Bài tập ôn từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 12 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_on_tu_vung_mon_tieng_anh_lop_12_co_dap_an.docx
Nội dung text: Bài tập ôn từ vựng môn Tiếng Anh Lớp 12 (Có đáp án)
- out of the question: không thể, không khả thi Tạm dịch: Cô đã không đọc bất kỳ cuốn sách công nghệ hoặc bài viết về chủ đề này trong một thời gian dài. Cô ấy sợ rằng cô ấy có thể không có thông tin về những phát triển gần đây. Chọn A Question 66. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: commitment (n): lời cam kết obligation (n): nghĩa vụ assignment (n): nhiệm vụ được giao responsibility (n): trách nhiệm Ta có cụm thường gặp “blow off the responsibility”: rũ bỏ trách nhiệm Tạm dịch: Anh ta tìm mọi lý do có thể để rũ bỏ trách nhiệm phải làm việc nhà. Chọn D Question 67. C Kiến thức: Cụm từ Giải thích: Ta có cụm “to make decision” (v): ra quyết định Tạm dịch: Hầu như không thể đưa ra quyết định đúng đắn mọi lúc. Chọn C Question 68. C Kiến thức: Liên từ Giải thích: yet (adv, liên từ): chưa, cho đến bây giờ (đứng cuối câu, hoặc giữa hai vế nếu có chức năng làm liên từ) although + mệnh đề: mặc dù though: mặc dù (có thể đứng cuối câu, hoặc cũng có thể dùng như Although) moreover: thêm vào đó (đứng đầu câu) Tạm dịch: Peter: “Bạn đã bao giờ đến một buổi hòa nhạc trực tiếp chưa?” Mary: “Chưa, tôi chưa từng. Nhưng dù vậy tôi rất thích được đến.” Chọn C Question 69. B Kiến thức: Thành ngữ Giải thích: (buy) a pig in a poke: mua một cái gì mà không suy nghĩ kỹ, mua vô tội vạ Tạm dịch: Tôi không muốn mua vô tội vạ; chúng ta nên kiểm tra lại nội dung. Chọn B Question 70. B
- Kiến thức: Thành ngữ Giải thích: use (v): sử dụng demand (v): đòi hỏi, yêu cầu expect (v): mong chờ have (got) what it takes: để có những phẩm chất, khả năng, v.v cần thiết để thành công Tạm dịch: Tôi không biết những điều gì cần để được nhiều cô gái yêu mến như anh trai của tôi. Chọn B Question 71. B Kiến thức: Thành ngữ Giải thích: catch sight of someone/something: nhìn thấy, bắt gặp look (n): cái nhìn scene (n): hiện trường/ cảnh trong phim view (n): toàn cảnh khi nhìn từ một phía Tạm dịch: Tôi bắt gặp một con sư tử nằm dưới gốc cây và trái tim tôi nhảy lên. Chọn B Question 72. A Kiến thức: Từ vựng, từ loại Giải thích: most (adv): cực kỳ. Sau “most” cần một tính từ. appreciative (of something) (adj): biết ơn, cảm kích appreciable (adj): đáng trân trọng appreciation (of/for something) (n): sự cảm kích appreciate (v): cảm kích, biết ơn Tạm dịch: Tôi vô cùng biết ơn những nỗ lực của anh ấy để giúp tôi trong cuộc khủng hoảng. Chọn A Question 73. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: aim (at something) (v): đặt mục tiêu, lên kế hoạch để đạt được điều gì point (at/to/towards somebody/something) (v): chỉ tay vào ai/ cái gì focus (on/upon somebody/something) (v): tập trung vào ai/ cái gì target (somebody) (v): nhắm mục tiêu vào ai (cố gắng để có ảnh hưởng lên một nhóm người nhất định)
- Tạm dịch: Quảng cáo truyền hình vào cuối buổi chiều có xu hướng nhắm vào đối tượng trẻ nhỏ. Chọn D Question 74. D Kiến thức: Từ vựng, từ loại Giải thích: Sau đại từ “you” cần một động từ thường. pity (somebody doing something) (v): tiếc cho ai mercy (n): lòng từ bi sorry (for something/doing something) (adj): rất tiếc về điều gì regret (doing something) (v): hối hận vì đã làm gì Tạm dịch: Tại sao bạn không nói rằng bạn hối hận khi gọi anh ta là kẻ ngốc và làm mọi thứ trở nên tồi tệ? Chọn D Question 75. C Kiến thức: Thành ngữ Giải thích: take a fancy to: bắt đầu thích cái gì keep an eye on: để ý, quan tâm, chăm sóc đến cái gì get a kick out of: thích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị (= to like, be interested in ) kick up a fuss about: giận dữ, phàn nàn về cái gì Tạm dịch: Tôi đã từng thích đọc truyện tranh, nhưng bây giờ tôi không thích nữa. Chọn C Question 76. B Kiến thức: Thành ngữ Giải thích: to be on the house: miễn phí Tạm dịch: “Những đồ uống này là miễn phí!” Chủ nhà vừa cười vừa nói với khách hàng của mình vào sáng chủ nhật. Chọn B Question 77. A Kiến thức: Cụm từ Giải thích: A. take into account: chú tâm đến B. make all the conditions: tạo mọi điều kiện C. get a measure of: đo lường D. put into effect: áp dụng
- Tạm dịch: Khi tìm một căn nhà mới, bố mẹ nên chú tâm tới mọi điều kiện giáo dục và giải trí cho con của họ. Chọn A Question 78. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. stem (+from) (v): xuất phát từ B. flourish (v): phát triển C. root (v): ăn sâu vào D. sprout (v): mọc Tạm dịch: Vấn đề tài chính của anh ấy bắt nguồn từ những khó khăn anh ấy gặp phải trong cuộc khủng hoảng kinh tế. Chọn A Question 79. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. private (adj): bí mật B. daily (adj): hằng ngày C. constant (adj): kiên trì D. current (adj): hiện tại Tạm dịch: Làm ơn điền vào lịch sử sức khoẻ, bao gồm những bệnh hiện tại của bạn cũng như bất kì căn bệnh nào mà bạn có trước đó. Chọn D Question 80. A Kiến thức: Từ vựng, từ loại Giải thích: Sau động từ “be” cần một tính từ. obedient (adj): ngoan ngoãn obedience (n): sự vâng lơ i disobedient (adj): không vâng lời, ngỗ nghịch obey (v): tuân theo, vâng lời Tạm dịch: Trẻ em được dặn là phải ngoan ngoãn trong cả tuần và được hứa sẽ được thưởng vào cuối tuần. Chọn A Question 81. B Kiến thức: Rút gọn mệnh đề Giải thích: Khi hai mệnh đề cùng chủ ngữ, có thể rút gọn bớt một chủ ngữ và dùng cụm V.ing nếu chủ động, cụm V.p.p nếu bị động.
- Ngữ cảnh ở đây là “(một tin) được sử dụng một cách tiết kiệm” => dùng V.p.p Sau động từ “used” cần một trạng từ. economical (adj): tiết kiệm economically (adv): tiết kiệm Tạm dịch: Được sử dụng một cách tiết kiệm, một tin sẽ kéo dài ít nhất sáu tuần. Chọn B Question 82. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Tính từ có đuôi “ing” dùng để miêu tả đặc điểm, bản chất của người/ vật, còn tính từ đuôi “ed” dùng để miêu tả cảm xúc của con người bị sự vật tác động lên. interested (in something) (adj): quan tâm, thích thú interesting (adj): hấp dẫn, thú vị bored (adj): chán nản boring (adj): nhàm chán, gây chán nản Tạm dịch: Bữa tiệc không thú vị cho lắm, vì vậy hầu như tất cả bạn bè của anh ấy đều rời đi sớm. Chọn D Question 83. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: little + N (không đếm được): rất ít, không đủ để (mang tính phủ định) a little + N (không đếm được): có một ít, đủ để few + N (đếm được): rất ít, không đủ để (mang tính phủ định) a few + N (đếm được): có một ít, đủ để Tạm dịch: Tôi không bao giờ mang nhiều đồ đạc khi đi nghỉ dưỡng, chỉ một vài bộ quần áo và một vài cuốn sách. Chọn C Question 84. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: fringe (n): đường viền limit (n): giới hạn verge (n): bờ vực the cutting edge (of something): giai đoạn mới nhất, tiên tiến nhất trong sự phát triển của một cái gì đó
- Tạm dịch: Công ty của tôi đang rất thành công bởi đây là giai đoạn tiên tiến nhất của công nghệ máy tính. Chọn D Question 85. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: make off with: ăn cắp run out of: hết lose out on: không lấy được thứ mà bạn muốn go through with: làm những việc cần thiết để hoàn thành một quá trình Tạm dịch: Điều gì sẽ xảy ra khi thế giới hết sạch dầu mỏ? Chọn B Question 86. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: unique (adj): duy nhất/ đặc biệt once (adv): một lần only (adj): duy nhất lone (adj): cô đơn Tạm dịch: Chúng tôi đã có một cơ hội đặc biệt để tập luyện với huấn luyện viên tốt nhất. Chọn A Question 87. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: mortgage (n): văn tự thế chấp paperback (n): sách bìa mềm notice (n): thông báo résumé (n): hồ sơ cá nhân Tạm dịch: Nếu bạn muốn ứng tuyển cho vị trí tuyển dụng, hãy gửi hồ sơ cho chúng tôi. Chọn D Question 88. B Kiến thức: Thành ngữ Giải thích: eye (n): mắt ear (n): tai mouth (n): miệng mind (n): tâm trí lend an ear (to somebody/something): lắng nghe một cách kiên nhẫn và thông cảm với ai đó Tạm dịch: Jane là một người biết lắng nghe và thông cảm. Cô ấy luôn kiên nhẫn lắng nghe khi tôi mất công việc của mình.
- Chọn B Question 89. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: raise (v): nâng, tang improve (v): cải thiện gain (v): đạt được, kiếm được receive (n): nhận được Tạm dịch: Tăng học phí có thể khiến nhiều sinh viên không được học đại học. Chọn A Question 90. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: responsibility (n): trách nhiệm possibility (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra hay không probability (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra là cao hay thấp ability (n): khả năng một người có thể làm được việc gì take responsibility for something: chịu trách nhiệm cho việc gì Tạm dịch: Mỗi chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình. Chọn A Question 91. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: exploration (n): sự khám phá explanation (n): lời giải thích expedition (n): cuộc thám hiểm expectation (n): sự mong chờ Tạm dịch: Tôi không thể nghĩ ra bất kỳ lời giải thích nào cho sự vắng mặt của anh ấy. Chọn B Question 92. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: influence (v): ảnh hưởng aim (v): hướng vào, tập trung vào take (v): lấy offer (v): đưa ra đề nghị Tạm dịch: Một số bộ phim về bạo lực đã ảnh hưởng xấu đến trẻ em và thanh thiếu niên. Chọn A Question 93. D Kiến thức: Từ vựng
- Giải thích: promise (to do something) (v): hứa involve (doing something) (v): gồm, bao hàm cái gì đó quan trọng allow (somebody to do something) (v): cho phép ai làm gì tobe committed to doing something (v): cam kết làm việc gì Tạm dịch: Mọi người không nên có con trừ khi họ cam kết trở thành cha mẹ có trách nhiệm. Chọn D Question 94. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: divide something (up) (into something): chia thành các phần submit something (to somebody/something): nộp cái gì cho ai enroll in something: đăng ký học một khóa học, một trường học, provide something: cung cấp Tạm dịch: Vì có quá nhiều người tham gia hội thảo, diễn giả chính đã chia họ thành bốn nhóm nhỏ hơn để thảo luận. Chọn A Question 95. C Kiến thức: Từ vựng, từ loại Giải thích: Trước động từ “acclaimed” cần một trạng từ. nation (n): quốc gia national (adj): (thuộc) quốc gia international (adj): quốc tế internationally (adv): quốc tế Tạm dịch: Cuốn tiểu thuyết đầu tiên của cô ấy đã được quốc tế ca ngợi như một kiệt tác. Chọn C Question 96. D Kiến thức: Từ vựng, từ loại Giải thích: Sau giới từ “of” cần một danh từ. afford (v): có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì) affordability (n): tính kinh tế; tính hợp lý về giá cả Tạm dịch: Hầu hết đồ nội thất văn phòng được mua dựa trên cơ sở tính hợp lý về giá cả trả hơn là sự thoải mái. Chọn D
- Question 97. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: series of something: chuỗi các sự kiện diễn ra nối tiếp nhau range (of something): nhiều thứ cùng một loại course of something: quá trình phát triển của cái gì sequence of something: một loại các sự kiện diễn ra theo một trình tự nhất định và dẫn đến một kết quả nào đó the sequence of events: chuỗi các sự kiện Tạm dịch: Cảnh sát đang cố gắng xác định chuỗi các sự kiện dẫn đến sự mất tích của đứa trẻ. Chọn D Question 98. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: pull (v): đẩy, di chuyển cái gì bằng lực boost (v): đẩy mạnh rise (v): tăng, mọc raise (v): nâng lên Tạm dịch: “Bạn có nghĩ rằng việc giảm quy mô lớp học sẽ nâng cao tiêu chuẩn trong trường học của chúng ta không?” Chọn D Question 99. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: throw away: vứt give away: tặng/ tiết lộ bí mật mà người khác muốn giấu kín put away: cất giữ, để dành tiền pass away: chết Tạm dịch: Chúng tôi đang có một bữa tiệc bất ngờ cho Susan vào thứ bảy tới, vì vậy đừng có tiết lộ bí mật này bằng cách nói bất cứ điều gì với cô ấy nhé. Chọn B Question 100. C Kiến thức: Sự kết hợp từ Giải thích: national (adj): (thuộc) quốc gia social (adj): xã hội official (adj): chính thức internal (adj): nội bộ
- official records: hồ sơ chính thức Tạm dịch: Tất cả các sự kiện sinh, tử và hôn nhân được nhập vào hồ sơ chính thức. Hầu hết các hồ sơ này đã được vi tính hóa trong những năm gần đây. Chọn C Question 101. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: totally = completely = utterly (adv): hoàn toàn extremely = to a very high degree (adv): cực kỳ thoroughly = very much; completely (adv): rất nhiều Với động từ “enjoy” dùng trạng từ “thoroughly”. Tạm dịch: Bởi John hoàn rất thích nghiên cứu, anh ấy không bao giờ có thể tưởng tượng mình theo đuổi sự nghiệp khác. Chọn D Question 102. B Kiến thức: Thành ngữ Giải thích: take stock (of something): dừng lại để suy nghĩ về phương hướng hoặc quyết định nên làm gì tiếp theo Tạm dịch: Bạn nên ngồi xuống và suy nghĩ về cuộc sống của mình và quyết định xem đây có phải là điều đúng đắn hay không. Chọn B Question 103. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: employee (n): nhân viên unemployment (n): sự thất nghiệp employer (n): ông chủ employment (n): việc làm Tạm dịch: Người nghèo mô tả sự thiếu thốn thiếu vật chất – đặc biệt là thức ăn, nhưng còn thiếu việc làm, tiền bạc, chỗ ở và quần áo. Chọn D Question 104. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: accuse somebody (of something) (v): buộc tội ai làm gì allege (that ) (v): cáo buộc
- blame somebody/something (for something) (v): đổ lỗi cho ai làm gì charge somebody with something/with doing something (v): buộc tội ai làm gì (để đưa ra xét xử) Tạm dịch: Mọi nỗ lực nên được thực hiện để ngăn chặn mọi người khỏi bị buộc tội với những tội ác mà họ không phạm phải. Chọn D Question 105. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: time (n): thời gian period (n): giai đoạn progress (n): sự tiến bộ process (n): quy trình Tạm dịch: Thám tử đã kiểm tra tất cả câu chuyện của mọi người và bằng một quá trình loại bỏ họ được liệt ra khỏi diện nghi ngờ. Chọn D Question 106. A Kiến thức: Cụm động từ Giải thích: look up: tra cứu/ trở nên tốt hơn, cải thiện turn up: xuất hiện/ xảy ra clear up: dọn dẹp make up: bịa đặt Tạm dịch: Tôi vừa được mời làm một công việc mới. Mọi thứ đang trở nên tốt hơn. Chọn A Question 107. B Kiến thức: Từ vựng, từ loại Giải thích: Sau “to be” cần một tính từ. Phân biệt tính từ có đuôi “ing” và tính từ có đuôi “ed”: – Tính từ có đuôi “ed” nói về việc ai đó có cảm giác như thế nào. – Tính từ có đuôi “ing” nói về đặc điểm, bản chất của người/vật. exhausting = making you feel very tired (adj): làm kiệt sức exhausted = very tired (adj): kiệt sức exhaust (v): làm kiệt sức exhaustive = including everything possible (adj): toàn diện Tạm dịch: Mặc dù David đã kiệt sức sau một ngày làm việc tại văn phòng, anh ấy đã cố gắng giúp vợ làm việc nhà. Chọn B
- Question 108. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: with reference to: về regardless of: bất chấp, bất kể in terms of: về mặt owing to: bởi vì Tạm dịch: Mục tiêu là làm cho giáo dục đại học có sẵn cho tất cả những người sẵn sàng và có khả năng bất kể tình hình tài chính của người đó. Chọn B Question 109. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: seriously (adv): nghiêm trọng, nặng critically (adv): phê bình deeply (adv): sâu sắc fatally (adv): gây tử vong Tạm dịch: Chú tôi bị ốm nặng tháng trước; tuy nhiên, may mắn thay, chú ấy hiện đang hồi phục chậm nhưng ổn định. Chọn A Question 110. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: slice (n): lát (lát bánh mỳ, lát chanh, ) bar (n): thanh (thanh sô cô la, ) piece (n): mảnh (mảnh giấy, mảnh vỡ, ) strand (n): sợi (sợ len, sợi tóc, sợi mỳ, ) Tạm dịch: Đứa trẻ quấy khóc chỉ ăn vài sợi mì. Chọn D Question 111. D Kiến thức: Thành ngữ Giải thích: be home and dry = to have done something successfully: thành công high and low = everywhere: mọi nơi on and off: bật và tắt (không phải thành ngữ) down and out = without money, a home or a job, and living on the streets: không tiền bạc, công việc, nhà cửa, ; thất cơ lỡ vận Tạm dịch: Những người bạn thật sự luôn sát cánh bên bạn khi bạn thất cơ lỡ vận. Chọn D Question 112. B
- Kiến thức: Từ loại Giải thích: A. satisfied (adj): hài lòng B. satisfactorily (adv): một cách hài lòng C. satisfying (v–ing): hài lòng D. satisfaction (n): sự hài lòng Sau động từ “going on” ta cần một trạng từ theo sau. Tạm dịch: Anh ấy hài lòng với việc mọi thứ tiến triển tốt. Chọn B Question 113. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. differ (v): khác nhau, khác biệt B. receive (v): nhận C. maintain (v): duy trì D. separate (v): chia tách Tạm dịch: Mặc dù ý kiến của chúng tôi về nhiều thứ khác nhau, chúng tôi vẫn duy trì mối quan hệ tốt với nhau. Chọn A Question 114. B Kiến thức: Cụm từ Giải thích: have an understanding of: có kiến thức về, hiểu biết về Tạm dịch: Daniel có hiểu biết về Algebra hơn chúng ta. Chọn B Question 115. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. injured (adj): bị thương B. wounded (adj): bị thương (do vũ khí) C. spoilt (adj): hư hỏng (trẻ con) D. damaged (adj): bị phá huỷ Tạm dịch: Cuộc chiến tranh vô nghĩa giữa 2 đất nước đã khiến hàng nghìn người chết và bị thương. Chọn B Question 116. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. expressively (adv): truyền cảm B. articulately (adv): rõ ràng, rành mạch C. ambiguously (adv): mơ hồ, không rõ ràng D. understandably (adv): có thể hiểu được Tạm dịch: Thích được thảo luận công việc rõ ràng bằng tiếng Pháp, tôi đã thuê một gia sư để giúp nâng cao kĩ năng ngôn ngữ.
- Chọn B Question 117. D Kiến thức: Cụm từ Giải thích: bring/ come home to sb: khiến bạn nhận ra rằng một điều nào đó khó khăn hay nghiêm trọng tới mức nào Tạm dịch: Gương mặt nhợt nhạt của anh ấy khiến tôi nhận ra rằng anh ấy thật sự rất ốm (bệnh). Chọn D Question 118. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. conform (v): làm theo, tuân theo B. resist (v): kháng cự C. hinder (v): cản trở D. obey (v): vâng lời Tạm dịch: Anh ấy đã từ chối tuân theo phong tục địa phương, và điều đó đã gây cho anh ta nhiều rắc rối. Chọn A Question 119. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. perfect (adj): hoàn hảo B. remained (adj): còn sót lại C. prosperous (adj): thịnh vượng D. vulnerable (adj): có thể bị tổn thương Tạm dịch: Sự đa dạng sinh học trên trái đất đang giảm ở mức độ chưa từng thấy trước đây, khiến cho động vật hoang dã dễ bị tổn thương. Chọn D Question 120. A Kiến thức: Sự kết hợp từ Giải thích: catch sight of: bắt gặp Tạm dịch: Tôi đã bắt gặp một con sư tử đang nằm dưới cây, và tim tôi nảy lên. Chọn A Question 121. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. devise (v): nghĩ ra B. encounter (v): đương đầu, chạm trán C. arise (v): nảy sinh D. approach (v): tiếp cận Tạm dịch: Chúng tôi luôn đoàn kết và làm việc cùng nhau mỗi khi những vấn đề nghiêm trọng nảy sinh. Chọn C
- Question 122. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. dedicated (adj): tận tâm B. committed (adj): sẵn sàng làm gì C. compulsive (adj): không thể kiểm soát hành vi D. devoted (adj): có tình yêu cho ai Tạm dịch: Bạn không thể tin nổi một lời mà cô ấy nói – cô ấy là một kẻ nói dối không thể kiểm soát. Chọn C Question 123. D Kiến thức: Từ loại Giải thích: A. continuation (n): sự tiếp tục, sự làm tiếp B. continuously (adv): liên tục, liên tiếp C. continuous (adj): liên tục D. continual (adj): lặp lại nhiều lần Trước danh từ “complaints” ta cần một tính từ. Tạm dịch: Tôi không thích John. Những lời phàn nàn nhiều lần của anh ấy khiến tôi bực mình. Chọn D Question 124. A Kiến thức: Sự kết hợp từ Giải thích: A. quick (adj): nhanh B. sudden (adj): đột nhiên C. speedy (adj): tốc độ D. fast (adj): nhanh Tạm dịch: Không thể có những thay đổi đột ngột hoặc những giải pháp tuyệt vời cho vấn đề thất nghiệp. Chọn A Question 125. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: think (v): suy nghĩ propose (v): đề xuất advise (v): khuyên expect (v): mong đợi Tạm dịch: Rất quan trọng để biết cách thức mà những nước phát triển giải quyết các vấn đề đô thị hóa và đề xuất giải pháp cho những vấn đề này ở Việt Nam. Chọn B Question 126. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích:
- certificate = an official document that may be used to prove that the facts it states are true; an official document proving that you have completed a course of study or passed an exam; a qualification obtained after a course of study or an exam (n): giấy chứng nhận, chứng chỉ hoàn thành một khóa học hay vượt qua một kỳ thi Eg: a birth/marriage/death certificate ; a Postgraduate Certificate in Education diploma = a document showing that you have completed a course of study or part of your education (n): bằng cấp, chứng nhận hoàn thành một khóa học Eg: a High School diploma degree = the qualification obtained by students who successfully complete a university or college course (n): bằng cấp sau khi kết thúc khóa học đại học Eg: a master's degree ; a degree in Biochemistry from Queen's University qualification = an exam that you have passed or a course of study that you have successfully completed (n): trình độ chuyên môn Eg: educational qualifications ; a nursing/teaching, etc. qualification certificate of completion: chứng chỉ hoàn thành khoá học Tạm dịch: Kết thúc khóa đào tạo, mỗi người tham gia được trao chứng nhận hoàn thành. Chọn A Question 127. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Khi muốn diễn tả việc “ai đó tham gia một kỳ thi”, có thể diễn đạt bằng các cách: take an exam sit an exam sit for an exam Tạm dịch: Vì anh ấy thi trượt, nên anh ấy phải thi lại. Chọn C Question 128. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: reluctantly (adv): miễn cưỡng eventually (adv): rốt cuộc; cuối cùng là urgently (adv): cấp bách considerably (adv): đáng kể Tạm dịch: Ngay sau khi cha tôi bắt đầu kinh doanh riêng, lối sống của chúng tôi đã thay đổi một cách đáng kể. Chọn D
- Question 129. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: eliminate (v): loại bỏ dominate (v): thống trị, làm chủ terminate (v): chấm dứt activate (v): kích hoạt Tạm dịch: Đội Manchester United đã chơi tốt hơn nhiều so với đối thủ của họ; họ gần như làm chủ trận đấu. Chọn B Question 130. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: economic (adj): liên quan đến kinh tế economics (n): kinh tế học home economics = cooking and other skills needed at home, taught as a subject in school: môn kinh tế gia đình Tạm dịch: Bạn có đang học môn kinh tế gia đình trong học kỳ này không? Chọn B Question 131. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: deposit (v): đặt cọc dispose of somebody/something (v): vứt bỏ discard something (v): vứt bỏ dump (v): vứt bỏ Ở trong câu có giới từ “of” nên chỉ có động từ “dispose” phù hợp. Tạm dịch: Chúng ta phải tìm một cách tốt hơn để xử lý nhựa vì chúng gây ra các vấn đề môi trường nghiêm trọng. Chọn B Question 132. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: catalogue (n): quyển danh mục (hàng hóa, ) brochure (n): một quyển sách nhỏ chức hình ảnh và các thông tin quảng cáo handbook (n): sổ tay hướng dẫn list (n): danh sách a travel brochure: tờ quảng cáo du lịch
- Tạm dịch: Mọi người thường xem qua các tờ quảng cáo du lịch để quyết định điểm đến kỳ nghỉ của họ. Chọn B Question 133. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: virtually (adv): hầu như, gần như merely (adv): chỉ là adversely (adv): bất lợi, có hại intensively (adv): tỉ mỉ, kỹ lưỡng Tạm dịch: Thường bị bỏ quên, ô nhiễm tiếng ồn ảnh hưởng xấu đến con người, dẫn đến kích động, gây mất tập trung và mất thính giác. Chọn C Question 134. C Kiến thức: Thành ngữ Giải thích: make the grade = to succeed: đạt được, thành công Tạm dịch: Bạn sẽ thực sự phải làm việc chăm chỉ nếu bạn muốn trở thành một nhà báo thành công. Chọn C Question 135. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: fake (adj): giả, nhái (ví dụ: hàng giả, hàng nhái, ) artificial (adj): nhân tạo wrong (adj): sai false (adj): sai, giả (ví dụ: răng giả, hộ chiếu giả, ) Tạm dịch: Nhiều loại thực phẩm khác nhau được bán ngày nay có thêm hương vị nhân tạo. Chọn B Question 136. D Kiến thức: Từ vựng, từ loại Giải thích: danger (n): sự nguy hiểm dangerous (adj): nguy hiểm endanger (v): đe dọa, gây nguy hiểm endangered (adj): bị đe dọa, bị nguy hiểm Tạm dịch: Xả rác không chỉ làm cho cảnh quan trông xấu xí, mà còn gây nguy hiểm cho sức khỏe cộng đồng và có thể gây nguy hiểm cho động vật hoang dã. Chọn D Question 137. C Kiến thức: Từ vựng
- Giải thích: A. effect (n): ảnh hưởng B. result (n): kết quả C. consequence (n): hậu quả D. damage (n): tổn thương Tạm dịch: Sự cắt giảm trong dịch vụ y tế có thể gây hậu quả bi thảm cho bệnh nhân. Chọn C Question 138. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. common (a): chung B. usual (a): thông thường C. normal (a): bình thường D. popular (a): phổ biến Tạm dịch: Đó là thói quen phổ biến khi nhìn vào ai đó lúc họ nói chuyện với bạn. Chọn A Chọn B Question 139. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. raise (v): nuôi B. buy (v): mua C. find (v): tìm D. tame (v): thuần hóa, huấn luyện Tạm dịch: Động vật lúc đầu được thuần hóa như một nguồn thực phẩm và sau đó được huấn luyện như một nguồn để làm quần áo và phương tiện vận chuyển. Chọn D Question 140. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. blame for (v): đổ lỗi B. charge of (v): tính phí C. accuse of(v): buộc tội D. arrest (n): bắt giữ Tạm dịch: Hector đã bị buộc tội vì giết chết du khách Nhật Bản. Chọn C Question 141.A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. Chance (n): khả năng có thể B. Opportunity (n): cơ hội, dịp C. Possibility (n): sự có thể D. Condition (n): điều kiện
- Tạm dịch: Rất có thể là giá cổ phiếu sẽ tăng trong những tháng tới. Chọn A Question 142. B Kiến thức: Từ loại Giải thích: A. surprised (tính từ bị động): đáng ngạc nhiên – mô tả cảm xúc của người do bị tác động mà có B. surprising (tính từ chủ động): đáng ngạc nhiên – mô tả đặc điểm, tính chất của người/ vật C. surprise (n, v): sự ngạc nhiên, làm ngạc nhiên D. surprisedly (adv): một cách ngạc nhiên Cần một tính từ chủ động bổ trợ nghĩa cho danh từ “victory”. Tạm dịch: Đó là một chiến thắng đáng ngạc nhiên mà ngay cả những người hâm mộ Smith cũng không thể tin được. Question 143. B Kiến thức: Tính từ chủ động/ bị động - Thì quá khứ đơn Giải thích: surprising (a): gây ngạc nhiên (tính từ chủ động, mô tả bản chất, đặc điểm của người/ vật) surprised (a): bị làm cho ngạc nhiên (tính từ bị động, mô tả cảm xúc của con người do bị tác động mà có) the surprised look: vẻ ngoài bị làm cho ngạc nhiên Trong câu có “could” nên phải chia thì quá khứ đơn. Công thức: S + V ed/V2 Tạm dịch: Tôi có thể nói từ cái nhìn ngạc nhiên trên gương mặt anh ấy rằng có gì đó lạ đã xảy ra. Chọn B Question 144. B Kiến thức: Thành ngữ Giải thích: as keen as mustard: hăng say, hớn hở Tạm dịch: Tôi hy vọng khóa học kỹ năng mềm bắt đầu từ kỳ này này. Tất cả chúng ta đều hăng say hớn hở để đi. Chọn B Question 145. D Kiến thức: Mệnh đề chỉ kết quả Giải thích: Cấu trúc: Such + be + (a/an) + N + that + mệnh đề: quá đến nỗi mà ambitious (a): có hoài bão ambition (n): hoài bão
- Tạm dịch: Anh ta quá dã tâm đến nỗi mà anh ta sẽ không từ thủ đoạn gì. Chọn D Question 146. D Kiến thức: So sánh hơn Giải thích: water resistant (a): chống nước Cấu trúc với tính từ dài: S1 + be + more long adj + than S2 “much” được dùng để bổ trợ nghĩa cho so sánh hơn Tạm dịch: Gỗ đã được xử lý đặc biệt chống nước hơn nhiều so với gỗ thông thường. Chọn D Question 147. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. pillowing: đặt tựa B. carpeting: trải thảm C. cushioning: giảm chấn D. curtaining: treo màn Tạm dịch: Trợ cấp thôi việc có thể có tác dụng giảm chấn khi một người phải đối mặt với cú sốc là công nhân dư thừa. Chọn C Question 148. B Kiến thức: Đại từ định lượng Giải thích: the number of + danh từ số nhiều an amount of + danh từ không đếm được persons => danh từ số nhiều time => danh từ không đếm được Tạm dịch: Trong một cuộc tranh luận chính quy, mỗi đội có cùng một số người nói và cả hai đội được cho một lượng thời gian bằng nhau để đưa ra lập luận của họ. Chọn B Question 149. B Kiến thức: Từ loại Giải thích: Sau tobe + tính từ A. sleepy (adj): buồn ngủ, cần đi ngủ, sẵn sàng để ngủ B. asleep (adj): đang ngủ C. slept (v): ngủ (V2) D. sleep (n,v): ngủ
- Tạm dịch: Tớ hẳn là đang ngủ khi cậu gọi. Tớ không nghe thấy điện thoại (kêu). Chọn B Question 150. D Kiến thức: Thành ngữ Giải thích: keep somebody company: ở lại với ai đó để họ không cô đơn Tạm dịch: Mình định đi dạo ở công viên đây. Cậu có muốn đi cùng cho tớ bớt cô đơn không? Chọn D Question 151. C Kiến thức: Thành ngữ Giải thích: subject to change: các điều kiện được đặt có xu hướng hoặc có khả năng bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi => dùng cho lịch trình, giá cả, một số chính sách cụ thể được thiết lập trước đó Tạm dịch: Giá tại các khách sạn sẽ có xu hướng thay đổi theo nhu cầu theo mùa. Chọn C Question 152. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. compares + to: so sánh B. relates + to: liên quan C. resembles (v): giống D. consists + of: bao gồm Tạm dịch: Tôi chẳng thấy có gì giống như bạn mô tả cả. Chọn C Question 153. B Kiến thức: Sự kết hợp từ Giải thích: pull (a few) strings: dùng sự ảnh hưởng của mình đối với những người quan trọng để có được một cái gì đó hoặc giúp đỡ người khác (dùng quyền lực để làm gì đó) Tạm dịch: Chú tôi đã dùng chút quyền lực của mình và cho tôi một công việc trong công ty ông làm việc. Chọn B Question 154. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. Consequently (adv): Do đó, Kết quả là B. Finally (adv): Cuối cùng C. Cautiously (adv): Thật thận trọng D. Miraculously (adv): Thật kì diệu
- Tạm dịch: Thật kỳ diệu là anh ta không hề hấn gì sau khi bị sét đánh. Chọn D Question 455. D Kiến thức: Từ loại Giải thích: Sau “tobe” + tính từ a bit = a little: một chút + tính từ A. reality (n): thực tế B. really (adv): thực sự C. realized (v): nhận ra D. unreal (adj): không thực tế Tạm dịch: Tôi nghĩ nó có một chút không thực tế để hy vọng rằng chúng ta có thể đánh bại họ dễ dàng. Họ trẻ hơn và giỏi hơn chúng ta nhiều. Chọn D Question 156. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. inexperienced + in (adj): thiếu kinh nghiệm B. incapable + of (adj): không có khả năng C. unable + to (adj): không thể D. immature (adj): chưa trưởng thành Tạm dịch: Ông lão không có khả năng tự đi bộ 100 mét. Chọn B Question 157. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. warranty (n): sự bảo đảm B. guarantee (n): sự bảo đảm, cam đoan C. assurance (n): sự chắc chắn D. security (n): sự an toàn Tạm dịch: Khi không còn xung đột giữa các thành viên của nhóm, điều đó tạo một cảm giác rất an toàn trong nhóm. Chọn D Question 158. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. caught: bắt B. cast: quăng, ném C. threw: ném D. tossed: tung toss the coin: tung đồng xu Tạm dịch: Trọng tài tung đồng xu để quyết định xem đội nào sẽ sút bóng trước.
- Chọn D Question 159. B Kiến thức: Idiom Giải thích: play it by ear: tùy cơ ứng biến, đến đâu tính đến đó Tạm dịch: Đội trưởng vẫn chưa quyết định chuyến đi sẽ dừng ở đâu – chúng tôi sẽ tùy cơ ứng biến và xem chúng tôi thấy thế nào đã. Chọn B Question 160. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. laborious (a): giam khổ, cần cù B. strenuous (a): rất cố gắng C. arduous (a): gian khổ, mệt mỏi D. synchronous (a): đồng bộ Tạm dịch: Điều nổi bật nhất là hầu hết các tác giả đã rất nỗ lực, cố gắng để đảm bảo sự cho phép hoàn toàn cho các tác phẩm của họ. Chọn B Question 161. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. ambiguous (a): mập mờ, tối nghĩa B. articulate (a): có tài ăn nói lưu loát, r ràng C. primitive (a): chất phác D. atmospheric (a): thuộc về không khí Tạm dịch: Mặc dù học vấn không cao, anh ấy là người nói năng lưu loát nhất mà tôi từng gặp. Chọn B Question 162. A Kiến thức: Từ loại Giải thích: A. qualified (a): đủ khả năng, đủ tư cách B. quality (n): chất lượng C. qualitative (a): thuộc về chất lượng D. qualitatively (adv): thuộc về chất lượng Sau động từ “to be” ta cần một tính từ. Tạm dịch: Tôi e là tôi không đủ khả năng để bàn luận về vấn đề không liên quan đến chuyên ngành của mình. Chọn A