Bộ đề ôn giữa kỳ môn Hóa học 9
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn giữa kỳ môn Hóa học 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_de_on_giua_ky_mon_hoa_hoc_9.doc
Nội dung text: Bộ đề ôn giữa kỳ môn Hóa học 9
- ĐỀ SỐ 1 Đề bài Câu 1(2 điểm). Bazơ là gì? Nêu các tính chất hóa học của bazơ? Mỗi tính chất minh họa bằng phản ứng hóa học? Câu 2(2 điểm). Cho các chất sau : CaO, SO2 , HCl ,NaOH , P2O5 , H2S , Na2O , Ca(OH)2 . Hãy cho biết chất nào thuộc oxit bazơ , oxit axit , bazơ , axit , muối Câu 3(2 điểm). Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl , NaOH , Na2SO4 , NaCl . Câu 4(2 điểm). Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: (1) (2) (3) (4) S SO2 SO3 H2SO4 MgSO4. Câu 5(2 điểm). Hòa tan 8(g) CuO hoàn toàn vào 200(g) d2 HCl . Tính khối lượng muối thu được. Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl cần dùng . Hết
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung Điểm Câu 1 Nêu được mỗi tính chất + lấy được vd 0,5 (2 Điểm) -0 Oxit bazơ : CaO , Na2O 0,5 Câu 2 -1 Oxit axit :SO2 , P2O5 0,5 (2 Điểm) -2 Axit : HCl , H2S 0,5 -0 Bazơ : NaOH, Ca(OH)2 0,5 Câu 3 - Thử các mẫu thử bằng quỳ tím : 0,25 (2 điểm) + Quỳ tím hóa đỏ là dd HCl . 0,25 + Quỳ tím hóa xanh là dd NaOH . 0,25 + Không hiện tượng là : Na2SO4 , NaCl 0,25 - Cho dd BaCl2 vào 2 mẫu thử còn lại : 0,25 + Có kết tủa trắng là dd Na2SO4 : 0,25 BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + NaCl 0,25 + Không hiện tượng là NaCl 0,25 t 0 0,5 1) S + O2 SO2 o Câu 4 t ,V2O5 0,5 2) 2SO2 + O2 2SO3 0,5 3) SO3 + H2O H2SO4 (2 điểm) 0,5 4) Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 Câu 5 0,5 a) PTHH : CuO + 2HCl CuCl2 + H2O (1) 8 0,25 0,1(mol) 80 (2 điểm) -3 nCuO = n n 0,1(mol) CuCl CuO 0,25 -4 2 m 0,1.135 13,5(g) CuCl -5 2 0,25
- c) nHCl = 2nCuO = 0,2 (mol) 0,25 mHCl = 0,2 . 36,5 = 7,3 (g) 0,25 7,3 0,25 .100% 3,65% C% = 200 Chú ý : - Không cân bằng PTHH trừ 1/3 số điểm phương trình đó - HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
- ĐỀ SỐ 2 A. Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là: A. HCl, HNO3 B. NaCl, KNO3 C. NaOH, Ba(OH)2 D. Nước cất, nước muối. Câu 2: Dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng được với: A. dung dịch Na2CO3 B. dung dịch MgSO4 C. dung dịch CuCl2 D. dung dịch KNO3 Câu 3: Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: CuCl2, Ba(OH)2, K2SO4. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là: A. H2O B. dung dịch Ba(NO3)2 C.dung dịch KNO3 D. dung dịch NaCl Câu 4: Thành phần phần trăm của Na và Ca trong hợp chất NaOH và Ca(OH)2 lần lượt là: A.54,0% B. 56,0% C. 57,5% D. 54,1%
- Câu 5: Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học: A.Ca3(PO4)2 B. CaCO3 C. Ca(OH)2 D. CaCl2 Câu 6: Khi cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3 ,hiện tượng thí nghiệm quan sát được là A. có kết tủa màu trắng xanh B. có kết tủa màu đỏ nâu C. có khí thoát ra D. không có hiện tượng gì. dpcmnx Câu 7: Cho phương trình hoá học: aNaCl( dd) + bH2O → cNaOH(dd) + dCl2(k) + eH2(k) . Các hệ số a, b, c, d lần lượt là: A.1,1,2,1,2 B. 1,2,2,1,1 C. 2,2,2,1,1 D. 2,2,1,1,1 Câu 8: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm khí: A. Bari oxit và axit sunfuric B. Bari hidroxit và axit sunfuric C. Bari cacbonat và axit sunfuric Câu 9: Để khử chua đất nông nghiệp, người ta sử dụng hoá chất: A. CaO B. Ca(OH)2 dạng bột
- C. dung dịch CaOH2 D. dung dịch NaOH Câu 10: Cặp chất tác dụng được với nhau là A.Na2CO3 + KCl B. NaCl + AgNO3 C. ZnSO4 + CuCl2 D. Na2SO4 + AlCl3 Câu 11: Chất nào sau đây còn có tên gọi là ‘nước vôi trong’? A. Ca(OH)2 B. Cu(OH)2 C. Zn(OH)2 D. NaOH Câu 12: Dãy các ba zơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng với nước: A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2 ; Al(OH)3 B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3 ; NaOH C. Fe(OH)3 ; Cu(OH)2 ; KOH; Mg(OH)2 Câu 13: Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hoá học của bazơ tan vì: A. làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit B. làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit C. làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit D. tác dụng với oxit axit và axit Câu 14: Sau khi làm thí nghiệm, có những chất khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất : A. Muối NaCl B. Nước vôi trong C. Dung dịch HCl
- D. Dung dịch NaNO3 Câu 15. Hãy chọn công thức hoá học ở cột II ghép với tên phân bón hoá học ở cột I cho phù hợp Cột I Cột II a. Urê 1. NH4NO3 b. Đạm amoni sunfat 2. KNO3 c. Đạm kali nitrat 3. (NH2)2CO d. Đạm amoni nitrat 4. (NH4)2SO4 B. Tự luận (5 điểm) 1/ Viết các phản ứng hóa học theo chuỗi sau: CaCO3 → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → Ca(NO3)2 → AgNO3 2/ Trộn 30 ml dung dịch có chứa 1,11 g CaCl2 với 70 ml dung dịch chứa 2,33 g BaSO4 a/ Hãy cho biết hiện tượng quan sát được và viết phương trình hóa học. b/ Tính khối lượng chất rắn sinh ra. c/ Tính nồng độ mol của chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng. Cho rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. 3/ a/ Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau: KCl, Ca(OH)2, KOH và K2SO4. Làm thế nhận biết từng dung dịch? b/ Cho 10,2 g một oxit kim loại hóa trị III tan hết trong 294 g dung dịch H2SO4 10%. Tìm công thức của oxit kim loại trên.