Bài tập trọng âm môn Tiếng Anh 12 (Có đáp án)

docx 18 trang minhtam 02/11/2022 3080
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trọng âm môn Tiếng Anh 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trong_am_mon_tieng_anh_12_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bài tập trọng âm môn Tiếng Anh 12 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP PHÁT ÂM Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. impressed B. abolished C. influenced D. heightened Question 2: A. savour B. devour C. favour D. flavour ( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYấN BẮC NINH – LẦN 1) Question 3: A. sought B. drought C. bought D. fought Question 4: A. clothes B. oranges C. resources D. reaches ( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYấN BẮC NINH – LẦN 2) Question 5: A. leaves B. coughs C. hires D. brings Question 6: A. beat B. cleanse C. please D. treat ( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYấN BẮC NINH – LẦN 3) Question 7: A. talked B. missed C. learned D. watched Question 8: A. gosh B. most C. frost D. cost ( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYấN KHTN HÀ NỘI – LẦN 1) Question 9: A. handicapped B. advantaged C. organized D. compromised Question 10: A. leisure B. pleasure C. failure D. measure ( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYấN TRẦN PHÚ – HẢI PHềNG – LẦN 1) Question 11: A. chocolate B. champagne C. challenge D. cheerful Question 12: A. flora B. trophy C. glory D. orally ( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYấN ĐHSPHN – LẦN 1) Question 13: A. half B. calm C. chalk D. culture Question 14: A. decorate B. passionate C. undergraduate D. temperate ( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYấN Lấ THÁNH TễNG – QUẢNG NAM – LẦN 1) Question 15. A. link B . handkerchief C. donkey D. handful Question 16. A. mineral B. miniature C. minor D. minimum ( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYấN THÁI NGUYấN – LẦN 1) Question 17. A. biomass B. barrister C. asthma D. drama Question 18. A. well-established B. worshiped C. poached D. self-directed ( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYấN LƯƠNG VĂN TỤY–VĨNH PHÚC-LẦN 1) Question 19. A. asked B. danced C. cashed D. studied Question 20. A. chapter B. chemistry C. bachelor D. teacher ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYấN HOÀNG VĂN THỤ–HềA BèNH-LẦN 1)
  2. Question 21: A. collected B. divided C. spoiled D. polluted Question 22: A. break B. spread C. steak D. great ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYấN BẮC NINH-LẦN 4) Question 23. A. compile B. facile C. facsimile D. textile Question 24. A. couple B. trouble C. enough D. thousand ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYấN HƯNG YấN -LẦN 2) Question 25: A. bread B. dream C. cream D. clean Question 26: A. dislikes B. exchanges C. completes D. escapes ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - HÀ NỘI -LẦN 1) Question 27: A. punctual B. rubbish C. frustrate D. furious Question 28: A. rough B. laugh C. cough D. plough ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYấN VĨNH PHÚC -LẦN 3) Question 29: A. days B. dates C. bats D. speaks Question 30: A. confide B. install C. kidding D. rim ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYấN BẮC GIANG -LẦN 1) Question 31: A. informs B. mistakes C. combines D. complains Question 32: A. toothache B. church C. chemistry D. stomach ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT CHUYấN -ĐH VINH -LẦN 1) Question 33. A. possession B. dissolve C. dessert D. pessimistic Question 34. A. penalty B. expedition C. incredible D. determine ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYấN ĐH SƯ PHẠM -LẦN 2) Question 35: A. through B. trouble C. couple D. double Question 36: A. realized B. watched C. worked D. missed ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT CHUYấN NGUYỄN QUANG DIấU –ĐỒNG THÁP LẦN 1) Question 37: A. coupon B. blouse C. house D. cloud Question 38: A. inspired B. welcomed C. subscribed D. launched ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYấN HƯNG YấN -LẦN 3) Question 39: A. sanctuary B. solution C. potential D. infectious Question 40: A. compromised B. revised C. assessed D. advised ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT CHUYấN -ĐH VINH -LẦN 2) Question 41: A. control B. ecology C. contour D. combine Question 42: A. though B. breath C. arithmetic D. threaten ( ĐỀ THI THỬ HỘI 8 TRƯỜNG CHUYấN-ĐH VINH -LẦN 2) Question 43: A. hole B. home C. come D. hold
  3. Question 44: A. watched B. cleaned C. stopped D. picked ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYấN HÙNG VƯƠNG- GIA LAI -LẦN 1) Question 45: A. account B. drought C. without D. southern Question 46: A. clicked B. closed C. raced D. mixed ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYấN HÀ TĨNH -LẦN 1) Question 47: A. laughed B. thanked C. cooked D. belonged Question 48: A. pour B. hour C. sour D. flour ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYấN CAO BẰNG -LẦN 1) Question 49: A. beloved B. observed C. interrupted D. succeeded Question 50: A. habitats B. enthusiast C. windsurfing D. tsunami ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYấN ĐH SƯ PHẠM -LẦN 3) Question 51. A. mean B. dreamt C. heal D. release Question 52. A. conserved B. required C. explained D. increased ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT CHUYấN Lấ QUí ĐễN - QUẢNG TRỊ -LẦN 1) Question 53: A. biscuits B. vegetables C. magazines D. newspapers Question 54: A. channel B. choir C. chemical D. headache ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT CHUYấN -ĐH VINH -LẦN 3) Question 55. A. busy B. lettuce C. bury D. minute Question 56. A. chorus B. duchess C. duke D. stomach ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT CHUYấN KHTN HÀ NỘI-LẦN 3) Question 57: A. enter B. deter C. prefer D. infer Question 58: A. expelled B. involved C. proposed D. furnished ( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYấN THÁI BèNH – LẦN 5) ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHÁT ÂM Question 1. D Kiến thức: Phỏt õm đuụi “-ed” Giải thớch: Quy tắc phỏt õm đuụi “-ed”: - /id/ khi động từ tận cựng là cỏc õm /t/, /d/ - /t/ khi động từ tận cựng là cỏc õm /s/, /p/, /f/, /tʃ/, /ʃ/, /θ/ - /d/ cỏc õm cũn lại impressed /ɪmˈprest/ abolished / əˈbɒlɪʃd / influenced / ˈɪnfluənsd /
  4. heightened / ˈhaɪtnd/ Phần được gạch chõn ở cõu D được phỏt õm là /d/, cũn lại được phỏt õm là /t/. Đỏp ỏn: D Question 2. B Kiến thức: Phỏt õm “-our” Giải thớch: savour / ˈseɪvə(r) / devour / dɪˈvaʊə(r) / favour / ˈfeɪvə(r) / flavour / ˈfleɪvə(r) / Phần được gạch chõn ở cõu B được phỏt õm là / aʊə(r)/ cũn lại phỏt õm là / ə(r)/ Đỏp ỏn: B Question 3: B A. sought /sɔːt/ B. drought /draʊt/ C. bought /bɔːt/ D. fought /fɔːt/ Ở đỏp ỏn B, phần gạch chõn được phỏt õm là /aʊ/. Cỏc đỏp ỏn khỏc là /ɔː/. Chọn B. Question 4: A A. clothes /klɒθ/ B. oranges /'ɒrindʒ/ C. resources /ri'sɔːs/ D. reaches /ri:tʃ/ Quy tắc phỏt õm đuụi s/es: - Phỏt õm là /s/ khi tõn cựng là p, k, t, f - Phỏt õm là /iz/ khi tận cựng là s, ss, ch, sh, x, z, o, ge, ce - Phỏt õm là /z/ khi tận cựng là những õm cũn lại. Ở đỏp ỏn A từ được gạch chõn phỏt õm là z, cũn lại là iz. Chọn A. Question 5. B Kiến thức: Phỏt õm đuụi “e,es” Giải thớch:
  5. Quy tắc phỏt õm đuụi “e,es”: Phỏt õm là /s/ khi từ cú tận cựng bằng cỏc phụ õm vụ thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/. Phỏt õm là /iz/ từ cú tận cựng là cỏc õm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ (Thường cú tận cựng là cỏc chữ cỏi sh, ce, s, ss, z, ge, ch, x ) Phỏt õm là /z/ khi từ cú tận cựng là cỏc õm cũn lại. leaves /li:vz/ coughs /kɒfs/ hires /'hais(r)z/ brings /briŋz/ Phần được gạch chõn ở cõu B phỏt õm là /s/, cũn lại phỏt õm là /z/. Chọn B Question 6. B Kiến thức: Phỏt õm “-ea” Giải thớch: beat /bi:t/ cleanse /klenz/ please /pli:z/ treat /tri :t/ Phần được gạch chõn ở cõu B phỏt õm là /e/, cũn lại phỏt õm là /i:/. Chọn B Question 7. C Kiến thức: Phỏt õm “-ed” Giải thớch: Đuụi “-ed” được phỏt õm là: - /id/ khi õm trước nú tận cựng là /t/ và /d/ - /t/ khi õm trước nú tận cựng là /ʃ/, /tʃ/, /s/, /p/, /f/, /k/ - /d/ khi õm trước nú tận cựng là cỏc nguyờn õm và phụ õm cũn lại. talked /tɔ:kt/ missed /mist/ learned /'lɜ:nid/ (a) hoặc /lɜ:nd/ (v) watched /wɒtʃt/ Phần gạch chõn cõu C được phỏt õm là /d/ hoặc /id/ tuỳ thuộc vào tớnh từ hay động từ, cũn lại là /t/ Chọn C Question 8. B Kiến thức: Phỏt õm “-o” Giải thớch: gosh /gɒʃ/ most /moust/ frost /frɒst/ cost /kɒst/ Phần gạch chõn cõu B được phỏt õm là /əʊ/ cũn lại là /ɒ/ Chọn B
  6. Question 9. A Kiến thức: Phỏt õm “-ed” Giải thớch: Quy tắc phỏt õm “-ed”: - Phỏt õm là /id/ với cỏc động từ kết thỳc bằng õm /t/ hoặc /d/. - Phỏt õm là /t/ với cỏc động từ kết thỳc bằng õm vụ thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/. - Phỏt õm là /d/ với cỏc động từ kết thỳc bằng cỏc õm cũn lại. handicapped /'hổndikổpt/ advantaged /əd'vɑ:ntidʒd/ organized /'ɔ:gənaizd/ compromised /'kɒmprəmaizd/ Phần được gạch chõn ở cõu A phỏt õm là /t/, cũn lại là /d/. Chọn A Question 10. C Kiến thức: Phỏt õm “-ure” Giải thớch: leisure /'leʒə(r)/ pleasure /'pleʒə(r)/ failure /'feiljə(r)/ measure /'meʒə(r)/ Phần được gạch chõn ở cõu C phỏt õm là /ʒə(r)/, cũn lại là /ə(r)/. Chọn C Question 11. B Kiến thức: Phỏt õm “-ch” Giải thớch: chocolate /'t∫ɒklət/ champagne /∫ổm'pein/ challenge /'t∫ổlindʒ/ cheerful /'t∫jəfl/ Phần gạch chõn cõu B được phỏt õm là /∫/ cũn lại là /t∫/ Chọn B Question12. B Kiến thức: Phỏt õm “-o” Giải thớch: flora /'flɔ:rə/ trophy /'trəʊfi/ glory /'glɔ:ri/ orally /'ɔ:rəli/ Phần gạch chõn cõu B được phỏt õm là /əʊ/ cũn lại là /ɔ:/ Chọn B Question 13. D Kiến thức: Phỏt õm “-l”
  7. Giải thớch: half /hɑ:f/ calm /kɑ:m/ chalk /t∫ɔ:k/ culture /'kʌlt∫ə[r]/ Phần gạch chõn cõu D được phỏt õm là /l/ cũn lại là õm cõm Chọn D Question 14. A Kiến thức: Phỏt õm “-ate” Giải thớch: decorate /ˈdekəreɪt/ passionate /ˈpổʃənət/ undergraduate /ˌʌndəˈɡrổdʒuət/ temperate /ˈtempərət/ Phần gạch chõn cõu A được phỏt õm là /ei/ cũn lại là /ə/ Chọn A Question 15. D Kiến thức: Cỏch phỏt õm “-n” Giải thớch: link /lɪŋk/ handkerchief /ˈhổŋkətʃɪf/ donkey /ˈdɒŋki/ handful /ˈhổndfʊl/ Phần gạch chõn của đỏp ỏn D được phỏt õm là /n/, cũn lại phỏt õm là /ŋ/. Chọn D Question 16. C Kiến thức: Cỏch phỏt õm “-i” Giải thớch: mineral /ˈmɪnərəl/ miniature /ˈmɪnətʃə(r)/ minor /ˈmaɪnə(r)/ minimum /ˈmɪnɪməm/ Phần gạch chõn của đỏp ỏn C được phỏt õm là /aɪ/, cũn lại phỏt õm là /ɪ/. Chọn C Question 17. D Kiến thức: Cỏch phỏt õm “-a” Giải thớch: biomass /ˈbaɪəʊmổs/ barrister /ˈbổrɪstə(r)/ asthma /ˈổsmə/ drama /ˈdrɑːmə/ Phần gạch chõn của đỏp ỏn D được phỏt õm là /ɑː/, cũn lại phỏt õm là /ổ/. Chọn D Question 18. D
  8. Kiến thức: Cỏch phỏt õm “-ed” Giải thớch: Đuụi /ed/ được phỏt õm là /t/: Khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ cú từ phỏt õm cuối là “s”. E.g: washed, picked, Đuụi /ed/ được phỏt õm là /id/: Khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /t/ hay /d/. E.g: needed, wanted, Đuụi /ed/ được phỏt õm là /d/ với những trường hợp cũn lại. well-established /ˌwel ɪˈstổblɪʃt/ worshiped /ˈwɜːʃɪpt/ poached /pəʊtʃt/ self-directed / ˌself dəˈrɛktid/ Phần gạch chõn của đỏp ỏn D được phỏt õm là /id/, cũn lại phỏt õm là /t/. Chọn D Question 19. D Kiến thức: Cỏch phỏt õm đuụi “ed” Giải thớch: Đuụi /ed/ được phỏt õm là /t/: Khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ cú từ phỏt õm cuối là “s”. E.g: washed, touched, fixed. Đuụi /ed/ được phỏt õm là /id/: Khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /t/ hay /d/. E.g: wanted, needed. Đuụi /ed/ được phỏt õm là /d/ với những trường hợp cũn lại. asked /ɑːskt/ danced /dɑːnst/ cashed /kổʃt/ studied /ˈstʌdid/ Phần gạch chõn của đỏp ỏn D được phỏt õm là /d/, cũn lại phỏt õm là /t/. Chọn D Question 20. B Kiến thức: Cỏch phỏt õm “ch” Giải thớch: chapter /ˈtʃổptə(r)/ chemistry /ˈkemɪstri/ bachelor /ˈbổtʃələ(r)/ teacher /ˈtiːtʃə(r)/ Phần gạch chõn của đỏp ỏn B được phỏt õm là /k/, cũn lại phỏt õm là /tʃ/. Chọn B Question 21. C Kiến thức: Phỏt õm đuụi “ed” Giải thớch: Quy tắc phỏt õm “ed”: - Phỏt õm là /ɪd/ với cỏc động từ kết thỳc bằng õm /t/ hoặc /d/ (theo phiờn õm). - Phỏt õm là /t/ với cỏc động từ kết thỳc bằng õm vụ thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/
  9. - Phỏt õm là /d/ với cỏc động từ kết thỳc bằng cỏc õm cũn lại. collected /kəˈlektɪd/ divided /dɪˈvaɪdɪd/ spoiled /spɔɪld/ polluted /pəˈluːtɪd/ Phần được gạch chõn của cõu C phỏt õm là /d/, cũn lại phỏt õm là /ɪd/. Chọn C Question 22. B Kiến thức: Phỏt õm đuụi “ea” Giải thớch: break /breɪk/ spread /spred/ steak /steɪk/ great /ɡreɪt/ Phần được gạch chõn của cõu B phỏt õm là /e/, cũn lại phỏt õm là /eɪ/. Chọn B Question 23. C compile /kəmˈpail/ facile /'fổsail/ facsimile /fổkˈsɪməli/ textile /'tekstail/ Phần gạch chõn cõu C được phỏt õm là /əli/ cũn lại là /ail/ Chọn C Question 24. D couple /'kʌpl/ trouble /'trʌbl/ enough /i'nʌf/ thousand /'θɑʊznd/ Phần gạch chõn cõu D được phỏt õm là /ɑʊ/ cũn lại là /ʌ/ Chọn D Question 25. A bread /bred/ dream /dri:m/ cream /kri:m/ clean /kli:n/ Phần gạch chõn cõu A được phỏt õm là /e/ cũn lại là /i:/ Chọn A Question 26. B Phỏt õm là /s/ khi từ cú tận cựng bằng cỏc phụ õm vụ thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/. Phỏt õm là /iz/ khi từ cú tận cựng là cỏc õm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/. Phỏt õm là /z/ khi cỏc từ cú tận cựng là nguyờn õm và cỏc phụ õm hữu thanh cũn lại. dislikes /dis'laiks/ exchanges /iks't∫eindʒiz/ completes /kəm'pli:ts/ escapes /i'skeips/ Phần gạch chõn cõu B được phỏt õm là /iz/ cũn lại là /s/ Chọn B
  10. Question 27. D Kiến thức: Phỏt õm “u” Giải thớch: punctual /ˈpʌŋktʃuəl/ rubbish /ˈrʌbɪʃ/ frustrate /frʌˈstreɪt/ furious /ˈfjʊəriəs/ Phần được gạch chõn ở cõu D phỏt õm là /jʊə/, cũn lại phỏt õm là /ʌ/. Chọn D Question 28. D Kiến thức: Phỏt õm “gh” Giải thớch: rough /rʌf/ laugh /lɑːf/ cough /kɒf/ plough /plaʊ/ Phần được gạch chõn ở cõu D là õm cõm, cũn lại phỏt õm là /f/. Chọn D Question 29. A Kiến thức: Phỏt õm “s” Giải thớch: Cỏch phỏt õm đuụi “s”: + phỏt õm là /s/ khi từ tận cựng bằng cỏc phụ õm vụ thanh KHễNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ + phỏt õm là /z/ khi tận cựng bằng cỏc õm cũn lại A. days /deɪz/ B. dates /deɪts/ C. bats /bổts/ D. speaks /spiːks/ Phần gạch chõn đỏp ỏn A phỏt õm là /z/, cũn lại là /s/. Chọn A Question 30. A Kiến thức: Phỏt õm “i” Giải thớch: A. confide /kənˈfaɪd/ B. install /ɪnˈstɔːl/ C. kidding /kɪdɪŋ/ D. rim /rɪm/ Phần gạch chõn đỏp ỏn A phỏt õm là /aɪ/, cũn lại là /ɪ/. Chọn A Question 31. B Kiến thức: Phỏt õm “s” Giải thớch:
  11. Quy tắc phỏt õm “s,es”: – Phỏt õm là /s/ khi từ cú tận cựng bằng cỏc phụ õm vụ thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/. – Phỏt õm là /iz/ khi từ cú tận cựng là cỏc õm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/. Thường cú tận cựng là cỏc chữ cỏi sh, ce, s, ss, z, ge, ch, x – Phỏt õm là /z/ khi cỏc từ cú tận cựng là nguyờn õm và cỏc phụ õm hữu thanh cũn lại. informs /ɪnˈfɔːmz/ mistakes /mɪˈsteɪks/ combines /kəmˈbaɪnz/ complains /kəmˈpleɪnz/ Phần được gạch chõn ở cõu B phỏt õm là /s/, cũn lại phỏt õm là /z/. Chọn B Question 32. B Kiến thức: Phỏt õm “ch” Giải thớch: toothache /ˈtuːθeɪk/ church /tʃɜːtʃ/ chemistry /ˈkemɪstri/ stomach /ˈstʌmək/ Phần được gạch chõn ở cõu B phỏt õm là /tʃ/, cũn lại phỏt õm là /k/. Chọn B Question 33. D Kiến thức: Phỏt õm “ss” Giải thớch: possession /pəˈzeʃn/ dissolve /dɪˈzɒlv/ dessert /dɪˈzɜːt/ pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/ Phần được gạch chõn ở cõu D phỏt õm là /s/, cũn lại phỏt õm là /z/. Chọn D Question 34. D Kiến thức: Phỏt õm “e” Giải thớch: penalty /ˈpenəlti/expedition /ˌekspəˈdɪʃn/ incredible /ɪnˈkredəbl/ determine /dɪˈtɜːmɪn/ Phần được gạch chõn ở cõu D phỏt õm là /ɜː/, cũn lại phỏt õm là /e/. Chọn D Question 35. A Kiến thức: Phỏt õm “ou” Giải thớch: through /θruː/ trouble /ˈtrʌbl/
  12. couple /ˈkʌpl/ double /ˈdʌbl/ Phần được gạch chõn ở cõu A phỏt õm là /u:/, cũn lại phỏt õm là /ʌ/. Chọn A Question 36. A Kiến thức: Phỏt õm “ed” Giải thớch: Quy tắc phỏt õm “ed”: - Phỏt õm là /ɪd/ với cỏc động từ kết thỳc bằng õm /t/ hoặc /d/. - Phỏt õm là /t/ với cỏc động từ kết thỳc bằng õm vụ thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/. - Phỏt õm là /d/ với cỏc động từ kết thỳc bằng cỏc õm cũn lại. realized /ˈriːəlaɪzd/ watched /wɒtʃt/ worked /wɜːkt/ missed /mɪst/ Phần được gạch chõn ở cõu A phỏt õm là /d/, cũn lại phỏt õm là /t/. Chọn A Question 37. A Kiến thức: Phỏt õm “ou” Giải thớch: coupon /ˈkuːpɒn/ blouse /blaʊz/ house /haʊs/ cloud /klaʊd/ Phần được gạch chõn ở cõu A phỏt õm là /uː/, cũn lại phỏt õm là /aʊ/. Chọn A Question 38. D Kiến thức: Phỏt õm “ed” Giải thớch: Quy tắc phỏt õm “ed”: – Phỏt õm là /ɪd/ với cỏc động từ kết thỳc bằng õm /t/ hoặc /d/. – Phỏt õm là /t/ với cỏc động từ kết thỳc bằng õm vụ thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/. – Phỏt õm là /d/ với cỏc động từ kết thỳc bằng cỏc õm cũn lại. inspired /ɪnˈspaɪəd/ welcomed /ˈwelkəmd/ subscribed /səbˈskraɪbd/ launched /lɔːntʃt/ Phần được gạch chõn ở cõu D phỏt õm là /t/, cũn lại phỏt õm là /d/. Chọn D Question 39. A Kiến thức: Phỏt õm “t”
  13. Giải thớch: sanctuary /ˈsổŋktʃuəri/ solution /səˈluːʃn/ potential /pəˈtenʃl/ infectious /ɪnˈfekʃəs/ Phần được gạch chõn ở cõu A phỏt õm là /tʃ/, cũn lại phỏt õm là /ʃ/. Chọn A Question 40. C Kiến thức: Phỏt õm “ed” Giải thớch: Quy tắc phỏt õm “ed”: – Phỏt õm là /ɪd/ với cỏc động từ kết thỳc bằng õm /t/ hoặc /d/. – Phỏt õm là /t/ với cỏc động từ kết thỳc bằng õm vụ thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/. – Phỏt õm là /d/ với cỏc động từ kết thỳc bằng cỏc õm cũn lại. compromised /ˈkɒmprəmaɪzd/ revised /rɪˈvaɪzd/ assessed /əˈsest/ advised /ədˈvaɪzd/ Phần được gạch chõn ở cõu C phỏt õm là /t/, cũn lại phỏt õm là /d/. Chọn C Question 41. C Kiến thức: Phỏt õm “o” Giải thớch: control /kənˈtrəʊl/ ecology /iˈkɒlədʒi/ contour /ˈkɒntʊə(r)/ combine /kəmˈbaɪn/ Phần được gạch chõn ở cõu C phỏt õm là /ɒ/, cũn lại phỏt õm là /ə/. Chọn C Question 42. A Kiến thức: Phỏt õm “th” Giải thớch: though /ðəʊ/ breath /breθ/ arithmetic /əˈrɪθmətɪk/ threaten /ˈθretn/ Phần được gạch chõn ở cõu A phỏt õm là /ð/, cũn lại phỏt õm là /θ/. Chọn A Question 43. C Kiến thức: Phỏt õm “o” Giải thớch: A. hole /həʊl/ B. home /həʊm/
  14. C. come /kʌm/ D. hold /həʊld/ Phần gạch chõn đỏp ỏn C phỏt õm là /ʌ/, cũn lại là /əʊ/. Chọn C Question 44. B Kiến thức: Phỏt õm “ed” Giải thớch: Cỏch phỏt õm đuụi “ed”: + Đuụi “ed” được phỏt õm là /id/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /t/ hay /d/ + Đuụi “ed” được phỏt õm là /t/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ + Đuụi “ed” được phỏt õm là /d/ với cỏc trường hợp cũn lại A. watched /wɒtʃt/ B. cleaned /kliːnd/ C. stopped /stɒpt/ D. picked /pɪkt/ Phần gạch chõn đỏp ỏn B phỏt õm là /d/, cũn lại là /t/. Chọn B Question 45. D Kiến thức: Phỏt õm “ou” Giải thớch: A. account /əˈkaʊnt/ B. drought /draʊt/ C. without /wɪˈðaʊt/ D. southern /ˈsʌðən/ Phần gạch chõn đỏp ỏn D phỏt õm là /ʌ/, cũn lại là /aʊ/. Chọn D Question 46. B Kiến thức: Phỏt õm “ed” Giải thớch: Cỏch phỏt õm đuụi “ed”: + Đuụi “ed” được phỏt õm là /ɪd/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /t/ hay /d/ + Đuụi “ed” được phỏt õm là /t/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ + Đuụi “ed” được phỏt õm là /d/ với cỏc trường hợp cũn lại A. clicked /klɪkt/ B. closed /kləʊzd/ C. raced /reɪst/ D. mixed /mɪkst/ Phần gạch chõn đỏp ỏn B phỏt õm là /d/, cũn lại là /t/. Chọn B Question 47. D Kiến thức: Phỏt õm đuụi “ed”
  15. Giải thớch: Quy tắc phỏt õm đuụi “ed”: – Phỏt õm là /ɪd/ với cỏc động từ kết thỳc bằng õm /t/ hoặc /d/. – Phỏt õm là /t/ với cỏc động từ kết thỳc bằng õm /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/. – Phỏt õm là /d/ với cỏc động từ kết thỳc bằng cỏc õm cũn lại. laughed /lɑːft/ thanked /θổŋkt/ cooked /kʊkt/ belonged /bɪˈlɒŋd/ Phần được gạch chõn ở cõu D phỏt õm là /d/, cũn lại phỏt õm là /t/. Chọn D Question 48. A Kiến thức: Phỏt õm “our” Giải thớch: pour /pɔː(r)/ hour /ˈaʊə(r)/ sour /ˈsaʊə(r)/ flour /ˈflaʊə(r) Phần được gạch chõn ở cõu A phỏt õm là / ɔː(r)/, cũn lại phỏt õm là /aʊə(r)/. Chọn A Question 49. B Kiến thức: Phỏt õm “ed” Giải thớch: Quy tắc phỏt õm “ed”: – Phỏt õm là /t/: Khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/. – Phỏt õm là /ɪd/: Khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /t/ hay /d/. – Phỏt õm là /d/ với những trường hợp cũn lại. beloved /bɪˈlʌvɪd/ observed /əbˌzɜːvd/ interupted /ˌɪntəˈrʌptɪd/ succeeded /səkˈsiːdɪd/ Phần được gạch chõn ở cõu B phỏt õm là /d/, cũn lại phỏt õm là /ɪd/. Chọn B Question 50. B Kiến thức: Phỏt õm “s” Giải thớch: Quy tắc phỏt õm “s”: – Phỏt õm là /s/ khi từ cú tận cựng bằng cỏc phụ õm vụ thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/. – Phỏt õm là /iz/ khi từ cú tận cựng là cỏc õm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/. – Phỏt õm là /z/ khi cỏc từ cú tận cựng là nguyờn õm và cỏc phụ õm hữu thanh cũn lại.
  16. habitats /ˈhổbɪtổts/ enthusiast /ɪnˈθjuːziổst/ windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/ tsunami /tsuːˈnɑːmi/ Phần được gạch chõn ở cõu B phỏt õm là /z/, cũn lại phỏt õm là /s/. Chọn B Question 51. B Kiến thức: Phỏt õm '–ea' Giải thớch: A. mean /miːn/ B. dreamt /dremt/ C. heal /hiːl/ D. release /rɪˈliːs/ Phần gạch chõn đỏp ỏn B phỏt õm là /e/, cũn lại là /iː/ Chọn B Question 52. D Kiến thức: Phỏt õm '–ed' Giải thớch: Cỏch phỏt õm đuụi “ed”: + Đuụi “ed” được phỏt õm là /ɪd/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /t/ hay /d/ + Đuụi “ed” được phỏt õm là /t/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ + Đuụi “ed” được phỏt õm là /d/ với cỏc trường hợp cũn lại A. conserved / kənˈsɜːvd/ B. required /rɪˈkwaɪərd/ C. explained /ɪkˈspleɪnd/ D. increased /ɪnˈkriːst/ Phần gạch chõn đỏp ỏn D phỏt õm là /t/, cũn lại là /d/. Chọn D Question 53 A Kiến thức: Phỏt õm '-s' Giải thớch: Cỏch phỏt õm đuụi “s/es”: + Đuụi “s/es” được phỏt õm là /s/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /f/, /t/, /k/, /p/ + Đuụi “s/es” được phỏt õm là /iz/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ + Đuụi “s/es” được phỏt õm là /z/ với cỏc trường hợp cũn lại. A. biscuits /ˈbɪskɪts/ B. vegetables /ˈvedʒtəblz/ C. magazines /ˌmổɡəˈziːnz/ D. newspapers /ˈnjuːzpeɪpərz/ Phần gạch chõn đỏp ỏn A phỏt õm là /s/, cũn lại là /z/ Chọn A Question 54. A
  17. Kiến thức: Phỏt õm '-ch' Giải thớch: A. channel /ˈtʃổnl/ B. choir /ˈkwaɪə(r)/ C. chemical /'kemɪklz/ D. headache /ˈhedeɪk/ Phần gạch chõn đỏp ỏn A phỏt õm là /tʃ/, cũn lại là /k/ Chọn A Question 55. C Kiến thức: Cỏch phỏt õm [u] Giải thớch: A. busy /ˈbɪzi/ B. lettuce /ˈletɪs/ C. bury /ˈberi/ D. minute /ˈmɪnɪt/ Phương ỏn C cú [u] được phỏt õm là /e/, cỏc phương ỏn cũn lại [u] được phỏt õm là /ɪ/. Chọn C Question 56. B Kiến thức: Cỏch phỏt õm [ch, k] Giải thớch: A. chorus /ˈkɔːrəs/ B. duchess /ˈdʌtʃəs/ C. duke /djuːk/ D. stomach /ˈstʌmək/ Phương ỏn B cú phần gạch chõn được phỏt õm là /tʃ/, cỏc phương ỏn cũn lại phần gạch chõn được phỏt õm là /k/. Chọn B Question 57. A Kiến thức: Phỏt õm '-er' Giải thớch: A. enter /ˈentə/ B. deter /dɪˈtɜː/ C. prefer /prɪˈfɜː/ D. infer /ɪnˈfɜː/ Phần gạch chõn đỏp ỏn A phỏt õm là /ə/, cũn lại là /ɜː/ Chọn A Question 58. D Kiến thức: Phỏt õm '-ed' Giải thớch: Cỏch phỏt õm đuụi “ed”: + Đuụi “ed” được phỏt õm là /ɪd/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /t/ hay /d/ + Đuụi “ed” được phỏt õm là /t/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
  18. + Đuụi “ed” được phỏt õm là /d/ với cỏc trường hợp cũn lại. A. expelled /ɪkˈspeld/ B. involved /ɪnˈvɒlvd/ C. proposed /prəˈpəʊzd/ D. furnished /ˈfɜːnɪʃt/ Phần gạch chõn đỏp ỏn D phỏt õm là /t/, cũn lại là /d/ Chọn D