4 Đề thi học kì 2 môn Vật lí 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

doc 21 trang Hồng Loan 08/09/2025 420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "4 Đề thi học kì 2 môn Vật lí 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc4_de_thi_hoc_ki_2_mon_vat_li_10_nam_hoc_2018_2019_truong_thp.doc

Nội dung text: 4 Đề thi học kì 2 môn Vật lí 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ THI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2018 – 2019 TỔ: VẬT LÝ MÔN: VẬT LÝ LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 60 Phút (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên:...................................................Số báo danh..................... Lớp: Mã đề: 001 I-TRẮC NGHIỆM:(5,0 Đ) Hãy khoanh tròn vào những đáp án đúng: Câu 1: Câu nào không đúng khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng? A. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có phương vuông góc với đoạn đường đó và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng. B. Lực căng bề mặt luôn có phương vuông góc với bề mặt chất lỏng. C. Lực căng bề mặt có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng. D. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng f có độ lớn tỉ lệ với độ dài l của đoạn đường đó. Câu 2: Thực hiện công 300J để nén khí trong một xilanh. Khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 70J. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Nội năng khí giảm 60 J. B. Nội năng khí giảm 70 J. C. Nội năng khí tăng 230 J. D. Nội năng khí tăng 370 J. Câu 3: Nhiệt lượng mà rượu có khối lượng m=0,5kg nhận trong quá trình đun sôi là ? Biết nhiệt hóa hơi riêng của rượu L=0,9.106 J/kg. A. 18.106 J B. 45.104 J C. 9.105J D. 12. 104 J Câu 4: Hiện tượng nào sau đây liên quan tới hiện tượng mao dẫn? A. Làm giàu quặng theo phương pháp tuyển nổi. B. Nước mưa không thể lọt qua các lỗ nhỏ giữa các sợi vải căng trên ô dù. C. Dầu nhờn có thể thấm qua các lớp phớt. D. Hòa tan xà phòng vào nước. Câu 5: Một vòng xuyến có bán kính ngoài là 22mm và bán kính trong là 20mm. Khối lượng của vòng xuyến là 4,6 g. Lực tối thiểu để bứt vòng xuyến ra khỏi bề mặt của nước ở 20 0C là bao nhiêu? Hệ số căng bề mặt của nước ở nhiệt độ này là 73.10-3 N/m, lấy g=10 m / s2 . A. 0,065 N. B. 0,046 N. C. 0,01 N. D. 0,055N. Câu 6: Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là A. sự bay hơi. B. sự kết tinh. C. sự ngưng tụ. D. sự nóng chảy Câu 7: Câu nào sau đây đúng? Độ ẩm tuyệt đối của không khí trong khí quyển là đại lượng đo bằng khối lượng của hơi nước A. tính ra g có trong 1 m3 không khí. B. tính ra kg có trong 1 m3 không khí. C. bão hòa tính ra g có trong 1 m3 không khí. D. tính ra g có trong 1 cm3 không khí. Câu 8: Đơn vị của động lượng là ? A. kg.ms2 B. kg/ms C. kg.m/s D. kg.ms Câu 9: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá trình A. Ðẳng áp. B. Ðẳng nhiệt. C. Ðẳng tích. D. Ðoạn nhiệt. Câu 10: Chọn đáp án đúng ? Đặc tính của chất rắn kết tinh là A. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. B. không có dạng hình học xác định. C. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. có cấu trúc tinh thể
  2. Câu 11: Độ nở khối của vật rắn đồng chất được xác định theo công thức: A. V V0 V V t B. V V V0 V0 t . C. V V V0 V0 t . D. V V0 . Câu 12: Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức công suất? t A A. P = B. P = C. P = A .t2 D. P = At A t Câu 13: Tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí? A. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. B. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp. C. Khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ so với kích thước của chúng. D. Chuyển động hỗn loạn không ngừng. Câu 14: Chọn đáp án đúng ? Nội năng khí lý tưởng phụ thuộc vào A. thể tích và nhiệt độ. B. nhiệt độ. C. khối lượng. D. thể tích. Câu 15: Chọn đáp án đúng ? Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. B. tổng động năng và thế năng của vật. C. hiệu động năng và thế năng của vật. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 16: Một vòng nhôm mỏng có chu vi là 60mm được treo vào một lực kế lò xo sao cho đáy của vòng nhôm tiếp xúc với mặt nước. Lực căng bề mặt tác dụng lên vòng nhôm là bao nhiêu? Biết hệ số căng bề mặt của nước là 72.10-3N/m. A. 5.10-3N . B. 5,13.10-3N . C. 4,32.10-3N. D. 3,5.10-3N. Câu 17: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể? A. Hạt muối ăn. B. Miếng thạch anh. C. Viên kim cương. D. Chiếc cốc thuỷ tinh. Câu 18: Biết nhiệt dung riêng của nước xấp xỉ là 4,18.10 3 J/(kg.K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,2 kg nước ở 200C sôi ở 1000C là: A. 200080 J. B. 133760J. C. 16720J. D. 66880 J. Câu 19: Lợi dụng sự nở vì nhiệt để A. làm mũi khoan. B. lồng ghép đai sắt vào các bánh xe. C. dao cắt kính. D. đá mài. Câu 20: Câu nào sau đây là không đúng? Theo cách phát biểu của Clau-di-út: A. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ. B. Nhiệt vẫn có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn. C. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn. D. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn. II- TỰ LUẬN :(5,0 Đ) Câu 1: ( 2,0 điểm ) a. Dưới áp suất là 1,6.10 5 Pa, một khối khí có thể tích là 10dm 3. Giữ cho nhiệt độ của khối khí không đổi, khi thể tích khối khí còn là 8 dm3 thì áp suất của khối khí là bao nhiêu? b. Dưới áp suất là 2 atm, thì nhiệt độ của khối khí là 270C. Khi áp suất của khối khí tăng đến 6 atm, biết thể tích được giữ không đổi. Tính nhiệt độ của khí lúc này? Bài 2: (3,0 điểm) Tại đỉnh A của một mặt phẳng nghiêng có chiều cao AH = 0,8m, người ta thả một vật có khối lượng m = 1,5kg trượt không vận tốc đầu, lấy g = 10 m / s2 . Biết mặt dốc AB nghiêng một góc 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Chọn gốc thế năng tại mặt phẳng ngang đi qua chân dốc B.
  3. A B H a) Tính cơ năng của vật tại đỉnh A. b) Tính vận tốc của vật khi đến chân dốc B. Biết trên mặt phẳng nghiêng không có ma sát. c) Thực tế vật chịu tác dụng của lực ma sát nên cuối chân dốc vật chỉ đạt vận tốc 3,6 m/s. Tính hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng ? --- BÀI LÀM ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
  4. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
  5. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ THI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2018 – 2019 TỔ: VẬT LÝ MÔN: VẬT LÝ LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 60 Phút (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên:...................................................Số báo danh..................... Lớp: Mã đề: 002 I-TRẮC NGHIỆM:(5,0 Đ) Hãy khoanh tròn vào những đáp án đúng: Câu 1: Câu nào sau đây đúng? Độ ẩm tuyệt đối của không khí trong khí quyển là đại lượng đo bằng khối lượng của hơi nước A. tính ra g có trong 1 m3 không khí. B. tính ra g có trong 1 cm3 không khí. C. tính ra kg có trong 1 m3 không khí. D. bão hòa tính ra g có trong 1 m3 không khí. Câu 2: Thực hiện công 300J để nén khí trong một xilanh. Khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 70J. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Nội năng khí tăng 230 J. B. Nội năng khí tăng 370 J. C. Nội năng khí giảm 70 J. D. Nội năng khí giảm 60 J. Câu 3: Lợi dụng sự nở vì nhiệt để A. đá mài. B. làm mũi khoan. C. lồng ghép đai sắt vào các bánh xe. D. dao cắt kính. Câu 4: Câu nào sau đây là không đúng? Theo cách phát biểu của Clau-di-út: A. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn. B. Nhiệt vẫn có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn. C. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ. D. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn. Câu 5: Chọn đáp án đúng ? Nội năng khí lý tưởng phụ thuộc vào A. thể tích. B. nhiệt độ. C. thể tích và nhiệt độ. D. khối lượng. Câu 6: Đơn vị của động lượng là ? A. kg.m/s B. kg.ms C. kg/ms D. kg.ms2 Câu 7: Chọn đáp án đúng ? Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. hiệu động năng và thế năng của vật. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 8: Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức công suất? A t A. P = B. P = At C. P = A .t2 D. P = t A Câu 9: Hiện tượng nào sau đây liên quan tới hiện tượng mao dẫn? A. Dầu nhờn có thể thấm qua các lớp phớt. B. Hòa tan xà phòng vào nước. C. Nước mưa không thể lọt qua các lỗ nhỏ giữa các sợi vải căng trên ô dù. D. Làm giàu quặng theo phương pháp tuyển nổi. Câu 10: Tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí? A. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. B. Chuyển động hỗn loạn không ngừng. C. Khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ so với kích thước của chúng.
  6. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp. Câu 11: Một vòng nhôm mỏng có chu vi là 60mm được treo vào một lực kế lò xo sao cho đáy của vòng nhôm tiếp xúc với mặt nước. Lực căng bề mặt tác dụng lên vòng nhôm là bao nhiêu? Biết hệ số căng bề mặt của nước là 72.10-3N/m. A. 5.10-3N . B. 5,13.10-3N . C. 4,32.10-3N. D. 3,5.10-3N. Câu 12: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá trình A. Ðẳng nhiệt. B. Ðoạn nhiệt. C. Ðẳng tích. D. Ðẳng áp. Câu 13: Biết nhiệt dung riêng của nước xấp xỉ là 4,18.10 3 J/(kg.K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,2 kg nước ở 200C sôi ở 1000C là: A. 200080 J. B. 133760J. C. 16720J. D. 66880 J. Câu 14: Độ nở khối của vật rắn đồng chất được xác định theo công thức: A. V V V0 V0 t . B. V V V0 V0 t . C. V V0 V V t D. V V0 . Câu 15: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể? A. Hạt muối ăn. B. Miếng thạch anh. C. Viên kim cương. D. Chiếc cốc thuỷ tinh. Câu 16: Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là A. sự bay hơi. B. sự ngưng tụ. C. sự nóng chảy D. sự kết tinh. Câu 17: Nhiệt lượng mà rượu có khối lượng m=0,5kg nhận trong quá trình đun sôi là ? Biết nhiệt hóa hơi riêng của rượu L=0,9.106 J/kg. A. 18.106 J B. 12. 104 J C. 9.105J D. 45.104 J Câu 18: Chọn đáp án đúng ? Đặc tính của chất rắn kết tinh là A. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. B. không có dạng hình học xác định. C. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. có cấu trúc tinh thể Câu 19: Một vòng xuyến có bán kính ngoài là 22mm và bán kính trong là 20mm. Khối lượng của vòng xuyến là 4,6 g. Lực tối thiểu để bứt vòng xuyến ra khỏi bề mặt của nước ở 20 0C là bao nhiêu? Hệ số căng bề mặt của nước ở nhiệt độ này là 73.10-3 N/m, lấy g=10 m / s2 . A. 0,01 N. B. 0,046 N. C. 0,065 N. D. 0,055N. Câu 20: Câu nào không đúng khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng? A. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng f có độ lớn tỉ lệ với độ dài l của đoạn đường đó. B. Lực căng bề mặt luôn có phương vuông góc với bề mặt chất lỏng. C. Lực căng bề mặt có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng. D. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có phương vuông góc với đoạn đường đó và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng. II- TỰ LUẬN :(5,0 Đ) Câu 1: ( 2,0 điểm ) a. Dưới áp suất là 1,2.105 Pa, một khối khí có thể tích là bao nhiêu? Biết giữ cho nhiệt độ của khối khí không đổi, khi thể tích khối khí là 12 cm3 thì áp suất của khối khí là 2,4.105 Pa. b. Dưới nhiệt độ là 37 0C thì thể tích của khối khí là 2 lít. Khi thể tích của khối khí là 6 lít, biết áp suất được giữ không đổi. Tính nhiệt độ của khí lúc này? Bài 2: (3,0 điểm) Tại đỉnh A của một mặt phẳng nghiêng có chiều cao AH = 0,9m, người ta thả một vật có khối lượng m = 2kg trượt không vận tốc đầu, lấy g = 10 m / s2 . Biết mặt dốc AB nghiêng một góc 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Chọn gốc thế năng tại mặt phẳng ngang đi qua chân dốc B.
  7. A B H a) Tính cơ năng của vật tại đỉnh A. b) Tính vận tốc của vật khi đến chân dốc B. Biết trên mặt phẳng nghiêng không có ma sát. c) Thực tế vật chịu tác dụng của lực ma sát nên cuối chân dốc vật chỉ đạt vận tốc 4 m/s. Tính hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng ? -- ----- BÀI LÀM ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
  8. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ------------------- -----------------------
  9. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ THI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2018 – 2019 TỔ: VẬT LÝ MÔN: VẬT LÝ LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 60 Phút (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên:...................................................Số báo danh..................... Lớp: Mã đề: 003 I-TRẮC NGHIỆM:(5,0 Đ) Hãy khoanh tròn vào những đáp án đúng: Câu 1: Một vòng xuyến có bán kính ngoài là 22mm và bán kính trong là 20mm. Khối lượng của vòng xuyến là 4,6 g. Lực tối thiểu để bứt vòng xuyến ra khỏi bề mặt của nước ở 20 0C là bao nhiêu? Hệ số căng bề mặt của nước ở nhiệt độ này là 73.10-3 N/m, lấy g=10 m / s2 . A. 0,065 N. B. 0,01 N. C. 0,046 N. D. 0,055N. Câu 2: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá trình A. Ðoạn nhiệt. B. Ðẳng áp. C. Ðẳng tích. D. Ðẳng nhiệt. Câu 3: Câu nào sau đây là không đúng? Theo cách phát biểu của Clau-di-út: A. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ. B. Nhiệt vẫn có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn. C. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn. D. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn. Câu 4: Độ nở khối của vật rắn đồng chất được xác định theo công thức: A. V V V0 V0 t . B. V V0 V V t C. V V0 . D. V V V0 V0 t . Câu 5: Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức công suất? A t A. P = A .t2 B. P = At C. P = D. P = t A Câu 6: Lợi dụng sự nở vì nhiệt để A. lồng ghép đai sắt vào các bánh xe. B. làm mũi khoan. C. dao cắt kính. D. đá mài. Câu 7: Đơn vị của động lượng là ? A. kg.ms B. kg.m/s C. kg/ms D. kg.ms2 Câu 8: Chọn đáp án đúng ? Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. hiệu động năng và thế năng của vật. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 9: Thực hiện công 300J để nén khí trong một xilanh. Khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 70J. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Nội năng khí tăng 230 J. B. Nội năng khí tăng 370 J. C. Nội năng khí giảm 60 J. D. Nội năng khí giảm 70 J. Câu 10: Câu nào không đúng khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng? A. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có phương vuông góc với đoạn đường đó và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng. B. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng f có độ lớn tỉ lệ với độ dài l của đoạn đường đó. C. Lực căng bề mặt luôn có phương vuông góc với bề mặt chất lỏng. D. Lực căng bề mặt có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng. Câu 11: Chọn đáp án đúng ? Nội năng khí lý tưởng phụ thuộc vào A. khối lượng. B. thể tích.
  10. C. thể tích và nhiệt độ. D. nhiệt độ. Câu 12: Tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí? A. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. B. Chuyển động hỗn loạn không ngừng. C. Khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ so với kích thước của chúng. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp. Câu 13: Hiện tượng nào sau đây liên quan tới hiện tượng mao dẫn? A. Nước mưa không thể lọt qua các lỗ nhỏ giữa các sợi vải căng trên ô dù. B. Hòa tan xà phòng vào nước. C. Dầu nhờn có thể thấm qua các lớp phớt. D. Làm giàu quặng theo phương pháp tuyển nổi. Câu 14: Biết nhiệt dung riêng của nước xấp xỉ là 4,18.10 3 J/(kg.K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,2 kg nước ở 200C sôi ở 1000C là: A. 200080 J. B. 133760J. C. 16720J. D. 66880 J. Câu 15: Một vòng nhôm mỏng có chu vi là 60mm được treo vào một lực kế lò xo sao cho đáy của vòng nhôm tiếp xúc với mặt nước. Lực căng bề mặt tác dụng lên vòng nhôm là bao nhiêu? Biết hệ số căng bề mặt của nước là 72.10-3N/m. A. 5.10-3N . B. 5,13.10-3N . C. 4,32.10-3N. D. 3,5.10-3N. Câu 16: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể? A. Hạt muối ăn. B. Miếng thạch anh. C. Viên kim cương. D. Chiếc cốc thuỷ tinh. Câu 17: Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là A. sự bay hơi. B. sự ngưng tụ. C. sự nóng chảy D. sự kết tinh. Câu 18: Nhiệt lượng mà rượu có khối lượng m=0,5kg nhận trong quá trình đun sôi là ? Biết nhiệt hóa hơi riêng của rượu L=0,9.106 J/kg. A. 18.106 J B. 45.104 J C. 9.105J D. 12. 104 J Câu 19: Chọn đáp án đúng ? Đặc tính của chất rắn kết tinh là A. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. B. không có dạng hình học xác định. C. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. có cấu trúc tinh thể Câu 20: Câu nào sau đây đúng? Độ ẩm tuyệt đối của không khí trong khí quyển là đại lượng đo bằng khối lượng của hơi nước A. tính ra g có trong 1 m3 không khí. B. tính ra kg có trong 1 m3 không khí. C. bão hòa tính ra g có trong 1 m3 không khí. D. tính ra g có trong 1 cm3 không khí. II. TỰ LUẬN :(5,0 Đ) Câu 1: ( 2,0 điểm ) a. Dưới áp suất là 1,6.10 5 Pa, một khối khí có thể tích là 10dm 3. Giữ cho nhiệt độ của khối khí không đổi, khi thể tích khối khí còn là 8 dm3 thì áp suất của khối khí là bao nhiêu? b. Dưới áp suất là 2 atm, thì nhiệt độ của khối khí là 270C. Khi áp suất của khối khí tăng đến 6 atm, biết thể tích được giữ không đổi. Tính nhiệt độ của khí lúc này? Bài 2: (3,0 điểm) Tại đỉnh A của một mặt phẳng nghiêng có chiều cao AH = 0,8m, người ta thả một vật có khối lượng m = 1,5kg trượt không vận tốc đầu, lấy g = 10 m / s2 . Biết mặt dốc AB nghiêng một góc 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Chọn gốc thế năng tại mặt phẳng ngang đi qua chân dốc B.
  11. A B H a) Tính cơ năng của vật tại đỉnh A. b) Tính vận tốc của vật khi đến chân dốc B. Biết trên mặt phẳng nghiêng không có ma sát. c) Thực tế vật chịu tác dụng của lực ma sát nên cuối chân dốc vật chỉ đạt vận tốc 3,6 m/s. Tính hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng ? --- ------------ BÀI LÀM ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
  12. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ -----------------------------------
  13. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ THI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2018 – 2019 TỔ: VẬT LÝ MÔN: VẬT LÝ LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 60 Phút (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên:...................................................Số báo danh..................... Lớp: Mã đề: 004 I-TRẮC NGHIỆM:(5,0 Đ) Hãy khoanh tròn vào những đáp án đúng: Câu 1: Nhiệt lượng mà rượu có khối lượng m=0,5kg nhận trong quá trình đun sôi là ? Biết nhiệt hóa hơi riêng của rượu L=0,9.106 J/kg. A. 18.106 J B. 12. 104 J C. 9.105J D. 45.104 J Câu 2: Độ nở khối của vật rắn đồng chất được xác định theo công thức: A. V V V0 V0 t . B. V V V0 V0 t . C. V V0 V V t D. V V0 . Câu 3: Một vòng nhôm mỏng có chu vi là 60mm được treo vào một lực kế lò xo sao cho đáy của vòng nhôm tiếp xúc với mặt nước. Lực căng bề mặt tác dụng lên vòng nhôm là bao nhiêu? Biết hệ số căng bề mặt của nước là 72.10-3N/m. A. 4,32.10-3N. B. 5,13.10-3N . C. 5.10-3N . D. 3,5.10-3N. Câu 4: Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là A. sự bay hơi. B. sự ngưng tụ. C. sự nóng chảy D. sự kết tinh. Câu 5: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể? A. Hạt muối ăn. B. Chiếc cốc thuỷ tinh. C. Miếng thạch anh. D. Viên kim cương. Câu 6: Chọn đáp án đúng ? Đặc tính của chất rắn kết tinh là A. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. B. không có dạng hình học xác định. C. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. D. có cấu trúc tinh thể Câu 7: Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức công suất? A t A. P = B. P = At C. P = A .t2 D. P = t A Câu 8: Chọn đáp án đúng ? Nội năng của một vật là A. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. B. hiệu động năng và thế năng của vật. C. tổng động năng và thế năng của vật. D. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 9: Tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí? A. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. B. Chuyển động hỗn loạn không ngừng. C. Khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ so với kích thước của chúng. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp. Câu 10: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá trình A. Ðẳng tích. B. Ðoạn nhiệt. C. Ðẳng nhiệt. D. Ðẳng áp. Câu 11: Câu nào sau đây là không đúng? Theo cách phát biểu của Clau-di-út: A. Nhiệt vẫn có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn. B. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn. C. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ. D. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn.
  14. Câu 12: Biết nhiệt dung riêng của nước xấp xỉ là 4,18.10 3 J/(kg.K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,2 kg nước ở 200C sôi ở 1000C là: A. 200080 J. B. 66880 J. C. 16720J. D. 133760J. Câu 13: Chọn đáp án đúng ? Nội năng khí lý tưởng phụ thuộc vào A. nhiệt độ. B. khối lượng. C. thể tích. D. thể tích và nhiệt độ. Câu 14: Lợi dụng sự nở vì nhiệt để A. đá mài. B. lồng ghép đai sắt vào các bánh xe. C. làm mũi khoan. D. dao cắt kính. Câu 15: Hiện tượng nào sau đây liên quan tới hiện tượng mao dẫn? A. Dầu nhờn có thể thấm qua các lớp phớt. B. Nước mưa không thể lọt qua các lỗ nhỏ giữa các sợi vải căng trên ô dù. C. Làm giàu quặng theo phương pháp tuyển nổi. D. Hòa tan xà phòng vào nước. Câu 16: Thực hiện công 300J để nén khí trong một xilanh. Khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 70J. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Nội năng khí giảm 60 J. B. Nội năng khí giảm 70 J. C. Nội năng khí tăng 370 J. D. Nội năng khí tăng 230 J. Câu 17: Đơn vị của động lượng là ? A. kg.ms B. kg.ms2 C. kg.m/s D. kg/ms Câu 18: Một vòng xuyến có bán kính ngoài là 22mm và bán kính trong là 20mm. Khối lượng của vòng xuyến là 4,6 g. Lực tối thiểu để bứt vòng xuyến ra khỏi bề mặt của nước ở 20 0C là bao nhiêu? Hệ số căng bề mặt của nước ở nhiệt độ này là 73.10-3 N/m, lấy g=10 m / s2 . A. 0,01 N. B. 0,046 N. C. 0,065 N. D. 0,055N. Câu 19: Câu nào không đúng khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng? A. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng f có độ lớn tỉ lệ với độ dài l của đoạn đường đó. B. Lực căng bề mặt có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng. C. Lực căng bề mặt luôn có phương vuông góc với bề mặt chất lỏng. D. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có phương vuông góc với đoạn đường đó và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng. Câu 20: Câu nào sau đây đúng? Độ ẩm tuyệt đối của không khí trong khí quyển là đại lượng đo bằng khối lượng của hơi nước A. tính ra g có trong 1 m3 không khí. B. tính ra kg có trong 1 m3 không khí. C. tính ra g có trong 1 cm3 không khí. D. bão hòa tính ra g có trong 1 m3 không khí. II. TỰ LUẬN :(5,0 Đ) Câu 1: ( 2,0 điểm ) a. Dưới áp suất là 1,2.105 Pa, một khối khí có thể tích là bao nhiêu? Biết giữ cho nhiệt độ của khối khí không đổi, khi thể tích khối khí là 12 cm3 thì áp suất của khối khí là 2,4.105 Pa? b. Dưới nhiệt độ là 37 0C thì thể tích của khối khí là 2 lít. Khi thể tích của khối khí là 6 lít, biết áp suất được giữ không đổi. Tính nhiệt độ của khí lúc này? Bài 2: (3,0 điểm) Tại đỉnh A của một mặt phẳng nghiêng có chiều cao AH = 0,9m, người ta thả một vật có khối lượng m = 2kg trượt không vận tốc đầu, lấy g = 10 m / s2 . Biết mặt dốc AB nghiêng một góc 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Chọn gốc thế năng tại mặt phẳng ngang đi qua chân dốc B.
  15. A B H a) Tính cơ năng của vật tại đỉnh A. b) Tính vận tốc của vật khi đến chân dốc B. Biết trên mặt phẳng nghiêng không có ma sát. c) Thực tế vật chịu tác dụng của lực ma sát nên cuối chân dốc vật chỉ đạt vận tốc 4 m/s. Tính hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng ? -- ----- BÀI LÀM ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
  16. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ------------------- --------------------------------------
  17. ĐÁP ÁN I-TRẮC NGHIỆM:(5,0 Đ) Hãy khoanh tròn vào những đáp án đúng: Câu 1: Đơn vị của động lượng là ? A. kg.ms2 B. kg.ms C. kg.m/s D. kg/ms Câu 2: Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức công suất? A t A. P = B. P = At C. P = D. P = A .t2 t A Câu 3: Tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí? A. Khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ so với kích thước của chúng. B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp. D. Chuyển động hỗn loạn không ngừng. Câu 4: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá trình A. Ðẳng nhiệt. B. Ðẳng tích. C. Ðẳng áp. D. Ðoạn nhiệt. Câu 5: Chọn đáp án đúng ? Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. hiệu động năng và thế năng của vật. C. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 6: Chọn đáp án đúng ? Nội năng khí lý tưởng phụ thuộc vào A. thể tích và nhiệt độ. B. thể tích. C. nhiệt độ. D. khối lượng. Câu 7: Biết nhiệt dung riêng của nước xấp xỉ là 4,18.103 J/(kg.K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,2 kg nước ở 200C sôi ở 1000C là: A. 200080 J. B. 66880 J. C. 16720J. D. 133760J. Câu 8: Thực hiện công 300J để nén khí trong một xilanh. Khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 70J. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Nội năng khí tăng 230 J. B. Nội năng khí giảm 70 J. C. Nội năng khí tăng 370 J. D. Nội năng khí giảm 60 J. Câu 9: Câu nào sau đây là không đúng? Theo cách phát biểu của Clau-di-út: A. Nhiệt vẫn có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn. B. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn. C. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn. D. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ. Câu 10: Chọn đáp án đúng ? Đặc tính của chất rắn kết tinh là A. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. B. có cấu trúc tinh thể C. không có dạng hình học xác định. D. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định. Câu 11: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể? A. Chiếc cốc thuỷ tinh. B. Miếng thạch anh. C. Viên kim cương. D. Hạt muối ăn. Câu 12: Độ nở khối của vật rắn đồng chất được xác định theo công thức: A. V V0 V V t B. V V V0 V0 t . C. V V V0 V0 t . D. V V0 .
  18. Câu 13: Lợi dụng sự nở vì nhiệt để A. lồng ghép đai sắt vào các bánh xe. B. làm mũi khoan. C. dao cắt kính. D. đá mài. Câu 14: Câu nào không đúng khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng? A. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có phương vuông góc với đoạn đường đó và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng. B. Lực căng bề mặt luôn có phương vuông góc với bề mặt chất lỏng. C. Lực căng bề mặt có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng. D. Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng f có độ lớn tỉ lệ với độ dài l của đoạn đường đó. Câu 15: Hiện tượng nào sau đây liên quan tới hiện tượng mao dẫn? A. Dầu nhờn có thể thấm qua các lớp phớt. B. Nước mưa không thể lọt qua các lỗ nhỏ giữa các sợi vải căng trên ô dù. C. Làm giàu quặng theo phương pháp tuyển nổi. D. Hòa tan xà phòng vào nước. Câu 16: Một vòng xuyến có bán kính ngoài là 22mm và bán kính trong là 20mm. Khối lượng của vòng xuyến là 4,6 g. Lực tối thiểu để bứt vòng xuyến ra khỏi bề mặt của nước ở 20 0C là bao nhiêu? Hệ số căng bề mặt của nước ở nhiệt độ này là 73.10-3 N/m, lấy g=10 m / s2 . A. 0,065 N. B. 0,046 N. C. 0,01 N. D.0,055N. Câu 17: Một vòng nhôm mỏng có chu vi là 60mm được treo vào một lực kế lò xo sao cho đáy của vòng nhôm tiếp xúc với mặt nước. Lực căng bề mặt tác dụng lên vòng nhôm là bao nhiêu? Biết hệ số lực căng mặt ngoài của nước là 72.10-3N/m. A. 5.10-3N . B. 5,13.10-3N . C. 4,32.10-3N. D. 3,5.10-3N. Câu 18: Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là A. sự bay hơi. B. sự kết tinh. C. sự ngưng tụ. D. sự nóng chảy Câu 19: Nhiệt lượng mà rượu có khối lượng m=0,5kg nhận trong quá trình đun sôi là ? Biết nhiệt hóa hơi riêng của rượu L=0,9.106 J/kg. A. 18.106 J B. 45.104 J C. 12. 104 J D. 9.105J Câu 20: Câu nào sau đây đúng? Độ ẩm tuyệt đối của không khí trong khí quyển là đại lượng đo bằng khối lượng của hơi nước A. tính ra g có trong 1 m3 không khí. B. tính ra kg có trong 1 m3 không khí. C. bão hòa tính ra g có trong 1 m3 không khí. D. tính ra g có trong 1 cm3 không khí. II. TỰ LUẬN :(5,0 Đ) ĐỀ 1 Câu 1: ( 2,0 điểm ) a. Dưới áp suất là 1,6.10 5 Pa, một khối khí có thể tích là 10dm 3. Giữ cho nhiệt độ của khối khí không đổi, khi thể tích khối khí còn là 8 dm3 thì áp suất của khối khí là bao nhiêu? b. Dưới áp suất là 2 atm, thì nhiệt độ của lượng khí là 27 0C. Khi áp suất của khối khí tăng đến 6 atm, biết thể tích được giữ không đổi. Tính nhiệt độ của khí lúc này? Bài 2: (3,0 điểm) Tại đỉnh A của một mặt phẳng nghiêng có chiều cao AH = 0,8m, người ta thả một vật có khối lượng m = 1,5kg trượt không vận tốc đầu, lấy g = 10 m / s2 . Biết mặt dốc AB nghiêng một góc 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Chọn gốc thế năng tại mặt phẳng ngang đi qua chân dốc B. A B H
  19. a) Tính cơ năng của vật tại đỉnh A. b) Tính vận tốc của vật khi đến chân dốc B. Biết trên mặt phẳng nghiêng không có ma sát. c) Thực tế vật chịu tác dụng của lực ma sát nên cuối chân dốc vật chỉ đạt vận tốc 3,6 m/s. Tính hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng ? --- Câu Nội dung Điểm 1 5 3 a. Trạng thái 1: p1 = 1,6. 10 Pa; V1=10 dm 3 0,5 Trạng thái 2: p2 = ? atm; V2= 8 dm Ta có: p1V1 = p2V2 5 0,25 p1V1 1,6.10 .10 5 => p2 = 2.10 Pa V2 8 0,25 b. Trạng thái 1: T1 = 300K; p1 = 2 atm Trạng thái 2: T2 = ?; p2 = 6 atm; p p Ta có 1 2 0,5 T1 T2 p2T1 6.300 T2 900K => p1 2 0 t2 627 C a. Tại A: vA 0 m/s 0,5 Cơ năng của vật tại đỉnh dốc: WA Wđ A Wt A 1 2 0,25 mvA mgzA 2 2 0,25 1,5.10.0,8 12J 1 b. Cơ năng của vật tại chân dốc: W mv 2 B 2 B 0,25 0,25 Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng: WB WA 1 mv2 W 2 B A 0,25 2.W v A B m 2.12 0,25 v 4m / s B 1,5 c. Cơ năng của vật tại chân dốc thực tế
  20. 1 0,25 W mv 2 9,72J B 2 B AFms WB WA =-2,28(J) A F .AB 0,25 Fms ms A F Fms 1,425N ms AH Sin 0,25 0,25 F F  .mg cos  ms 0,11 ms t t mg cos ĐỀ 2 Câu 1: ( 2,0 điểm ) a. Dưới áp suất là 1,2.105 Pa, một khối khí có thể tích là bao nhiêu? Biết giữ cho nhiệt độ của khối khí không đổi, khi thể tích khối khí là 12 cm3 thì áp suất của khối khí là 2,4.105 Pa? b. Dưới nhiệt độ là 37 0C thì thể tích của lượng khí là 2 lít. Khi thể tích của khối khí là 6 lít, biết áp suất được giữ không đổi. Tính nhiệt độ của khí lúc này? Bài 2: (3,0 điểm) Tại đỉnh A của một mặt phẳng nghiêng có chiều cao AH = 0,9m, người ta thả một vật có khối lượng m = 2kg trượt không vận tốc đầu, lấy g = 10 m / s2 . Biết mặt dốc AB nghiêng một góc 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Chọn gốc thế năng tại mặt phẳng ngang đi qua chân dốc B. A B H a) Tính cơ năng của vật tại đỉnh A. b) Tính vận tốc của vật khi đến chân dốc B. Biết trên mặt phẳng nghiêng không có ma sát. c) Thực tế vật chịu tác dụng của lực ma sát nên cuối chân dốc vật chỉ đạt vận tốc 4 m/s. Tính hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng ? --- Câu Nội dung Điểm 1 5 3 a. Trạng thái 1: p1 = 1,2. 10 Pa; V1=? cm 5 3 0,5 Trạng thái 2: p2 = 2,4. 10 atm; V2= 12 cm Ta có: p1V1 = p2V2 p V 2,4.105.12 0,25 => V = 2 2 24 cm3 1 5 0,5 p1 1,2.10 b. Trạng thái 1: T1 = 310K; V1 = 2 l Trạng thái 2: T2 = ?; V2 = 6 l 0,25 V V Ta có 1 2 T1 T2 0,5