Bài tập ôn đồng nghĩa môn Tiếng Anh 12 - Hương Fiona (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn đồng nghĩa môn Tiếng Anh 12 - Hương Fiona (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_on_dong_nghia_mon_tieng_anh_12_huong_fiona_co_dap_an.docx
Nội dung text: Bài tập ôn đồng nghĩa môn Tiếng Anh 12 - Hương Fiona (Có đáp án)
- BÀI TẬP ĐỒNG NGHĨA Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 1. The place has rapidly evolved from a small fishing community into a thriving tourist resort. A. developed B. generated C. created D. increased Question 2. I'm sure he will be home and dry in the interview because he has good qualifications and wide experience. A.be unsuccessfulB.be satisfied C. be successful D. be unsatisfied ( ĐỀ THI THỬ SỐ 1 – Cô HƯƠNG FIONA) Question 3: There is no alternative. The president must approve the bill if the Congress passes it A. possible agreement B. improvement C. other choice D. change Question 4: The guards were ordered to get to the king's room on the double. A. in a larger number B. very quickly C. on the second floor D. every two hours ( ĐỀ THI THỬ SỐ 2 – Cô HƯƠNG FIONA) Question 5. John wants to buy a new car, so he starts setting aside a small part of his monthly earnings. A. using up B. putting out C. spending on D. saving up Question 6. The works of such men as the English philosophers John Locke and Thomas Hobbes helped pave the way for academic freedom in the modern sense. A. terminate B. prevent C. initiate D. lighten ( ĐỀ THI THỬ SỐ 3 – Cô HƯƠNG FIONA) Question 7. In that organization, they put emphasis on mutual aid and cooperation A. reward B. work C. stress D. pressure Question 8. His new million-dollar luxury car is certainly an ostentatious display of his wealth. A. showy B. expensive C. large D. admirable ( ĐỀ THI THỬ SỐ 4 – Cô HƯƠNG FIONA) Question 9. As all of us cannot be available today, let's put off the discussion till later. A. present for the event B. scheduled for the event C. arranged for the event D. appointed for the event Question 10. The medical community continues to make progress in the fight against cancer A. treat bettet B. expect more C. do better D. speed ( ĐỀ THI THỬ SỐ 5 – Cô HƯƠNG FIONA) Question 11. Do you know that Jim has started painting as a hobby?
- A. taken on B. taken off C. taken up D. taken in Question 12. He single-handedly solved the problem for the company and was named Employee of the Month. A. easily B. lonely C. effectively D. by himself ( ĐỀ THI THỬ SỐ 6 – Cô HƯƠNG FIONA) Question 13. The teacher asked a difficult question, but finally Ted came up with a good answer A. gave B. responded to C. put up with D. arrived at Question 14. You may find that jogging is detrimental to your health rather than beneficial A. helpful B. facile C. depressing D. harmful ( ĐỀ THI THỬ SỐ 7 – Cô HƯƠNG FIONA) Question 15. The whole village was wiped out in the bombing raids. A. changed completely B. cleaned well C. destroyed completely D. removed quickly Question 16. Roget’s Thesaurus, a collection of English words and phrases, was originally arranged by the ideas they express rather than by alphabetical order A. as well as B. instead of C. restricted D. unless ( ĐỀ THI THỬ SỐ 8– Cô HƯƠNG FIONA) Question 17. The politician tried to arouse the crowd, but most of them were indifferent to his argument. A. similar to B. sympathetic to C. uninterested in D. deaf to Question 18. I missed two assignments. I must make them up by the end of this week. A. hand them in B. do them twice C. compensate for them D. go over them ( ĐỀ THI THỬ SỐ 9– Cô HƯƠNG FIONA) Question 19. I wanted to prove to my family that I could make something of myself. A. get through the difficult times by myself B. make up my mind without any help C. become successful through my own efforts D. put my back into studying Question 20. The students have to sift through all the journals in the library to find the information their professor want them to find. A. sort and select from B. immaculately tidy up C. read carefully D. go over ( ĐỀ THI THỬ SỐ 10– Cô HƯƠNG FIONA) Question 21. You can safely cross out your old reminders once you have achieved your tasks. A. remember B. forget C. erase D. collect Question 22. Tourists today flock to see the two falls that actually constitutes Niagara falls. A. come without knowing what they’ll see B. come in large numbers
- C. come out of boredom D. come by plane ( ĐỀ THI THỬ SỐ 11– Cô HƯƠNG FIONA) Question 23: Unless I miss my guess, your computer needs a new hard drive. A. I break the soft drive B. you lack money C. you are my guess D. I make a mistake Question 24: They are going to undergo a lot of criticism for increasing bus fare by so much. A. suffer B. get out C. go for D. take ( ĐỀ THI THỬ SỐ 12– Cô HƯƠNG FIONA) Question 25: I’m becoming increasingly absent–minded. Last week, I locked myself out of my house twice. A. being considerate of things B. remembering to do right things C. forgetful of one’s past D. often forgetting things Question 26: Sports and festivals form an integral part of every human society. A. Informative B. delighted C. exciting D. essential ( ĐỀ THI THỬ SỐ 13– Cô HƯƠNG FIONA) Question 27. When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you. A. be related to B. be interested in C. pay all attention to D. express interest in Question 28. Our science teacher always reminds us to be succinct when writing down data so that only the important information is recorded. A. verbose B. brief C. descriptive D. honest ( ĐỀ THI THỬ SỐ 14– Cô HƯƠNG FIONA) Question 29. Any students who neglects his or her homework is unlikely to do well at school. A. puts off B. takes out C. attends to D. puts over Question 30. Although we argued with him for a long time, he stood his ground. A. changed his decision B. refused to change his decision C. felt sorry for us D. wanted to continue ( ĐỀ THI THỬ SỐ 15– Cô HƯƠNG FIONA) ĐÁP ÁN BÀI TẬP ĐỒNG NGHĨA Question 1: A A. developed: phát triển B. generated: tạo ra, phát ra
- C. Created: tạo ra. D. Increased: tăng evolved ~ developed: phát triển Tạm dịch: Nơi này đã nhanh chóng phát triển từ một làng chài nhỏ trở thành 1 địa điểm du lịch sầm uất. Question 2: C A. be unsuccessful: không thành công B. be satisfied: hài lòng C. be successful: thành công D. be unsatisfied: không hài lòng be home and dry ~ be successful: thành công Tạm dịch: Tôi nghĩ anh ta sẽ thành công trong lần phỏng vấn vì anh ta có bằng cấp giỏi và nhiều kinh nghiệm. Question 3: C A. Possible agreement: Thỏa thuận có thể B. Improvement (n) sự cải thiện C. Other choice: sự lựa chọn khác D. Change (n) sự thay đổi Alternative (adj- thay thế) ~ other choice Đáp án C Tạm dịch: Nếu không có phương án thay thế. Tổng thống buộc phải phê chuẩn dự luật nếu quốc hộ thông qua. Question4:B A. In a large number: với số lượng lớn B. Very quickly: rất nhanh chóng C. On the second floor: trên tầng 2 D. Every two hours: mỗi hai giờ On the double ~ Very quickly: rất nhanh chóng Đáp án B Tạm dịch:Những nhân viên bảo vệ được lệnh phải vào phòng của nhà vua ngay lập tức. Question 5: D A. Use up: sử dụng hết B. Put out: dời đi/ bị thương/ xuất bản C. Spend on: sử dụng cho
- D. Save up: tiết kiệm Setting aside~ Saving up: tiết kiệm Đáp án D Tạm dịch: John muốn mua một chiếc xe hơi mới, vì vậy anh ta bắt đầu tiết kiệm từng chút một trong tiền lương hang tháng của mình. Question 6:C A. Terminate (v) hoàn thành, chấm dứt B. Prevent (v) ngăn cản C. Initiate (v) khởi xướng, tiên phong D. Lighten (v) thắp sáng Pave the way ~ initiate: khởi xướng, tiên phong Đáp án C Tạm dịch: Những tác phẩm của những nhà triết học người Anh John Locker và Thomas Hobbes đã giúp mở đường cho sự tự do trong tư tưởng hiện đại. Question 7: C A. Reward: phần thưởng B. Work: làm việc C. Stress: căng thẳng, nhấn mạnh D. Pressure: áp lực Put emphasis on ~ stress: nhấn mạnh Đáp án C Tạm dịch: Trong tổ chức đó, họ tập trung vào sự hỗ trợ và hợp tác lẫn nhau Question 8:A A. Showy:lòe loẹt, khoe mẽ B. Expensive: đắt C. Large: lớn D. Admirable: đáng ngưỡng mộ ostentatious ~ Showy:lòe loẹt, khoe mẽ Đáp án A Tạm dịch: Chiếc xe sang trọng triệu đô mới của anh chắc chắn là một sự phô trương về sự giàu có của anh. Question 9: C A. Có mặt cho sự kiện B. Có lịch trình cho sự kiện
- C. Được sắp xếp cho sự kiện D. Được chỉ định cho sự kiện Available : có sẵn ~ arranged for the event Đáp án C Tạm dịch: Tất cả chúng tôi đều không thể sắp xếp được hôm nay, hãy hoãn lại buổi thảo luận sau. Question 10:C A. Cư xử tốt hơn B. Hi vọng nhiều hơn C. Làm tốt hơn D. Tốc độ Make progress: tiến bộ ~ do better: làm tốt hơn Đáp án C Tạm dịch:Giới y học tiếp tục có những tiến bộ trong việc chống lại ung thư. Question 11: C A. Take on: tuyển thêm người B. Take off: cất cánh, cởi bỏ C. Take up: bắt đầu 1 sở thích, đảm nhiệm D. Take in: lừa gạt ai, hiểu started ~ take up: bắt đầu Tạm dịch: Bạn biết không Jim vừa mới bắt đầu coi hội họa là sở thích? Question 12: D “single-handedly”- tự bản thân mình, đơn thương độc mã A. dễ dàng B. cô đơn C. một cách hiệu quả D. bản thân anh ấy single-handedly ~ by himself Đáp án D Tạm dịch: Anh ấy tự mình giải quyết vấn đề của công ty và được tôn vinh là Nhân viên của tháng. Question 13: A A. gave : đưa ra B. responded to : phản hồi C. put up with : chịu đựng
- D. arrived at : đến => came up with ~ gave : đưa ra Đáp án A Tạm dịch: Giáo viên hỏi một câu hỏi khó, nhưng cuối cùng Ted đã đưa ra một câu trả lời hay Question 14:D A. helpful : hữu ích B. facile : dễ dãi C. depressing : chán nản D. harmful : có hại => detrimental ~ harmful : có hại, bất lợi Đáp án D Tạm dịch: Bạn có thể thấy rằng chạy bộ là bất lợi cho sự chữa lành của bạn chứ không phải có lợi Question 15: C A. changed completely :thay đổi hoàn toàn B. cleaned well : dọn dẹp sạch sẽ C. destroyed completely : bị phá hủy hoàn toàn D. removed quickly : loại bỏ nhanh chóng => wiped out ~ destroyed completely : bị phá hủy hoàn toàn Đáp án C Tạm dịch: Cả ngôi làng bị xóa sổ trong các cuộc ném bom. Question 16:D A. as well as :cũng như B. instead of : thay vì C. restricted : bị hạn chế D. unless : trừ khi => rather than ~ instead of : thay vì Đáp án D Tạm dịch: Từ điển đồng nghĩa của Roget, một bộ sưu tập các từ và cụm từ tiếng Anh, ban đầu được sắp xếp theo ý tưởng mà chúng thể hiện thay vì theo thứ tự bảng chữ cái Question 17: C A. similar to : tương tự B. sympathetic to : thông cảm với C. uninterested in : không quan tâm đến D. deaf to: điếc
- => indifferent ~ uninterested in : không quan tâm đến, thờ ơ Đáp án C Tạm dịch: Chính trị gia đã cố gắng khơi dậy đám đông, nhưng hầu hết trong số họ thờ ơ với lập luận của ông. Question 18:C A. hand them in : nộp B. do them twice : làm hai lần C. compensate for them : đền bù D. go over them : vượt qua => make them up ~ compensate for them : đền bù Đáp án C Tạm dịch: Tôi đã bỏ lỡ hai bài tập lớn. Tôi phải làm bù chúng vào cuối tuần này. Question 19: C A. tự mình vượt qua những thời điểm khó khăn B. quyết định mà không cần sự giúp đỡ C. thành công nhờ nỗ lực của bản thân D. đưa tôi trở lại học tập => make something of myself ~ become successful through my own efforts: thành công nhờ nỗ lực của bản thân Đáp án C Tạm dịch: Tôi muốn chứng minh với gia đình rằng tôi có thể thành công nhờ nỗ lực của bản thân Question 20:C A. sort and select from : sắp xếp và chọn lọc từ B. immaculately tidy up : dọn dẹp sạch sẽ C. read carefully : đọc kĩ D. go over : đi qua => sift through ~ read carefully : đọc kĩ Đáp án C Tạm dịch: Các sinh viên phải đọc kĩ tất cả các tạp chí trong thư viện để tìm thông tin của họ giáo sư muốn họ tìm. Question 21: C A. remember : nhớ B. forget : quên
- C. erase : xóa D. collect : sưu tập => cross out~ erase : xóa Đáp án C Tạm dịch: Bạn có thể bỏ qua những lời nhắc cũ một cách an toàn khi bạn đã hoàn thành nhiệm vụ. Question 22:B A. đến mà không biết những gì họ sẽ thấy B. đến với số lượng lớn C. tránh sự nhàm chán D. đi bằng máy bay => flock ~ come in large numbers: tụ tập, tụ họp Đáp án B Tạm dịch: Khách du lịch hôm nay đổ xô đi xem hai thác thực sự tạo thành thác Niagara. Question 23: D A. I break the soft drive: tôi làm hỏng đĩa mềm B. you lack money: bạn thiếu tiền C. you are my guess: bạn là điều tôi đoán D. I make a mistake: đoán sai => I miss my guess ~ I make a mistake: đoán sai, nhầm Đáp án D Tạm dịch: Trừ khi tôi nhầm, máy tính của bạn cần một ổ cứng mới. Question 24:A A. suffer = come in for: chịu đựng B. get out: ra ngoài C. go for: tấn công, bị thu hút D. take: lấy => undergo ~ suffer: chịu đựng Đáp án A Tạm dịch: Họ sẽ chịu đựng rất nhiều chỉ trích về việc tăng giá vé xe buýt rất nhiều. Question 25: D Tạm dịch: Tôi ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi đã tự nhốt mình ra khỏi nhà hai lần. A. quan tâm đến mọi thứ B. nhớ làm đúng C. hay quên một quá khứ
- D. thường quên mọi thứ => absent–minded ~ often forgetting things: thường quên mọi thứ Đáp án D Question 26:D Tạm dịch: Thể thao và lễ hội là một phần không thể thiếu trong mỗi xã hội loài người. A. Informative : có thông tin B. delighted : vui mừng C. exciting : thú vị D. essential : thiết yếu => integral ~ essential : thiết yếu Đáp án D Question 27: C Tạm dịch: Khi được phỏng vấn, bạn nên tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói hoặc hỏi bạn. A. be related to : có liên quan đến B. be interested in : được quan tâm đến C. pay all attention to : chú ý đến D. express interest in: bày tỏ sự quan tâm đến => concentrate on ~ pay all attention to : chú ý đến Đáp án C Question 28:B Tạm dịch: Giáo viên khoa học của chúng tôi luôn nhắc nhở chúng tôi phải tóm tắt khi ghi lại dữ liệu để chỉ những thông tin quan trọng được ghi lại. A. verbose : dài dòng B. brief : tóm tắt C. descriptive : mô tả D. honest: trung thực => succinct ~ brief : tóm tắt Đáp án B Question 29: A Tạm dịch:Bất kỳ học sinh nào bỏ bê bài tập về nhà của mình sẽ không thể làm tốt ở trường. A. puts off : trì hoãn B. takes out : nhổ, vứt C. attends to : giải quyết vấn đề
- D. puts over: truyền đạt, giảng giải => neglects ~ puts off : trì hoãn => Đáp án A Question 30:B Tạm dịch: Mặc dù chúng tôi đã tranh cãi với anh ấy một thời gian dài, anh ấy vẫn giữ vững lập trường A. changed his decision : thay đổi quyết định B. refused to change his decision: từ chối thay đổi quyết định C. felt sorry for us : cảm thấy tiếc cho chúng tôi D. wanted to continue: muốn tiếp tục => he stood his ground. Giữ vững lập trường ~ refused to change his decision: từ chối thay đổi quyết định Đáp án B