Ôn tập Toán Lớp 3 - Tuần 1 đến tuần 10

docx 22 trang minhtam 27/10/2022 7200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập Toán Lớp 3 - Tuần 1 đến tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxon_tap_toan_lop_3_tuan_1_den_tuan_10.docx

Nội dung text: Ôn tập Toán Lớp 3 - Tuần 1 đến tuần 10

  1. ÔN TẬP TOÁN LỚP 3 TỪ TUẦN 1 ĐẾN TUẦN 10 ĐỀ 1 (TUẦN 1) Phần I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Số liền trước của 399 là: A. 400 B. 398 C. 397 Câu 2. Các số 653, 109, 391, 426 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 653, 109, 426, 391 B. 109, 391, 426, 653 C. 653, 426, 391, 109. Câu 3. Phép tính 125 + 238 có kết quả là: A. 363 B. 353 C. 373 Câu 4. Kết quả của phép tính 567 – 367 là: A. 204 B. 200 C. 300 Câu 5. Giá trị của x thỏa mãn 659 – x = 127 là: A. 786 B. 532 C. 776 Câu 6. Giải bài toán theo tóm tắt sau được đáp số là: Một đội công nhân : 395 người Công nhân nam : 241 người Công nhân nữ : người ? A. 636 người B. 536 người C. 154 người Phần II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. a. Điền vào chỗ trống: Một trăm linh bảy viết là 777 đọc là 291 đọc là Năm trăm năm mươi lăm viết là b. Viết số thích hợp vào chỗ trống được tô màu:
  2. 700 698 697 694 Bài 2. a. Đặt tính rồi tính: 125 + 238 785 + 32 . . . 494 – 51 836 – 320 . b. Điền dấu > , < , = vào ô trống: 13 + 135 148 – 11 610 + 40 650 515 – 415 305 + 45 300 360 – 60 Bài 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 358 mét vải. Buổi chiều cửa hàng đó bán được nhiều hơn buổi sáng là 264 mét vải. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải? Bài giải . . . Bài 4. Với ba số 643, 12, 631 và các dấu + , - , = , hãy lập một phép tính đúng. .
  3. ĐỀ 2 (TUẦN 2) Phần I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 235 + 127 = A. 362 B. 262 C. 363 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ): 432 – 215 = A. 217 B. 152 C. 217 Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ): 5 × 5 + 18 = A. 43 B. 33 C. 53 Câu 4. Điền dấu >, C. = 1 Câu 5. Nhà bạn Nam nuôi 24 con vịt. số vịt đó sẽ là: 4 A. 4 con vịt B. 20 con vịt C. 6 con vịt Câu 6. Hai bạn Bình và Hoa sưu tầm được 335 con tem, trong đó bạn Bình sưu tầm được 128 con tem. Hỏi bạn Hoa sưu tầm được bao nhiêu con tem? A. 207 B. 217 C. 463 Phần II. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1. Tính: 352 + 416 = 732 – 511 = . 165 + 283 = 431 – 115 =
  4. Câu 2. a. Viết số thích hợp vào ô trống: Thừa số 2 3 5 Thừa số 5 7 8 Tích 18 28 b. Tìm x: x – 105 = 356 x + 157 = 266 . . Câu 3. Giá tiền một phong bì là 300 đồng, giá tiền một tem thư nhiều hơn giá tiền một phong bì 600 đồng. Hỏi giá tiền một tem thư? Bài giải . . . Câu 4. Với ba số 362, 47, 315 và các dấu + , – , = , hãy lập các phép tính đúng. . . Bài 5. Cho + + = 9 + = 7 là số : A. 2 B. 3 C. 4
  5. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03 (TUẦN 3) I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Phần được tô màu chiếm bao nhiêu phần của hình? 1 1 1 A. B. C. 3 2 4 Câu 2: Điền >, B. < C. = Câu 3. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 10 giờ 10 phút B. 1 giờ 50 phút C. 2 giờ kém 10 phút Câu 4. Độ dài đường gấp khúc ABCD là : C 40 cm A 12 cm 34 cm D B A. 86cm B. 96cm C.76cm Câu 6: Hình sau có bao nhiêu hình tam giác? A. 18 B. 16 C. 14
  6. Câu 6. Đội Một trồng được 115 cây. Đội Hai trồng nhiều hơn đội Một 25 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây? A.130 cây B.140 cây C.120 cây II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. Điền >, <, = vào chỗ ( ) 4 x 3 4 x 6 16 : 4 16 : 2 4 x 5 5 x 4 40: 4 4 x 6 Bài 2. a. Tính chu vi hình tam giác: 32 cm . 28 cm 46 cm b. Tính chu vi hình chữ nhật: 43 cm cm 58 cm . Bài 3: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác, có bao nhiêu hình tứ giác? Có hình tam giác. Có hình tứ giác. Bài 4. Hãy vẽ kim giờ và kim phút để đồng hồ chỉ 3 giờ kém 15 phút.
  7. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04 (TUẦN 4) I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống: 6 × 2 = ? A. 14 B. 12 C. 10 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ): 23 3  A. 66 B. 69 C. 99 Câu 3. Kết quả của phép tính 20 × 2 + 5 là: A. 45 B. 40 C. 35 Câu 4. Kết quả của phép tính 80 : 2 – 13 là: A. 27 B. 37 C. 47 Câu 5. Số còn thiếu trong ô trống là: A. 1 1 2 2 B. 11 4 3 12 6 5 ? C. 30 Câu 6. Điền dấu >, B. < C. = II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1.
  8. a. Đặt tính rồi tính: 20 × 4 32 × 3 b. Tìm x: x × 4 = 32 x : 2 = 5 Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống: 6 12 18 42 60 Bài 3. Mỗi hộp có 12 cây viết xanh. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu cây viết xanh? Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 12 20 30 ?
  9. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05 (TUẦN 5) I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Kết quả của phép tính 12 : 6 là: A. 2 B. 3 C. 4 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ): 26 3  A. 78 B. 68 C. 58 Câu 3. Kết quả của phép tính 48 : 6 + 15 là: A. 23 B. 24 C. 25 Câu 4. Kết quả của phép tính 32 × 2 – 15 là: A. 48 B. 49 C. 50 Câu 5. Điền số thích hợp vào ô trống: A. 9 6 5 ? B. 8 12 2 15 3 48 6 C. 7 1 Câu 6. Có 32 học sinh đang tập bơi, học sinh đó là học sinh 4 lớp Ba 1. Hỏi lớp Ba 1 có bao nhiêu học sinh đang tập bơi. A. 8 học sinh B. 4 học sinh C. 24 học sinh II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. 1 a. Hãy tô màu số ô vuông: 5
  10. b. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ): Đã tô màu số hình vuông của hình vẽ. Bài 2. a. Đặt tính rồi tính: 38 × 2 53 × 4 b. Tìm x: x : 4 = 22 x : 5 = 15 1 Bài 3. Một cửa hàng có 36 quả dưa xanh và đã bán được 4 số dưa đó. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu quả dưa xanh?
  11. Bài 4. Hoàn thành bảng sau: Số bị chia Số chia Thương 6 6 1 6 2 24 6 30 5 36 6 6 6 9
  12. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 06 (TUẦN 6) I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Tính: 6 × 9 = A. 54 B. 64 C. 48 1 Câu 2. của 36 giờ bằng: 6 A. 6 giờ B. 5 giờ C. 7 giờ Câu 3. Tính: 84 : 4 = A. 31 B. 21 C. 41 Câu 4. Tính 46 : 5 = A. 8 (dư 6) B. 7 (dư 11) C. 9 (dư 1) Câu 5. Trong một chuồng gà, người ta đếm được tất cả 46 chân gà. Hỏi trong chuồng có bao nhiêu con gà? A. 46 con gà B. 32 con gà C. 23 con gà Câu 6. Điền dấu thích hợp vào ô trống 3 3 3 3 = 10 A. ×, +, – B. ×, +, : C. –, +, :
  13. II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính. 48 : 4 84 : 2 24 : 4 29 6 Bài 2. Ngăn trên có 93 quyển vở. Số quyển vở ở ngăn dưới 1 bằng số quyển vở ở ngăn trên. Hỏi: 3 a. Ngăn dưới có bao nhiêu quyển vở? b. Hai ngăn có tất cả bao nhiêu quyển vở? a b Đáp số: Bài 3. Nối 2 phép tính có kết quả bằng nhau: 63 : 3 40 : 5 64 : 2 36 : 4 A3 × 3 A4 × 8 4 × 24 3 × 7 Bài 4. Điền chữ số thích hợp vào dấu *: *2 *2 4 4 8* 11*
  14. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 07 (TUẦN 7) I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ) : 7 × 5 = 7 × 7 × × 7 × 7 A. 6 B. 7 C. 5 Câu 2. Điền dấu >, B. < C. = Câu 3. Kết quả phép tính 7 × 9 là: A. 49 B. 63 C. 35 Câu 4. Kết quả phép tính 42 : 7 là: A. 5 B. 6 C. 7 Câu 5. Điền số thích hợp vào ô trống: A. 3 Gấp B. 7 4 lần ? 2 C. 8 8 Câu 6. Điền dấu và số thích hợp vào chỗ chấm ( ) : 7 được lấy 9 lần, ta có: 7 9 = A. +; 15 B. x; 63 C. x; 5 II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. Tính: 7 × 3 = 35 : 7 = 7 × 5 = 21 : 7 = Bài 2. Tính:
  15. 7 × 5 + 10 = 21 : 7 + 12 = . = = 56 : 7 – 3 = 4 × 7 – 22 = = = Bài 3. Có 63 quả cam trong rổ. Chia đều các quả cam ra 7 dĩa. Hỏi mỗi dĩa có bao nhiêu quả cam? Bài 4. Đoạn thẳng AB có độ dài là 7cm. Đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần đoạn thẳng AB. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
  16. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 08 (TUẦN 8) I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. 1 Câu 1. số quả cam trong hình sau là: 7 A. 2 B. 7 C. 14 Câu 2. Nếu số con hổ ở hình bên giảm đi 3 lần thì còn bao nhiêu con hổ? A. 3 con B. 2 con C. 4 con Câu 3. Độ dài đoạn thẳng AB giảm đi mấy lần thì được đoạn thẳng CD? 20 cm A B C D cm 5 cm cm A. 15 B. 4 C. 5 Câu 4. 42 : x = 6.cm Giá trị của x là: A. 252 B. 7 C. 242 Câu 5. Giá trị của phép tính 8 + 6 × 7 = là: A. 98 B. 60 C. 88
  17. Câu 6. Bạn Lan có 6 con tem. Sau khi được bạn Cúc tặng một số con tem, số con tem của bạn Lan tăng lên 7 lần. Hỏi bạn Lan có bao nhiêu con tem? A. 42 B. 1 C. 13 II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. a. Nối từ cột “Phép tính” sang cột “Kết quả” sao cho kết quả phù hợp với phép tính: Phép tính Kết quả 56 : 7 63 12 × 3 8 85 : 5 36 9 × 7 17 b. Tính: 17 × 3 = 595 : 7 = 486 – 2 × 7 = 91 : 7 + 17 = = = Bài 2. a. Viết vào ô trống theo mẫu: Số đã cho 18 12 24 Giảm 6 lần 18 : 6 = 3 Gấp 3 lần 18 × 3 = 54 b. Viết số thích hợp vào ô trống: Giảm Gấp 27 9 lần ? 15 7 lần ?
  18. Bài 3. Mẹ mua 27 quả lê. Mẹ biếu bà 6 quả và mẹ để phần cho 1 bạn An số lê còn lại. Hỏi bạn An được bao nhiêu quả lê? 7 Bài 4. Trong phép chia hết, 7 chia cho mấy để được a. thương lớn nhất? b. thương bé nhất?
  19. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 09 (GIỮA HỌC KỲ) I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Kết quả của phép tính: 14 dam + 5 m là: A. 145 m B. 154 m C. 190 m Câu 2. Kết quả của phép tính 84 × 4 là: A. 336 B. 363 C. 663 Câu 3. Chị có 7 viên kẹo, em có gấp 3 lần số viên kẹo của chị. Hỏi em có bao nhiêu viên kẹo? A. 10 viên kẹo B. 12 viên kẹo C. 21 viên kẹo Câu 4. Số góc không vuông trong hình bên là: A. 5 B. 6 C. 7 Câu 5. Mẹ có 56 quả cam, mẹ chia cho Lan 7 quả. Hỏi mẹ đã chia cho Lan 1 phần mấy của tổng số quả cam? 1 1 1 A. B. C. 6 7 8 Câu 6. Số thứ nhất chia cho 7 được số dư lớn nhất. Số thứ hai chia cho 7 được số dư nhỏ nhất. Tổng hai số đó khi chia cho 7 được số dư mới là: A. 0 B. 7 C. 6 II. Phần tự luận (7 điểm)
  20. Bài 1. Đặt tính rồi tính: 65 × 6 84 : 7 Bài 2. Tìm x: x : 6 = 84 95 : x = 5 Bài 3. Một cửa hàng có 56m vải. Sau khi bán, cửa hàng còn lại 1 số mét vải ban đầu. Hỏi trong cửa hàng còn lại bao nhiêu 7 mét vải? Bài 4. Con có 7 quả táo. Mẹ có gấp 4 lần số táo của con và thêm một quả. Tính số táo của mẹ?
  21. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10 (TUẦN 10) I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Kết quả của phép tính 8 × 7 là: A. 48 B. 63 C. 56 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ): 8 x = 56 A. 6 B. 7 C. 8 Câu 3. Tính: 412 x 2 = A. 824 B. 842 C. 482 Câu 4. Tìm giá trị của biểu thức: 8 x 9 – 17 A. 72 B. 55 C. 65 Câu 5. Diện tích của cái ao hình vuông có cạnh 8 m là: A. 8 B. 16 C. 32 Câu 6. Bạn Hoàng tặng cho các bạn trẻ em nghèo 56 quyển tập. Bạn Thiên tặng cho các bạn trẻ em nghèo số quyển tập 1 bằng số tập bạn Hoàng đã tặng. Hỏi cả hai bạn tặng cho các 2 bạn trẻ em nghèo được bao nhiêu quyển tập? A. 28 quyển tập B. 112 quyển tập C. 84 quyển tập II. Phần tự luận (7 điểm)
  22. Bài 1. Tính: 8 x 6 = 8 x 3 = 8 x 7 = 8 x 7 = Bài 2. a. Tính: Gấp 14 lên 5 lần, rồi bớt đi 23 được Giảm 72 đi 8 lần, rồi thêm 41 được b. Tìm x: x : 3 = 285 x : 7 = 749 Bài 3. Một cửa hàng có 453 kg gạo. Cửa hàng buổi sáng bán 1 được 273 kg gạo và buổi chiều bán được số gạo còn lại. Hỏi 3 cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài 4. Có 12 con chim đậu ở cành trên. Số chim đậu ở cành dưới nhiều hơn ở cành trên là 4 con. Một cơn gió thổi qua, 5 con chim ở cành trên đậu xuống cành dưới. Hỏi khi đó số chim ở cành dưới gấp mấy lần số chim ở cành trên?