Bộ 10 đề Toán cuối kì 2 Lớp 4 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 10 đề Toán cuối kì 2 Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_10_de_toan_cuoi_ki_2_lop_4_co_dap_an.docx
Nội dung text: Bộ 10 đề Toán cuối kì 2 Lớp 4 (Có đáp án)
- ĐỀ SỐ 1 I PHẦN THI TRĂC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh vào trước chữ cái trước câu trả lời đúng: 4 5 3 5 1. Các phân số: ; ; ; sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 7 4 3 7 5 3 5 4 4 5 3 5 3 4 5 5 4 5 3 5 A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ; 4 3 7 7 7 4 3 7 3 7 4 7 7 7 3 4 2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28dm2 = cm2 là: A . 58 B . 50800 C . 580 D . 5008 3. Hình bình hành cĩ diện tích là 3 m2, chiều cao 3 m. Độ dài đáy của hình đĩ là 8 8 A. 3 m B. 9 m C. 1m D. 9 m 8 64 24 4. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m D. 100m 5. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tơ đậm của hình bên: 8 8 3 3 A. B. C. D. 3 11 8 11 6. 3 của 135 là: 5 A. 27 B. 81 C. 225 D. 45 II. PHẦN THI TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Tính: 3 5 2 3 2 a) b) : 2 = 4 6 3 2 3 Bài 2: (2 điểm) Tìm x: 1 5 2 1 a) x - b) x : 4 3 3 2 Bài 3:(2,5 điểm) : Một mảnh vườn hình chữ nhật cĩ chiều dài hơn chiều rộng 18m và chiều rộng bằng 2 chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn. 5 Bài giải
- Bài 4: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất 2 3 5 3 a. : = 5 4 6 4 b. 132 145 100 = 145 133 45
- ĐỀ SỐ 2 Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 5. Câu 1: Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2? A. 105 B. 5643 C. 2718 D. 345 Câu 2: giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 75 Câu 3:Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là: 300 25 15 5 A. B. C. 1 D. 100 60 4 50 Câu 4: Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là: A. 572 B. 322 C. 233 D. 286 Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: a) 1m2 25cm2 = cm2 A. 10025 B. 125 C. 1025 D. 12500 b) 3 giờ 15 phút = phút A. 315 B. 185 C. 180 D. 195 Viết vào chỗ chấm. Câu 6: Tính: 2 3 a) = 5 4 2 3 b) = 3 8 3 4 c) = 7 5 2 2 d) : 5 3 Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 5 x 36 x 2 b) 127 + 1 + 73 + 39 Câu 8: Trên hình vẽ sau: A E B C D a) Đoạn thẳng song song với AB là b) Đoạn thẳng vuơng gĩc với ED là
- Câu 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng 4 chiều 6 dài. a) Tính chu vi của thửa ruộng đĩ. b) Tính diện tích của thửa ruộng đĩ. Bài giải Câu 10: Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đĩ, biết số lớn gấp đơi số bé? Bài giải
- ĐỀ SỐ 3 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1(1điểm) a). Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là : (M1) A. 150 B. 152 C. 151 D. 453 b). Trong các số 27; 54; 150; 270. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:(M1) A. 36 B.180 C. 150 D. 250 Câu 2 (1điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm:(M1) a) 1 ngày = giờ 6 b) 5000 tạ = tấn c) 2 000 305 m2= km2 m2 d) 1 thế kỉ = năm 4 Câu 3 (1điểm): a) Biểu thức 15 x 45 - 15 x 12 cĩ kết quả là: (M3) 17 33 17 33 A. 20 B. 30 C 20 D. 15 17 33 33 17 b) Tìm X: X + 295 = 45 x 11(M1) A. X = 200 B. X= 495 C. X= 790 D. X = 350 Câu 4(1điểm).Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lơ-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lơ-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lơ-gam giấy vụn ?(M1) A. 125kg B.135kg C. 230kg D. 270kg Câu 5 (0,5điểm). Một hình bình hành cĩ chiều cao 2dm và độ dài đáy10cm. Diện tích hình bình hành đĩ là: (M2) A. 20cm2 B. 200cm2 C. 20dm2 D. 24 dm2 Câu 6 (0,5điểm). Một hình thoi cĩ độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là: (M2)
- A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2 II.TỰ LUẬN Câu 7(1 điểm). Tính:(M1) a) 15+ 9 b) 4 - 5 c) 3 x 5 d) 4 : 2 3 9 18 5 7 7 7 Câu 8(1.5điểm). Bà hơn cháu 60 tuổi. Biết tuổi cháu bằng 1 tuổi bà. Tính tuổi mỗi 4 người? (M1) Bài giải Câu 9. (2.điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật cĩ chiều dài 15m, chiều rộng bằng 2 3 chiều dài. Trung bình cứ 1 m2 vườn đĩ người ta thu được 10 ki - lơ - gam cà chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đĩ người ta thu được bao nhiêu ki - lơ - gam cà chua?(M4) Tĩm tắt
- Bài giải Câu 10. (0.5điểm)Tính bằng cách thuận tiện nhất:(M3) (36 + 54) x 7 + 7 x 9 + 7
- ĐỀ SỐ 4 Bài 1. Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Giá trị chữ số 6 trong số 456701 là: A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60000 b)Dãy phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 3 5 1 4 1 5 4 3 4 1 3 5 1 3 5 4 A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ; 4 6 2 3 2 6 3 4 3 2 4 6 2 4 6 3 5 c)Phân số bằng phân số là: 6 24 20 20 18 A. B. C. D. 20 18 24 20 d)15dm24cm2= cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 154 B. 1540 C. 1504 D. 15040 1 e) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để phút = giây là: 4 A. 20 B. 15 C. 15 giây D. 10 g)Hình thoi cĩ độ dài hai đường chéo lần lượt là 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là: A. 56 B. 192 C. 86 D. 96 Bài 2. Tính : 3 a) 1 + = 4 2 b) 5 : = 9 3 3 c) ( 3 - ) : 1 = 2 8 2 1 5 d) 4 - = 3 3 2 Bài 3. Tìm y: a) 124 x y = 4829 – 365 b) 2652 : y = 26 . . . . 3 Bài 4. Một lớp cĩ 35 học sinh, trong đĩ số học sinh trai bằng số học sinh gái. Hỏi 4 lớp đĩ cĩ bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
- Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chiều dài hơn chiều rộng 30 m và chiều rộng 2 3 bằng chiều dài. Trung bình cứ 1m2 thu hoạch được kg thĩc. Hỏi thửa ruộng đĩ 5 5 thu hoạch được bao nhiêu tạ thĩc? Bài 6: Hiện nay tuổi cháu kém tổng số tuổi của ơng và bố là 86 tuổi, tuổi ơng hơn tuổi bố 28 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay, biết tổng số tuổi của ơng, bố và cháu là 98 tuổi.
- ĐỀ SỐ 5 PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4,5 điểm) Hãy khoanh trịn vào chữ cái (A;B; C) đặt trước câu trả lời đúng : 1 (0.25 đ) Phân số lớn nhất trong các phân số sau là : 4 3 4 A. B. C. 3 4 7 2. (0.25 đ) Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là: 52 25 52 A. B. C. 84 84 80 1 3. (0.25 đ) Phân số bằng là : 2 1 2 2 A. B. C. 12 3 4 4. (0.25 đ) Trong các phân số sau phân số tối giản là 15 52 2 A. B. C. 17 80 4 5. (0.25 đ) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:2m2 25cm2 = cm2 A. 20025 B. 225 C. 27 6. (0.25 đ) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1 giờ 15 phút = phút A. 75 B. 16 C. 115 7. (0.25 đ) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 2 tấn 3kg = .kg A. 23 B. 2300 C. 2003 5 8.(0.25 đ) Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là: 300 25 15 1 A. B. C. 9. (1đ) .Hình 100 60 60 1 bình hành cĩ độ dài đáy là 20 cm,chiều cao bằng độ dài đáy.Diện tích của hình 4 bình hành là cm2 A. 100 B. 4 C. 20 10. (1 đ) Một hình thoi cĩ độ dài đường chéo thứ nhất là 8cm , đường chéo thứ 2 hơn đường chéo thứ nhất 2cm. Diện tích hình thoi là cm2 A. 20 B. 40 C. 96 11.( 0,5 đ) Các phân số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là 1 5 14 5 1 14 1 14 5 A. ; ; B. ; ; C. ; ; 12 12 13 12 12 13 12 13 12 PHẦN TỰ LUẬN : (5,5 điểm) Bài 1 :(2 điểm ) Tính 2 3 1 a) = + 2= 5 4 4 2 3 2 b) = 3 3 8 5 3 4 2 c) = : 4 7 5 5
- 2 2 2 d) : 5 5 3 3 Bài 2 : (1 điểm) Tìm x, biết : 3 1 x - =1 x : = 5 5 6 1 Bài 3: ( 1,5 điểm ) Một hình chữ nhật cĩ chu vi là 250 cm. Chiều rộng bằng 4 chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng, diện tích của hình chữ nhật đĩ. Bài giảỉ Bài 4 : (1 điểm) Trung bình cộng của các số chia cho 3 dư 2 nhỏ hơn 2014 là bao nhiêu?
- ĐỀ SỐ 6 Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh trịn vào câu trả lời đúng. Câu 1: (2 điểm) a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là: A. 21 B. 15 D. 5 C. 7 b/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 7m28dm2 = cm2 = dm2 c/ Hình bình hành cĩ diện tích là 3 m2, chiều cao 3 m. Độ dài đáy của hình đĩ là: 8 8 A. 3 m B. 9 m 8 64 C. 1m d/ Tìm x: x : 17 = 11256 A. x = 11256 B. x = 191352 C. x = 191532 D. x = 191235 Câu 2: (1 điểm) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m Câu 3: (1 điểm) Đuơi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuơi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng đuơi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu? A. 2900g B. 3kg D. 2800g C. 2kg 700g Phần II. Tự luận: Bài 1: (2 điểm) Tính: 3 a) 1 + = 4 2 b) 5 : = 9 3 3 c) ( 3 - ) : 1 = 2 8 2 1 5 d) 4 - = 3 3 2 3 5 7 a) 4 6 8 3 7 b) : 5 10 3
- Bài 2: (1 điểm) Tìm x: 1 5 2 1 a) x - b) x : 4 3 3 2 Bài 3:(2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chiều dài 72m và chiều rộng bằng 2 chiều dài. Biết 3 rằng cứ 1m2 ruộng đĩ thì thu hoạch được 3 kg thĩc. Hỏi trên thửa ruộng đĩ người ta 4 thu hoạch được bao nhiêu thĩc ? Bài giải Bài 4:(1 điểm): Tính bằng cách hợp lí nhất: 1919 464646 37 = 2323 747474 19
- ĐỀ SỐ 7 Phần 1: Trắc nghiệm. (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: 1 giờ 15 phút = . . . phút (1 điểm) (M 1) A. 75 B. 25 C. 115 2 Câu 2: Số thích hợp để viết vào ơ trống của (1 điểm) (M1) 3 9 A . 4 B. 6 C . 8 Câu 3: Cho biểu thức: 15 x 36 + 36 x 85. Cách tính nào sau đây là thuận tiện và đúng nhất: (1 điểm) (M1) A. 15 x 36 + 36 x 85 B. 15 x 36 + 36 x 85 C. 15 x 36 + 36 x 85 = 540 + 3060 = (15 + 85) x 36 = (15 x 36) + (36 x 85) = 3600 = 100 x 36 = 3600 = 540 + 3060 = 3600 Câu 4: 5 của 255 là: (1 điểm) (M3) 3 A. 85 B. 153 C. 425 Phần 2: Tự luận. (6 điểm) Câu 1: Tính : (2 điểm) (M2) 3 5 5 3 a. ;c. ; 4 6 4 7 . . . . . . 6 4 2 3 b. ; d. : ; 5 9 5 5 . . . . . Câu 2: Tìm x : (1 điểm) (M1) a. x 2638 4574 b. x 24 3480 . . . . .
- A Câu 3: (1 điểm) (M1) a. Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau trong hình thoi ABCD: . D B b. Nối hai điểm A và C, D và B ta cĩ độ dài lần lượt là 12 cm và 18 cm. Tính diện tích hình thoi ABCD đĩ. C Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật cĩ chiều dài hơn chiều rộng 45 mét và chiều rộng bằng 2 chiều dài. (2 điểm) (M2) 5 a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn. b. Tính diện tích của mảnh vườn. (2 điểm) Bài giải:
- ĐỀ SỐ 8 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Khoanh trịn trước câu trả lời đúng. Bài 1. Phân số bằng phân số 4 là ( 0,5 điểm) 7 a. 5 b. 5 c. 6 d. 12 14 7 8 21 Bài 2. Phân số nào đây là phân số tối giản: (0,5 điểm) a. 4 b. 5 c. 6 d. 8 6 7 18 14 Bài 3. Hình vuơng cĩ cạnh 12cm. Vậy diện hình vuơng là: ( 0,5 điểm) a. 72 cm2 b. 104 m c. 144 cm2 d. 48 cm2 Bài 4. Số nào vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 là: ( 0,5 điểm) a. 753 b. 573 c. 375 d. 357 Bài 5. 4 giờ 24 phút = phút. ( 0,5 điểm) Bài 6. Cho các phân số 1 , 5 , 7 ( 0,5 điểm) 2 6 12 Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 điểm) Bài 1. Tính ( 2 điểm) a) 3 + 4 = b) 15 - 5 = 5 15 7 3 = = c) 3 x 5 = d) 2 : 7 = 4 7 5 3 = = Bài 2. Tính giá trị của biểu thức: ( 1 điểm) 1001 + 305 x 52 = = Bài 3. Tìm y ( 1 điểm) 2 + y = 11 3 12
- Bài 4. (2 điểm) Một hình chữ nhật cĩ nửa chu vi là 125 cm, chiều rộng bằng 2 chiều 3 dài. Tính chiều dài và rộng của chữ nhật đĩ? Giải Bài 5. Hiệu của hai số là số lớn nhất cĩ hai chữ số. Số bé bằng 4 số lớn . 7 Tìm 2 số đĩ? Giải
- ĐỀ SỐ 9 Phần 1: Trắc nghiệm. (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: 2 giờ 25 phút = . . . phút A. 50 B. 145 C. 225 Câu 2: 31 m2 9 dm2 = . . . dm2 A . 319 B. 3190 C. 3109 Câu 3: 4 tấn = . . . kg. A. 400 B. 4000 C. 40 2 Câu 4: Số thích hợp để viết vào ơ trống của 3 24 A .12 B. 16 C . 20 Câu 5: Rút gọn phân số 63 ta được 45 A. 7 B. 8 C. 5 5 3 3 Câu 6: Sắp xếp các phân số 4 ; 3 ; 8 ; 5 theo thứ tự từ bé đến lớn: 5 5 3 3 A. 4 ; 3 ; 8 ; 5 B. 4 ; 3 ; 5 ; 8 C. 3 ; 4 ; 5 ; 8 5 5 3 3 5 5 3 3 5 5 3 3 Phần 2: Tự luận. Câu 1: Tìm x biết: (1 điểm) 2 7 3 9 a. x ; b. x ; 3 6 4 2 . . . . . . Câu 2: Tính : (2 điểm) 4 5 5 a. ;c. 4 ; 3 6 4 . . . . . . 6 4 2 3 b. ; d. : ; 5 9 5 5 . . . . . . . . . Câu 3: (1 điểm) a. Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau trong
- A hình bên: . D B b. Nối hai điểm A và C, D và B ta cĩ độ dài lần lượt là 27cm và 36 cm. Tính diện tích hình đĩ. C Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật cĩ chiều dài hơn chiều rộng 36 mét và chiều rộng bằng 2 chiều dài. 5 a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn. b. Tính diện tích của mảnh vườn. (2 điểm) Bài giải: Câu 5: Tìm một số biết 5 của số đĩ là 155. (1 điểm) 3
- ĐỀ SỐ 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Hãy khoanh vào mỗi chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc viết vào chỗ chấm kết quả chính xác nhất trong mỗi yêu cầu dưới đây: Câu 1. Số “Hai trăm tám mươi mốt nghìn bảy trăm tám mươi”được viếtlà: A. 281 870 B. 281 780 C. 218 780 D. 128 780 Câu 2. Rút gọn phân số 12 ta được kết quả là: 28 A. 6 B. 2 C. 3 D. 4 12 8 7 8 Câu 3. Phép chia 43 659 : 63 cĩ thương là: A. 596 B. 639 C. 693 D. 722 Câu 4. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 73 038 g = .kg g là: A. 73; 38 B. 7; 3038 C. 73; 83 D. 7303; 8 Câu 5: Trong khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất: A. 85 phút B. 2 giờ 5 phút C. 1 giờ 5 phút D. 128 phút Câu 6. Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 24 cm. Nếu chiều dài là 15 cm thì diện tích của hình chữ nhật là: A. 24 cm2 B. 126 cm2 C. 135 cm2 D.720 cm2 Câu 7. Viết tiếp vào chỗ chấm để cĩ câu trả lời đúng nhất: Để lát nền một phịng học hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuơng cĩ cạnh 20 cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín phịng học đĩ, biết rằng nền phịng học cĩ chiều rộng 5m, chiều dài 8m và phần mạch vữa khơng đáng kể? Trả lời: Người ta phải dùng viên gạch để lát kín phịng học trên. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 8. (1 điểm) Một trường học cĩ tất cả 405 học sinh. Biết số học sinh nữ của trường đĩ bằng2 số học 3 sinh nam. Tính số học sinh nữ, số học sinh nam của trường học đĩ? Bài giải . . . . .
- . . . Câu 9 (1 điểm): Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1070 ki-lơ gam thĩc. Thửa ruộng thứ hai thu hoạc được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 386 ki - lơ gam thĩc. Hỏi trung bình mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki - lơ - gam thĩc? Bài giải . . . . . Câu 10: (1 điểm) Tìm X biết: x x 2 + x x 3 + x x 4 + x = 2130 . PHẦN ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3điểm) Khoanh đúng mỗi bài cho 0,5 điểm 1 – D ; 2 – B ; 3 – C ; 4 – C ; 5 – B ; 6 - B II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: (1,5 điểm) Tính: Đúng mỗi bài cho 0,75 điểm 3 5 2 3 5 4 3 3 9 3 2 3 2 9 2 7 a) ( ) = b) : 2 = = 4 6 3 4 6 6 4 2 8 2 3 2 6 6 6 6 Bài 2: (2 điểm) Tìm x: Đúng mỗi bài cho 1 điểm 1 5 2 1 a) x - b) x : 4 3 3 2 5 1 1 2 x = x = 3 4 2 3 20 3 1 x = x = 12 12 3
- x = 23 12 Bài 3:(2,5 điểm) Bài giải Ta cĩ sơ đồ: Chiều rộng: 18m 0,25 điểm Chiều dài: Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 2 = 3 (phần) 0,25 điểm Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: 0,25 điểm 18 : 3 x 2 = 12 (m) 0,25 điểm Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: 0,25 điểm 12 + 18 = 30 (m) 0,25 điểm Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 0,25 điểm 12 x 30 = 360 (m2) 0,5 điểm Đáp số: 360 m2 0,25 điểm Bài 4: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất. Đúng mỗi bài cho 0,5 điểm 2 3 5 3 2 3 5 4 1 a. : = = 5 4 6 4 5 4 6 3 3 132 145 100 b. 132 145 100 = = 132 145 100 = 132 145 100 = 1 145 133 45 145 (132 1) 45 145 132 145 45 145 132 100 Điểm tồn bài được làm trịn theo nguyên tắc làm trịn số.
- ĐỀ SỐ 2 Câu 1: 0.5 điểm C. 2718 Câu 2:0,5 điểm C. 400 Câu 3:0.5 điểmC. 1 4 Câu 4: 1 điểmB. 322 Câu 5: 1 điểm a) 0.5 điểm A. 10025 b) 0.5 điểm D. 195 Câu 6. 2 điểm 2 3 8 15 23 2 3 16 9 7 a) = (0.5 điểm) b) = (0.5 điểm) 5 4 20 20 20 3 8 24 24 24 3 4 3 4 12 2 2 2 3 6 3 c) = = (0.5 điểm) d) : (0.5 điểm) 7 5 7 5 35 5 3 5 2 10 5 Câu 7: 1điểm a) 5 x 36 x 2 = (5 x 2) x 36 b) 127 + 1 + 73 + 39 = (127 + 73) + (1 + 39) = 10 x 36 = 200 + 40 = 360 (0.5 điểm) = 240 (0.5 điểm) Câu 8: 0,5 điểm a. Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng DE (0.25 điểm) b. Đoạn thẳng ED vuơng gĩc với đoạn thẳng DC (0.25 điểm) Câu 9: 2điểm Bài giải: Chiều rộng củathửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm) 36 : 6 x 4 = 24 (m) (0,25 điểm) a. Chu vithửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm) (36 + 24) x 2 = 120 (m) (0,25 điểm) b. Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm) 36 x 24 = 864 (m2) (0,5 điểm) Đáp số: a. 24m (0,25 điểm) b. 864 m2 Câu 10:1 điểm Bài giải Số bé: 30 (0,25 điểm) Số lớn: Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần) (0,25 điểm) Số bé là: 30 : 3 = 10 (0, 25 điểm) Số lớn là: 10 x 2 = 20 Đáp số: Số bé 10; Số lớn 20 (0,25 điểm)
- ĐỀ SỐ 3 I.Trắc nghiệm: (5 điểm) Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 (1điểm) (1điểm) (1điểm) (1điểm) (0,5điểm) (0,5điểm) a). C (0,5đ) a). 4 giờ (0,25đ) a).D (0,5đ) b). 500 (0,25đ) b). A (0,5đ) B. (1đ) B. (0,5đ) C. (0,5đ) b). B (0,5đ) c). 2 km2305m2(0,25đ) d) 25 năm (0,25đ) II. Tự luận: ( 5 điểm) Câu 7.Tính (1điểm) mỗi phép tính đúng ( 0,25 điểm) a)15+ 9 = 18 b) 4 - 5 = 1 c) 3 x 5 = 3 d) 4 : 2 = Câu 8.(1, 5điểm) 3 9 18 6 5 7 7 7 7 Bài giải Ta cĩ sơ đồ, biểu diễn tuổi của bà và tuổi của cháu như sau : ? tuổi Tuổi bà: (0,25 đ): Tuổi cháu: 60tuổi ? tuổi Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 4 – 1 = 3 ( phần) (0,25 đ) Tuổi của bà là: 60 : 3 x 4 = 80 (tuổi) : (0,5 đ) Tuổi của cháu là: 80 – 60 = 20(tuổi) ( 0,25 đ) Đáp số (0,25đ). bà: 80 tuổi Cháu: 20tuổi Câu 9.(2 điểm)
- Tĩm tắt : (0,25đ) Bài giải Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: 15 x 2 = 10 (m) 3 Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 15 x 10 = 150 (m2 ) Số ki- lơ-gam cà chua thu hoạch được trên thửa ruộng đĩ là: 10 x 150 = 1 150 (kg) Đáp số: 1 150 kg cà chua Câu 10.(0, 5đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất. (36 + 54) x 7 + 7 x 9 + 7 = 90 x 7 + 7 x 9 + 7 = (90 + 9 + 1 ) x 7 = 100 x 7 = 700
- ĐỀ SỐ 4 Bài 1 : 3 điểm (0,5 đ/câu) Câu a b c D e G Ý đúng C D C C B D Bài 2 : 2 điểm ( tính đúng kết quả mỗi phép tính được: 0,5 điểm) a. 7/4 b. 5/6 c. 9/4 d. 1/2 Bài 3: 1 điểm ( Thực hiện và đúng các bước tìm y mỗi bài: 0,5 điểm) a. y = 36 b. y = 102 Bài 4 : 1 điểm : Giải - Vẽ được, đúng sơ đồ : 0, 1 điểm Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 =7 (phần) 0,25 điểm Số học sinh trai của lớp là: 35 : 7 x 3 = 15 (bạn ) 0,25điểm Số học sinh gái của lớp là: 35 - 15 =20 ( bạn) 0,25điểm Đáp số : 15 bạn trai; 20 bạn gái 0,15 điểm Bài 5: (2 điểm) Vẽ đúng sơ đồ: 0, 25đ Hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 2 = 3 (phần) 0,25điểm Chiều rộng thửa ruộng là: 30 : 3 x 2 = 20m 0,25 điểm Chiều dài thửa ruộng là: 20 + 30 = 50 m 0,25điểm Diện tích thửa ruộng là: 50 x 20 = 1000m2 0,25điểm Số thĩc thu hoạch được trên thửa ruộng là: 3 1000 x = 600kg = 6 tạ 0,5điểm 5 Đáp số: 6 tạ 0,25điểm Bài 6. (1 điểm) Tuổi cháu hiện nay là : (98 – 86) : 2 = 6 (tuổi) 0,2 đ Tổng số tuổi của ơng và bố hiện nay là : 98 – 6 = 92 (tuổi) 0,2 đ Tuổi của ơng hiện nay là : (92 – 28) : 2 = 60 (tuổi) 0,2 đ Tuổi bố hiện nay là : 60 – 28 = 32 (tuổi) 0,2 đ Đáp số : Ơng : 60 tuổi; Bố : 32 tuổi ; Cháu : 6 tuổi 0,2 đ
- ĐỀ SỐ 5 Trắc nghiệm 4,5đ Câu 1 2 3 4 5 Đáp án A A C A A Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 6 7 8 9 10 11 Đáp án A C C A B A Điểm 0,25 0,25 0,25 1 1 0,5 Tự luận ( 5,5 điểm ) Bài 1 : ( 2 điểm ) 0,25 điểm . 2 3 23 1 9 a) = + 2= 5 4 20 4 4 2 3 7 2 6 b) = 3 3 8 24 5 5 3 4 12 2 1 c) = : 4 7 5 35 5 10 2 2 3 2 13 d) : 5 5 3 5 3 3 Bài 2 : ( 1 điểm ) 0,5 điểm 3 1 x - = 1 x : = 5 5 6 3 1 X= 1+ x= x5 5 6 8 5 X= x= 5 6 Bài 3: ( 1,5 điểm Bài giải : Nửa chu vi là 250 ; 2 = 125(cm) ( 0,25 điểm Ta cĩ sơ đồ : ?cm Chiều rộng: Chiều dài : 125 cm ?cm Theo sơ đồ, số phần bằng nhau là: 1 + 4 = 5 (phần ) 0,25 Chiều rộng hình chữ nhật là: 125 : 5 = 25 (cm) 0, 25 Chiều dài hình chữ nhật là: 0,25 125 - 25 = 100 (cm) Diện tích hình chữ nhật là 100 x 25 = 2500 cm2 0,25đ
- Đáp số: Chiều rộng: 25 cm; Chiều dài: 100 cm; Diện tích: 2500 cm2 Bài 4 : ( 1 điểm ) 0,25 điểm Các số chia cho 3 dư 2 nhỏ hơn 2014 là: 2; 5; 8; 11; 14; 17; 20 2009; 2012 Số trung bình của các số trên là: (2 + 2012) : 2 = 1007 Đáp số: 1007
- ĐỀ SỐ 6 Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm): Câu 1:(2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu a Câu b Câu c Câu d D B C B Câu 2: (1 điểm): C Câu 3: (1 điểm): D Phần II. Tự luận: (6 điểm): Bài 1: (2 điểm) Mỗi biểu thức tính đúng được 1 điểm. 3 5 7 3 20 21 3 41 123 41 a) 4 6 8 4 24 24 4 24 96 32 3 7 3 7 3 7 9 14 23 b) : 5 10 3 10 3 5 10 15 30 30 30 Bài 2: (1 điểm) Mỗi câu làm đúng được 0,5 điểm. 1 5 2 1 a) x - b) x : 4 3 3 2 5 1 1 2 x= x= 3 4 2 3 x= 23 x= 1 12 3 Bài 3: (2 điểm) GIẢI Chiều rộng của thửa ruộng đĩ là: 0,25đ 2 72 48(m) 0,5đ 3 Diện tích của thửa ruộng đĩ là: 0,25đ 72 48 = 3456 (m) 0,25đ Trên thửa ruộng đĩ người ta thu hoạch được là: 0,25đ 3 3456 2592(kg) 0,25đ 4 Đáp số: 2592kg 0,25đ Bài 4:(1 điểm) Tính bằng cách hợp lí nhất: 1919 464646 37 19 46 37 19 46 37 46 37 23 2 37 = 1 2323 747474 19 23 74 19 23 74 19 23 74 23 37 2
- ĐỀ SỐ 7 Phần 1: Trắc nghiệm. (4 điểm) Đúng mỗi câu được 1 điểm. Kết quả là: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A B B C Phần 2: Tự luận. (6 điểm) Câu 1: (2 điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là: 3 5 6 4 a. b. 4 6 5 9 18 20 38 19 54 20 34 24 24 24 12 45 45 45 5 3 5 3 15 2 3 2 5 10 2 c. ; d. : 4 7 4 7 28 5 5 5 3 15 3 Câu 2: Tìm x : (1 điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm a. x 2638 4574 b. x 24 3480 x 4574 2638 x 3480 : 24 x 1936 x 145 Câu 3: (1 điểm) Ghi đúng mỗi cặp cạnh song song được 0,25 điểm. Tính đúng diện tích được 0,5 điểm Kết quả là: a) AB song song DC; AD song song BC; b) Diện tích hình thoi là: 12 x 18 : 2 = 108 (cm2) Câu 4: (2 điểm) Bài giải: Hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 2 = 3 (phần) (0,25 đ) Chiều rộng mảnh vườn là: 45 : 3 x 2 = 30 (m) (0,25 đ) Chiều dài mảnh vườn là: 30 + 45 = 75 (m) (0,25 đ) Diện tích mảnh vườn là: 30 x 75 = 2250 (m2) (0,75 đ) Đáp số: 30 m, 75 m (0,25 đ) 2250 m2. (0,25 đ)
- ĐỀ SỐ 8 A. Phần trắc nghiệm Bài 1. d Bài 2. b Bài 3. c Bài 4. c Bài 5. 264 phút Bài 6. 1 , 5 , 7 2 6 12 B. Phần tự luận Bài 1. Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm. Nếu quy đồng đúng mà thực hiện sai sẽ khơng đạt điểm. Bài 2. Thực hiện đúng đạt 1 điểm. 1001 + 305 x 52 = 1001 + 15860 (0,5đ) = 16861 (0,5đ) Bài 3. Đúng đạt 1 điểm 2 + y = 11 3 12 y = 11 - 2 (0,5đ) -> nếu chuyển sai khơng đạt điểm tốn bài 12 3 y = 3 = 1 (0,5đ) -> nếu hs ghi 3 thì đặt 0,5 điểm 12 4 12 Bài 4. HS giải đúng đạt 2đ Tổng số phần bằng nhau là 0,5đ 2 + 3 = 5 (phần) Chiều rộng hình chữ nhật là 0,5đ 125 : 5 x 2 = 50 (m) Chiều dài hình chữ nhật là 0,5đ 125 : 5 x 5 = 75 (m) Đáp số: Chiều rộng: 50m 0,5đ Chiều dài: 75m Bài 5: Số lớn nhất cĩ hai chữ số là 99. Vậy hiệu của 2 số đĩ là 99 (0.25đ) Hiệu số phần bằng nhau: 7 – 4 = 3 (phần) (0,25 đ) Số lớn là: 99 : 3 x 7 = 231 0,25đ Số bé là 231 – 99 = 132 0,25đ
- Đáp số: Số bé: 132 Số lớn: 231
- ĐỀ SỐ 9 Phần 1: (3điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là: 1-B; 2 – C; 3 – B; 4 – B; 5 – A; 6 – C Phần 2: Tự luận Câu 1: (1 điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. 7 2 9 3 a. x ; b. x : ; 6 3 2 4 3 1 36 x ; x 6 ; 6 2 6 Câu 2: (2 điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là: 3 5 6 4 a. b. 4 6 5 9 18 20 38 19 54 20 34 24 24 24 12 45 45 45 5 5 4 20 2 3 2 5 10 2 c. 4 5; d. : 4 4 4 5 5 5 3 15 3 Câu 3: (1 điểm) Ghi đúng mỗi cặp cạnh song song được 0,25 điểm. Tính đúng diện tích được 0,5 điểm Kết quả là: a) AB song song DC; AD song song BC; b) Diện tích hình thoi là: 27 x 36 : 2 = 486 (cm2) Câu 4: (2 điểm) Bài giải: Vẽ sơ đồ: Hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 2 = 3 (phần) (0,25 đ) Chiều rộng mảnh vườn là: 36 : 3 x 2 = 24 (m) (0,25 đ) Chiều dài mảnh vườn là: 24 + 36 = 60 (m) (0,25 đ) Diện tích mảnh vườn là: 60 x 24 = 1440 (m2) (0,75 đ) Đáp số: 24 m, 60 m (0,25 đ) 1440 m2. (0,25 đ) Câu 5: (1 điểm) Bài giải: 155 3 Số cần tìm là: 93 5 Đáp số : 93
- ĐỀ SỐ 10 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B C C A D C 1000 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 B. PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu 8: (1,0điểm) Theo bài ra ta cĩ sơ đồ: học sinh ? Học sinh nữ: 405 học sinh (0,25 điểm) Học sinh nam: học sinh ? Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) (0,25 điểm) Số học sinh nữ của trường học đĩ là: 405 : 5 x 2 = 162 (học sinh) (0,25 điểm) Số học sinh nam của trường học đĩ là: 405- 162 = 243 (học sinh) (0,25 điểm) Đáp số: nữ: 162 học sinh; nam: 243 học sinh Câu 9: (1,0điểm) Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được số ki - lơ - gam thĩc là: 1070 + 386 = 1456 (kg) (0,5 điểm) Trung bình mỗi thửa ruộng thu hoạch được số ki - lơ - gam thĩc là: 1456 : 2 = 728 (kg) (0,25 điểm) Đáp số: 728 kg thĩc (0,25 điểm) Câu 10: (1,0 điểm) Tìm x biết: x x 2 + x x 3 + x x 4 + x = 2130 x x 2 + x x 3 + x x 4 + x x 1= 2130 x x (2 + 3 + 4 + 1) = 2130 x x 10 = 2130 x = 2130 : 10 x = 213