Bộ 18 đề thi học kì 2 Vật lí Lớp 6 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 18 đề thi học kì 2 Vật lí Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_18_de_thi_hoc_ki_2_vat_li_lop_6_co_dap_an.doc
Nội dung text: Bộ 18 đề thi học kì 2 Vật lí Lớp 6 (Có đáp án)
- C. Trọng lượng riêng lớn nhất D. Trọng lượng nhỏ nhất Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sự sôi? A Sự sôi xảy ra ở cùng một nhiệt độ xác định đối với mọi chât lỏng B Khi đang sôi thì nhiệt độ chất lỏng không thay đổi. C Khi sôi có sự chuyển từ lỏng sang hơi. D khi sôi có sự bay hơi ở trong lòng chất lỏng . Câu 6: Khi chất khí trong bình kín nóng lên thì: A. Khối lượng của chất khí thay đổi B. Trọng lượng của chất khí thay đổi C. Trọng lượng riêng của chất khí thay đổi D. Cả khối lượng, trọng lượng, khối lượng riêng của chất khí thay đổi Câu 7: Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi: A. Xảy ra ở bất kì ở nhiệt độ nào của chất lỏng B. Chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng C. Xảy ra với tốc độ như nhau ở mọi nhiệt độ D. Chỉ xảy ra với một số ít chất lỏng Câu 8: Khi nút thuỷ tinh của một lọ thuỷ tinh bị kẹt, phải mở nút bằng cách nào dưới đây? A Làm nóng nút thuỷ tinh B. Làm lạnh cổ lọ thuỷ tinh C. Làm nóng cổ lọ thuỷ tinh D. Làm lạnh đáy lọ thuỷ tinh Câu 9:Trong nhiệt giai Farennhai nhiệt độ của nước đá đang tan là: A 00C B 320F C 1000C D 2120F Câu 10:Cho nhiệt độ nóng chảy của rượu là -1170C, của thuỷ tinh là -390C.Dùng nhiệt kế nào sau đây có thể đo nhiệt độ trong khoảng từ -500C đến 500C A Nhiệt kế y tế. B Nhiệt kế thuỷ ngân C Nhiệt kế rượu D Cả 3 loại Câu 11 Khi nung nóng một vật rắn , khối lượng riêng của vật giảm vì khi đó: A. Khối lựơng của vật rắn giảm. B. Thể tích của vật rắn giảm. C. Khối lượng của vật không đổi, thể tích vật thay đổi. D. Khối lượng vật không đổi, thể tích vật tăng. Câu 12:Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự nóng chảy? A. đun nhựa đường để trải đường . B. Hàn thiếc. C. Bó củi đang cháy. D. Ngọn nến đang cháy. Câu 13 : Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là : A. Sự đông đặc B. Sự nóng chảy C. Sự ngưng tụ D. Sự bay hơi Câu 14:Nước đựng trong cốc bay hơi càng chậm khi : A. Nước trong cốc càng lạnh. B. Nước trong cốc càng nóng C. Nước trong cốc càng ít D. Nước trong cốc càng nhiều Phần II :Tự luận : Câu 15. Hãy tính xem 400C, 650C, 200C ứng với bao nhiêu 0F.
- Câu 16. Bỏ vài cục nước đá vào cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá , người ta lập được bảng sau: Thời gian 0 2 4 6 8 9 10 12 14 16 nhiệt độ -5 -3 -1 0 0 0 0 2 6 10 A Hãy vẽ đồ thị biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian? B Xác định nhiệt độ ban đầu, nhiệt độ cuối của nước ? ĐÁP ÁN: 1. Trắc nghiệm: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐAP ÁN A B A C A C A C B C D C C A 2. Tự luận: Câu 15 (1,5) 20oC= = 68 0F 40oC= = 104 0F 65oC= = 149 0F Câu 16 Vẽ đúng đồ thị :1đ Xác định nhiệt độ ban đầu, nhiệt độ cuối( 0,5đ) ĐỀ SỐ 7 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Lí Khối: 6 Phần trắc nghiệm :( 7 điểm ) Đánh dấu X trước câu trả lời đúng : Câu 1: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn : a/ Khối lượng vật tăng b/ Khối lượng vật giảm c/Khối lượng riêng vật tăng d/Khối lượng riêng vật giảm Câu 2 : Đường kính của một quả cầu thay đổi như thế nào khi nhiệt độ thay đổi ? a/ Tăng lên b/ Giảm đi c/ Không thay đổi d/ Tăng lên hoặc giảm đi Câu 3 : Phần lớn các chất đông đặc thì giảm thể tích , riêng các chất sau đây thì thể tích tăng : a/ Thép, đồng, vàng b/ Đồng, gang, nước c/ Chì, kẽm, băng phiến d/ Vàng, bạc, chì Câu 4: Khi sản xuất muối từ nước biển, người ta đã dựa vào hiện tượng vật lí : a/ Đông đặc b/ Ngưng tụ c/ Bay hơi d/ Cả a, b, c đều đúng Câu 5: Bên ngoài thành cốc nước đá có các giọt nước vì : a/ Do nước thấm ra ngoài b/ Do nước bốc hơi bám ra ngoài c/ Do cốc có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ bên ngoài nên hơi nước trong không khí ngưng tụ : d/ Cả a, b, c đều đúng Câu 6 : Một thanh nhôm, một thanh đồng và một thanh sắt cùng chiều dài ( nhiệt độ ban đầu như nhau ). Nếu nung nóng cả 3 thanh cho nóng lên cùng nhiệt độ thì thanh nào dài nhất ? a/Thanh đồng b/Thanh nhôm c/Thanh sắt d/ Ba thanh dài như nhau Câu 7 : Trong các cách sắp xếp các chất lỏng nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng ? a/ Nước, dầu, rượu b/Rượu, dầu, nước
- c/ Nước, rượu , dầu d/ Dầu, rượu, nước Câu 8: Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây , cách nào đúng ? a/ Rắn, khí, lỏng b/ Khí, rắn, lỏng c/Rắn, lỏng, khí d/Lỏng, khí, rắn Câu 9 : Đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi khi ta đun nóng hoặc làm lạnh một khối chất lỏng? a/Khối lượng b/ Trọng lượng c/ Thể tích d/ Cả a, b đều đúng Câu 10: Trong quá trình sôi của chất lỏng , điều kiện nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt độ chất lỏng? a/ Nhiệt độ luôn luôn tăng b/ Nhiệt độ luôn giảm c/ Nhiệt độ không thay đổi d/ Nhiệt độ thay đổi liên tục, lúc tăng, lúc giảm Câu 11 : Khi đổ nước nóng vào cốc thủy tinh dày , cốc dễ vỡ hơn vì : a/ Cốc dãn nở không đều b/ Cốc thủy tinh không chịu nóng c/ Cả a, b đều sai d/ Cả a, b đều đúng Câu 12: Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy ? a/Nhiệt kế rượu b/ Nhiệt kế thủy ngân c/ Nhiệt kế y tế d/ Cả 3 nhiệt kế trên đều không dùng được Câu 13 : Băng kép co lại khi nào? a/ Làm lạnh b / Đốt nóng c/Làm lạnh hoặc đốt nóng d/ Một nguyên nhân khác Câu 14 : Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi ? a/ Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng b/ Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng c/ Xảy ra nhanh hay chậm tùy thuộc vào nhiệt độ d/ Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định Phần II: Tự luận (3điểm) 1/ 250C ứng với bao nhiêu 0F ? 2/ 1500F ứng với bao nhiêu 0C? 3/ Thế nào là sự bay hơi ? Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào ? ĐÁP ÁN Phần trắc nghiệm 7 điểm – Mỗi câu đúng 0,5điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/án D D B B C B A C C C A B C D Phần tự luận 3 điểm 1/ 250C = 00C + 250C 250C = 320F + (25 x 1,80F ) 250C = 700F 2/ 1500F = 320F + 1180F 1500F = 00C +(118:1,8) 1500F = 65,60C 3/ Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi (0,5điểm ) Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ ,gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng (0,5điểm)
- ĐỀ SỐ 8 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Lí Khối: 6 PHẦN 1: Trắc nghiệm khách quan ( 7 điểm ) Chọn phương đúng nhất trong các câu ( mỗi câu 0.5 điểm ) Câu 1 / Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt tư nhiều tới ít sau đây cách nào đúng? A- Rắn , lỏng , khí C- Rắn , khí ,lỏng B- Khí , lỏng , rắn D- Lỏng , khí , rắn Câu 2 / Ở nhiệt độ 4 0C ,một lượng nước xác định sẽ có : A- Trọng lượng lớn nhất C- Trọng lượng riêng lớn nhất B- Trọng lượng nhỏ nhất D- Trọng lượng riêng nhỏ nhất Câu 3 / Khi nung nóng một vật rắn thì: A - Thể tích của vật tăng C- Khối lượng riêng của vật giảm B - Khối lượng của vật tăng D - Cả A,C đều đúng Câu 4 / Khi rót nước ra khỏi phích nước rồi đậy nút lại ngay thì nút có thể bật ra vì : A - Nước nóng nở ra đẩy nút C - Cả A,B đều đúng B – Có không khí tràn vào bị hơ nóng D - Cả A,B đều sai nở ra làm bật nút Câu 5 / Theo Xen-xi-út , 00C và 1000C là: A - Nhiệt độ của nước sôi C - Nhiệt độ của đá đang tan và hơi nước đang sôi B - Nhiệt độ của nước đá đang tan D - Cả A,B đều sai Câu 6 / Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa vào hiện tượng : A -Sự nở vì nhiệt của các chất C - Sự nở vì nhiệt của chất lỏng B - Sự nở vì nhiệt của chất rắn D - Sự nở vì nhiệt của chất khí Câu 7 / Để đo nhiệt độ khí quyển thì thường dùng : A - Nhiệt kế thủy ngân C - Nhiệt kế rượu B - Nhiệt kế y tế D - Nhiệt kế dầu Câu 8 / Gới hạn đo của nhiệt kế y tế là: A - 350C đến 420C C – -300C đến 1300C B - 370C đến 400C D - - 200C đến 500C
- Câu 9 / 320F và 2120F ở nhiệt giai Farenhai ứng với nhiệt giai Xen xi ut là: A – 00C và 1800C C - 320C và 1800C B - 00C và 1000C D - Cả A,C đều đúng Câu 10 / Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A – Gío trên mặt thoáng chất lỏng C - Nhiệt độ của chất lỏng B - Diện tích mặt thoáng chất lỏng D - Lượng chất lỏng Câu 11 / Sự đông đặc là : A - Sự chuyển một chất từ thể rắn C - Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể lỏng sang thể hơi B - Sự chuyển một chất từ thể lỏng D - Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể rắn sang thể hơi Câu 12 / Băng phiến nóng chảy ( hoặc đông đặc ) ở ; A - 800C C - 600C B - 860C D - 1000C Câu 13 / Nhiệt độ sôi của nước là: A - 800C C - 900C B - 1000C D - 00C Câu 14 / Sự ngưng tụ là : A - Sự chuyển một chất từ thể hơi C - Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng sang thể hơi B - Sự chuyển một chất từ thể lỏng D - Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể hơi sang thể lỏng PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Câu 1 / Nêu những kết luận về sự nóng chảy và sự đông đặc ? Bài làm: Câu 2/Nhiệt độ của một chất lỏng là 300C Hãy tính 300C ứng với bao nhiêu0F? Bài làm:
- Câu 3/Nhiệt độ của một chất lỏng là 680C Hãy tính 680F ứng với bao nhiêu0C? Bài làm: ĐÁP ÁN MÔN LÝ 6 KIỂM TRA HỌC KỲ II PHẦN I : Trắc nghiệm ( 7 điểm ) 1B 2C 3D 4B 5C 6A 7C 8A 9B 10D 11B 12A 13B 14A PHẦN II: Tự luận ( 3 điểm ) Câu 1 / Nêu đúng , đủ ý ( 1 điểm ) Câu 2/ 300C = 00C + 300C = 320F + 30.1,80F = 320F + 540F = 860F ( 1 điểm ) Câu 3 / 680F = 320F + 360F = 00C + 36 : 1,80C = 00C + 20 0C = 200C ( 1 điểm ) ĐỀ SỐ 9 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Lí Khối: 6 Phần 1: Trắc nghiệm 1 Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ cơ thể ? a.Nhiệt kế rượu b. Nhiệt kế dầu c.Nhiệt kế y tế d.Cả 3 loại nhiệt kế trên 2: Một lọ thuỷ tinh được đậy bằn nút thuỷ tinh ,nút bị kẹt .Hỏi phải mở nút bằng cách nào ? a.Hơ nóng nút b.Hơ nóng cổ lọ c.Hơ nóng đáy lọ d.Hơ nóng nút và cổ lọ 3: Khi chất khí trong bình nóng thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi? a.Khối lựơng b.Trọng lượng c.Khối lượng riêngd.Cả a,b,c 4. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây ,cách sắp xếp nào đúng ? a.Rắn, lỏng, khí b.Rắn, khí ,lỏng c.Khí ,lỏng , rắn d.Khí , rắn ,lỏng
- 5. Niệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt dộ của hơi nước đang sôi ? a.Nhiệt kế rượu b.Nhiệt kế y tế c.Nhiệt kế thuỷ ngân d.Một nhiệt kế khác 6.Tại sao khi đặt đường ray xe lửa người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray a.vì không thể hàn hai thanh ray được b.vì để lắp đặt các thanh ray được dễ dàng hơn c.Vì khi nhiệt độ tăng ,thanh ray có thể dài ra d.Vì chiều dài của thanh ray không đủ 7:Các câu nói về sự nở nhiệt của khí oxi, hiđro,nitơ sau đây câu nào đúng? a. Oxi nở vì nhiệt nhiều nhất b.Nitơ nở vì nhiệt nhiều nhất c.Hiđro nở vì nhiệt nhiều nhất d.cả 3 câu trên đ ều sai 8 Khi đun nước ta không nên đổ nước đầy ấm vì : a.Tốn chất đốt để đun nước b.Nước nóng ,thể tích nước tăng sẽ tràn ra ngoài c.Nước nóng, khối lượng nước tăng bếp bị đè nặng d.cả a,b,c đều đúng 9: Nhệt kế y tế thường có giới hạn đo là: a.Từ 00c -500c b từ 100c -42oc c.từ 350 -420c d từ350c-100oc 10.Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là: a.Sự bay hơi b.Sự ngưng tụ c.Sự nóng chảy d.Sự đông đặc 11.Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏng a.Thay đổi b.Luôn luôn tăng c.Không thay đổi d.Giảm dần 12.Trong các câu sau đây câu nào đúng? a.Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo so vói khi kéo trực tiếp b.Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực c.Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hai lần độ lớn của lực d.Ròng rọc cố định có tác dụng không làm thay đổi hướng của lực 13.Trong nhiệt giai Farenhai nhiệt độ của nước đá đang tan là: a.1000F b320F c.680F d.21200F 14.Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây? a.Các chất rắn nở ra khi nóng lên b.các chất rắn co lại khi lạnh đi c.Các chất rắn khác nhau co giãn vì nhiệt khác nhu d.các chất rắn nở vì nhiệt ít PHẦN II : Tự luận 15. Đổi các đơn vị sau (1,5đ) a.800C = ? 0F(1đ) b.1490F = ?0C (0,5đ) 16.Dưới đây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất lỏng được đun nóng.Thòigian ghi theo phút, nhiệt độ ghi theo độ C (1,5đ) Thời 0 2 4 6 8 10 12 14 16 gian Nhiệt độ 20 30 40 50 60 70 80 80 80 1.Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian( 1đ) 2.Có hiện tượng gì xảy ra từ phút thứ 12 đến phút thứ 15(0,5đ) Đáp án Phần 1: trắc nghiệm
- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 c b c c c c d b c b c a b c Phần 2: tự luận 15. Đổi 800C = 176 0F(1đ) ; 149 0F= 650C (0,5đ) 16.Vẽ đúng đường biểu diễn (1đ) Trả lời đúng từ phút thứ 12 đến phút thứ 15 (0,5đ) ĐỀ SỐ 10 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Lí Khối: 6 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực ? A Ròng rọc động B Ròng rọc cố định C Đòn bẩy D Mặt phẳng nghiêng Câu 2 : Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn? A Khối lượng riêng của vật rắn tăng B Thể tích của vật tăng C Khối lượng của vật tăng D Cả A, B, C đều đúng Câu 3 : Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây cách nào là đúng ? A Nhôm , đồng , sắt B Sắt , đồng , nhôm C Sắt , nhôm, đồng D Đồng, nhôm, sắt Câu 4 : Phải mở một lọ thuỷ tinh có nút bị kẹt bằng cách nào sau đây ? A Hơ nóng nút B Hơ nóng cổ lọ C Hơ nóng cả nút và cổ lọ D Hơ nóng đáy lọ Câu 5 : Khi làm lạnh chất lỏng thì khối lượng riêng của chất lỏng tăng vì ? A Khối lượng của chất lỏngtăng B Thể tích của chất lỏng tăng
- C Khối lượng không đổi , thể tích giảm D Khối lượng không đổi, thể tích tăng Câu 6 : Ở nhiệt độ 40c một lượng nước xác định sẽ có A Trọng lượng riêng lớn nhất B Trọng lượng nhỏ nhất C Trọng lượng lớn nhất D Trọng lượng riêng nhỏ nhất Câu 7 : Trong các cách sắp xếp các chất lỏng nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây cách nào đúng? A Nước, dầu, rượu B Nước, rượu, dầu C Rượu ,dầu, nước D Dầu, rượu ,nước Câu 8 : Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây cách nào đúng? A Rắn, lỏng, khí B Rắn, khí ,lỏng C Khí, lỏng, rắn D Khí, rắn ,lỏng Câu 9 Chất lỏng nào sau đây không được dung để chế tạo nhiệt kế? A thuỷ ngân B Rượu pha màu đỏ C Nước pha màu đỏ D Dầu công nghệ pha màu đỏ Câu 10 Nhiệt độ của nước đang sôi theo nhiệt giai Fa renhai là A 1000c B 2120F C 320F D 1800F Câu 11 200c ứng với bao nhiêu độ F A 680F B 860F C 360F D 320F Câu 12 Trong các hiện tượng sau hiện tượng nào không lien quan đến sự nóng chảy? A Một ngọn nến đang cháy B Một cục nước đá đang để ngoài trời C Một ngọn đèn dầu đang cháy D Đúc một tượng đồng Câu 13 Trường hợp nào sau đây không lien quan đến sự đông đặc ? A Tạo thành mưa đá B Đúc tượng đồng C Làm que kem
- D Tạo thành sương mù Câu 14 Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi: A Nước trong cốc càng nhiều B Nước trong cốc càng ít C Nước trong cốc càng nóng D Nước trong cốc càng lạnh Phần 2 : TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Bài 1 Sau đây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất lỏng được đun nóng lien tục Thời gian(phút) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 Nhiệt độ (0c) 20 30 40 50 60 70 80 80 80 1. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian 2. Có hiện tượng gì xảy ra từ phút thứ 12 đến phút thứ 16 3. Đây là chất lỏng gì ? ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 6đ _ _ điểm ) C âu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.A C B B B D A A A C B A C C C Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng Phần 2 : ( _ 4 _ điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : Mỗi câu trả lời đúng 1đ ĐỀ SỐ 11 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Lí Khối: 6 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ): Câu 1 : Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh, nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào ? A Hơ nóng nút B Hơ nóng cổ lọ C Hơ nóng đáy lọ
- D Hơ nóng nút và cổ lọ . Câu 2 : : Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào đúng ? A Rắn, lỏng, khí B Rắn, khí, lỏng C Khí, lỏng, rắn D Khí, lỏng, rắn Câu 3 : Hiện t ượng nào xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng ? A . Thể tích chất lỏng tăng B . Thể tích chất lỏng giảm C . Thể tích chất lỏng không đổi D Thể tích chất lỏng tăng rồi giảm Câu 4 Tại sao khi đặt đường ray xe lửa người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp : giữa hai thanh ray? A Vì không thể hàn hai thanh ray được B .Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn C Vì khi nhiệt độ tăng,thanh ray có thể dài ra D .Vì chiều dài của thanh ray không đủ Câu 5 : 200C ứng với bao nhiêu oF? A . 540F B . 680F C . 700F D . 860F Câu 6 : 35oC ứng với bao nhiêu độ F ? A . 95oF B . 59oF C 36oF D 63oF Câu 7 : Sự đông đặc là sự chuyển từ thể: A . Rắn sang lỏng B . Lỏng sang rắn C Lỏng sang hơi D . Hơi sang lỏng Câu 8 : Trong các câu so sánh về nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây câu nào đúng?
- A Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc B . Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc C . Nhiệt độ nóng chảy cao hơn hoặc thấp hơn nhiệt độ đông đặc D Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc Câu 9 : Trong thời gian nóng chảy hoặc đông đặc thì nhiệt độ của vật sẽ: A . Tăng B . Giảm C . Không thay đổi D Vừa tăng vừa giảm Câu 10 Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi ? A Xảy ra ở một nhiệt độ xác định B Chỉ xãy ra ở trong lòng chất lỏng C Chỉ xãy ra đối với một số chất lỏng D . Xãy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao Câu11: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ ? A Mây B . Sương mù C Hơi nước D . Sương đọng trên lá cây Câu12: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi? A Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng. B Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng. C xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào nhiệt độ. D Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định Câu13: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải của sự sôi ? A Xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với mỗi chất lỏng. B Xảy ra đồng thời trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng C Chỉ xảy ra trên mặt thoáng chất lỏng. D Cả 3 đặc điểm a,b,c đều đúng Câu14: Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi? A . Nhiệt kế dầu trong bộ thí nghiệm vật lý 6 B . Nhiệt kế y tế C Nhiệt kế thuỷ ngân
- D Cả ba loại nhiệt kế trên Phần 2 : TỰ LUẬN ( 3,0 điểm ) Bài 1 : a) Hãy tính 300C ứng với bao nhiêu 0F ? (1,0 điểm) b) Hãy tính 450C ứng với bao nhiêu 0F ? Bài 2 : . Hình vẽ dưới đây biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của (2,0điểm) chất nào? Phân tích? (2đ) Nhiệt độ (0C) 6 4 2 0 - 2 - 4 0 1 2 3 4 5 6 7 C / ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 7,0 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Ph.án đúng B C A C B A B D C D B D C C Phần 2 : ( 3,0 điểm ) Bài 1(1đ): a) 86 0F ( 0,5đ ) b) 126 0F ( 0,5đ) Bài 2 : ( 2đ) Hình vẽ trên biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá. ( 0,5 đ) Phân tích: Trong thời gian từ 0-1 phút , nhiệt độ của nước đá tăng từ -40c - 00c. . ( 0,5 đ) Trong thời gian từ 1-4 phút ,nhiệt độ của nước đá là 0 , không thay đổi.Nhiệt độ này là nhiệt độ nóng chảy của nước đá. . ( 0,5 đ) Trong thời gian từ 4-7 phút , nhiệt độ của nước đá tăng từ 00c - 60c. . ( 0,5 đ)
- ĐỀ SỐ 12 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Lí Khối: 6 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _6 điểm ) Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ). Câu 1/ Người ta ứng dụng tính chất của băng kép vào việc : A. Đóng ngắt tự động mạch điện. C. Đo nhiệt độ của chất rắn bất kỳ. B. Đo nhiệt độ của của chất lỏng . D. Đo trọng lượng của vật . Câu 2/ Trong suốt thời gian sôi , nhiệt độ của chất lỏng : A. Không thay đổi. B. Thay đổi . C. Luôn luôn tăng. D.Luôn luôn giảm. Câu 3/ Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng ? A. Thể tích chất lỏng tăng . C.Khối lượng chất lỏng tăng B. Trọng lượng chất lỏng tăng D. Thể tích chất lỏng giảm Câu 4/Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng ? A.Chất: rắn, lỏng ,khí C Chất: khí, lỏng ,.rắn B.Chất : rắn ,khí , lỏng D. Chất: khí ,rắn ,lỏng. Câu 5/ Trong thời gian nóng chaỷ hay đông đặc nhiệt độ của vật : A. Không thay đổi . B .Tăng . C. Giảm. D .Thay đổi. Câu 6 / Trong các hiện tượng sau đây , hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy ? A. Đốt một ngọn đèn dầu. C. Đúc một cái chuông đồng. B. Đốt một ngọn nến. . D. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. Câu 7/ Để đo thân nhiệt người ta dùng loại nhiệt kế nào ? A. Nhiệt kế y tế. B .Nhiệt kế rượu. C.Nhiệt kế dầu D. Nhiệt kế thuỷ ngân Câu 8/ Khi dùng ròng rọc động ta có lợi gì ? A. Lực kéo vật . C. Hướng của lực kéo B. Lực kéo và hướng của lực kéo D. Không có lợi gì . Câu 9/ Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là : A. Sự nóng chảy. B. Sự đông đặc . C .Sự ngưng tụ. D. Sự bay hơi . Câu 10/ Trong điều kiện nào thì khi tăng nhiệt độ, nước sẽ co lại chứ không nở ra ? A. Nhiệt độ của nước từ 00 C đến 40C. C . Nhiệt độ của nước dưới 00 C. B. Nhiệt độ của nước trên 40 C. D . Nhiệt độ của nước là1000 C. Câu 11/ Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là : A. Sự ngưng tụ. B. Sự bay hơi . C. Sự đông đặc. D .Sự nóng chảy. Câu 12/ Các chất nào khác nhau nở vì nhiệt giống nhau ? A. Chất khí B. Chất lỏng C. Chất rắn. D. Cả ba chất trên . II/ Tự Luận:(4đ) Bài 1 : Hãy nêu các kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí . Bài 2: Hãy tính : 400C, 65 0C ứng bao nhiêu 0F ? Bài 3: Hãy tính : 680F ứng bao nhiêu 0C ? ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 6điểm ) - Tất cả đáp án đúng : A
- Phần 2 : ( 4 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : 1,5 đ -Nêu đúng mỗi ý (0,5đ)- Gồm 3 ý. Bài 2 -Tính : 400C ra đúng 1040F 1đ 650C ra đúng 1490F !đ Bài 3 -Tính :680Fra đúng 200C 0,5đ ĐỀ SỐ 13 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Lí Khối: 6 Phần I: TRẮC NGIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm) Vòng tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất trong các câu sau.(mỗi câu 0,5đ ) Câu 1: Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ cơ thể? A) Nhiệt kế rượu B) Nhiệt kế dầu C) Nhiệt kế y tế D) Cả 3 loại nhiệt kế trên Câu 2: Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy? A) Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước B) Đốt một ngọn nến C) Đốt một ngọn đèn dầu D) Đúc một cái chuông đồng. Câu 3 : Tác dụng của ròng rọc cố định là: A) Làm lực kéo vật nhỏ hơn trọng lượng của vật B) Làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp. C) Không làm thay đổi hướng của lực kéo so với kéo trực tiếp. D) Vừa làm thay đổi hướng vừa làm thay đổi cường độ của lực Câu 4 : Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh, nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào ? A) Hơ nóng nút B) Hơ nóng cổ lọ C) Hơ nóng đáy lọ D) Hơ nóng nút và cổ lọ Câu 5 : Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi? A) Khối lượng B) Trọng lượng C) Khối lượng riêng D) Cả khối lượng, trọng lượng và khối lượng riêng Câu6: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào đúng? A) Rắn, lỏng, khí B) Rắn, khí, lỏng C) Khí, lỏng, rắn D) Khí, rắn, lỏng Câu 7: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi: A) Nước trong cốc càng nhiều B) Nước trong cốc càng ít C) Nước trong cốc càng nóng D) Nước trong cốc càng lạnh Câu8: Sự nóng chảy là: A) Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn B) Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng C) Sự chuyển từ thể rắn sang thể hơi A) Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi Câu 9: Trong các đặc điểm sau đây, dặc điểm nào không phải là của sự bay hơi: A) Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào của chất lỏng B) Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng C) Không nhìn thấy được D) Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng Câu 10: Theo Xen-xi-ut,nhiệt độcủa hơi nước đang sôi và nhiệt độ của nước đá đang tan là: A)100oC và 212oF B) 100oC và 32oF C) 100oC và 0oC D) 212oF và 32oF Câu11: Hiện tượng nở vì nhiệt được ứng dụng bên trong dụng cụ nào sau đây? A) Bàn là điện B) Quạt điện C). Mô tơ điện D). Các máy cơ đơn giản
- Câu12 : Trong thời gian nóng chảy( hay đông đặc)nhệt độ của vật: A).Thay đổi B) .giảm C) tăng D) không thay đổi. Câu13 : Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt: A) .Giống nhau B) .ít hơn các chất lỏng C) .khác nhau D) .ít hơn các chát rắn . Câu14: trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng: A). Không thay đổi B).thay đổi C).Luôn luôn tăng D).Luôn luôn giảm. PHẦN II:TỰ LUẬN (3Điểm) Bài 1: Thế nào là sự bay hơi? Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào? Bài 2: Hãy tính 300C ứng với bao nhiêu 0F Bài 3 : Hãy tính 680F ứng với bao nhiêu 0C ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1: (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Ph.án C C B B C C C B D C A D A A đúng Phần 2 : (3điểm ): Bài 1: 1điểm: Bài 2: 300C= 860F 1 điểm Baì 3: 680F = 200C 1 điểm ĐỀ SỐ 14 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Lí Khối: 6 I/Trắc nghiệm (7đ) I/ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (6đ) 1/ Khi dung ròng rọc động ta có lợi gì? A Lực kéo vật B Hướng của lực kéo C Lực kéo và hướng của lực kéo D không có lợi gì 2/ Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn a/ Khối lượng vật tăng b/ Khối lượng vật giảm c/ Khối lượng riêng vật tăng d/ Khối lượng riêng vật giảm 3/ Đường kính của 1 quả cầu thay đổi như thế nào khi nhiệt độ thay đổi. a/ Tăng lên b/ Giảm đi c/ Không thay đổi d/ Tăng lên hoặc giảm đi 4/ Hiện t ượng nào xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng A. Thể tích chất lỏng tăng B. Thể tích chất lỏng giảm C. Thể tích chất lỏng không đổi D. Thể tích chất lỏng tăng rồi giảm 5/ Sắp xếp sự nở vì nhiệt từ ít đến nhiều sau đây, cách nào đúng ?
- A. R ắn, khí, l ỏng B. Khí, rắn, lỏng C. Rắn, lỏng, khí D. Lỏng, khí, rắn 6/ Nước đá, nước, hơi nước có đặc điểm chung gì ? A. Cùng ở một thể tích C. Cùng một khối lượng riêng B. Cùng một loại chất D. Không có đặc điểm nào chung 7/ Trong các đặc điểm nào sau đây, đặc điểm nào là sự bay hơi ? A. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với mỗi chất lỏng B. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng C. Xảy ra đồng thời trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và mặt thoáng 8/ Sự đông đặc là sự chuyển từ thể: A. Rắn sang lỏng B. Lỏng sang rắn C. Lỏng sang hơi D. Hơi sang lỏng 9 /Trong thời gian nóng chảy hoặc đông đặc thì nhiệt độ của vật sẽ: A. Tăng B. Giảm C. không thay đổi D. Vừa tăng vừa giảm 10/ Bên ngoài thành cốc nước đá có các giọt nước vì : a/ Do nước thấm ra ngoài b/ Do nước bốc hơi và bám ra ngoài c/ Do cốc có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ bên ngoài nên hơi nước trong không khí ngưng tụ d/ Cả a, b, c đều đúng. 11/ Phần lớn các chất đông đặc thì giảm thể tích, riêng các chất sau đây thì thể tích tăng a/ Thép, đồng, vàng b/ Chì, kẽm, băng phiến c/ Đồng, gang, nước d/ Vàng, bạc, chì 12/ Để làm đông đặc rượu người ta có thể thực hiện bằng cách : a / Làm lạnh rượu đến 00C b/ Làm lạnh rượu đến –550C c/ Làm lạnh rượu đến -1170C d/ Cả 3 câu trên đều sai 13/ Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì: A. Vỏ bóng bàn bị nóng mền ra và bóng phồng lên. B. Vỏ bóng bàn nóng lên, nở ra. C. Nước nóng tràn vào trong bóng. D/ Không khí bên trong nóng lên nở ra. 14/Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy ? A. Để một cục nước đá ra ngoài nắng. B. Đốt một ngọn nến. C. Đúc một bức tượng. D. Đốt một ngọn đèn dầu. D. Không khí trong quả bóng nóng lên, nở ra II/ Tự luận ( 3đ) 1/ Tại sao khi đun nồi nước lúc đầu mực nước trong nồi hạ xuống rồi sau đố mới dâng lên? (1đ) 2/ Ta cho một cục nước đá vào nồi đun. Nhiệt độ ban đầu của nước đá là – 10 o C.Sau 1 phút thì nước đá nóng chảy. Thời gian cục nước đá nóng chảy hoàn toàn là 8 phút.Thời gian để nước sôi là 10 phút. Hãy vẽ đường biểu diễn quá trình trên?(2đ)
- Biểu điểm : Phần trắc nghiệm( 7 đ) Mỗi câu chọn đúng 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Chọn c d d a c b b b c c c c d d Phần tự luận 3 đ Câu 1 (1đ) Trả lời đúng 2 ý mỗi ý 0,5 đ. Câu 2 (2 đ) Vẽ được trục biểu diễn o,5 đ, Vẽ đúng đường biểu diễn 1,5 đ. ĐỀ SỐ 15 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Lí Khối: 6 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ): Câu 1 : Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh, nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào ? A Hơ nóng nút B Hơ nóng cổ lọ C Hơ nóng đáy lọ D Hơ nóng nút và cổ lọ . Câu 2 : : Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào đúng ? A Rắn, lỏng, khí B Rắn, khí, lỏng C Khí, lỏng, rắn D Khí, lỏng, rắn Câu 3 : Hiện t ượng nào xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng ? A Thể tích chất lỏng tăng B Thể tích chất lỏng giảm C Thể tích chất lỏng không đổi D Thể tích chất lỏng tăng rồi giảm Câu 4 : Tại sao khi đặt đường ray xe lửa người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray? A Vì không thể hàn hai thanh ray được B Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn C Vì khi nhiệt độ tăng,thanh ray có thể dài ra D Vì chiều dài của thanh ray không đủ Câu 5 : 200C ứng với bao nhiêu oF? A 540F B 680F C 700F
- D 860F Câu 6 : 35oC ứng với bao nhiêu độ F ? A 95oF B 59oF C 36oF D 63oF Câu 7 : Sự đông đặc là sự chuyển từ thể: A Rắn sang lỏng B Lỏng sang rắn C Lỏng sang hơi D Hơi sang lỏng Câu 8 : Trong các câu so sánh về nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây câu nào đúng? A Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc B Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc C Nhiệt độ nóng chảy cao hơn hoặc thấp hơn nhiệt độ đông đặc D Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc Câu 9 : Trong thời gian nóng chảy hoặc đông đặc thì nhiệt độ của vật sẽ: A Tăng B Giảm C Không thay đổi Câu 10 Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi ? A Xảy ra ở một nhiệt độ xác định B Chỉ xãy ra ở trong lòng chất lỏng C Chỉ xãy ra đối với một số chất lỏng D . Xãy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao Câu11: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ ? A Mây B . Sương mù C Hơi nước D . Sương đọng trên lá cây Câu12: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi? A Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng. B Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng. C xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào nhiệt độ. D Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định Câu13: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải của sự sôi ? A Xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với mỗi chất lỏng. B Xảy ra đồng thời trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng C Chỉ xảy ra trên mặt thoáng chất lỏng. D Cả 3 đặc điểm a,b,c đều đúng Câu14: Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi? A . Nhiệt kế dầu trong bộ thí nghiệm vật lý 6 B . Nhiệt kế y tế C Nhiệt kế thuỷ ngân D Cả ba loại nhiệt kế trên
- PHẦN II : TỰ LUẬN ( 3,0 điểm ) Câu 1 : a) Hãy tính 300C ứng với bao nhiêu 0F ? (1,0 điểm) b) Hãy tính 450C ứng với bao nhiêu 0F ? Câu 2 : . Hình vẽ dưới đây biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của (2,0điểm) chất nào? Phân tích? (2đ) Nhiệt độ (0C) 6 4 2 0 - 2 - 4 0 1 2 3 4 5 6 7 HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I: ( 7,0 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B C A C B A B D C D B D C C PHẦN II : ( 3,0 điểm ) Câu1(1đ): a) 86 0F ( 0,5đ ) b) 126 0F ( 0,5đ) Câu 2 : ( 2đ) Hình vẽ trên biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá. ( 0,5 đ) Phân tích: Trong thời gian từ 0-1 phút , nhiệt độ của nước đá tăng từ -40c - 00c. . ( 0,5 đ) Trong thời gian từ 1-4 phút ,nhiệt độ của nước đá là 0 , không thay đổi.Nhiệt độ này là nhiệt độ nóng chảy của nước đá. . ( 0,5 đ) Trong thời gian từ 4-7 phút , nhiệt độ của nước đá tăng từ 00c - 60c. . ( 0,5 đ)