy bể. Hỏi mỏy C bơm một mỡnh trong bao lõu thỡ đầy bể? Bài 10. Một học sinh đọc một quyển sỏch trong ba ngày. Ngày đầu em đọc được 20% quyển sỏch và 16 trang. Ngày thứ hai em đọc được 0,3 số trang cũn lại và 20 trang. Ngày thứ ba em đọc được 75% số trang cũn lại và 30 trang cuối cựng. Hỏi quyển sỏch cú bao nhiờu trang? ã o ã o Bài 11. Trờn nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa vẽ cỏc tia Ob, Oc: aOb = 40 , aOc = 110 . ã a) Tớnh bOc . b) Gọi Oa’ là tia đối của tia Oa. Tớnh cỏc gúc a’Ob, a’Oc. c) Chứng minh rằng Oc là phõn giỏc của gúc a’Ob. ã o Bài 12. Cho xOy = 60 cú Oz là tia phõn giỏc của gúc. a) Tớnh số đo gúc xOz. ã o b) Trờn nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, cú chứa tia Oy vẽ tia Ot sao cho xOt = 120 . Chứng tỏ zOt là gúc vuụng. Bài 13. Vẽ cỏc hỡnh sau: a) – Tam giỏc ABC cú AB = 4cm, AC = 6cm, BC = 8cm. – Lấy điểm M nằm trong tam giỏc ABC, nối AM cắt BC ở D. Nối BM, CM. Trong hỡnh vẽ cú bao nhiờu tam giỏc? Kể tờn cỏc tam giỏc đú. b) ã o – Vẽ xOy = 110 . ã ã – Vẽ xOm kề bự với xOy (Oy và Om ở trờn cựng một nửa mp bờ chứa tia Ox). ã ã – Vẽ xOn bự với xOy (Oy và On ở 2 nửa mp đối nhau bờ chứa tia Ox). Bài 14. Cho đoạn thẳng AB = 4cm . Vẽ (A;3cm) và (B;3cm), hai đường trũn này cắt nhau ở M và N. a) Giải thớch tại sao AM = BM. b) Tớnh chu vi tứ giỏc AMBN. Bài 15. Gọi tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai ã o ã ã tia Oy và Oz sao choxOz = 30 , x 'Oy = 4.xOz . a) Chứng minh rằng tia Oz là tia phõn giỏc của gúc xOy. b) Gọi tia Oz’ là tia phõn giỏc của gúx x’Oy. Tớnh số đo gúc zOz’.
  11. 2n + 1 Bài 16. Cho A = . 2n - 4 a) Tỡm n để A là phõn số. b) Tỡm số nguyờn n để A là số nguyờn. c) Tỡm số nguyờn n để A là phõn số tối giản. Bài 17*. Tỡm cỏc số nguyờn x và y biết: a) (x2 + 7)(x2 - 49) < 0 b) (2x - 1)(2y + 1) = - 35 1 y 5 c) xy - 2x + 3y = 0 d) + = x 2 8 1 1 1 4 Bài 18*. Tỡm cỏc số tự nhiờn a, b, c khỏc 0 sao cho + + = . a b c 5 Bài 19*. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 a) + + + + < 1 22 32 42 452 1 1 1 1 1 1 1 b) + + + + + + + < 2 5 6 7 16 17 18 19
  12. III. ĐỀ THAM KHẢO Đề số 1 A) TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Bài 1 (1 điểm). Cỏc khẳng định sau đỳng hay sai điền dấu ''x'' và ụ thớch hợp: STT Cỏc khẳng định Đỳng Sai 3 của x là 24 thỡ x = 32 1 4 2 70o và 110o là hai gúc kề bự 3 M ẻ (O;5cm) Û OM Ê 5cm 3 1 Tỷ số của 0,2 và là 4 5 3 Bài 2 (1 điểm). Điền vào '' " để được khẳng định đỳng: 1 1) Số đối của số - 2 là 3 2) Khoảng cỏch giữa hai điểm A,B trờn bản đồ là 5cm , khoảng cỏch thực tế là 1km . Tỉ lệ xớch của bản vẽ là 2 3) Hai gúc M,N phụ nhau, tỷ số gúc M/ gúc N = thỡ số đo gúc N = 3 ã ã ã o ã ã 4) xOy và x 'Oy là hai gúc kề bự, xOy = 110 , Oz là phõn giỏc x 'Oy . Số đo yOz = Bài 3 (1 điểm). Khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng nhất: 1) Tỷ số % của hai số 3 và 5 là: A. 3 : 5 B. 0,6 C. 60% D. Cả A, B, C đều đỳng 3 x 2) Nếu - 1 = thỡ x cú giỏ trị là: 4 - 12 A. - 21 B. 21 C. 3 D. - 3 2 3) Phõn số cú giỏ trị là số nguyờn thỡ tập hợp n là: n + 1 A. {0;2} B. {0;- 2;1} C. {0;- 2;1;- 3} D. {- 1;- 2;1} B. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Tớnh hợp lớ (nếu cú thể):
  13. ổ ử ổ ử 7 3 5 7 1 ỗ2 1 5ữ 2 1 ỗ 3ữ a) - .1 - 4 . + b) ỗ - - ữ.(- 2) + 1 : ỗ- 3 ữ 12 8 8 12 2 ốỗ3 4 6ứữ 2 ốỗ 4ứữ Bài 2 (1,5 điểm). Tỡm x biết: 2 2 3 3 1 a) - x + 1 = 0,6 b) - 2x - 1 = 25% c) - 2x2 = - 3 5 2 2 2 3 Bài 3 (1,5 điểm). Một cửa hàng cú 72kg đường. Ngày thứ nhất bỏn số đường, số đường 8 3 bỏn ngày thứ nhất bỏn bằng số đường ngày thứ hai bỏn. 4 a) Tớnh số đường ngày thứ hai bỏn? b) Số đường cũn lại sau hai ngày bằng bao nhiờu phần trăm so với tổng số hàng lỳc đầu? Bài 4 (2 điểm). Cho đoạn AB = 7cm . Trờn tia AB lấy điểm O sao cho AO = 3cm . a) Tớnh độ dài đoạn OB. b) Trờn cựng nửa mặt bờ là đường thẳng AB, vẽ hai tia Ox ,Oy sao cho ã o ã o ã BOx = 80 ,AOy = 140 . Tớnh BOy ? ã c) Chứng tỏ Oy là phõn giỏc của gúc BOx . 1+ 3 + 32 + 33 + + 32008 Bài 5 (0,5 điểm). Tớnh S = 1- 32009 Đề số 2 A) TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Bài 1 (2 điểm) Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất: 3 5 1) Biết của một số là thỡ số đú bằng : 7 2 35 35 15 14 A. B. C. D. 6 2 14 15 30- 15.11 2) Kết quả rỳt gọn phõn số là: 15 + 5.12 - 5 - 31 - 9 - 53 A. B. C. D. 13 13 5 12 3) Tỷ số của hai số 3 và 4 là: A. 3 : 4 B. 75% C. 0,75 D. Cả A, B, C đều đỳng.
  14. 4) Cho hỡnh vẽ bờn: Biết AB = 5cm . (A;3,5cm) ; (B;3cm) . Nối AN, BM. AN = 3,5cm;BM = 3cm;AC = 1,5cm A. Ta cú . N B. Ta cú AN = 3cm;BM = 3,5cm;AC = 1cm . A B C. Ta cú AN = 3,5cm;BM = 3cm;AC = 2cm . C D. Ta cú AN = 3,5cm;BM = 3cm;AC = 1cm . Bài 2 (1 điểm) Điền kết quả đỳng vào dấu " ": M 1 1) Số đối của - 4 là: 3 2) Khoảng cỏch giữa hai điểm A và B trờn bản vẽ là 5cm , khoảng cỏch giữa hai điểm đú trờn thực tế là 1km , tỷ lệ xớch của bản vẽ là: ả à ả à o 3) Cho M và N là hai gúc phụ nhau, biết M - N = 20 . y ả Số đo M là: z ã ã ã o 4) Cho hỡnh vẽ bờn. Biết xOy và yOy ' kề bự, xOy = 110 , 110 ã ã x O y' Oz là phõn giỏc của yOy ' . Số đo của yOz bằng: B. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1(1,5 điểm) Tớnh hợp lớ (nếu cú thể): ổ ử 3 1 3 1 16 ỗ21 ữ 1 a) .8 - .7 b) .0,75- ỗ + 25%ữ: 1 5 2 5 3 21 ốỗ28 ứữ 2 Bài 2 (1,5 điểm) Tỡm x biết: 1 5 a) 2x + 5 = 12 b) 3. 2x + 5 - 11 = 7 c) 3.x2 - 12 = 0 3 6 Bài 3 (1,5 điểm) Một kho hàng cú 56 tạ hàng. Ngày thứ nhất kho xuất 25% số hàng, số hàng 2 ngày thứ nhất xuất kho bằng số hàng ngày thứ hai. 3 a) Tớnh số hàng ngày thứ hai kho đó xuất? b) Số hàng cũn lại sau hai ngày xuất kho bằng bao nhiờu phần trăm so với tổng số hàng lỳc đầu. Bài 4 (2 điểm) Cho DMNP cú cạnh NP = 8cm,MN < MP . Trờn tia PN lấy điểm O sao cho PO = 3cm . a) Tớnh độ dài đoạn thẳng NO? ã o ã b) Nối O với M, giả sử MON = 80 . Tớnh số đo MOP ? ã o c) Trờn nửa mặt phẳng chứa M cú bờ là tia OP xỏc định tia Ox sao cho POx = 140 , tia Ox ã cắt cạnh MN tại E. Chứng tỏ rằng : OE là tia phõn giỏc NOM ? 1018 + 4 1018 Bài 5 (0,5 điểm) So sỏnh cỏc phõn số: P = ; Q = . 1019 - 1 1019 - 5
  15. ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HỌC Kè II LỚP 6 THCS Thăng Long A. SỐ HỌC Bài 1. So sỏnh: 2 1 7 7 6 3 14 60 a) và b) và c) và d) và 3 4 10 8 7 5 21 72 n + 1 n 2015.2016- 1 2016.2017 - 1 e) và (n ẻ N * ) f) và n + 2 n + 3 2015.2016 2016.2017 Bài 2. Sắp xếp cỏc phõn số sau theo thứ tự tăng dần: 9 - 25 20 42 30 14 - 13 1 1 - 2 1 - 2 - 1 4 a) ; ; ; ; ; ; b) ; ; ; ; ; ; 19 19 19 19 19 19 19 3 5 15 6 - 5 10 15 Bài 3. Thực hiện phộp tớnh (tớnh nhanh nếu cú thể): 2 3 - 1 1 2 - 7 7 64 1) + + 2) - + 3) ì 3 4 6 2 5 10 8 49 3 15 - 3 5 - 4 - 5 - 2 8 4) : 5) + + 6) + + 4 24 7 13 13 21 21 24 5 - 5 - 20 8 - 21 - 5 8 - 2 4 7 7) + + + + 8) + + + + 13 7 41 13 41 9 15 11 - 9 15 ổ ử ổ ử 2 ỗ- 2 5ữ 7 8 3 7 - 12 ỗ 2 3ữ 2 9) + ỗ + ữ 10) ì + ì + 11) ỗ10 + 2 ữ- 5 7 ốỗ 5 7ứữ 19 11 11 19 19 ốỗ 9 5ứữ 9 ổ ử 5 ỗ2 5 ữ (- 2) (- 5) 2 (- 2) - 5 2 - 5 9 12) 9 - ỗ + 4 ữ 13) + + + 14) ì + ì 13 ốỗ5 13ứữ 3 7 3 7 7 11 7 11 - 5 5 20 - 8 21 5 10 5 14 5 17 15) + + + + 16) ì + ì - ì 13 7 41 13 41 7 11 7 11 7 11 ổ ử ổ ử ỗ3 - 3 7 ữ 5 1 1 3 ỗ3 4ữ 17) ỗ + + ữ: + 18) + - ỗ - ữ ốỗ8 4 12ữứ 6 2 2 4 ốỗ4 5ứữ ổ ử ổ ử 5 3 1 ỗ1 1ữ ỗ7 3ữ 1 2 2 19) 6 : 2 + 11 .ỗ - ữ 20) ỗ - ữ.1 - .(3,5) 12 4 4 ốỗ3 5ứữ ốỗ8 4ứữ 3 7 ổ ử ổ ử ỗ3 3 ữ 2 5 ỗ 1 ữ 10 21) ỗ + 0, 415- ữ.2 .0,25 22) : 0,125- ỗ2 - 0,6ữ. ốỗ5 200ứữ 3 16 ốỗ 4 ứữ 11 ổ ử 3 13 ỗ11 ữ 7 23) 0,25 : (10, 3- 9, 8)- 24) 1 .0,75- ỗ + 25%ữ: 4 15 ốỗ20 ứữ 3
  16. Bài 4. Tỡm x biết: - 3 - 10 x 1 - 5 1) 2x + 27 = - 11 2) x : = 3) - = 5 21 3 4 4 x + 3 1 x - 12 1 7 12 7 4) = 5) = 6) 2 - x = 15 3 4 2 9 13 9 1 3 1 - 2 1 3 7) x : 4 = - 2,5 8) + : x = 1 9) x + = 3 4 4 3 5 10 3 5 17 3 7 1 5 10) x - = 11) - 2x - = - 12) 2x - + = 1 4 3 2 4 4 3 6 ổ ử2 ổ ử3 ỗ 1ữ 17 26 5 ỗ 7ữ 24 13) ỗx + ữ + = 14) - 1 - ỗ3x - ữ = - ốỗ 5ứữ 25 25 27 ốỗ 9ứữ 27 ổ ử ổ ử ỗ 1ữ ỗ2 ữ 2 1 5 15) ỗx + ữ.ỗ - 2xữ= 0 16) x + 25%x = 125 17) x - x = ốỗ 2ứữ ốỗ3 ứữ 3 2 12 Bài 5. Một lớp cú 40 học sinh. số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học sinh 2 trung bỡnh bằng số học sinh giỏi. Cũn lại là học sinh khỏ. Tớnh số học sinh mỗi loại của lớp? 5 3 Bài 6. Trong thựng cú 60 lớt xăng. Người ta lấy ra lần thứ nhất và lần thứ hai 40% số lớt 10 xăng đú. Hỏi trong thựng cũn lại bao nhiờu lớt xăng ? Bài 7. Kết quả một bài kiểm tra mụn Toỏn của khối 6 cú số bài loại giỏi chiếm 50% tổng số 2 bài, số bài loại khỏ chiếm tổng số bài và cũn lại 12 bài trung bỡnh. Hỏi trường cú bao nhiờu 5 học sinh khối 6. Bài 8. Một khu đất hỡnh chữ nhật cú chiều rộng 30m, chiều dài bằng 200% chiều rộng. a) Tớnh chiều dài của khu đất. b) Tớnh chu vi và diện tớch khu đất. 1 c) Người ta sử dụng diện tớch khu đất đú để đào ao nuụi cỏ. Tớnh diện tớch ao? 6 3 d) Diện tớch ao cỏ bằng diện tớch làm chuồng nuụi lợn. Tớnh diện tớch chuồng nuụi lợn đú? 5 Bài 9. Hoa làm một số bài toỏn trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được 1/3 số bài. Ngày thứ hai bạn làm được 3/7 số bài cũn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 5 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiờu bài?
  17. Bài 10. Chu vi hỡnh chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật. Bài 11. Tớnh tổng: 2 2 2 2 5 5 5 5 a) + + + + b) + + + + 1.3 3.5 5.7 99.101 1.3 3.5 5.7 99.101 2n + 1 4n + 1 Bài 12. Chứng tỏ rằng cỏc phõn số ; là phõn số tối giản với mọi số tự nhiờn n. 3n + 2 6n + 1 Bài 13. Với giỏ trị nào của x ẻ Z cỏc phõn số sau cú giỏ trị nguyờn. 3 x - 2 2x + 1 x2 - 1 a) A = b) B = c) C = d) D = x - 1 x + 3 x - 3 x + 1 1 1 1 1 Bài 14. Cho S = + + + + . 22 32 42 102 9 9 Chứng min: < S < . 22 10 Bài 15. Tỡm số nguyờn x, y biết: 3 y 5 x 2 1 a) + = b) - = x 3 6 6 y 30 B. HèNH HỌC ã o Bài 16. Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oz và Oy sao cho xOz = 75 , ã o xOy = 150 . a) Hỏi trong 3 tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao? ã b) Tớnh số đo zOy . ã c) Tia Oz cú phải là tia phõn giỏc của xOy khụng? Vỡ sao? ã o Bài 17. Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy: xOt = 35 , ã o xOy = 70 . ã a) Tớnh tOy . b) Tia Ot cú phải là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng? Vỡ sao? c) Gọi Ot’ là tia đối của tia Ot. Tớnh số đo gúc t’Oy. ã o Bài 18. Trờn cựng nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz: xOy = 100 , ã o xOz = 20 . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao? ã b) Vẽ Om là tia phõn giỏc của yOz . Tớnh số đo gúc xOm.
  18. ã o Bài 19. Cho gúc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho yOz = 60 . a) Tớnh số đo gúc zOx? b) Vẽ tia Om, On lần lượt là tia phõn giỏc của gúc xOz và gúc zOy. Hỏi hai gúc zOm và gúc zOn cú phụ nhau khụng? Vỡ sao? ã o Bài 20. Cho cặp gúc kề bự xOz và zOy, biết xOz = 70 . a) Tớnh số đo gúc zOy. ã o b) Trờn nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oz vẽ tia Ot sao cho xOt = 140 . Chứng tỏ tia Oz là tia phõn giỏc của gúc xOt. c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tớnh số đo gúc yOm. ã o Bài 21. Cho hai tia Oz, Oy cựng nằm trờn nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết xOy = 50 , ã o xOz = 130 . a) Tớnh số đo gúc yOz. b) Vẽ tia Oz’ là tia đối của tia Oz. Tia Ox cú phải là tia phõn giỏc của gúc yOz’ khụng? Vỡ sao? ã o Bài 22. Cho hai tia Oy, Oz cựng nằm trờn nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox, biết xOy = 40 , ã o xOz = 150 . a) Tớnh số đo gúc yOz? b) Vẽ tia phõn giỏc Om của gúc xOy, vẽ tia phõn giỏc On của gúc yOz. Tớnh số đo gúc mOn. ã o Bài 23. Cho AOB = 140 . Vẽ tia phõn giỏc OC của gúc đú, vẽ tia OD là tia đối của tia OA. ã a) Tớnh DOC . ã 5 ã b) Vẽ tia OE nằm trong gúc AOB sao cho AOE = AOB . Chứng tỏ OB là tia phõn giỏc của 7 ã DOE . ã o ã o Bài 24. Cho ∆ABC cú BAC = 90 . Lấy điểm M thuộc cạnh BC sao cho MAC = 20 . a) Tớnh số đo gúc MAB? ã o b) Trong gúc MAB vẽ tia Ax cắt BC tại N sao cho NAB = 50 . Trong ba điểm N, M, C điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại ? c) Chứng tỏ AM là tia phõn giỏc của gúc NAC. Bài 25. Cho đoạn thẳng AB = 5cm, lấy M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Vẽ đường trũn tõm A bỏn kớnh 3cm và đường trũn trũn tõm B bỏn kớnh 4cm cắt nhau tại C và D. a) Xỏc định vị trớ cỏc điểm B, D, M đối với đường trũn (A; 3cm) b) Cho biết độ dài cỏc cạnh của ∆ABC?
  19. ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HỌC Kè II THCS Phương Liệt A) SỐ HỌC Dạng 1: Thực hiện phộp tớnh (tớnh hợp lý nếu cú thể) ổ ử 7 - 18 4 5 19 15 ỗ4 2ữ 1 1) + + + + 7) 1, 4. - ỗ + ữ: 2 - 25 25 23 7 23 19 ốỗ5 3ữứ 5 ổ ử - 2 15 - 15 15 4 ỗ 4ữ 1 3 1 2) + + + + 8) ỗ6- 2 ữ.3 - 1 : 17 19 17 23 19 ốỗ 5ứữ 8 5 4 ổ ử - 3 ỗ- 2 ữ 2 5 3) + ỗ + 2ữ 9) 0,7.2 .20.0, 375. 5 ốỗ 5 ứữ 3 28 ổ ử ổ ử 2 ỗ 4 2ữ - 15 ỗ 4 ữ 2 4) 8 - ỗ3 + 4 ữ 10) (- 3,2). + ỗ0, 8- 2 ữ: 3 7 ốỗ 9 7ứữ 64 ốỗ 15ữứ 3 7 8 7 3 12 6 5 3 2 5) ì + ì + 11) + : 5- .(- 2) 19 11 19 11 9 7 8 16 ổ ử - 5 2 - 5 9 5 13 2 ỗ 8 19ữ 23 6) ì + ì + 1 12) 1 .(0,5) .3 + ỗ - 1 ữ: 1 7 11 7 11 7 15 ốỗ15 60ứữ 24 Dạng 2: Tỡm x 2 7 1 1 1 1) - x = 7) - x - 3 = 9 8 3 20 40 ổ ử3 3 ỗ 3ữ 1 3 3 2) x - 1 = ỗ- ữ 8) x - 1 + 2 = 3 4 ốỗ 2ứữ 2 4 4 ổ ử2 2 1 1 ỗ 3ữ 9 3) 5 x + 5 = 11 9) ỗ2x + ữ - = 0 3 2 6 ốỗ 5ứữ 25 4 1 2 1 5 4) - 1 x - 1 = 25% 10) x - x = 5 10 3 2 12 ổ ửổ ử 4 ỗ 1ữỗ2 ữ 5) 5 : x = 13 11) ỗx + ữỗ - 2xữ= 0 7 ốỗ 2ữứốỗ3 ữứ ổ ử ổ ử 2 ỗ 1ữ ỗ 3ữ 1 6) (2, 8x - 32): = - 90 12) 3ỗx - ữ- 5ỗx + ữ= - x + 3 ốỗ 2ứữ ốỗ 5ứữ 5
  20. Dạng 3: Bài toỏn cú lời giải Bài 1. Một lớp cú 45 học sinh. Khi giỏo viờn trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng 1/3 tổng số bài. Số bài đạt điểm khỏ bằng 9/10 số bài cũn lại. Tớnh số bài đạt điểm trung bỡnh (Giả sử khụng cú bài điểm yếu và kộm). Bài 2. Chu vi hỡnh chữ nhật là 52,5m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật, Bài 3. Hoa làm một số bài toỏn trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được 1/3 số bài. Ngày thứ hai bạn làm được 3/7 số bài cũn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 8 bài. Hỏi trong ba ngày bạn Hoa đó làm được tất cả bao nhiờu bài toỏn? Bài 4. Lớp 6A cú 8 học sinh giỏi. Số học sinh giỏi bằng 1/6 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bỡnh bằng 300% số học sinh giỏi, cũn lại là học sinh khỏ. a) Tớnh số học sinh mỗi loại. b) Tớnh tỉ số phần trăm mỗi loại so với tổng số học sinh cả lớp. Bài 5. Khoảng cỏch giữa hai thành phố là 85km. Trờn bản đồ khoảng cỏch đú dài 17cm. Hỏi: nếu khoảng cỏch giữa hai điểm A và B trờn bản đồ là 12cm thỡ khoảng cỏch thực tế giữa hai điểm A và B là bao nhiờu km? B) HèNH HỌC ã o Bài 6. Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy = 100 , ã o xOz = 20 . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao? b) Vẽ Om là tia phõn giỏc của gúc yOz. Tớnh gúc xOm. ã o Bài 7. Cho gúc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho yOz = 60 a) Tớnh số đo gúc zOx. ã ã b) Vẽ tia Om, On lần lượt là tia phõn giỏc của gúc xOz và gúc zOy. Hỏi zOm và zOn cú phụ nhau khụng? Giải thớch? ã o Bài 8. Cho gúc bẹt xOy. Vẽ tia Ot sao cho yOz = 60 a) Tớnh số đo gúc xOt. b) Vẽ phõn giỏc Om của gúc yOt và phõn giỏc On của gúc tOx. Hỏi gúc mOt và gúc tOn cú kề nhau khụng? Cú phụ nhau khụng? Giải thớch. ã o Bài 9. Cho hai gúc kề bự xOy và yOx’ sao cho xOy = 100 . a) Tớnh gúc yOx’. b) Vẽ tia phõn giỏc Om của gúc xOy. Tớnh gúc mOx’.
  21. Bài 10. Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oz và Oy sao cho ã o ã o xOz = 30 , xOy = 60 . a) Tia Oz cú nằm giữa hai tia Ox và Oy khụng? ã ã b) So sỏnh xOz và zOy . c) Tia Oz cú phải là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng? Vỡ sao? Bài 11. Vẽ tam giỏc ABC biết AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 6cm. C) MỘT SỐ BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 12. Chứng minh cỏc phõn số sau là phõn số tối giản: 12n + 1 14n + 17 a) A = b) B = 30n + 2 21n + 25 Bài 13. Tỡm x nguyờn để cỏc biểu thức sau đạt giỏ trị nhỏ nhất: 2 a) A = (x - 1) + 2008 b) B = x + 4 + 1996 Bài 14. Tỡm x nguyờn để cỏc biểu thức sau đạt giỏ trị lớn nhất: 2008 a) P = 2010- (x + 1) b) Q = 1010- 3- x 5 4 c) C = d) 2 D = (x - 3) + 1 x - 2 + 2 Bài 15. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 a) A = 1+ + + + + < 2 22 32 42 1002 1 1 1 1 b) B = 1+ + + + + < 6 2 3 4 63 1 3 5 9999 1 c) ì ì ì ì < 2 4 6 1000 100 1+ 2 + 22 + 23 + + 22008 Bài 16. Tớnh tổng: S = 1- 22009 Bài 17. Tỡm x nguyờn để cỏc phõn số sau là số nguyờn: - 3 - 4 3x + 7 4x - 1 a) b) c) d) x - 1 2x - 1 x - 1 3- x Bài 18. Tỡm giỏ trị nguyờn của x, y để cỏc biểu thức sau cú giỏ trị nhỏ nhất: 5x - 19 A = x - 12 + y + 9 + 1997 ; B = (x2 - 16)+ y - 3 - 2; C = x - 4 n 2 + 2n + 1 Bài 19. Tỡm số nguyờn dương n lớn nhất sao cho cú giỏ trị nguyờn. n + 23 101990 + 1 101991 + 1 Bài 20. So sỏnh A = và B = . 101991 + 1 101992 + 1
  22. ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HỌC Kè II LỚP 6 THCS Bế Văn Đàn SỐ HỌC Bài 1. Tớnh hợp lớ (nếu cú thể): ổ ử ổ ử 2 1 ỗ- 4 5ữ 7 ỗ 5 ữ 7 - 7 4 7 - 7 7 a) + ìỗ + ữ: b) ỗ4- ữ: 3 + c) ì + ì + 5 3 3 ốỗ 9 6ữứ 12 ốỗ 12ứữ 36 9 11 11 9 9 ổ ử ổ ử ỗ 13ữ 1 1 11 3 ỗ 4 3 ữ d) ỗ15- 6 ữ: 11 - 2 : 1 e) 15 - ỗ3 + 8 ữ ốỗ 18ứữ 27 8 40 13 ốỗ 7 13ữứ ổ ử - 15 ỗ 4 ữ 2 f) (- 3,2). + ỗ0, 8- 2 ữ: 3 64 ốỗ 15ứữ 3 Bài 2. Tỡm x biết: 2 1 3 2 a) + : x = b) 8 : x - 10 = - 8 c) x + 30%.x = - 1, 3 3 3 5 3 ổ ử 1 3 ỗ 4 ữ 2 2 d) 3 x + 16 = - 13,25 e) ỗ2 x - 50ữ: = 51 f) 2x - 1 = (- 4) 3 4 ốỗ 5 ứữ 3 ổ ử2 ỗ 1ữ 17 26 g) ỗx + ữ + = ốỗ 5ứữ 25 25 3 Bài 3. Một bể nước hỡnh chữ nhật cú chiều cao 1,6m; chiều rộng bằng chiều cao; chiều dài 4 bằng 150% chiều rộng. Tớnh thể tớch của bể. 1 Bài 4. Một ụ tụ đó đi 120km trong 3 giờ. Giờ thứ nhất xe đi được quóng đường. Giờ thứ hai 3 xe đi được 40% quóng đường cũn lại. Hỏi trong giờ thứ ba xe đi được bao nhiờu ki-lụ-một? Bài 5. Khối 6 của một trường THCS cú ba lớp gồm 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 20 35% số học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 6A, cũn lại là số học 21 sinh của lớp 6C. Tớnh số học sinh mỗi lớp. 3 Bài 6. Một cửa hàng bỏn một số một vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bỏn số một vải. Ngày 5 2 thứ hai bỏn số một vải cũn lại. Ngày thứ ba bỏn nốt 40 một vải. 7 a) Tớnh tổng số một vải cửa hàng đó bỏn. b) Tớnh tỉ số phần trăm số vải ngày thứ nhất đó bỏn so với cả ba ngày.
  23. 3 Bài 7. Nam đọc .một cuốn sỏch trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc cuốn sỏch, ngày thứ hai 8 1 đọc cuốn sỏch, ngày cuối cựng đọc nốt 35 trang cũn lại. Hỏi quyển sỏch dày bao nhiờu 3 trang? Bài 8. Tỉ số của hai số a và b là 120%. Tỡm hai số đú biết a - b = - 3. HèNH HỌC ã o Bài 9. Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oz và Oy sao cho: xOz = 60 , ã o xOy = 30 . a) Chứng tỏ tia Oy là tia phõn giỏc của gúc xOz. b) Gọi Ot là tia đối của tia Ox. Tớnh gúc tOy. ã o Bài 10. Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OH, vẽ hai tia OI và OK: HOI = 35 , ã o HOK = 80 . ã a) Tớnh IOK . b) Gọi OJ là tia đối của tia OI. Tớnh số đo gúc kề bự với gúc IOK. ã o Bài 11. Trờn cựng nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA vẽ hai tia OB, OC: AOB = 30 , ã o AOC = 140 . a) Tớnh gúc BOC. ã b) Vẽ tia OD là tia phõn giỏc của gúc BOC. Tớnh AOD . ã o Bài 12. Vẽ hai gúc kề bự xOy và yOx’. Biết xOy = 110 , gọi Ot là tia phõn giỏc của gúc xOy. Tớnh gúc x’Ot. ã o Bài 13. Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho: xOt = 60 , ã o xOy = 120 . a) Tia Ot cú nằm giữa hai tia Ox và Oy khụng? Vỡ sao? ã ã b) So sỏnh tOy và xOt . c) Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng? Vỡ sao? Bài 14. Vẽ tam giỏc ABC cú AB = 2cm;BC = 3cm;CA = 4cm và đường trũn (A;2cm). a) Trong cỏc điểm A, B, C điểm nào nằm bờn trong, nằm bờn ngoài, nằm trờn đường trũn (A;2cm).
  24. b) Chứng tỏ rằng tõm đường trũn đường kớnh AC nằm trờn đường trũn (A;2cm). MỘT SỐ BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 15. Chứng minh: 1 1 1 1 1 1 1 1 a) S = + + + + + + 0,b > 0,a 2. b b a