Bài tập ôn từ vựng môn Tiếng Anh 12 - Hương Fiona (Có đáp án)

docx 26 trang minhtam 02/11/2022 2840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn từ vựng môn Tiếng Anh 12 - Hương Fiona (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tu_vung_mon_tieng_anh_12_huong_fiona_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bài tập ôn từ vựng môn Tiếng Anh 12 - Hương Fiona (Có đáp án)

  1. A. call off B. put on C. put off D. call on ( ĐỀ THI THỬ SỐ 7 – Cô HƯƠNG FIONA) Question 42. is increasing, which results from economic crisis. A. Employment B. Unemployed C. Unemployment D. Employ Question 43. Dogs make very pets. They’ll always stay by your side A. loyal B. private C. mental D. digital Question 44. House prices greatly from one area to the next. A. contrast B. vary C. distinguish D. differentiate Question 45. I can’t of a word he is saying. A. make sense B. grasp C. comprehend D. understand Question 46. The number of people traveling by air has been growing . A. by leaps and bounds B. from time to time C. slow but sure D. by hook or by crook Question 47. The boss told the workers that he would try his best to continue running the company and promised not to any employees during the economic recession. A. cross out B. shut down C. lay off D. take over Question 48. After her illness, Lam had to work hard to his classmates A. catch sight of B. keep pace with C. get in touch with D. make allowance for ( ĐỀ THI THỬ SỐ 8– Cô HƯƠNG FIONA) Question 49. Despite his interest in art, he studied engineering in college. A. mechanistic B. mechanical C. mechanically D. mechanism Question 50. what is the most important point of an issue will allow you to make a better decision. A. Understanding B. Understand C. Understood D. To understand Question 51. Shaking hands is the way of greeting business counterparts in Europe A. convenient B. absolute C. practical D. customary Question 52. As soon as you buy a car, it starts falling in . A. price B. value C. cost D. worth Question 53. Bill and Ted each other straight away and became firm friends. A. took after B. held together C. took to D. let in Question 54. New ways have to be found to of waste materials and poisonous gases so that we can have cleaner surroundings. A. deal B. remove C. do D. dispose Question 55. The goal is to make higher education available to everyone who is willing and capable his financial situation.
  2. A. with reference to B. owing to C. regardless of D. in terms of ( ĐỀ THI THỬ SỐ 9– Cô HƯƠNG FIONA) Question 56. Fast food is very popular. , a diet of hamburgers, pizzas and fried chicken is not very healthy. A. Consequently B. Moreover C. Unfortunately D. In contrast Question 57. Pokémon Go is this season’s hit game. But we’re just over a month out, so it’s too soon to know exactly how Pokémon Go is faring in the longer term. A. unquestionable B. questionable C. unquestionably D. questionably Question 58. The sandwich was bought a week ago; I don’t think it is now. A. editable B. efficient C. edible D. effective Question 59. After months of searching I finally to land a job as an accountant in an insurance company. A. committed B. obtained C. attended D. managed Question 60. All the children have gone mumps. A. along with B. down with C. out with D. through with Question 61. Jack was wearing blue jeans and a torn T-shirt, while all other guests had on formal dinner wear. He really . A. stood out B. stayed out C. came out D. look out ( ĐỀ THI THỬ SỐ 10– Cô HƯƠNG FIONA) Question 62. He had no of selling the clock – it had belonged to his grandfather. A. interest B. intend C. intention D. meaning Question 63. Body language is a potent form of communication. A. verbal B. non-verbal C. tongue D. oral Question 61. We try to help our mother household chores. A. make B. take C. build D. do Question 65.Each of us must take for our own actions. A. responsibility B. ability C. possibility D. probability Question 66. Please and see us when you have time. You are always welcome. A. come away B. come to C. come in D. come round Question 67. After her illness, Lam had to work hard to keep pace with his classmates. A. catch sight of B. keep pace with C. get in touch with D. make allowance for ( ĐỀ THI THỬ SỐ 11– Cô HƯƠNG FIONA) Question 68: It is that changes women's lives and the perception of women's roles. A. educate B. education C. educational D. educated
  3. Question 69: Toxic chemicals in the air and land have driven many species to the of extinction. A. tip B. edge C. verge D. border Question 70: It is true, then, that a great many people-and a great many people are in the use of English. A. contained B. taken C. included D. involved Question 71: After a good night’s sleep I woke up feeling as fresh as and eager to start a new day. A. a fruit B. a daisy C. a flower D. a maiden Question 72: The headmistress is very competent. All the teaching staff look A. up to her B. her up to C. at her up D . for her up Question 73: The fact is, doctor, I just cannot this dreadful cough. A. get down to B. get rid of C. get out of D. get round to ( ĐỀ THI THỬ SỐ 12– Cô HƯƠNG FIONA) Question 74: Most of us would agree that physical does not play a major part in how we react to the people we meet. A. attractively B. attract C. attractiveness D. attractive Question 75: I do not think there is a real between men and women at home as well as in our society. A. attitude B. equality C. value D. measurement Question 76: She jumped and shouted to draw to herself. A. notion B. intention C. attention D. attraction Question 77: We just jumped in a car on the of the moment and drove to the seaside. A. current B. top C. desire D. spur Question 78: I’m afraid a rise in the salary is just now. A. out of sight B. out of control C. out of date D. out of the question Question 79: When the police investigate a crime, they evidence such as fingerprints, hair, or clothing A. look after B. look up to C. look for D. look into Question 80 After months of testing, the Russian space scientists a space suit that works better than any other in history. A. get along with B. came up with C. came up to D. keep up with ( ĐỀ THI THỬ SỐ 13– Cô HƯƠNG FIONA) Question 81. For , it is certain that in the future some things will be very different. A. the better or the worse B. the good or the bad C. good or bad D. better or worse Question 82. I like his essay because it is very .
  4. A. imaginary B. imaginative C. imaginable D. imagination Question 83. I’ve been advised not to say anything. A. seriously B. greatly C. strongly D. significantly Question 84. On the , this has been a very successful year for us. A. most B. all C. general D. whole Question 85. I know you have been working very hard today. Let's and go home. A. pull my leg B. call it a day C. put your back up D. pros and cons Question 86. Sportsmen their political differences on the sports field. A. take part B. put aside C. take place D. keep apart Question 87. Every day many of us have to people that we don’t like. A. get on with B. put off with C. face up to D. put up with ( ĐỀ THI THỬ SỐ 14– Cô HƯƠNG FIONA) Question 88. He couldn't give a explanation for his actions. A. satisfied B. satisfying C. satisfactory D. satisfaction Question 89.Thanks to his parents’ , he tried his best to win a place at a university. A. approve B. approval C. disagreement D. rejection Question 90.To attract the waiter’s attention, wait until you and raise you hand slightly. A. catch his eye B. can attract him C. pay attention to him D. take advantage of him Question 91. Don’t to conclusions, we don’t yet know all the relevant facts. A. hurry B. jump C. rush D. run Question 92. A good stereo system doesn’t have to cost and . You can find one for a reasonable price. A. an arm – a leg B. a hand – a leg C. a finger – a toe D. a hand – a foot Question 93. The boy was always trouble as a youth. Then, to everyone’s surprise, he became a policeman. A. getting into B. looking after C. going on D. keeping with Question 94. All the children have gone mumps. A. along with B. down with C. out with D. through with ( ĐỀ THI THỬ SỐ 15– Cô HƯƠNG FIONA) ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỪ VỰNG Question 1: D Volunteer (v) tình nguyện Volunteers : những người tình nguyện Voluntary (adj) tình nguyện
  5. Voluntarily (adv) 1 cách tình nguyện Each nation has many people who take care of others. SV Có S và V=> thiếu adv  Đáp án D Tạm dịch: Mỗi quốc gia có rất nhiều người tình nguyện chăm sóc những người khác. Question 2: A A. Valuable (adj) quý giá B. Worthy (adj) xứng đáng C. Costly (adj) hao tốn tiền bạc D. Beneficial (adj) có ích, có lợi Dựa vào văn cảnh => Đáp án A Tạm dịch: Mỗi quốc gia có rất nhiều người tình nguyện chăm sóc những người khác. Question 3: C A. Make a mess: làm hỏng, làm lộn xộn B. Make up your mind: quyết định C. Make ends meet: đủ sống D. Make a fuss: làm ầm lên. Dựa vào ngữ cảnh chọn đáp án C => Đáp án A Tạm dịch: Thật là khó để đủ sống với dưới 1 triệu 1 tháng Question 4: C in spite of: mặc dù in charge of: đảm nhận việc gì in recognition of : công nhận, thừa nhận in sight of: trong tầm nhìn => Đáp án C Tạm dịch: Ông Dawson được tặng giải thưởng vì cống hiến của ông ấy cho bệnh viện. Question 5: B A. Stand for: là chữ viết tắt của B. Take over: đảm nhiệm C. Catch on: hiểu D. Hold on: giữ lại => Đáp án B
  6. Tạm dịch: Khi giám đốc của công ty về hưu, phó giám đốc sẽ đảm nhiệm vị trí đó. Question 6: A A. Dropped in on :tạt vào, ghé thăm B. Come up with: đưa ra, phát hiện ra. C. Got on with: sống hòa thuận với D. Run into: tình cờ gặp ai đó => Đáp án A Tạm dịch: Tôi nghĩ tôi nên ghé thăm mẹ của bạn khi tôi đi qua. Question 7: B A. Shade (n) bóng râm B. Shadow (n) bóng, hình dáng cụ thể của 1 người, 1 vật C. Benefit (n) lợi ích D. Hue (n) màu sắc, sắc thái Có thành ngữ: beyond/ without a shadow of a doubt: không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn => Đáp án B Tạm dịch: Phe đối lập chắc chắn sẽ được bầu vào chính phủ tại cuộc bầu cử tiếp theo Question 8:D A. Long- term ( adj) dài hạn. B. Up-to-date (adj) cập nhật C. Weather-beaten (adj) sạm nắng D. Wide-ranging (adj) trên phạm vi rộng rãi  Đáp án D phù hợp về nghĩa Tạm dịch: Nhiều người trẻ ở nông thôn không muốn dành cuộc sống của họ ở nông trại như cha mẹ của họ. Vì vậy, họ rời khỏi quê nhà để tìm việc làm được trả lương cao trong các khu công nghiệp đang phát triển nhanh chóng. Question 9: A A. Employees (n) những công nhân B. Employment: (n) sự thuê mướn C. Employed: được thuê mướn D. Employers: (n) những người chủ Sau an increased number of + N số nhiều=> Chỉ có thể chọn A hoặc D Dựa vào nghĩa của câu=> Đáp án A Tạm dịch: trong thời gian mở rộng, một công ty thường yêu cầu số lượng nhân viên tăng lên để đáp ứng nhu cầu lao động bổ sung.
  7. Question 10: B Refuse to V: từ chối làm điều gì Deny Ving: phủ nhận điều gì đó Object to Ving: phản đối điều gì đó Reject + N: Phản đối điều gì đó  Đáp án B Tạm dịch: Cậu bé phủ nhận việc làm bất kì điều gì để đột nhập vào nhà. Question 11: D A. Crowd (n) đám đông B. Particular: đặc biệt C. Obligation: (n) bắt buộc D. Majority (n) đa số  Đáp án D. Tạm dịch: Một cuộc điều tra chỉ ra rằng những người ủng hộ cho mối quan hệ bình đẳng trong hôn nhân chiếm đa số. Question 12: B A. Cats and dogs: chó và mèo ( có thành ngữ: rain cats and dogs: mưa to) B. Chalk and cheese: hoàn toàn khác biệt C. Salt and pepper: 2 màu muối tiêu ( 1 màu sáng 1 màu tối) D. Here and there: khắp mọi nơi Dựa vào văn cảnh => Đáp án B Tạm dịch: Người Anh và người Mỹ có cùng ngôn ngữ nhưng ở những phương diện khác họ hoàn toàn khác biệt Question 13: C A. On behalf of: thay mặt cho B. Ahead of: phía trước của C. On account of= because of: bởi vì D. In front of: phía trước của  Đáp án: A Tạm dịch: Vị giám đốc đã về hưu sớm vì sức khỏe không tốt. Question 14: D A. Packet (n) gói nhỏ B. Inclusive (adj) bao gồm, kể cả C. Overall (adj) bao gồm toàn bộ
  8. D. Package (n) gói  Dựa theo cách kết hợp từ thì chỉ có đáp án D phù hợp với danh từ “ holiday” Tạm dịch: Năm tới, chúng tôi dự định chọn gói du lịch giá rẻ đến Bồ Đào Nha. Tiền máy bay và tiền thuê khách sạn đã bao gồm trong gói du lịch. Question 15: C A. Separation (n) sự chia tách B. division (n) sự phân chia C. diversity (n) sự đa dạng D. difference (n) sự khác biệt Dựa vào nghĩa của câu=> Đáp án C Tạm dịch: Con người phụ thuộc vào sự đa dạng các loài để có được thức ăn, không khí và nước sạch Question 16: A A. economical (adj) tiết kiệm B. economic (adj) thuộc về kinh tế C. economics (n) môn kinh tế học D. economy (n) kinh tế My car is quite S tobe adv => thiếu adj Dựa vào nghĩa của câu => Đáp án A Tạm dịch: Xe hơi của tôi chạy khá tiết kiệm. Question 17: B Cấu trúc : keep sb occupied = busy: làm ai đó bận rộn  Đáp án B Tạm dịch: Để tránh sự buồn chán, điều quan trọng là khiến cho mình bận rộn Question 18: A Turn up : đến Turn round: quay đầu lại Turn on: bật Turn off: tắt Dựa vào văn cảnh => Đáp án A Tạm dịch: Đừng có thiếu kiên nhẫn. Tôi chắc chắn rằng anh ta sẽ đến đúng giờ. Question 19: C A. Cut off: dừng cung cấp B. Put away: ăn nhiều/ cất cái gì đó
  9. C. Cut down on: chặt, đốn, cắt giảm D. Put up with: chịu đựng  Đáp án: C Tạm dịch: Bạn nên hạn chế mỡ động vật nếu bạn muốn giảm chất béo trong máu. Question 20: A A. In terms of: nhờ vào B. With a view to: với quan điểm về C. Regardless: bất chấp D. On behalf of: thay mặt cho  Đáp án: A Tạm dịch: Dự án của chúng tôi thành công nhờ vào tính thực tiễn của chúng Question 21: D To trust sb: tin tưởng ai đó To hide: ẩn nấp To declare: tuyên bố To confide in sb: chia sẻ, tâm sự  Đáp án D Tạm dịch: Nhiều nam giới Ấn Độ nói rằng thật ngốc nghếch khi tâm sự với vợ của họ. Question 22: B Worthless (adj)= valueless (adj): vô giá trị, không có giá trị Worthy (adj) đáng giá Priceless (adj) = invaluable (adj) vô giá, quý giá  Đáp án B Tạm dịch: Khi vụ hỏa hoạn xảy ra ở Louvre, có ít nhất 20 bức tranh quý giá bị phá hủy, bao gồm 2 bức tranh của Picasso Question 23: C get down to st: bắt tay vào công việc gì get off: xuống ( xe) ,dừng lại get on: tiến triển get on to st: bắt đầu nói về vấn đề gì  Đáp án C. Tạm dịch: Học tiếng anh không khó nếu bạn bát đầu học.
  10. Question 24:C Cấu trúc: Boast about st= blow your own trumpet (idiom): talk about your achievements with too much pride. ( khoe khoang)  Đáp án C Tạm dịch: Tôi lại nhìn thấy sự khoe khoang thái quá của John lần nữa. Tôi vừa nghe thấy anh ta nói với mọi người anh ta là người chơi tennis giỏi nhất cả nước Question 25: C Regarding : về việc In regard of ( không có cấu trúc này, chỉ có in regard to: có liên quan đến) With respect to: xét đến On behalf of: đại diện, thay mặt cho  Đáp án: C Tạm dịch: Xét về nỗ lực và tài năng của bạn, chúng tôi không biết liệu bạn có thể làm toàn thời gian cho chúng tôi hay không. Question 26: B Keep in touch with: giữ liên lạc với ai đó Get along with: hòa thuận với ai đó Tobe on good terms with: có mối quan hệ tốt với ai đó Get used to: quen với Đáp án A, D không phù hợp về nghĩa Đáp án C sai vì không có “tobe” trong đáp án  Đáp án: B Tạm dịch: Bạn hòa thuận với bạn cùng phòng hay 2 bạn đang cãi nhau? Question 27: D Cụm từ: further information: thông tin thêm, bổ sung  Đáp án D Tạm dịch: Nếu bạn cần thông tin thêm, hãy gọi cho tôi Question 28: A Cấu trúc : break out in/ into a cold sweat: đổ mồ hôi lạnh  Đáp ánA Tạm dịch: Anh ấy toát mồ hôi lạnh bởi vì anh ta quá sợ con chó. Question 29: C Safe and sound: thoát khỏi nguy hiểm một cách an toàn Spick and span: ngăn nắp và sạch sẽ
  11. By and large= in conclusion: kết luận  Đáp án C Tạm dịch: Căn hộ của anh ấy trong rất ngăn nắp và sạch sẽ đến nỗi khó có thể tin được rằng anh ta vừa có một bữa tiệc tối qua. Question 30: B A. As long as: miễn là B. As far as (I know) : theo tất cả những gì tôi biết C. According: theo như D. On the whole: nhìn chung  Đáp án B Tạm dịch: Tôi không chắc, nhưng theo những gì tôi biết thì sẽ sớm có giám đôc mới trong công ty chúng ta Question 31: C Có cụm từ “ commit crimes”- phạm tội  Đáp án C Tạm dịch: Những người phạm tội bạo lực nên bị trừng phạt. Question 32: D Cụm từ “ in danger of” bị đi dọa, có nguy cơ  Đáp án D Tạm dịch: Rất nhiều các loài động vật, chim và thậm chí là côn trùng đang có nguy cơ biến mất khỏi trái đất Question 33: D A. Chuyến tham quan B. Chuyến thăm C. Chuyến du lich D. Chuyến thám hiểm => Đáp án D Tạm dịch: Cuộc thám hiểm của thuyền trưởng Scott đến cực nam được đánh dấu bằng sự thất vọng và bi kịch Question 34: B Cum từ “ in person”- trực tiếp gặp mặt => Đáp án B Tạm dịch: Những người yêu thích vị trí trợ lý giám đốc được yêu cầu phỏng vấn trực tiếp Question 35: B
  12. A. Turn it up: khám phá ra B. Turn it down: từ chối C. Put it up: xảy ra cái gì D. Put it down: đặt cái gì đó xuống => Đáp án B Tạm dịch: Bạn không thể nói không với1 cơ hội việc làm tuyệt vời như thế.Nó quá tốt để không thể từ chối. Question 36: C Cấu trúc: To the best of my recollection: nếu tôi nhớ không nhầm  Đáp án C Tạm dịch: nếu tôi nhớ không nhầm tên của nha sĩ là Thomas Gareth. Question 37: D A. goal : mục tiêu B. outlook : triển vọng C. reason : lý do D. (with a) view (to + Ving): với mục đích làm gì  Đáp án D Tạm dịch: Chúng tôi sẽ xây dựng một hàng rào xung quanh cánh đồng với mục đích chăn nuôi cừu và gia súc. Question 38: A A. respected (adj) được tôn trọng B. respectable(adj) đáng được tôn trọng C. respectful (adj) thể hiện sự tôn trọng D. respective(adj) riêng, mang tính cá nhân. Tạm dịch: Mặc dù rất nghèo, bà lão luôn tìm cách được tôn trọng trong chiếc áo khoác đen.  Đáp án A Question 39:B Cấu trúc: on her own: một mình  Đáp án B Tạm dịch: Trong khi mọi người khác trong lớp chúng tôi thích làm việc theo nhóm, Mina thích tự làm việc. Question 40: C A. seriously : nghiêm túc B. greatly : rất nhiều
  13. C. strongly : mạnh mẽ D. significantly: đáng kể Động từ “ advised” chỉ kết hợp với trạng từ “strongly”  Đáp án: C Tạm dịch: Tôi đã được khuyên không nên nói bất cứ điều gì. Question 41: C A. call off : hủy B. put on : mặc C. put off : hoãn lại D. call on : ghé thăm Tạm dịch: Người quản lý bán hàng đã quyết định hoãn chuyến đi tới Kuala Lumpur cho đến tháng sau.  Đáp án: C Question 42:C A. Employment (n) sự thuê mướn B. Unemployed (adj) thất nghiệp C. Unemployment (n) nạn thất nghiệp D. Employ (v) thuê mướn Trong câu cần một danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ  Đáp án C Tạm dịch: Nạn thất nghiệp đang gia tăng là hậu quả của khủng hoảng kinh tế Question 43: A A. loyal (adj) trung thành B. private (adj) riêng tư C. mental (adj) tinh thần D. digital (adj) kỹ thuật số Tạm dịch: Chó làm vật nuôi rất trung thành. Họ sẽ luôn ở bên cạnh bạn  Đáp án A Question 44:B A. contrast ( with) đối chiếu B. vary ( from to) thay đổi từ đến C. distinguish ( from) : phân biệt D. differentiate ( from) : phân biệt  Đáp án B. Tạm dịch: Giá nhà khác nhau rất lớn từ khu vực này sang khu vực khác.
  14. Question 45:A A. make sense ( of) = understand: hiểu B. grasp : nắm được, hiểu được C. comprehend : hiểu D. understand: hiểu  Đáp án A Tạm dịch: Tôi không hiểu từ nào mà anh ấy đang nói. Question 46: A A. by leaps and bounds: tiến bộ nhanh, nhảy vọt, nhanh chóng. B. from time to time: thỉnh thoảng, đôi khi. C.slow but sure: chậm mà chắc. D. by hook or by crook: trăm phương nghìn kế.  Đáp án: A Tạm dịch: Số lượng người đi du lịch bằng đường hàng không đã tăng lên nhanh chóng Question 47: C A. cross out : gạch bỏ. B. shut down : ngừng hoạt động. C. lay off: đuổi việc, ngưng sử dụng. D. take over: đảm nhiệm, đảm trách Tạm dịch: Ông chủ nói với các công nhân rằng ông sẽ cố gắng hết sức để tiếp tục điều hành công ty và hứa sẽ không sa thải bất kỳ nhân viên nào trong thời kỳ suy thoái kinh tế.  Đáp án: C Question 48: B A. catch sight of : bắt gặp B. keep pace with : theo kịp , đuổi kịp C. get in touch with : liên lạc với D. make allowance for : xin phép cho  Đáp án : B Tạm dịch: Sau khi bị bệnh, Lam phải làm việc chăm chỉ để theo kịp các bạn cùng lớp. Question 49: B A. mechanistic (adj) cơ giới B. mechanical (adj) thuộc về máy móc,cơ khí C. mechanically (adj) một cách máy móc, bằng máy móc D. mechanism (n) máy móc, cơ chế
  15. => “engineering” là danh từ cần một tính từ và chỉ có đáp án B có thể kết hợp với “engineering”  Đáp án B Tạm dịch: Mặc dù có hứng thú với nghệ thuật, anh đã học ngành cơ khí ở trường đại học. Question 50:A Trong câu cần một danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ => cần Ving  Đáp án A Tạm dịch: Hiểu đâu là điểm quan trọng nhất của một vấn đề sẽ cho phép bạn đưa ra quyết định tốt hơn. Question 51: D A. convenient (adj) thuận tiện B. absolute (adj) hoàn toàn, tuyệt đối C. practical ( adj) thực tế D. customary (adj) theo phong tục Tạm dịch: Bắt tay là cách chào hỏi thông thường của các đối tác kinh doanh ở châu Âu  Đáp án D Question 52:B Cụm từ “ fall in value” giảm giá trị  Đáp án B. Tạm dịch: Ngay khi bạn mua một chiếc xe, nó bắt đầu giảm giá trị Question53:C A. took after : chăm sóc, trông nom B. held together : giữ một nhóm người/ vật lại với nhau C. took to : bắt đầu thích ai đó D. let in : cho phép ai đó vào Đáp án C Tạm dịch: Bill và Ted đã thích nhau ngay lúc gặp và trở thành những người bạn lâu dài. Question 54: D “ dispose of” vứt bỏ/ xử lý ai đó/ cái gì đó  Đáp án: D Tạm dịch: Những cách mới phải được tìm thấy để xử lý chất thải và khí độc để chúng ta có thể có môi trường xung quanh sạch hơn. Question 55: C A. with reference to : về vấn đề, có liên quan tới B. owing to = because of = due to: bởi vì C. regardless of : bất chấp
  16. D. in terms of: về mặt Tạm dịch: Mục tiêu là làm cho giáo dục đại học có sẵn cho tất cả những người sẵn sàng và có khả năng bất kể tình hình tài chính của anh ta.  Đáp án: C Question 56: C A. Consequently : Do đó B. Moreover : Hơn nữa C. Unfortunately : Không may D. In contrast : Trái lại => Đáp án C Tạm dịch: Đồ ăn nhanh rất phổ biến. Thật không may, một chế độ ăn hamburger, pizza và gà rán không lành mạnh Question 57:C A. unquestionable (adj) không thể nghi ngờ B. questionable (adj) nghi vấn C. unquestionably (adv) không thể nghi ngờ D. questionably (adv) nghi vấn Trong câu cần từ loại trạng từ và xét về nghĩa thì chỉ có đáp án C phù hợp=> Đáp án C Tạm dịch: Không còn nghi ngờ gì nữa, Pokémon Go là game đình đám mùa này. Nhưng chúng tôi chỉ còn hơn một tháng nữa, vì vậy, quá sớm để biết chính xác Pokémon Go sẽ phát triển như thế nào trong dài hạn. Question 58: C A. editable (adj) có thể chỉnh sửa B. efficient (adj) hiệu quả C. edible (adj) ăn được D. effective(adj) hiệu quả Tạm dịch: Bánh sandwich đã được mua một tuần trước; Tôi không nghĩ rằng nó có thể ăn được.  Đáp án C Question 59:D A. committed : cam kết B. obtained : đạt được C. attended : tham dự D. managed: (to V) cố gắng nỗ lực làm gì => Đáp án D.
  17. Tạm dịch: Sau nhiều tháng tìm kiếm, cuối cùng tôi cũng tìm được một công việc kế toán trong một công ty bảo hiểm. Question60:B A. (go) along with : đồng ý với B. (go) down with : ốm C. (go) out with ( không có cụm từ này) D. (go) through with : thực hiện lời hưa => Đáp án B Tạm dịch: Tất cả những đứa trẻ đều đã bị quai bị. Question 61: A A. stood out : nổi bật B. stayed out : ở ngoài C. came out : được phơi bày D. look out : xem xét vấn đề cẩn thận => Đáp án: A Tạm dịch: Jack mặc quần jean xanh và áo phông rách, trong khi tất cả những vị khách khác đều mặc đồ ăn tối trang trọng. Anh ấy thực sự nổi bật. Question 62: C Cấu trúc “ have no intention of Ving” không có ý định làm gì  Đáp án C Tạm dịch: Anh không có ý định bán đồng hồ - nó đã thuộc về ông nội anh. Question 63:B A. verbal :bằng lời nói B. non-verbal :phi ngôn ngữ C. tongue: lưỡi D. oral : bằng đường uống “Body language” ( ngôn ngữ cơ thể) => nonverbal ( phi ngôn ngữ) => Đáp án B Tạm dịch: Ngôn ngữ cơ thể là một hình thức mạnh mẽ của giao tiếp phi ngôn ngữ Question64:D Cụm từ “do household chores” làm công việc nhà => Đáp án D Tạm dịch: Chúng tôi cố gắng giúp mẹ làm việc nhà. Question 65: A Cụm từ take responsibility for: chịu trách nhiệm cho điều gì=> Đáp án: A
  18. Tạm dịch: Mỗi chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình. Question 66:D A. come away: rời khỏi B. come to : đến C. come in : mời vào D. come round = visit: ghé thăm Tạm dịch: Hãy ghé chơi và gặp chúng tôi khi bạn có thời gian nhé. Bạn lúc nào cũng được chào đón Đáp án: D Question 67: B A. catch sight of : bắt gặp B. keep pace with : theo kịp, đuổi kịp C. get in touch with : giữ liên lạc D. make allowance for : chiếu cố đến, kể đến => Đáp án B Tạm dịch: Sau khi bị ốm, Lam phải học chăm chỉ để theo kịp các bạn cùng lớp. Question 68:B It + tobe + S that + V+ ( câu nhấn mạnh chủ ngữ) => Cần 1 danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ => Đáp án B Tạm dịch: Chính giáo dục làm thay đổi cuộc sống của phụ nữ và nhận thức về vai trò của phụ nữ. Question 69: C Cụm từ“the verge of extinction.” Bờ vực của sự tuyệt chủng”  Đáp án C Tạm dịch: Hóa chất độc hại trong không khí và đất liền đã đẩy nhiều loài đến bờ vực tuyệt chủng. Question 70:D “tobe involved in” : có liên quan đến => Đáp án D Tạm dịch: Sau đó, sự thật là rất nhiều người - và rất nhiều người có liên quan đến việc sử dụng tiếng Anh. Question 71: B Cụm từ as fresh as a daisy: tràn đầy năng lượng=> Đáp án: B Tạm dịch: Sau một đêm ngon giấc, tôi thức dậy với cảm giác tràn đầy năng lượng và háo hức để bắt đầu một ngày mới Question 72:A
  19. “look up to sb” kính trọng ai đó => Đáp án A Tạm dịch: Cô hiệu trưởng rất giỏi. Tất cả các giáo viên đều kính trọng bà ấy Question 73: B A. get down to : khởi đầu việc gì B. get rid of : tống khứ, loại bỏ C. get out of : ra khỏi D. get round to: kiếm thời gian để làm gì => Đáp án B Tạm dịch: Thực tế là, bác sĩ, tôi chỉ không thể thoát khỏi cơn ho khủng khiếp này. Question 74:C A. attractively (adv) một cách lôi cuốn, hấp dẫn B. attract (v) lôi cuốn, hấp dẫn C. attractiveness (n) sự lôi cuốn, hấp dẫn D. attractive (adj) lôi cuốn, hấp dẫn => Cần 1 danh từ sau “physical” => Đáp án C Tạm dịch: Hầu hết chúng ta sẽ đồng ý rằng sự hấp dẫn về ngoại hình không đóng vai trò chính trong cách chúng ta cư xử với những người chúng ta gặp. Question 75: B A. Attitude: thái độ B. Equality: sự bình đẳng C.Value: giá trị D. Measurement: phương pháp  Đáp án B Tạm dịch: Tôi không nghĩ có sự bình đẳng thật sự giữa nam và nữ ở nhà cũng như trong xã hội. Question 76:C “draw attention to” : làm ai chú ý đến => Đáp án C Tạm dịch: Cô nhảy lên và hét lên để thu hút sự chú ý về mình. Question77:D on the spur of the moment: bất ngờ => Đáp án D
  20. Tạm dịch: Chúng tôi chỉ nhảy lên một chiếc xe hơi bất ngờ và lái xe đến bờ biển. Question 78: D A. out of sight : đắt đỏ B. out of control : mất kiểm soát C. out of date : hết hạn sử dụng D. out of the question: không thể bàn đến, không thể diễn ra => Đáp án: D Tạm dịch: Tôi sợ việc tăng lương là điều không thể. Question 79:C A. look after : chăm sóc B. look up to : kính trọng C. look for : tìm kiếm D. look into: kiểm tra hiện trạng => Đáp án C Tạm dịch: Khi cảnh sát điều tra tội phạm, họ tìm kiếm bằng chứng như dấu vân tay, tóc hoặc quần áo Question 80: B A. get along with : tiến bộ B. came up with : nảy ra , gợi ý ý tưởng C. came up to : đạt chuẩn D. keep up with: theo kịp => Đáp án B Tạm dịch: Sau nhiều tháng thử nghiệm, các nhà khoa học vũ trụ Nga đã tìm ra một bộ đồ vũ trụ hoạt động tốt hơn bất kỳ loại nào khác trong lịch sử. Question 81: D “For better or worse” dù tốt hay xấu  Đáp án D Tạm dịch: Dù tốt hay xấu, chắc chắn rằng trong tương lai một số thứ sẽ rất khác. Question 82:B A. imaginary (adj) tưởng tượng, không có thật B. imaginative (adj) giàu trí tưởng tượng C. imaginable (adj) có thể tưởng tượng D. imagination (n) trí tưởng tượng => Cần 1 tính từ sau “very” => Đáp án B
  21. Tạm dịch: Tôi thích bài luận của anh ấy vì nó rất giàu trí tưởng tượng Question 83: C A. seriously : nghiêm túc, nghiêm trọng B. greatly : rất nhiều C. strongly : mạnh mẽ D. significantly :đáng kể  Đáp án C. có thể kết hợp với “advised” Tạm dịch: Tôi đã được khuyên không nên nói bất cứ điều gì. Question 84:D “on the whole” : nhìn chung => Đáp án D Tạm dịch: Nhìn chung, đây là một năm rất thành công đối với chúng tôi. Question85:B A.pull my leg : chọc tức ai đó B. call it a day : dừng làm công việc đang làm C. put your back up : làm phiền ai đó D. pros and cons: điểm mạnh điểm yếu => Đáp án B Tạm dịch: Tôi biết bạn đã làm việc rất chăm chỉ ngày hôm nay. Hãy kết thúc công việc và về nhà. Question 86:B A. take part (in): tham gia B. put aside : bỏ qua, làm ngơ C. take place : xảy ra D. keep apart: phân, tách ra => Đáp án B Tạm dịch: Các vận động viên bỏ qua sự khác biệt chính trị của họ trên lĩnh vực thể thao. Question 87: D A. get on with : có mối quan hệ tốt với B. put off (with ): không đi với giới từ “with” C. face up to : đối mặt D. put up with : chịu đựng => Đáp án D Tạm dịch: Mỗi ngày, nhiều người trong chúng ta phải chịu đựng những người mà chúng ta không thích. Question 88:C
  22. A. satisfied (adj) thỏa mãn, hài lòng B. satisfying (adj) làm vừa ý, làm thỏa mãn C. satisfactory (adj) vừa ý, thỏa mãn D. satisfaction (n) sự hài lòng => Cần 1 tính từ trước “ explanation” và chỉ có “satisfactory” phù hợp => Đáp án C Tạm dịch: Anh ta không thể đưa ra một lời giải thích thỏa đáng cho hành động của mình. Question 89: B A. approve (v) ủng hộ B. approval (n) sự tán thành, ủng hộ C. disagreement (n) sự bất đồng D. rejection(n) sự phản đối  Đáp án B Tạm dịch: Nhờ sự ủng hộ của cha mẹ, anh đã cố gắng hết sức để giành được một vị trí tại một trường đại học. Question 90:A A. catch his eye : nhìn thấy ánh mắt của anh ấy B. can attract him : có thể hấp dẫn anh ấy C. pay attention to him : chú ý đến anh ấy D. take advantage of him: lợi dụng anh ấy => Đáp án A Tạm dịch: Để thu hút sự chú ý của người phục vụ, hãy đợi cho đến khi bạn bắt gặp ánh mắt của anh ta và đưa tay lên một chút. Question91:B “jump to conclusions” kết luận một cách vội vã => Đáp án B Tạm dịch: Đừng có kết luận vội vã như vậy, chúng tôi vẫn chưa biết tất cả các sự kiện có liên quan. Question 92: A Cost an arm and a leg : đắt đỏ => Đáp án: A Tạm dịch: Một hệ thống âm thanh tốt không cần phải đắt đỏ. Bạn có thể tìm thấy một cho một mức giá hợp lý. Question 93:A A. getting into : dính líu tới
  23. B. looking after : chăm sóc C. going on : tiếp tục D. (in) keeping with: phù hợp với ai => Đáp án A Tạm dịch: Cậu bé luôn gặp rắc rối khi còn trẻ. Sau đó, làm mọi người bất ngờ, anh trở thành một cảnh sát. Question 94: B A. ( go) along with : tán thành B. ( go) down with : bị bệnh C. ( go) out with : đi chơi với D. ( go) through with: thực hiện lời hứa => Đáp án B Tạm dịch: Tất cả những đứa trẻ đều bị quai bị.