5 Đề toán ôn thi giữa kì môn Toán Lớp 2
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề toán ôn thi giữa kì môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 5_de_toan_on_thi_giua_ki_mon_toan_lop_2.docx
Nội dung text: 5 Đề toán ôn thi giữa kì môn Toán Lớp 2
- ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Khoanh vào kết quả đúng của các phép nhân sau: 2 6 ; 3 4 ; 4 9 ; 5 8 ? A. 8; 7; 13; 13 B. 12; 12; 36; 40 C. 11; 13; 35; 41 D. 12; 12; 38; 30 Câu 2. Có 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy cái kẹo? Em hãy khoanh vào kết quả đúng dưới đây: A. 5 cái kẹo B. 6 cái kẹo C. 7 cái kẹo D. 8 cái kẹo Câu 3. Cho phép nhân 2 4 8 . Em hãy khoanh vào phép chia thích hợp dưới đây: A. 2: 4 8 B. 8 : 2 4 C. 8 : 4 4 D. 2: 4 4 Câu 4. Khoanh vào tên gọi đúng của hình bên: A. Đoạn thẳng B. Đường thẳng C. Đường gấp khúc D. Hình chữ nhật 1 Câu 5. Hãy khoanh vào hình đã tô màu số ô vuông trong những hình dưới 3 đây: B. C. D. A. Câu 6. Một đội làm việc có 20 người được chia thành 4 tổ. Mỗi tổ là một phần mấy? Em hãy khoanh vào kết quả dưới đây: 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 4 5 1
- II. TỰ LUẬN (4 điểm). Bài 1. (1 điểm) Một đoạn dây đồng được uốn thành hình tam giác như hình vẽ. Tính độ dài đoạn dây đồng đó? Bài giải Bài 2. (2 điểm) Lớp 2A có 25 học sinh được xếp đều thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh? Bài giải . . Bài 3. (1 điểm) Tìm một số có hai chữ số, biết tích của hai chữ số là 12 và hiệu của hai chữ số là 4. 2
- ĐỀ 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 2 Năm học 2016-2017 Thời gian làm bài: 40 phút. Họ và tên: Lớp: . Ghi chú: Học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi. I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Cho hai số: Số bị trừ là 19, số trừ là 17. Hiệu hai số đó là: A. 2 B. 12 C. 9 D. 16 Câu 2. Trong phép chia, số bị chia là 4 chục, nếu số chia là 5 thì thương là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 3. Bạn Lan ngủ trưa thức dậy lúc 1 giờ, có thể nói Lan thức dậy lúc: A. 1 giờ sáng B. 1 giờ tối C. 13 giờ sáng D. 13 giờ Câu 4. Một đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng có độ dài 28cm. Tổng độ dài đoạn thẳng thứ nhất và đoạn thẳng thứ hai là 9cm. Hai đoạn thẳng còn lại dài là: A. 28cm B. 9cm C. 19cm D. 4cm Câu 5. 32 học sinh xếp đều thành 4 hàng, mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? A. 4 B. 8 C. 28 D. 32 Câu 6. 12 : 3 + 3 = Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 2 B. 4 C. 7 D. 12 II. TỰ LUẬN (7 điểm). Bài 1. (2 điểm) Tính: 3 7= 5l 2 = 3
- 20 : 5 = 15cm : 3 = 4 3= 3kg 5 = 15 : 3 = 32dm : 4 = Bài 2. (1 điểm) Tìm x: a) 3 x = 27 b) x : 5 = 4 Bài 3. (2 điểm) Thư viện nhà trường nhận về một số sách và chia đều vào 4 ngăn, mỗi ngăn có 5 quyển. Hỏi thư viện đã nhận tất cả bao nhiêu quyển sách? Bài giải Bài 4. (1 điểm) Tính chu vi hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh lần lượt là: 3dm, 4dm, 5dm, 6dm. Bài giải Bài 5. (1 điểm) Hãy viết một phép tính nhân có một thừa số bằng tích. 4
- ĐỀ 3 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 = 25 A. 1 B. 5 C. 25 D. 10 1 Câu 2. Khoanh vào chữ đặt dưới hình tô màu ? 3 A. B. C. D. Câu 3. Viết phép nhân thích hợp cho: 4 + 4 + 4 + 4 + 4: A. 4 4 B. 5 5 C. 4 5 D. 4 6 Câu 4. Đường gấp khúc dưới đây có độ dài là: A. 2cm B. 4cm C. 3cm D. 9cm Câu 5. Có 30 bông hoa cắm vào các bình, mỗi bình có 5 bông hoa. Hỏi cắm được tất cả bao nhiêu bình? A. 15 bình B. 6 bình C. 5 bình D. 8 bình Câu 6. Kết quả của phép tính 0 3 là: A. 1 B. 3 C. 6 D. 0 Câu 7. 10 giờ đêm còn được gọi là: 5
- A. 10 giờ B. 20 giờ C. 22 giờ D. 24 giờ Câu 8. Tính: 7 5 : 5? A. 7 B. 35 C. 6 D. 95 II. TỰ LUẬN (6 điểm). Học sinh trình bày vào giấy kiểm tra Bài 1. (1 điểm) Tính: a) 5 7 – 15 = b) 2 5 + 29 = Bài 2. (2 điểm) Tìm x biết: a) x 5 = 20 b) x : 4 = 8 Bài 3. (2 điểm) Có 35 bạn xếp thành 5 hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn? Bài giải Bài 4. (1 điểm) Tìm một số biết rằng số đó chia cho 5 thì được 4. 6
- ĐỀ 4 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Kết quả của phép tính 32 : 4 là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 2. Tìm x biết: 4 x = 36 A. x = 8 B. x = 7 C. x = 9 D. x = 6 Câu 3. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: Buổi sáng, em thức dậy lúc 6 . A. giờ B. phút C. ngày D. tháng 1 Câu 4. Đã tô màu hình nào? 5 A. B. C. D. Câu 5. Độ dài đường gấp khúc ABCD là: A. 10cm B. 16cm C. 17cm D. 14cm Câu 6. Có 25 quyển vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy quyển vở? A. 5 quyển vở B. 6 quyển vở C. 4 quyển vở D. 3 quyển vở II. TỰ LUẬN (7 điểm). Học sinh trình bày vào giấy kiểm tra Bài 1. (1 điểm) Tính nhẩm: 6 4 = 27 : 3 = 7
- 6 3 = 28 : 4 = Bài 2. (1 điểm) Tìm x biết: a) x 5 = 35 b) x : 4 = 15 : 3 Bài 3. (2 điểm) Có 18 bạn chia đều thành 3 nhóm, sau đó mỗi nhóm lại chia thành 2 nhóm nhỏ. Hỏi: a) Mỗi nhóm có mấy bạn? b) Tất cả có bao nhiêu nhóm nhỏ? Bài giải 1 Bài 4. (1 điểm) Một hộp bút chì sau khi lấy đi số bút để bán thì trong hộp 3 còn lại 12 chiếc. Hỏi lúc đầu hộp bút chì có bao nhiêu chiếc bút chì? Bài giải Bài 5. (1 điểm) Hình vẽ bên có: a) hình tam giác. b) hình tứ giác. 8
- ĐỀ 5 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Kết quả của phép tính 9 4 + 5 là: A. 36 B. 41 C. 51 D. 86 Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau mà tổng hai chữ số của số đó bằng 8? A. 79 B. 80 C. 81 D. 99 Câu 3. Đồng hồ chỉ: A. 8 giờ 6 phút B. 6 giờ 9 phút C. 8 giờ 30 phút D. 9 giờ 30 phút Câu 4. Trong một phép trừ, số bị trừ là 42, hiệu là 18. Số trừ là: A. 24 B. 60 C. 42 D. 18 Câu 5. Thứ hai tuần này là ngày 12. Hỏi thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu? A. 17 B. 18 C. 19 D. 20 Câu 6. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 5 5 A. > B. < C. = D. Không xác định II. TỰ LUẬN (7 điểm). Học sinh trình bày vào giấy kiểm tra Bài 1. (1 điểm) Tính: a) 4 8 + 10 = b) 5 9 + 17 = 9
- Bài 2. (2 điểm) Tìm x biết: a) x 5 = 35 b) x : 3 = 25 – 21 Bài 3. (2 điểm) Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 4. (1 điểm) Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh là 1dm, 2cm, 9cm. Bài giải Bài 5. (1 điểm) Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Bài giải - 1 0