Bài tập ôn từ vựng môn Tiếng Anh 12 - Trang Anh - Tập 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn từ vựng môn Tiếng Anh 12 - Trang Anh - Tập 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_on_tu_vung_mon_tieng_anh_12_trang_anh_tap_2_co_dap_a.docx
Nội dung text: Bài tập ôn từ vựng môn Tiếng Anh 12 - Trang Anh - Tập 2 (Có đáp án)
- Pay the price = experience the bad result of st you have done: trải nghiệm hậu quả về những gì mình đã làm/ trả giá Tạm dịch: Bác sĩ khuyên anh ấy nên giảm cân nhanh chĩng nếu khơng thì anh ấy sẽ phải chịu hậu quả sau đĩ. Các cấu trúc cần lưu ý khác: Loose weight: giảm cân > từ này khơng cĩ nghĩa C. lnflammable /ɪn'flỉməbəl/ (n): chất dễ cháy D. Nonflamable /nan'flỉməbəl/ (adj): khơng dễ cháy, khơng thể cháy Căn cứ vào danh từ "substances" nên vị trí trồng cần một tính từ. Từ đĩ, ta loại phương án B, C. Tạm dịch: Những chất liệu gĩi những hàng hĩa này nên là những thành phần khơng dễ cháy. => Đáp án đúng là D Câu 35: đáp án D Kiến thức về từ vựng A. individual /,ɪndɪ'vɪdʒuəli/ (adj): riêng lẻ, riêng rẽ B. accordingly /ə'kɔ:dɪŋli/ (adv): theo như C. correspondingly /.kɒrə'spɒndɪŋli/ (adv): do đĩ, vì đĩ D. respectively /rɪ'spektɪv1i/ (adv): lần lượt Tạm dịch: Khối lượng hàng bán lẻ tại khu vực đơ thị và nơng thơn địa phương tăng lần lượt là 57,8 phần trăm và 46,8 phần trăm qua tháng 2 năm 1995. Câu 36: đáp án D Kiến thức về từ vựng A. international /ɪntə'nỉ∫nəl/ (adj): thuộc quốc tế B. national /'nỉ∫nəl/ (adj): thuộc quốc gia C. metropolitan /,metrə'pɒlɪtən/ (adj): cĩ tính chất thủ đơ D. cosmopolitan /,kɒzmə'pɒlɪtən/ (adj): thuộc chủ nghĩa thế giới, tồn thế giới => cosmopolitan city: thành phố thế giới Tạm dịch: Luân Đơn là thành phố thế giới. Nĩ là nơi quy tụ của những người di cư từ khắp thế giới về đây. Câu 37: đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định A. trust /trʌst/ (v): tin tưởng (tin vào ai) B. believe /bɪ'1i:v/ (v): cĩ niềm tin rằng (tin vào cái gì) C. follow /'fɒləʊ/ (v): theo dõi D. give /gɪv/ (v): đưa => Trust one’s intuition: theo cảm tính Tạm dịch: Bạn cĩ thường theo cảm tính của mình và sau đĩ lựa chọn theo cảm giác của bạn khơng?
- Cấu trúc đáng lưu ý khác: Make a Choice = choose: lựa chọn Be based on: dựa trên Câu 38: đáp án C Kiến thức về cụm động từ A. take back: rút lại lời nĩi B. call back: gọi lại sau C. bring back: hồi tưởng lại D. remind back: khơng tồn tại cụm từ này Tạm dịch: Tơi vẫn cịn giữ nhiều đồ chơi của tơi từ khi tơi cịn là một cơ bé. Chúng gợi nhớ cho tơi về những kỉ niệm vui vẻ trong suốt những buổi chiều dài khi chơi cũng với anh trai tơi. Câu 39: Đáp án C Kiến thức về từ vựng A. uncontrolled /,ʌnkən'troʊld/ (a): khơng kiểm sốt B. arranged/ə’reɪndʒd/ (a): được sắp xếp C. chaotic/keɪ'ɑ:tɪk/ (a): hỗn loạn D. notorious /noʊ'tɔ:riəs/ (a): khét tiếng Tạm dịch: Tuần học đầu tiên ở trường đại học khá hỗn loạn bởi vì nhiều sinh viên bị lạc, đổi lớp học hoặc nhầm chỗ. Câu 40: Đáp án B Kiến thức về trật tự từ Foot/feet + tính từ chỉ chiều dài (long, high) 1 feet (foot) = 30,48cm Tạm dịch: Con Hải Ly được biết đến là dùng gỗ, nhánh cây, đá, bùn để xây những cái đập dài hơn 1000 feet. Câu 41: Đáp án C Kiến thức về từ loại A. technologist /tek'nɔlədʒist/ (n): kỹ sư cơng nghệ B. technologically /,teknə'lɒdʒɪkli/ (adv): về mặt kỹ thuật C. technological /,teknə'lɔdʒikəl/: cĩ tính chất kỹ thuật D. technology /,tek’nɔləddʒi/ (n): cơng nghệ Căn cứ vào danh từ "advances" nên vị trí trống cần một tính từ (trước danh từ là tính từ) => Đáp án là C. Tạm dịch: Mặc dù gần đây cĩ rất nhiều sự phát triển cơng nghệ, vẫn cịn cĩ những nơi trường học chưa được trang bị máy tính. Câu 42: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định Make progress: tiến bộ Tạm dịch: Khĩa học này khĩ đến mức tơi khơng cĩ bất cứ sự tiến bộ nào. Các cấu trúc khác cần lưu ý:
- So + adj/adv+ that = so + adj + a/an+ N+ that = such + (a/n)+ adj+ N+ that: quá đến nỗi mà Câu 43: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định One/two/ + tight hours: suốt một/ hai giờ liền Tạm dịch: Anh ấy đã sửa cái máy tính trong suốt 2 giờ liền trước khi bỏ cuộc và gọi hỗ trợ kĩ thuật. Câu 44: Đáp án D Kiến thức về cụm từ cố định Incessant noise: tiếng động phát ra liên tiếp khơng ngừng Tạm dịch: Điện thoại di động của anh ta luơn phát ra âm thanh liên tục khi anh ta nhận được một tin nhắn. Câu 45: Đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định Go on and on: khơng ngừng nghỉ Tạm dịch: Bill cứ nĩi khơng ngừng về chuyến đi câu cá cuối tuần của anh ta - Tơi thực sự khơng cần biết tất cả chi tiết đĩ. Câu 46: đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định City dwellers: cư dân thành phố Tạm dịch: Chính quyền địa phương nên tìm cách giới hạn sự sử dụng ơ tơ cá nhân và khuyến khích cư dân thành phố sử dụng phương tiện cơng cộng. Câu 47: đáp án C Kiến thức về từ loại A. environmentalist /ɪn,vaɪrən'mentəlɪst/ (n): nhà hoạt động mơi trường B. environmental /ɪn,vaɪrən'mentəl/ (a): thuộc về mơi trường C. environmentally /ɪn,vaɪrən'mentəli/ (adv): về phương điện mơi trường D. environment /ɪn’vaɪrənmənt/ (n): mơi trường Căn cứ vào tính từ "friendly" thì vị trí trống cần một trạng từ (trước tỉnh từ là trạng từ). Từ đĩ, ta chọn đáp án C. Environmentally friendly: thân thiện với mơi trường Tạm dịch: Thành phố an tồn và thân thiện với mơi trường này giống như một thiên đường nơi cư dân cĩ thể tận hưởng chất lượng cuộc sống tốt nhất. Câu 48: đáp án D A. dropped out (of school): bỏ học B. moved back: lùi lại C. got in: đi vào, tới nơi D. stayed on: ở lại
- Tạm dịch: Khi tơi 16 tuổi, vài người bạn của tơi đã thơi học để kiếm việc làm, nhưng đa số đều tiếp tục ở lại học. Câu49: đáp án D Take advantage of: lợi dụng, tận dụng Tạm dịch: Cĩ vẻ như tên trộm đã lợi dụng cửa sổ mở để lên vào. Câu 50: đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định Do sb a favor = give sb a hand = lend sb a helping hand: làm giúp ai việc gì Tạm dịch: Bạn cĩ thể giúp tơi được khơng? Tơi cần người đưa đến phịng khám bác sĩ sáng mai. Câu 51: đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định A. sincerely /sɪn'sɪəli/ (adv): Chân thành B. repeatedly /rɪ'pi:tɪdli/ (adv): lặp đi lặp lại C. profusely /prə'fjusli/ (adv): nhiều, dồi dào D. truly /'tru:.li/ (adv): thực sự => apologise profusely: liên tục xin lỗi Tạm dịch: Dave rất xin lỗi vì đã quên cuộc hẹn. Câu 52: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định Do the heavy lifting: làm những cơng việc nặng nhọc Tạm dịch: Trong gia đình tơi, bố tơi luơn chịu trách nhiệm làm những cơng việc nặng nhọc. Take charge of Ving: chịu trách nhiệm làm gì Câu 53: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định Nervous system: hệ thần kinh Tạm dịch: Hệ thần kinh điều khiển cơ thể. Não và các dây thần kinh giúp ta di chuyển, nĩi chuyện và cĩ cảm xúc. Câu 54: Đáp án B Kiến thức về từ logi A. useless /'ju:sləs/ (adj): vơ dụng B. useful /’ju:sfəl/ (adj): hữu dụng C. usefulness /'ju:sfəlnəs/ (n): sự hữu dụng D. uselessness /‘ju:sləsnəs/ (n): sự vơ dụng Căn cứ vào danh từ “advice” nên vị trí trống cần một tính từ. Từ đĩ, ta loại CD. Căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn B. Tạm dịch: May mắn thay cơ giáo lớp tơi đã cho tơi những lời khuyên hữu ích để làm thuyết trình về chủ đề “Vì một xã hội tốt đẹp hơn”. Câu 55: Đáp án A
- Kiến thức về cụm động từ A. Picked up: tiến bộ B. Took up: bắt đầu C. Made up: đền bù, tạo nên D. Saved up: lưu lại, tiết kiệm Tạm dịch: Tơi trau dồi được thêm nhiều thứ tiếng nhờ nĩi chuyện với gia đình chủ nhà và các sinh viên khác đến từ khắp nơi trên thế giới. Câu 56: Đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định Lay the table: dọn bàn Tạm dịch: Vào những ngày đầu năm mới, người Việt khơng chỉ dọn bàn cho các bữa ăn mà cịn đặt thức ăn lên bàn thờ cúng tổ tiên. Câu 57: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định Take responsibility for sth: chịu trách nhiệm về cái gì Tạm dịch: Theo truyền thống những thành viên trong đại gia đình sẽ chịu trách nhiệm chăm sĩc người già. Câu 58: Đáp án D Kiến thức về cụm từ cố định A lull in the conservation: cuộc nĩi chuyện tạm dừng Tạm dịch: Khi cuộc trị chuyện tạm dừng, cơ ấy xin phép đi gọi điện thoại Câu 59: Đáp án C Kiến thức về từ vựng và cụm từ cố định A. complimentary /,kɒmplɪ'mentəri/ (a): khen ngợi B. excellent /'eksələnt/ (adj): xuất sắc C. promising /'prɒmɪsɪη/ (adj): đầy triển vọng, hứa hẹn D. disastrous /dɪ’zɑ:stɪəs/ (adj): thảm họa => a promising start: khởi đầu đầy triển vọng Tạm dịch: Con trai tơi làm việc trực tiếp cho một doanh nhân xuất chúng. Đĩ là một sự khởi đầu đầy triển vọng cho sự nghiệp của nĩ. Câu 60: Đáp án C Kiến thức về từ vựng A. absent-minded (a): đãng trí B. big-headed (a): tự phụ C. quick-witted (a): nhanh trí; thơng minh D. bad-tempered (a): dễ nổi nong Tạm dịch: Chúng tơi đã khá ấn tượng bởi những sinh viên nhanh trí đã đưa ra câu trả lời cho câu hỏi của chúng tơi gần như ngay lập tức. Các cấu trúc khác cần lưu ý: Be impressed by st: ấn tượng với cái gì Come up with = work out: tìm ra, đưa ra, nảy ra ý tưởng Immediately = on the spot: ngay lập tức
- Câu 61: đáp án A Kiến thức về cụm động từ A. take out: vứt, để, nhổ B. come out: đi ra, xuất hiện C. pull out: rút ra D. bring out: đưa ra Tạm dịch: Đổ rác vào sáng sớm là một phần trong thĩi quen hàng ngày của tơi. Câu 62: đáp án D Kiến thức về từ vựng và cụm từ cố định A. damage /'dỉmɪdʒ/ (v): phá hủy, làm tổn thương B. harm /ha:rm/ (v): gây hại C. ruin /'ru:ɪn/ (v): hủy hoại D. spoil /spɔɪ1/ (v): làm hư hỏng Phân biệt các từ với nhau: +damage: tác động, làm hại đến cái gì, làm nĩ bị hỏng, vỡ hoặc tổn thương (về mặt chất, thể chất) + harm: làm tổn hại, để lại hậu quả xấu cho ai/ cái gì + ruin: phá hoại thứ gì đĩ một cách nghiêm trọng + spoil: làm ảnh hưởng đến thứ gì đĩ theo cách làm nĩ xấu đi, tệ đi => spoil one's breath: ảnh hưởng đến hơi thở Tạm dịch: Một số thực phẩm và gia vị cĩ thể làm ảnh hưởng tệ đến hơi thở của bạn trong nhiều ngày sau bữa ăn. Câu 63: đáp án A Kiến thức về từ loại A. disadvantaged /,dɪsəd'va:ntɪdʒd / (a): thiệt thịi B. advantaged /əd'va:ntɪdʒd/ (a): thuận lợi, thuận tiện C. disadvantage /,dɪs. əd'va:ntɪdʒd/ (n): nhược điểm, bất lợi D. advantage /əd'va:ntɪdʒ/ (n): ưu điểm, thuận lợi Căn cứ vào danh từ "Children" nên vị trí trồng cần một tính từ. Từ đĩ, ta loại phương án C,D. Căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn đáp án A. Tạm dịch: Những đứa trẻ thiệt thịi gặp nhiều vấn đề và thực sự cần sự giúp đỡ của chúng ta. Câu 64: đáp án D Kiến thức về cấu trúc Prefer + Ving/st + to + Ving/st = Would rather + V + than + V: thích làm gì/cái gì hơn làm gì/cái gì. Tạm dịch: Nhiều sinh viên thích gõ các bài tập trên máy tính xách tay của họ hơn là theo lối viết truyền thơng. Câu 65: đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định Raise awareness of: nâng cao ý thức về Tạm dịch: Một mục tiêu của Ngày Quốc tế về Người khuyết tật là tiếp tục nâng cao nhận thức về các vấn đề khuyết tật. Câu 66: đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định
- A. scary /'skeri/ (a): lo sợ B. shaky /'∫eɪki/ (a): khơng mấy thành cơng, khơng chắc chắn, lo sợ C. steady /'stedi/ (a): ổn định D. encouraging /ɪn'kɜ:rɪdʒɪŋ/ (a): đáng khích lệ => a shaky start: một khởi đầu khơng mấy tốt đẹp. Tạm dịch: Các cuộc đàm phán đã bắt đầu từ một khởi đầu khơng mấy khả quan vì thậm chí khơng bên nào sẵn sàng xem xét đề nghị của đối phương. Câu 67: đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định Tạm dịch: Tơi đã tạo ra một bước đột phá thực sự với mơn tiếng Anh của tơi khi tơi bắt đầu luyện nghe nhiều hơn. A. breakdown /'breɪkdaʊn/ (n): sự đổ vỡ C. breakthrough /'breɪkθru:/ (n): đột phá D. breakup /'breɪkʌp/ (n): Chia tay => Make a real breakthrough: tiến bộ vượt bậc, tạo bước đột phá Câu 68: Đáp án C Kiến thức về từ loại và cụm từ cố định A.financial /faɪ'nỉn∫əl/ (a): thuộc về tài chính B.financially /faɪ‘nỉn∫əli/ (adv): về tài chính C.finances /'faɪnỉns/ (n): tài chính D.financier /fɪ'nỉnsiər/ (n): chuyên gia tài chính Căn cứ vao danh từ “household” nên vi trí trống cần một danh từ (sau danh từ là danh từ). Từ đĩ ta loại được phương án A, B. Ta cĩ cụm từ cố định: household finances: tài chính của gia đình Tạm dịch: Ơng Hồng nhận ra rằng thật khĩ khăn khi gánh vác tài chính của gia đình. Cấu trúc khác cần lưu ý: Be in charge of: đảm nhiệm, phụ trách, gánh vác Câu 69: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định A night owl: cú đêm (người thức rất khuya) Stay up late: thức khuya Hit the sack/sheets/hay = go to bed: đi ngủ Tạm dịch: Tơi đã là cú đêm trong nhiều năm thức rất khuya và chỉ đi ngủ trong khoảng thời gian thời gian lúc 12 giờ đêm đến 3 giờ sáng. Câu 70: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định Change one's mind: thay đổi tư tưởng Give one’s opinion= Give one's View: đưa ra ý kiến, quan điểm Keep in mind: ghi nhớ kỹ
- Tạm dịch: Ơng tơi là người bảo thú nhất trong gia đình tơi. Ơng chưa bao giờ thay đổi tư tưởng về cuộc sống. Câu 71: Đáp án C Kiến thức về từ vựng A. academic /,ỉkə'demik/ (a): cĨ tính chất học thuật B. entertaining /,entə'teiniη/ (a): giải trí, vui thú, thú vị C. extracurricular /,ekstrəkə’rɪkjələr/ (n): ngoại khĩa D. physical /'fizikəl/ (a): (thuộc) thân thể, (thuộc) cơ thể, của thân thể => Extracurricular activities: những hoạt động ngoại khĩa Tạm dịch: Cho phép con cái của bạn tham gia vào các hoạt động ngoại khĩa ở trường là một chọn lựa khơn ngoan để phát triển những kĩ năng hoạt động nhĩm, những kĩ năng sống và nhiều hơn nữa. Cấu trúc khác cần lưu ý: Get involved in = take part in = participate in = join: tham gia vào Câu 72: Đáp án C Kiến thức về từ vựng A. structure (n): cơng trình kiến trúc, cấu trúc B. construction (n): sự xây dựng, cấu trúc C. infrastructure (n): điều kiện cơ sở hạ tầng D. condition (n): điều kiện Tạm dịch: Những thành phố ở những đất nước nghèo hơn thường thiếu điều kiện cơ sở hạ tầng căn bản. Khơng cĩ điều đĩ, những nơi này khơng thể vận hành đúng mức như những thành phố. Cấu trúc khác cần lưu ý: Be unable to do sth: khơng thể làm gì Câu 73: Đáp án B Kiến thức về tính từ ghép A. well-known: nổi tiếng B. tailor-made: riêng biệt C. ready-made: làm sẵn, may sẵn D. well-kept: chăm sĩc, giữ gìn tốt => Tailor made: là hình thức tour riêng biệt làm theo yêu cầu của du khách nhưng khơng phải là tour hạng sang. Tạm dịch: Nếu bạn là một du khách tham quan độc lập, chúng tơi cĩ thể sắp xếp một chuyến đi riêng. Câu 74: đáp án B Kiến thức về từ loại A. mean - meant - meant (v): cĩ nghĩa là, cĩ ý định B. meaningful /'mi:.nɪŋfəl/ (a): cĩ ý nghĩa C. meaningless /'mi:.nɪŋləs/ (a): vơ nghĩa D. meaning /'mi:.nɪŋ/ (n): ý nghĩa Tạm dịch: Gây quỹ từ thiện là một việc cĩ ý nghĩa cho mọi người để giúp đỡ cộng đồng. Câu 75: đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định
- Launch a campaign: phát động một phong trào Tạm dịch: Đồn Thanh Niên của trường chúng tơi quyết định phát động một phong trào để gây quỹ cho những tổ chức từ thiện địa phương. Cấu trúc khác cần lưu ý: Decide to do st = make a decision to do st: quyết định làm gì Do activities: thực hiện những hoạt động Câu 76: đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định Office hours: giờ làm việc (ở cơ quan, văn phịng), giờ hành chính Tạm dịch: Tất cả nhân viên khơng được phép sử dụng điện thoại cá nhân trong giờ làm việc. Cấu trúc khác cần lưu ý: be allowed to do sth: được phép làm điều gì Câu 77: đáp án B Kiến thức về từ vựng A. incapacitate /,ɪnkə'pỉsɪteɪt/ (v): làm mất khả năng B. overwhelmed /,əʊvə'welmd/ (a): tràn ngập C. seething /’si:ðɪŋ/ (a): sơi sục D. overcrowded /,əʊvə'kraʊdɪd/ (a): chật kín, đơng nghẹt Tạm dịch: Trong lễ tang của mẹ anh ấy, anh ấy nghẹn ngào đến nỗi khơng thể hồn thành bài phát biểu. Cấu trúc khác cần lưu ý: Cấu trúc “quá đến nỗi”: S + be + so + adj + that + S + V Câu 78: đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định Be worried sick: cực kỳ lo lắng Tạm dịch: Mẹ tơi đã cực kỳ lo lắng khi đã quá nửa đêm mà anh/ em trai tơi vẫn chưa trở về nhà. Câu 79: đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định Learner driver: người học lái xe Tạm dịch: Ở Mỹ, nếu bạn tập lái trong xe ơ tơ của người khác, bạn cần chắc chắn rằng hợp đồng bảo hiểm của họ bảo đảm cho bạn như là một người đang học lái xe. Câu 80: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định Set an example for sh: làm gương cho ai noi theo Các đáp án khác: A. role /roʊl/ (n): vai trị => play an (important) role/part in đĩng vai trị quan trọng trong B. behaviour/bɪ'heɪvjər/ (n): cách cư xử, đối xử D. action /'ỉk∫n/ (n): hành động => take action: hành động Tạm dịch: Với Hoa, bố cơ ấy là một người vĩ đại nhất trên thế giới và ơng ấy luơn là một tấm gương tốt cho cơ noi theo.
- Câu 81: Đáp án D Kiến thức về từ vựng A. boost /bu:st/ (v): nâng cao, tăng cường B. motivate /'moʊtɪveɪt/ (v): động viên, thúc đẩy C. encourage /ɪn'kɜ:rɪdʒ/ (v): khuyến khích, động viên D. stimulate /'stɪmjuleɪt/ (v): kích thích => strongly stimulate the body: tác động mạnh mẽ lên cơ thể * Phân biệt stimulate với motivate và encourage + Encourage là kích thích dẫn đến hành động + Motivate và stimulate là khuyến khích, động viên về mặt tinh thần Tạm dịch: Đồ ăn và thức uống thứ mà kích thích mạnh mẽ lên cơ thể con người cĩ thể gây ra stress. Câu 82: Đáp án D Kiến thức về dạng từ A. excite /ɪk'saɪt/ (v): hào hứng B. excitement /ɪk'saɪtmənt/ (n): sự hào hứng C. exciting /ɪk'saɪtŋ/ (a): thú vị D. excited /ɪk'saɪtɪd/ (a): hào hứng * Phân biệt: Excited - dùng để diễn tả cảm nhận của chủ thể (thường là con người) Exciting - dùng để chỉ tính chất của sự vật Tạm dịch: Tối qua họ hào hứng về việc tham gia tổ chức tình nguyện của địa phương đến nỗi khơng thể ngủ. Câu 83: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định Come into force: cĩ hiệu lực Tạm dịch: Cơng ước về quyền của người khuyết tật cĩ hiệu lực vào ngày 3 tháng 5 năm 2008. Câu 84: Đáp án B Kiến thức về từ vựng A. defoliation /,di:,foʊli'eɪ∫n/ (n): sự phá hoại B. deforestation /,di:,fɔ:rɪ'steɪ∫n/ (n): sự phá rừng C. deformation /dir:fɔ:r'meɪ∫n/ (n): sự biến dạng D. degradation /,degrə'deɪ∫n/ (n): sự suy thối Tạm dịch: Sự phá rừng đang làm mất dần nhiều lồi động thực vật. Câu 85: Đáp án A Kiến thức về cụm từ Người ta dùng: +“play” khi muốn nĩi chơi các mơn thể thao đồng đội (play football/badminton ) + "do" khi muốn nĩi chơi các mơn thể thao cá nhân (do yoga ) + "go" khi đi với các từ cĩ đuơi -ing (go camping/fishing ) => Do gymnastics: tập gym
- Tạm dịch: Cơ ấy đã tập gym từ khi 5 tuổi. Câu 86: Đáp án C Kiến thức về thành ngữ A. ups and downs: thăng trầm B. odds and ends: đồ vật linh tinh, đầu thừa đuơi thẹo C. wear and tear: hao mịn sau quá trình sử dụng D. white lie: lời nĩi dối vơ hại Tạm dịch: Tơi sẽ khơng mua cái xe đĩ bởi vì nĩ cĩ quá nhiều hao mịn. Câu 87: đáp án B Kiến thức về từ vựng A. hopefully /'həʊpfəli/ (adv): một cách đầy hi vọng, phấn khởi B. hopeless /'həʊpləs/ (adj): vơ vọng, khơng cĩ hy vọng, tuyệt vọng C. hopeful /'həʊpfə/ (adj): đầy hi vọng, phấn khởi D. hopelessly /'həʊpləsli/ (adv): một cách vơ vọng, khơng cĩ hy vọng Căn cứ vào danh từ “case" nên vị trí trồng cần điền một tính từ. Từ đĩ, ta loại phương án A,D. Tạm dịch : Hầu hết học sinh trong trường học đặc biệt đĩ đều cĩ tiến bộ đáng kể nhưng chỉ trừ Michael là một trường hợp khơng cĩ hy vọng gì. => Đáp án đúng là B Câu 88: đáp án A Kiến thức về cụm động từ Follow in one's footsteps: theo bước chân của ai, kế nghiệp của ai Tạm dịch: Sau khi tốt nghiệp đại học, tơi muốn theo bước chân của bố tơi. Các cụm từ khác: Success in: thành cơng trong lĩnh vực gì Go after: đuổi theo, theo dõi ai đĩ Keep up: tiếp tục mà khơng ngừng nghỉ Câu 89: đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định Break the ice With sb: tạo thiện cảm, làm cho người chưa gặp bao giờ cảm thấy thoải mái và bắt đầu nĩi chuyện với nhau. Tạm dịch: Tơi khơng biết nên nĩi gì để tạo thiện cảm với ai đĩ mà tơi vừa mới gặp ở bữa tiệc. Các cụm từ khác: Break a leg = good luck: chúc may mắn Break the rules: phá luật Câu 90: đáp án B Kiến thức về từ vựng A. complete /kəm'pli:t/ (v): hồn thành B. fulfill /fʊl'fɪl/ (v): đáp ứng (ước mong, lịng mong muốn,mục đích) C. achieve /ə't∫i:v/ (v): đạt được (thành tựu) D. suite /'su:t/ (v): phù hợp
- Tạm dịch : Giám đốc thơng báo rằng khơng cĩ ứng cử viên đáp ứng được tất cả các tiêu chí cho vị trí hành chính. Câu 91: đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định Make friends with sb: kết bạn với ai đĩ Tạm dịch: Sau khi tới thăm ngơi trường dành cho học sinh khuyết tật, tơi đã kết bạn được với một số bạn cĩ vấn đề về kĩ năng đọc. Các cấu trúc cần lưu ý khác: Be acquainted with sb: quen với ai Make acquaintance: 1àm quen Câu 92: đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định và từ vựng A. consuming /kən'sju:mɪŋ/ (adj): ám ảnh, chi phối B. grueling /'gru:əlɪŋ/ (adj): mệt nhồi (cần nhiều nỗ lực trong một khoảng thời gian dài), dày đặc ( lịch trình) C. ungodly /ʌn'gɒdli/ (adj): kinh khủng D. tight /taɪt/ (adj): chặt, bĩ sát => Ungodly hours: rất sớm/ rất muộn Grueling schedule: lịch trình dạy đặc Tạm dịch: Tơi cĩ một lịch trình dày đặc cho học kỳ này - các lớp học từ thứ hai đến thứ sáu, từ 7 giờ sáng đến 7 giờ tối. Câu 93: Đáp án C Kiến thức về dạng của từ A. enormously /i’nɔ:məsli/ (adv): to lớn, khổng lồ, vơ cùng, hết sức B. enormity /i’nɔ:miti/ (n): sự tàn ác dã man; tính tàn ác, tội ác; hành động tàn ác, tầm cỡ C. enormous /i'nɔ:məs/ (a): to lớn, khổng lồ D. enormousness /i’nɔ:məsnis/ (n): sự to lớn, sự khổng lồ; tính to lớn Căn cứ vào danh từ "benefìts” nên vị trí trống cần một tính từ. Tạm dịch: Hầu hết mọi người sẽ nhận được lợi ích to lớn khi chia sẻ việc nhà, gia đình của họ. Câu 94: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định Make (a lot of) contributions to sự doing st: đĩng gĩp nhiều/cống hiến cho cái gì Tạm dịch: Rất nhiều nhà doanh nhân hào phĩng đã đĩng gĩp đáng kể trong việc giúp đỡ những người đang cần được giúp đỡ. Từ vựng đáng lưu ý: The needy = needy people: những người cần được giúp đỡ. Câu 95: Đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định Have crush on sb: yêu thầm, thích thầm ai đĩ Tạm dịch: Tơi đã thích thầm bạn học cùng lớp với tơi người mà rất gần gũi và thân thiết với tơi.
- Câu 96: Đáp án B Kiến thức về cụm động từ Strive for st: cố gắng hết sức làm gì Tạm dịch: Tơi được khích lệ cố gắng hết sức giành giải thưởng cao quý nhất trong cuộc thi nhảy. Câu 97: Đáp án C Kiến thức về cụm động từ Have difficulty (in) st/ doing st: gặp khĩ khăn trong việc gì Tạm dịch: Trẻ em khuyết tật về nhận thức cĩ thể gặp khĩ khăn trong việc học các kỹ năng cơ bản như đọc, viết, hoặc giải quyết vấn đề. Từ vựng cần lưu ý: - children with cognitive impairments: trẻ em khuyết tật về nhận thức - problem solving: giải quyết vấn đề Câu 98: Đáp án C Kiến thức về từ vựng A. self-controlled /,self kən'trəʊld/ (adj): sự kiểm sốt bản thân (về cảm xúc, hành vi) B. self-dominated: khơng tồn tại từ này C. self-opinionated /self ə'pɪnjəneɪtɪd / (adj): bảo thủ, cố chấp D. sef-liked: khơng tồn tại từ này Tạm dịch: Tơi khơng cĩ thời gian cãi nhau với một người phụ nữ bảo thủ như vậy. Câu 99: đáp án D Kiến thức về cụm động từ Keep/have a good relationship with sb: co mối quan hệ tốt với ai đĩ Tạm dịch: Sau lễ cưới, Cơ Hoa luơn giữ mối quan hệ tốt với mẹ chồng của mình. Câu 100: đáp án C Kiến thức về từ loại A. Instantaneous /,ɪnstən'teɪniəs/ (a) : xảy ra ngay lập tức, tức thời, được làm ngay B. Instance /'ɪnstəns/ (n): thí dụ, trường hợp C. Instant /'ɪnstənt/ (a): nhanh, tức thì D. Instantly /'ɪnstəntli/ (adv): ngay lập tức INSTANT NOODLES: mì ăn liền Tạm dịch: Mì ăn liền là dạng mì đã được nấu chín sơ bộ và đĩng thành khối và nĩ được chế tạo bởi người Nhật. Câu 101: đáp án A Kiến thức về từ vựng A. tight-fisted (a): keo kiệt B. big-headed = stubborn (a): cứng đầu cứng cổ C. highly-strung (a): dễ bị kích động D. easy-going (a): dễ tính Tạm dịch: anh ta sẽ khơng bao giờ mua cho bạn đồ uống đâu, anh ta vơ cùng keo kiệt. Câu 102: đáp án D
- Kiến thức về từ vựng A. widely /'waɪdli/ (adv): rộng rãi, khắp nơi B. largely /'la:dʒli/ (adv): trên quy mơ lớn; rộng rãi C. fully /'fʊli/ (adv): đầy đủ, hồn tồn D. heavily /'hevəli/ (adv): nặng, nặng nề Heavily polluted: ơ nhiễm trầm trọng Tạm dịch: Sự ơ nhiễm khơng khí trầm trọng ở một số khu cơng nghiệp được gọi là “sương khĩi”. Câu 103: đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định On a large scale = a wide range of = a variety of: trong phạm vi rộng lớn, sự đa dạng Tạm dịch: Họ đang tiến hành một cuộc khảo sát trong phạm vi rộng khắp Việt Nam. Câu 104: Đáp án D Kiến thức về cụm động từ A. tend to V: cĩ khuynh hướng B. have to V: phải làm gì C. aim to V: mục đích làm gì D. encourage sb to V: khuyến khích, động viên ai làm gì Tạm dịch: Li dị cĩ khuynh hướng gia tăng ở nhiều nước vì những mâu thuẫn lâu dài. Câu 105: Đáp án D Kiến thức về từ vựng A. producers /prə'dʒu:sər/ (n): người sản xuất B. productivity /,prɒdʌk'tɪvəti/ (n): năng suất C. production /prə'dʌk∫ən/ (n): sản xuất D. product /'prɒdʌkt/ (n): sản phẩm Tạm dịch: Thế giới tự nhiên thường là nguồn cảm hứng cho con người để thiết kế và tạo ra những sản phẩm mới. Câu 106: Đáp án A Kiến thức về cấu trúc A. forbid sb from doing st: cấm ai làm gì B. allow sb to do st = C. let sb do st: cho phép ai làm gì Tạm dịch: Mẹ tơi cấm tơi về nhà sau 10 giờ tối mỗi ngày. Câu 107: Đáp án A Kiến thức về cụm động từ A. fill in: điền vào (đơn) B. find out: tìm ra C. log on: đăng nhập D. send off: gửi đi (quà, thư) Tạm dịch: Nếu ai muốn tham gia các tổ chức tình nguyện như Green Summer Camp, Green Saturday Movement, Blood Donor thì cần phải điền đơn đăng kí. Câu 108: Đáp án C
- Kiến thức về từ vựng A. extremely /ɪk'stri:mli/ (adv): cực kì B. hardly /'hɑ:dli/ (adv): ít khi C. perfectly /'pɜ:fektli/ (adv): tuyệt đối D. totally /’təʊtəli/ (adv): hồn tồn => Perfectly silent: tĩnh lặng Tạm dịch: Bên trong ngơi nhà cũ bỏ hoang là một sự im lặng tuyệt đối. Câu 109: Đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định Make talk with sb: nĩi chuyện với ai đĩ One's cup of tea: vật, thứ, người mình thích Tạm dịch: Tơi khơng thích các sự kiện. Việc dành nhiều thời gian để nĩi chuyện với ai đĩ khơng phải thứ tơi thích. Câu 110: đáp án C Kiến thức về từ loại A. believe /bɪ'li:v/ (v): tin tưởng C. belief /bɪ'li:f/ (n): niềm tin, lịng tin D. believable /bɪ'li:vəbl/ (a): cĩ thể tin được Superstitious /,su:pər'stɪ∫əs/ (a): thuộc về tín ngưỡng Căn cứ vào từ "superstitious" nên vị trí trồng cần một danh từ. Tạm dịch: Người Việt Nam vẫn cịn giữ khá nhiều mê tín dị đoan về các hoạt động thường nhật. Câu 111: đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định Keep fit: giữ dáng đẹp Tạm dịch: Tơi tập thể dục buổi sáng và chơi bĩng chuyền thường xuyên để giữ dáng đẹp và được khỏe mạnh hơn. Câu 112: đáp án C Kiến thức về liên từ A. Consequently /'ka:nsɪkwentli/: Do đĩ B. Moreover /mɔ:r'oʊvər/: Hơn nữa C. unfortunately /ʌn'fɔ:rt∫ənətli/ Thật khơng may D. In contrast /in'ka:ntrỉst/: Ngược lại Tạm dịch: Thức ăn nhanh rất phổ biến. Thật khơng may, chế độ ăn hamburger, pizza và gà rán lại khơng đảm bảo sức khỏe. Câu 113: đáp án A Kiến thức về thành ngữ Be on the cards: chắc chắn, khả năng cao sẽ xảy ra Tạm dịch: Các chuyên gia nĩi rằng một đợt dịch cúm khác rất cĩ thể sẽ bùng nổ. Câu 114: đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định
- Have argument (with sb) (about/ over st): tranh luận, cãi vã với ai về việc gì Tạm dịch: Sau cuộc cãi vã cuối cùng của tơi với anh tơi, chúng tơi đã khơng nĩi chuyện với nhau trong nhiều tháng. Câu 115: đáp án A Kiến thức về từ vựng A. shortlist /'∫ɔ:rtlɪst/ (n): lọt vào danh sách B. list /lɪst/ (v): liệt kê C. screen /skri:n/ (v): sàng lọc D. test /test/ (v): kiểm tra, thử nghiệm Tạm dịch: Thường cĩ rất nhiều người tìm việc xin việc ứng cử vào một vị trí. Nhưng chỉ một vài trong số họ được lọt vào danh sách trong cuộc phỏng vấn. Câu 116: đáp án A Kiến thức về thành ngữ Off the mark: khơng chính xác, sai, ngồi dự đốn, vượt quá dự tính Tạm dịch: Chúng tơi nghĩ rằng việc sửa chữa xe sẽ tốn khoảng 500 đơ la, nhưng dự tính của chúng tơi đã sai- nĩ là $ 4000. Câu117: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định A smash hit: sự thành cơng, sự thắng lợi Tạm dịch: Họ đã cĩ một sự thành cơng vang dội tồn cầu với tuyển tập các ca khúc mang chủ đề “The dark side of the moon”. Câu 118: Đáp án B Kiến thức về cụm động từ Put st into st: đưa/ đặt/ dành/ áp dụng cái gì vào cái gì Tạm định: Khi bạn tham gia vào một chiến dịch tình nguyện, bạn cĩ thể áp dụng kiến thức đã học của mình vào thực tiễn. Cấu trúc khác cần lưu ý: Get invevled in sth: tham gia vào Be able to do sth: cĩ thể, cĩ khả năng làm gì Câu 119: Đáp án C Kiến thức về từ loại A. propose /prə'pəʊz/ (v): đề nghị, đề xuất C. proposal /prə'pəʊzəl/ (n): sự cầu hơn Dị proposed /prə'pəʊzd/ (adj): được đề nghị, trong kế hoạch Căn cứ vào mạo từ “the” nên vị trí trống cần một danh từ => Đáp án là B. Tạm dịch: Trong quá khứ, sự cầu hơn và lễ hứa hơn diễn ra trước lễ cưới một hoặc hai năm. Câu 120: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định University graduate: sinh viên tốt nghiệp đại học
- Tạm dịch: Khi chuẩn bị cho bản lý lịch cá nhân, các sinh viên tốt nghiệp đại học cĩ thể xem xét đính kèm thêm một bài tường thuật riêng về kinh nghiệm làm việc chính thức trong suốt quá trình học tập. Các từ vựng khác cần lưu ý Candidate (n): ứng cử viên Applicant (n): người ứng tuyển xin việc Câu 121: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định A. miraculous (adj): kỳ diệu, phi thường . B. spectacular (adj): gây ngạc nhiên, ngoạn mục C. wonderful (adj): tuyệt vời D. unprecedented (adj): chưa từng thấy => spectacular failure: thất bại thảm hại Tạm dịch: Chiến dịch quảng bá đĩ của cơng ty là một sự thất bại thảm hại - nĩ đã khơng thu hút được thêm một khách hàng mới nào. Câu122: đáp án D Kiến thức về loại từ Dấu hiệu nhận biết: interest là danh từ nên trước nĩ cần điền 1 tính từ A. passion /'pỉ∫ən/ (n): đam mê B. passionately /'pỉ∫ənətli/ (adv): một cách say đắm, nhiệt tình; nồng nhiệt, mạnh mẽ, rất C. passionless /'pỉ∫ənləs/ (a): khơng say sưa, khơng nồng nàn, khơng nồng nhiệt, khơng thiết tha D. passionate /'pỉ∫ənət/ (a): say đắm, nồng nàn; nồng nhiệt, thiết tha Tạm dịch: Chúng tơi là bạn thân bởi chúng tơi cĩ cũng sở thích nồng nhiệt với âm nhạc. Câu123: đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định Make a donation: tặng, hiến, quyên gĩp Make an effort: cố gắng, nỗ lực Tạm dịch: Mọi người cĩ thể giúp người nghèo bằng cách quyên gĩp cho tổ chức từ thiện. Câu 124: đáp án A Kiến thức về từ vựng A. rise /raiz/: tăng lên, mọc lên B. progress /’prəugres/: phát triển, tiến bộ C. grow /grəu/ : phát triển D. exceed /ik'si:d/: vượt quá Tạm dịch: Mọi người địi tăng lương vì giá cả cứ liên tục. Câu 125: đáp án B Kiên thức về cụm động từ Take measureto do dt: cĩ biện pháp để làm gì Tạm dịch: Những biện pháp gì đã được áp dụng để điều tiết giao thơng vào những giờ cao điểm? Câu 126: đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định
- Have a brief chat: cĩ một cuộc trị chuyện ngắn Tạm dịch: Tơi cĩ một cuộc trị chuyện ngắn với quản lí của tơi và đưa cho ơng ấy bản cập nhật của dự án. Câu 127: đáp án A Kiến thức về cụm từ Operate at a loss: hoạt động thua lỗ Break even: hịa vốn Tạm dịch: Đĩ là việc hết sức bình thường cho các doanh nghiệp nhỏ làm ăn thua lỗ trong vài năm đầu trước khi họ cĩ thể hịa vốn. Câu 128: đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định Raise questions: nêu ra vấn đề, đặt vấn đề Tạm dịch: Những bài thơ kích thích tư duy này đã đặt ra vấn đề về việc thế nào là tình yêu vơ điều kiện.