Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 3 - Tuần 20

pdf 4 trang minhtam 31/10/2022 3880
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 3 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_3_tuan_20.pdf

Nội dung text: Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 3 - Tuần 20

  1. TUẦN 20 Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng. So sánh các số trong phạm vi 10 000 Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Số lớn nhất trong các số 3846; 3825; 4764; 4674 là: A. 3846 B. 3825 C. 4764 D. 4674 b) Số bé nhất trong các số 7468; 6369; 4486; 4396 là: A. 7468 B. 6369 C. 4486 D. 4396 c) A B 250 260 310 320 00 00 00 00 Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào dưới đây: A. 270 B. 280 C. 290 D. 300 . Bài 2: Đặt tính rồi tính 3366 + 5544 307 + 4279 2672 + 3576 Bài 3: Trường Hoà Bình có số học sinh là số lớn nhất có 3 chữ số. Trường Sơn La có số học sinh nhiều hơn trường Hoà Bình là 126 em. Hỏi cả hai trường có bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 4: Số? - Số bé nhất có bốn chữ số là: . - Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là: . - Số lớn nhất có bốn chữ số là - Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: Bài 5: Một cửa hàng xăng dầu buổi sáng bán được 2518l dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 238l dầu. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán dược bao nhiêu lít xăng?
  2. Bài giải Bài 6: Đội Một trồng được 968 cây, đội Một trồng được hơn đội Hai 45 cây nhưng lại kém đội Ba 59 cây. Hỏi cả ba đội trồng được bao nhiêu cây? Bài giải Bài 7: Hãy đặt tên các điểm cho hình vẽ dưới. Nêu các trung điểm của đoạn thẳng trong hình. Bài giải Bài 8: Viết tên các điểm vào chỗ chấm: B a) Trong hình bên có: A - Ba điểm thẳng hàng. O - Ba điểm thẳng hàng. H - Ba điểm thẳng hàng. - H là điểm ở giữa hai điểm .và C - O là điểm ở giữa hai điểm .và D hoặc ở giữa hai điểm .và A H B
  3. Bài 9: a) Viết tiếp vào ô chỗ chấm cho thích hợp: O M N - Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm - Trung điểm của đoạn thẳng . là điểm K. D K C - O là của đoạn thẳng MN b) Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật A B ABCD, xác định trung điểm của mỗi cạnh bằng cách chấm (.) rồi ghi tên điểm đó. AB = .cm BC = cm DC = .cm AD = cm D C Bài 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Trong hình vẽ bên có: A B a) Ba điểm A, B, C thẳng hàng b) Ba điểm A, M , C thẳng hàng. M c) Điểm M nằm giữa điểm A và điểm B d) Điểm M nằm giữa điểm A và điểm C. D C Bài 11: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 3564 . 3546 7638 . 7000 + 368 4999 5000 6097 . 6000 + 79 5079 5100 8005 . 8000 + 5 999 . 1001 2014 . 2013 3125 135 6100 . 5900 Bài 12: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) Tìm số lớn nhất có bốn chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 32. b) Với 4 chữ số 0, 3, 4, 5. Hãy lập các số có 4 chữ số sao cho mỗi số có các chữ số khác nhau. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài giải
  4. ĐÁP ÁN TUẦN 20 Bài 1 c) B. Bài 3: Số lớn nhất có 3 chữ số là 999 nên số học sinh trường Hòa Bình là 999 học sinh. Trường Sơn La có số học sinh là: 999 + 126 = 1125(học sinh) Cả hai trường có số học sinh là: 999 + 1125 = 2124 (học sinh) Đáp số: 2124 học sinh Bài 4: Số? - Số bé nhất có bốn chữ số là:1000 - Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:1023 - Số lớn nhất có bốn chữ số là 9999 - Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:9876 Bài 6 Đội Hai trồng được số cây là: 968 – 45 = 923 (cây) Đội Ba trồng được số cây là: 968 + 59 = 1027 (cây) Cả ba đội trồng được số cây là: 968 + 923 + 1027 = 2918 ( cây) Đáp số: 2918 cây Bài 8: Viết tên các điểm vào chỗ chấm: B b) Trong hình bên có: A - Ba điểm A, O, C thẳng hàng. O - Ba điểm A, H, D thẳng hàng. H - Ba điểm D, O, C thẳng hàng. - H là điểm ở giữa hai điểm A và D C - O là điểm ở giữa hai điểm D và B D hoặc ở giữa hai điểm A và C A H B Bài 9: a) Viết tiếp vào ô chỗ chấm cho thích hợp: O M N Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm H Trung điểm của đoạn thẳng DK là điểm K. K O là trung điêm của đoạn thẳng MN D C A B Bài 12: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 9995 b) 5430; 5403; 5340; 5304; 5043; 5034; 4530; 4503; 4350; 4305; 4053; 4035; 3540; 3504; 3450; 3405; 3054; 3045 (18 số)