Bài tập ôn trái nghĩa môn Tiếng Anh 12 - Nguyễn Phương (Có đáp án)

docx 28 trang minhtam 02/11/2022 2440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn trái nghĩa môn Tiếng Anh 12 - Nguyễn Phương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_trai_nghia_mon_tieng_anh_12_nguyen_phuong_co_dap.docx

Nội dung text: Bài tập ôn trái nghĩa môn Tiếng Anh 12 - Nguyễn Phương (Có đáp án)

  1. Question 46. The teacher is simply too lenient with her students and is passing people who ought to fail. A. disappointed B. satisfied C. occupied D. strict (ĐỀ 3– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 47. His career in the illicit drug trade ended with the police raid this morning. A. secret B. irregular C. elicited D. legal Question 48. There is a Vietnamese proverb which states that if you want to gather a lot of knowledge, act as if you are ignorant. A. save B. miss C. collect D. Recall (ĐỀ 4– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 49: His replies were inconsistent with his previous testimony. A. enhance B. compatible C. contradicted D. incorporated Question 50. Doctors have been criticized for their indiscriminate use of antibiotics. A. wholesale B. selective C. disciplined D. unconscious (ĐỀ 5– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 51: We'd better speed up if we want to get there in time. A. put down B. turn down C. slow down D. lie down Question 52. The council demolished it. A. started B. did C. made D. construct (ĐỀ 6– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 53. Why is computer a miraculous device? A. false B. improper C. ordinary D. ugly Question 54. In 1989, the Soviet Union decided to withdraw its troops from Afghanistan. A. advance B. increase C. reduce D. retreat (ĐỀ 7– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 55: Each time you turn it on, with appropriate hardware and software, it is capable of doing almost anything you ask. A. ill-prepared B. unimportant C. unsuitable D. irregula Question 56. Doctors have been criticized for their indiscriminate use of antibiotics. A. wholesale B. selective C. disciplined D. unconscious (ĐỀ 8– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 57: Her thoughtless comments made him very angry.
  2. A. pleasant B. kind C. honest D. thoughtful Question 58. In 1989, the Soviet Union decided to withdraw its troops from Afghanistan. A. advance B. increase C. reduce D. retreat (ĐỀ 9– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 59: He was so insubordinate that he lost his job within a week. A. obedient B. Disobedient C. fresh B. understanding Question 60. There are several different kinds of faults in reading which are usually more exaggerated with foreign learners A. overemphasized B. understated C. overestimated D. undertaken (ĐỀ 10– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 61: Thousands are going starving because of the failure of this year’s harvest. A. poor B. rich C. hungry D. full Question 62. The situation in the country has remained relatively stable for a few months now. A. objective B. changeable C. constant D. ignorant (ĐỀ 11– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 63: There is no excuse for your discourtesy. Think twice before you are going to say anything. A. politeness B. impoliteness C. bravery D. boldness Question 64. Mutalism is a type of symbiosis that occurs when two unlike organisms live together in a state that is mutually beneficial. A. similar B. alike C. dislike D. likely (ĐỀ 12– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 65: Maureen usually felt depressed on Mondays, because she never got enough sleep on the weekends. A. glum B. cheerful C. unhappy D. understanding Question 66. There has been insufficient rainfall over the past two years, and farmers are having trouble. A. abundant B. unsatisfactory C. adequate D. dominant (ĐỀ 13– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 67: After many months of grueling work and painful injuries to her shoulder and back, Susan realized that her dream of swimming the English Channel was unattainable. A. realistic B. unachievable C. impossible D. confuse. Question 68. He wants to find a temporary job or a seasonal one.
  3. A. permanent B. genuine C. eternal D. satisfactory (ĐỀ 14– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 69: I lost contact with my family and friends since I lost my mobile phone. A. got in touch with B. made room for C. lost control of D. put in charge of Question 70. There has been insufficient rainfall over the past two years, and farmers are having trouble. A. abundant B. unsatisfactory C. adequate D. dominant (ĐỀ 15– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 71: After a grueling and busy week at work, the stillness of the river reminded Lara of the silence she’s been searching for since Monday. A. serenity B. tranquility C. uproar D. tameness Question 72. After many months of grueling work and painful injuries to her shoulder and back, Susan realized that her dream of swimming the English Channel was unattainable. A. realistic B. unachievable C. impossible D. confuse. (ĐỀ 16– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 73: The US troops are using more sophisticated weapons in the Far East. A. simple and easy to use B. complicated C. expensive D. difficult to operate Question 74. The number of illiterate adults in mountainous and remote areas in Vietnam has declined over the last few years. A. inflexible B. unable to pass an exam in reading and writing C. able to read and write D. able to join intramural sport (ĐỀ 17– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 75: Because Jack defaulted on his loan, the bank took him to court. A. had a bad personality B. paid in full C. failed to pay D. was paid much money Question 76: There are several different kinds of faults in reading which are usually more exaggerated with foreign learners. A. overemphasized B. understate C. overestimated D. undertaken (ĐỀ 18– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question77: He was so insubordinate that he lost his job within a week.
  4. A. obedient B. disobedient C. Fresh D. understanding Question 78. There are several different kinds of faults in reading which are usually more exaggerated with foreign learners. A. overemphasized B. understated C. overestimated D. undertaken (ĐỀ 19– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 79: In some countries, the disease burden could be prevented through environmental improvements. A. something sad B. something enjoyable C. something to stiffer D. something to entertain Question 80: Her thoughtless comments made him very angry. A. pleasant B. kind C. honest D. thoughtful (ĐỀ 20– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 81: My cousin tends to look on the bright side in any circumstance. A. be confident B. be pessimistic C. be optimistic D. be smart Question 82. The council demolished it. A. started B. did C. made D. construct (ĐỀ 21– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 83: There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned. A. obvious B. clear C. insignificant D. thin Question 84. Fish only species that are not of concern, threatened or endangered. A. safeguarded B. born C. bettered D. taught (ĐỀ 22– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 85: In remote communities, it's important to replenish stocks before the winter sets in. A. repeat B. refill C. empty D. remake Question 86. I'm not being lazy - I'm just conserving my energy for later. A. using up B. shooting off C. going out D. throwing away (ĐỀ 23– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 87. Solar energy is not only plentiful but also infinite. A. limited B. boundless C. without limit D. indefinite Question 88. Rearrange the following sentences to make a letter of acceptance responding to an invitation to spend a weekend in the country.
  5. A. Rebuke B. disparagement C. dislike D. refusal (ĐỀ 24– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRÁI NGHĨA Câu 1: Chọn A. Đáp án đúng là A: hostile Giải thích: Hostile (thù địch, căm ghét) > < stop: kết thúc A. continue: tiếp tục
  6. D. evoke: khơi gợi => đáp án đúng là B. Dịch: Học sinh được yêu cầu bắt đầu làm bài kiểm tra cùng một lúc. Câu 6: Chọn A. Dịch câu: Mẹ tôi là một người năng nổ, luôn rất bận rộn . Ta cần tìm từ trái nghĩa với “as busy as a bee” (rất bận rộn). Xét 4 lựa chọn ta có A. leisurely: nhàn nhã B. freely: tự do C. appropriate: thích hợp D. critical: chỉ trích Vậy đáp án là A. Câu 7: Chọn C. Đáp án C. Ta có: neglect (v): lơ là, chểnh mảng > at first hand = directly Dịch: Là một phóng viên báo chí, cô ấy luôn muốn nhận được thông tin trực tiếp. Câu 9: Đáp án là C. Ta có: hidden = invisible: không thể nhìn thấy A. exposed: được tiếp xúc
  7. B. unrelated: không liên quan D. phenomenal: phi thường Dịch: Máy quay phim được gắn với rùa biển và cá mập tiết lộ một thế giới không nhìn thấy dưới nước đối với con người. Câu 10: Đáp án B. Ta có: once in a blue moon (idm): năm thì mười hoạ; rất hiếm > < very difficult (rất khó) Các đáp án khác: A. quite understandable: khá dễ B. easy enough: đủ dễ C. rather boring: khá nhàm chán Câu 15: Đáp án D. Dịch: Những cắt giảm chi tiêu công cộng nghiêm trong đã được tuyên bố.
  8. => severe (adj): nghiêm trọng > đáp án đúng là B. Dịch: Hậu quả của cơn bão thật thảm khốc do thiếu các biện pháp phòng ngừa. Câu 18: Chọn D. Đáp án D. Dịch: Ông đặc biệt đề cập đến điện tử, chuyên ngành của anh ấy tại trường đại học. => in particular: cụ thể, đặc biệt >< in general: chung chung Câu 19: Chọn A. Đáp án A. prosper: thịnh vượng, phồn vinh A. decline: giảm, yếu hơn, suy tàn B. assemble: tập hợp lại, thu thập C. employ: thuê, mướn D. thrive: thịnh vượng, phát đạt Câu 20: Chọn D. Đáp án D. Dịch: Hai tháng trước, khi đang tìm mua cái quần jeans ở chợ đêm, tôi tình cờ gặp Mai.
  9. Ta có: ran into sb (tình cờ gặp ai) = saw by chance (vô tình nhìn thấy) > defaulted (vỡ nợ, phá sản) > < incompletely (chưa hoàn thành)
  10. Các đáp án khác: A. forever: vĩnh viễn C. temporarily: tạm thời D. in the end: cuối cùng Câu 25: Chọn B. Đáp án B. Dịch: Cô đã đọc sonata một cách hoàn hảo và đã khiến khán giả đứng lặng. => impeccable (adj): hoàn hảo, không mắc một lỗi nào Ta có: A. unqualified (adj): không đủ tiêu chuẩn B. imperfect (adj): không hoàn hảo C. suspicious (adj): nghi ngờ D. negative (adj): tiêu cực => imperfect > got a big mouth (không biết giữ bí mật) > arid (khô cằn) >< damp (ẩm, ẩm ướt) Các đáp án khác:
  11. A. deserted: trống trải C. dry: khô D. barren: cằn cỗi Câu 28: Đáp án B. Dịch: Tôi nhớ rõ ràng đã nói chuyện với anh ấy trong một cuộc gặp gỡ bất ngờ vào mùa hè năm ngoái. => a chance = bất ngờ, vô tình > at first hand (trực tiếp) > trivial (adj): tầm thường Xét nghĩa các đáp án ta có: A. necessary (adj): cần thiết B. important (adj): quan trọng C. satisfactory (adj): hài lòng D. essential (adj): thiết yếu => trivial > A couch potato: người dán mắt vào màn hình tivi => 1 người thụ động Xét nghĩa các đáp án ta có:
  12. A. A lazy person: người lười nhác B. A nice person: người tốt C. An active person: người năng động D. A kind person: người tử tế => A couch potato > tính từ có thể trái nghĩa với “illicit” chính là “legal”. Câu 34: Chọn D. Đáp án D Dịch câu: Cô ta được sinh ra trong một gia đình giàu có, vì vậy cô ta không thể hiểu được những vấn đề mà chúng ta đang đối mặt. Tính từ well – off: giàu có/ có nền tảng tốt. Xét nghĩa các đáp án ta có: A. wealthy: giàu có B. kind: tử tế C. broke: túng quẫn D. poor: nghèo => Tính từ trái nghĩa với well-off là poor Câu 35: Đáp án D Dịch câu: Tất cả các học sinh đều bắt buộc phải tham gia kì thi tuyển sinh để vào đại học. => obliged: bắt buộc Xét các đáp án ta có: A. forced (v): bắt buộc/ cưỡng chế B. impelled (v): thúc ép/ bắt buộc C. required (v): yêu cầu
  13. D. optional (a): không bắt buộc => tính từ trái nghĩa với “obliged” là “optional” Câu 36: Đáp án C Dịch câu: Nếu bạn rảnh vào tuần này, chúng ta sẽ đi xem phim. Xét nghĩa các đáp án ta có: A. free: rảnh B. confident: tự tin C. occupied: bận rộn D. reluctant: miễn cưỡng Dựa vào nghĩa của cụm “at a loose end” (rảnh rỗi) có thể thấy từ trái nghĩa thích hợp là “occupied”. Câu 37: Chọn B. Đáp án B A. free (v): giải phóng, thả tự do B. augment (v): làm tăng lên, tăng cường > inordinate: quá chừng Xét nghĩa các đáp án ta có: A. excessive: quá mức B. limited: bị hạn chế, có giới hạn C. required: yêu cầu
  14. D. abundant: dồi dào Dựa vào nghĩa của tính từ dễ thấy từ trái nghĩa phù hợp là limited (có giới hạn) Câu 40: Đáp án C. Dịch: Ủy ban chỉ định luôn gặp mặt kín, vì sợ thảo luận của họ bị biết sớm. => behind closed doors (idiom): kín, không công khai A. privately (adv): riêng B. safely (adv): an toàn C. publicly (adv): công khai D. dangerously (adv): nguy hiểm => behind closed doors > < a 24/7 society: xã hội hoạt động 24/7. C. an active society: xã hội luôn hoạt động.
  15. D. a working society: xã hội làm việc. Dịch câu: Chúng ta hiện là một xã hội hoạt động 24/7, nơi các cửa hàng và dịch vụ luôn có sẵn tất cả các giờ. Question 45. Đáp án B. A. had a bad personality: xấu tính B. paid in full: thanh toán đầy đủ > < gather: thu thập. C. collect: thu thập. D. Recall: nhớ lại. Dịch câu: Có một câu tục ngữ tiếng Việt nói rằng nếu bạn muốn thu thập rất nhiều kiến thức, hãy hành động như thể bạn không biết gì. Question 49. Đáp án B.
  16. A. enhanced: nâng cao. B. compatible: tương thích, hòa hợp > < withdraw: rút khỏi. B. increase: tăng lên.
  17. C. reduce: giảm xuống. D. retreat: rút quân. Dịch câu: Năm 1989, Liên Xô quyết định rút quân khỏi Afghanistan. Question 55. Đáp án C. A. ill-prepared: chuẩn bị kém. B. unimportant: không quan trọng. C. unsuitable: không phù hợp > < insubordinate: ngỗ nghịch, không tuân theo. B. disobedient: ngỗ nghịch.
  18. C. fresh: tươi mới. D. understanding: am hiểu. Dịch câu: Anh ta quá ngang ngược đến mức anh ta mất việc trong vòng một tuần. Question 60. Đáp án B. A. overemphasized: nhấn mạnh. B. understated: nói giảm > < discourtesy: bất lịch sự B. impoliteness: bất lịch sự C. bravery: sự dũng cảm D. boldness: sự táo bạo Dịch câu: Không có lời ngụy biện nào cho sự bất lịch sự của bạn. Hãy nghĩ 2 lần trước khi nói. Question 64. Đáp án B A. similar: tương đồng
  19. B. alike: giống như > < Temporary (adj) : tạm thời. B. Genuine (adj) : thật, xác thực. C. Eternal (adj): vĩnh viễn, bất diệt. D. Satisfactory (adj): vừa ý, thỏa đáng. Dịch câu : Anh ấy muốn tìm một công việc tạm thời hoặc công việc theo thời vụ.
  20. Question 69. Đáp án A. A. Got in touch with : giữ liên lạc > < Sophisticated (adj): tinh vi, phức tạp. B. Complicated (adj): phức tạp. C. Expensive (adj): đắt đỏ, xa hoa. D. Difficult to operate: khó để tiến hành.
  21. Dịch câu: Quân đội Mỹ đang sử dụng nhiều vũ khí tinh vi hơn ở Viễn Đông. Question 74. Đáp án C. A. Inflexible (adj) : cứng, không uốn được. B. Unable to pass an exam in reading and writing: không thể vượt qua bài kiểm tra đọc và viết. C. Able to read and write: có thể đọc và viết > < exaggerated: phóng đại. C. overestimated: đánh giá quá cao. D. undertaken: thực hiện.
  22. Dịch câu: Có nhiều loại lỗi khác nhau trong việc đọc mà thường được phóng đại hơn với người học nước ngoài. Question 79. A. something sad: thứ gì đó buồn. B. something enjoyable: thứ gì đó thú vị, thích thú > < discernible: có thể nhận thức, có thể thấy rõ. D. thin: mỏng, gầy. Dịch câu: Không có sự cải thiện
  23. Question 84. A A. safeguarded: bảo vệ an toàn > < acceptance: chấp nhận
  24. Dịch câu: Sắp xếp lại các câu sau đây để viết một lá thư chấp nhận lời mời đến nghỉ dưỡng tại một vùng quê.