Bộ đề thi giữa kì 2 môn Toán Lớp 2

pdf 13 trang minhtam 26/10/2022 9020
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi giữa kì 2 môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_de_thi_giua_ki_2_mon_toan_lop_2.pdf

Nội dung text: Bộ đề thi giữa kì 2 môn Toán Lớp 2

  1. Gia sư Tài Năng Việt BỘ ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 2 ĐỀ SỐ 1 Bài 1:( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 10,12, , , ., , b) 21,24, , ., ., ., Bài 2:( 1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng a/. Khoảng thời gian ngắn nhất là: A. 1 tuần lễ B. 1 ngày C. 1 giờ b/. 2 giờ = phút, số cần điền vào chỗ chấm là: A. 60 B. 90 C. 120 Bài 3:( 1 điểm) Điền dấu >,<,= vào chỗ trống thích hợp 4 x 6 4 x3 3 x10 5 x10 2 x 3 . 3 x2 4 x 9 5 x4 Bài 4( 2 điểm) Tính nhẩm 8 : 4 = 3 : 3 = 3 x 6 = 50 : 5 = 12 : 4 = 3 x 9= 5 x 2 = 5 x 5 = Bài 5 :( 1 điểm) Tính chu vi tam giác ABC có độ dài các cạnh là 4 cm 4cm 4cm 4cm Bài giải Bài 6: ( 1 điểm) Tìm X a/. X x 3 = 15 b/. x – 15 = 37 . . . Bài 7:( 2 điểm) Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mượn bao nhiêu quyển truyện?
  2. Gia sư Tài Năng Việt Bài giải Bài 8:( 1 điểm) Vẽ đường thẳng có 3 điểm thẳng hàng ĐÊ SỐ 2 1/Tính nhẩm.(2điểm) 5 x 7 = 40 : 4 = 3 x 5 = 2 x 9 = 24 : 8= 4 x 9 = 35 : 5 = 14 : 2 = 2/ Tính (3điểm) a) 5 x 9 – 16 = b)18 : 3 + 5 = c) 20 cm : 4 = d) 4dm x 6 = 3/Tìm x (2điểm) a) x x 5 = 25 b) x : 4 = 16 4/Có một số học sinh xếp đều vào 3 tổ ,mỗi tổ có 7 học sinh .Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh?(2 điểm) Bài giải
  3. Gia sư Tài Năng Việt 5/Tìm hai số biết tích của chúng bằng 4 và thương của chúng cũng bằng 4.(1điểm) ĐÊ SỐ 3 Đề bài: A. Phần trắc nghiệm: (3điểm) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng Câu 1: (1điểm) a. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có: A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích. B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích. C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng. b Hiệu của 35 và 16 là: A. 9. B. 19 C. 29. D. 51 c. Số bị chia là 12; Số chia là 3. Lúc đó thương là: A. 15 B. 4 C. 9 D. 5 d. Điền tiếp vào dãy số còn thiếu cho phù hợp: 18, 21, 24, ., A. 25, 26 B. 27,28 C. 27, 30 D. 28, 33 Câu 2: (1điểm) a. Hình nào có 1 số ô vuông được tô màu. 5 A B C D b. Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện? A. 50quyển B. 45 quyển C. 40quyển D. 35 quyển Câu 3: (1điểm) b) Trong hình bên có số hình chữ nhật là :
  4. Gia sư Tài Năng Việt A. 3 ; B. 4 C. 5 ; D. 6 c) Số hình tam giác có trong hình bên là : A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 II. Phần tự luận: (7điểm) Câu 4: Tính nhẩm (2 điểm) 3 x 8 = 6 x 1 = 5 x 5 = 20 : 5 = 18 : 2 = 0 : 4 = 18 : 3 + 8 = 4 x 7 - 5 = . Câu 5: (2điểm)Điền vào chỗ chấm : a) Điền tên đường gấp khúc (1) , (2) , (3) vào chỗ chấm : K H B E G 4cm N 3cm M A C 5cm P Q P (1) . (2) (3) b) Độ dài của đường gấp khúc (2) là : Câu 6: (2điểm) Có một số quả cam được xếp đều vào 6 chiếc đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi tất cả có bao nhiêu quả cam ? Bài giải:
  5. Gia sư Tài Năng Việt Câu 7: (1điểm) An có một số quả bóng, An cho bạn 7 quả nhưng bạn đã trả lại An 4 quả thì số bóng của An có là 13. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu quả bóng ? ĐỀ SỐ 4 I.Trắc nghiệm khách quan. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1 ( 0,5Đ): Số 805 đọc là A: Tám trăn không năm B: Tám không năm C: Tám trăn linh năm BÀi 2 ( 0,5Đ) Số “ Bốn trăm mười sỏu” viết là A: 461 B: 416 C: 614 Bài 3 ( 0,5Đ) Kết quả đỳng của phộp đổi 1km = . m. A: 1000m B: 100m C: 10m
  6. Gia sư Tài Năng Việt Bài 4 ( 0,5Đ) Điền dấu thích hợp vào ô trống 509 509 A: Bài 5 ( 0,5Đ) Kết quả đúng của phép tính 5x9 là A: 35 B: 45 C: 55 Bài 6 ( 0,5Đ) Kết quả đúng của phép tính 30:5 là A: 2 B: 4 C: 6 Bài 7 ( 0,5Đ) Số liền trước của số 379 la A: 378 B: 380 C: 381 Bài 8 ( 0,5Đ) Số liền sau của số 909 la A: 910 B: 990 C: 1000 Bài 9 ( 0,5Đ) Chữ số 5 trong số 753 nằm ở hàng nào? A: Trăm B: Chục C: Đơn vị Bài 10 ( 0,5Đ) Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật, bao nhiêu hình tan giác. A. 3 hình chữ nhật và 3 hình tam giác B . 2 hình chữ nhật và 2 hình tam giác C. 1 hình chữ nhật và 1 hình tam giác II. Trắc nghiệm tự luận Bài 1 ( 2 Đ) Đặt tính rồi tính 79 + 13 413 + 235 62 – 18 957 - 435 Bài 2 ( 2Đ) Tìm x x x 5 = 40 x + 10 = 35 x : 3 = 5 x - 25 = 15 Bài 3 ( 1Đ) : Một con mương dài 98 một đó sửa 37 một . Hỏi con mương cũn lại bao nhiờu một chưa sửa.
  7. Gia sư Tài Năng Việt ĐỀ SỐ 5 Bài 1. Tính (2 điểm) 2 8 = . . . 4 7 = . . . 12 : 4 = . . . 45 : 5 = . . . 3 5 = . . . 5 4 = . . . 15 : 5 = . . . 50 : 5 = . . . Bài 2. Số ? (2 điểm ) 14 : 2 = . . . 2 7 = . . . 2 20 = . . . 2 9 = . . . 2 8 = . . . 16 : 2 = . . . 18 : 2 = . . . 20 : 2 = . . . B Bài 3. (2 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD D 4cm 4 cm 4 cm A C Bài 4. (2 điểm) Lớp 2A trồng được 6 cây bàng. Lớp 2B trồng được gấp 3 lần số cây bàng của lớp 2A. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây bàng ? Bài giải
  8. Gia sư Tài Năng Việt Bài 5. Tô màu 1 mỗi hình sau. (2 điểm) 4 Đề số 6 Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3 x 6 = . 24 : 4 = 5 x 7 = 35 : 5 = 4 x 9 = 18 : 3 = 2 x 5 = 12 : 4 = Bài 2 (1điểm): Tính : 4 x 8 - 7 = 36 : 4 + 19 = = = Bài 3 (2 điểm): Tìm X , biết 3 x X = 21 X : 6 = 4 1 Bài 4 (1 điểm): Tô màu số hình. 3      
  9. Gia sư Tài Năng Việt Bài 5 (2 điểm): Có 45 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa? Tóm tắt : Bài giải Bài 6 (2 điểm): Cho tứ giác ABCD ( như hình vẽ) a. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. b. Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. Bài giải : ĐỀ SỐ 7 Bài 1. Tính nhẩm: 4 x 3 = 2 x 8 = 3 x 9 = 5 x 4 = 12: 4 = 16: 2 = 27: 3 = 20: 5 = Bài 2. Tính: 36 +14 -28 = 10dm x 2dm = 16kg : 4 kg =
  10. Gia sư Tài Năng Việt 72- 36 +24 = 21dm : 7dm = 5kg x 6 kg = Bài 3. Tìm y: a) 7 x y =35 b) y : 4 = 9 Bài 4. Có 25 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa ? Bài giải Bài 5. Hãy khoanh vào 1 số con Thỏ. 2 ĐỀ SỐ 8 I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (5 điểm) Bài 1: 4 x 5 = ? a. 20 b.21 c. 22 Bài 2: Trong phép nhân: 3 x 4 = 12 số 12 được gọi là: a. Số hạng b. Thừa số c. Tích Bài 3: 5 x 3 + 10 = ? a. 25 b. 15 c. 20 Bài 4 : Trong phép chia: 27 : 3 = 9 . Số 9 được gọi là: a. Số bị chia b. Số chia c. Thương Bài 5: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 4 x 8 36 là: a. > b. < c. = Bài 6: 28 : 4 = 7 số 28 được gọi là:
  11. Gia sư Tài Năng Việt a.Số bị chia b.Số chia c.Thương Bài 7: 4kg x 6 = ? a. 24 b. 24kg c.28kg Bài 8: X x 2 = 10 a. X = 3 b. X = 4 c. X = 5 Bài 9: 5 x 2 = 2 x số cần điền vào chỗ chấm là: a. 5 b.2 c. 10 Bài 10: Mai cĩ 9 cái kẹo, Mai cho Lan 1/3 số kẹo. Hỏi Lan cĩ mấy cái kẹo? a. 2 b. 3 c. 4 III. Phần tự luận: (5 điểm) Bài 11: Tìm y: a) 25 + y = 40 b) y x 4 = 32 Bài 12: Cô giáo có 40 cuốn vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy cuốn vở? Bài giải ĐỀ SỐ 9 Phần làm bài của học sinh (Thời gian: 40 phút) ./2đ Phần A: ( 2 điểm ) * Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong các bài tập sau: Bài 1. 5dm = cm: A. 50 B. 5 C. 15 Bài 2. Một giờ chiều còn gọi là; A. 15 giờ. B. 13 giờ. C. 16 giờ. Bài 3. Số hình tam giác trong hình vẽ là? A. 4 B. 5
  12. Gia sư Tài Năng Việt C. 3 Bài 4. Chữ số nào thích hợp để điền vào chỗ trống sau: 9 : = 9 A. 9 B. 0 C. 1 Phần B: (8điểm) /1đ Bài 1 :Tính nhẩm. a. 8 : 4 = b. 5 : 1 = b. 4 x 4 = d .0 : 3 = /2đ Bài 2: Tìm y: a. y : 2 = 4 b. 3 x y = 18 /2đ Bài 3: tính: a. 4x 2 x 1= b. 3 x 5 + 10 = = = . ./1đ Bài 4: Có 28 quả cam chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy quả cam? GIẢI
  13. Gia sư Tài Năng Việt ./2đ Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống. a. 5 : 5 x 0 b. 0 : 4 + 15