4 Đề thi học kì 1 Vật lí Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

doc 14 trang Hồng Loan 08/09/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề thi học kì 1 Vật lí Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc4_de_thi_hoc_ki_1_vat_li_lop_11_nam_hoc_2019_2020_truong_thp.doc

Nội dung text: 4 Đề thi học kì 1 Vật lí Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ THI HỌC KÌ I TỔ VẬT LÝ LỚP 10 - Năm học 2019 -20120 Môn: VẬT LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ tên: ...................................................... Điểm Lớp:............... I- Phần trắc nghiệm (20 câu 5 điểm, mỗi câu 0,25 điểm)(Khoanh trực tiếp trên đề) Câu 1: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 10 + 2t (x : m, t đo bằng giây). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ? A. Từ điểm M, cách O là 10 m, với vận tốc 2 m/s. B. Từ điểm O, với vận tốc 2 m/s. C. Từ điểm M, cách O là 10 m, với vận tốc 10 m/s. D. Từ điểm O, với vận tốc 10 m/s. Câu 2: Dạng cân bằng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây là : A. Cân bằng bền. B. Cân bằng không bền. C. Cân bằng phiến định. D. Không thuộc dạng cân bằng nào cả. Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? A. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. B. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều. D. Công thức tính vận tốc v = g.t2 Câu 4: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và có độ cứng 40 N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực để nén lò xo, chiều dài của lò xo lúc này là 8 cm. Lực đàn hồi của lò xo là bao nhiêu ? A. 0,4N B. 0,1 N. C. 0,8N. D. 0,6 N. Câu 5: Trong khi thực hành người ta đo thời gian trong chuyển động rơi tự do 5 lần liên tiếp với quãng đường là 45 cm được số liệu như sau: 0,305s; 0,306s; 0,308s; 0,304s; 0,304s. Giá trị trung bình của 5 lần đo thời gian tại vị trí này là: A. 0,3054s B. 0,3064s C. 0,3044s D. 0,3084s Câu 6: Chọn câu sai? Momen lực đối với một trục quay là: A. Được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó. B. Có tác dụng làm quay của lực. F C. Đơn vị của momen lực là Niu tơn mét (N.m). D. Công thức tính momen lực là M . d Câu 7: Một vật nặng rơi tự do từ độ cao 80 m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi của vật nặng là: A. 3s B. 4s C. 2s D. 1s Câu 8: Lực hướng tâm là: A. là lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm. B. là lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động thẳng đều và gây ra cho vật gia tốc. C. là lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều và gây ra cho vật gia tốc. D. là lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật rơi tự do và gây ra cho vật gia tốc. Câu 9: Câu nào sai? Véc tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều: A. Đặt vào vật chuyển động tròn. B. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. C. Có độ lớn không đổi. D. Có phương và chiều không đổi. Câu 10: Biểu thức nào là biểu thức mômen của lực đối với một trục quay? F F1 F2 A. M Fd . B. M . C. . D. F1d2 F2 d1 d d1 d2 Câu 11: Hãy tìm phát biểu sai? A. Quỹ đạo của vật có tính tương đối trong các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. B. Vận tốc của vật chuyển động có tính tương đối đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối. D. Tọa độ của một chất điểm phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
  2. Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc. B. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào tính chất các mặt tiếp xúc. C. Độ lớn của lực ma sát trượt tỉ lệ với áp lực do vật tác dụng lên mặt tiếp xúc với nó. D. Lực ma sát trượt luôn có hướng ngược hướng chuyển động của vật. Câu 13: Định luật I Niutơn xác nhận rằng: A.Với mỗi lực tác dụng đều có một phản lực trực đối. B. Vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều khi nó không chịu tác dụng của bất cứ vật nào khác. C. Khi hợp lực tác dụng lên một vât bằng không thì vật không thể chuyển động được. D. Do quán tính nên mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại. Câu 14: Một vật chịu tác dụng của hai lực song song, cùng chiều có độ lớn lần lượt là F 1 = 100 N, F2 = 200 N. Hợp lực của hai lực này là: A. 150 N. B. 100 N. C. 300 N. D. 250 N. Câu 15: Lực hấp dẫn có biểu thức là: m m1m2 m12 m1m2 A. Fhd = G 2 B. Fhd = G 2 C. Fhd = G D. Fhd = g 2 r r r12 r Câu 16: Đặc điểm của một vật rắn chịu tác dụng của 2 lực cân bằng: A. Hai lực này phải cùng giá, cùng độ lớn, và ngược chiều. B. Hai lực này không cùng giá, cùng độ lớn, và ngược chiều. C. Hai lực này cùng giá, khác độ lớn, và cùng chiều. D. Hai lực này không cùng giá, khác độ lớn, và cùng chiều. Câu 17: Hai xe tải giống nhau, mỗi xe có khối lượng 3.10 4 kg, ở cách xa nhau 100 m. Nếu tăng khoảng cách lên 200 m thì lực hấp dẫn giữa chúng lúc này như thế nào? A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần Câu 18: Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi: A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng. B. Luôn là lực kéo. C. Luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng. D. Tỉ lệ với độ biến dạng. Câu 19: Chọn đáp án đúng? Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách sẽ: A. ngả người về phía sau. B. dừng lại ngay. C. chúi người về phía trước. D. ngả người sang bên cạnh. Câu 20: Chọn đáp án sai? Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là: A. một lực song song, cùng chiều với hai lực thành phần. B. một lực song song, ngược chiều với hai lực thành phần. C. có độ lớn bằng tổng các độ lớn của hai lực thành phần. F d D. Giá của hợp lực chia khoảng cách giữa hai giá của hai lực thành phần theo công thức: 1 2 . F2 d1 II- Phần tự luận (5 điểm) Đề 1 Câu 1 (2 điểm): Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc đầu v 0 = 30m/s từ một độ cao h = 80 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10 m/s2. a) Tính thời gian từ lúc ném đến lúc vật chạm đất và tính tầm bay xa của vật (theo phương ngang). b) Viết phương trình quỹ đạo của vật và nhận xét. Câu 2 (3 điểm):  Một vật có khối lượng 0,5 kg đặt trên mặt phẳng nằm ngang, bắt đầu Fk chuyển động từ trạng thái nghỉ dưới tác dụng của lực kéo Fk = 0,8 N song song với mặt phẳng ngang. Sau 20 s vật đạt vận tốc 5 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2. a) Tính gia tốc của vật, tính hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang. b) Vật chuyển động được 80 cm thì lực kéo thôi tác dụng. Tính thời gian vật đã trượt kể từ lúc lực kéo tác dụng cho đến khi vật dừng lại. -------------------------------------------------/ hết /-----------------------------------------------------
  3. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ THI HỌC KÌ I TỔ VẬT LÝ LỚP 10 - Năm học 2019 -20120 Môn: VẬT LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ tên: ...................................................... Điểm Lớp:............... I- Phần trắc nghiệm (20 câu 5 điểm, mỗi câu 0,25 điểm)(Khoanh trực tiếp trên đề) Câu 1: Hãy tìm phát biểu sai? A. Quỹ đạo của vật có tính tương đối trong các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. B. Vận tốc của vật chuyển động có tính tương đối đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối. D. Tọa độ của một chất điểm phụ thuộc vào hệ quy chiếu. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc. B. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào tính chất các mặt tiếp xúc. C. Độ lớn của lực ma sát trượt tỉ lệ với áp lực do vật tác dụng lên mặt tiếp xúc với nó. D. Lực ma sát trượt luôn có hướng ngược hướng chuyển động của vật. Câu 3: Định luật I Niutơn xác nhận rằng: A.Với mỗi lực tác dụng đều có một phản lực trực đối. B. Vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều khi nó không chịu tác dụng của bất cứ vật nào khác. C. Khi hợp lực tác dụng lên một vât bằng không thì vật không thể chuyển động được. D. Do quán tính nên mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại. Câu 4: Một vật chịu tác dụng của hai lực song song, cùng chiều có độ lớn lần lượt là F1 = 100 N, F2 = 200 N. Hợp lực của hai lực này là: A. 150 N. B. 100 N. C. 300 N. D. 250 N. Câu 5: Lực hấp dẫn có biểu thức là: m m1m2 m12 m1m2 A. Fhd = G 2 B. Fhd = G 2 C. Fhd = G D. Fhd = g 2 r r r12 r Câu 6: Đặc điểm của một vật rắn chịu tác dụng của 2 lực cân bằng: A. Hai lực này phải cùng giá, cùng độ lớn, và ngược chiều. B. Hai lực này không cùng giá, cùng độ lớn, và ngược chiều. C. Hai lực này cùng giá, khác độ lớn, và cùng chiều. D. Hai lực này không cùng giá, khác độ lớn, và cùng chiều. Câu 7: Hai xe tải giống nhau, mỗi xe có khối lượng 3.10 4 kg, ở cách xa nhau 100 m. Nếu tăng khoảng cách lên 200 m thì lực hấp dẫn giữa chúng lúc này như thế nào? A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần Câu 8: Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi: A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng. B. Luôn là lực kéo. C. Luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng. D. Tỉ lệ với độ biến dạng. Câu 9: Chọn đáp án đúng? Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách sẽ: A. ngả người về phía sau. B. dừng lại ngay. C. chúi người về phía trước. D. ngả người sang bên cạnh. Câu 10: Chọn đáp án sai? Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là: A. một lực song song, cùng chiều với hai lực thành phần. B. một lực song song, ngược chiều với hai lực thành phần. C. có độ lớn bằng tổng các độ lớn của hai lực thành phần. F d D. Giá của hợp lực chia khoảng cách giữa hai giá của hai lực thành phần theo công thức: 1 2 . F2 d1 Câu 11: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 10 + 2t (x : m, t đo bằng giây). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?
  4. A. Từ điểm M, cách O là 10 m, với vận tốc 2 m/s. B. Từ điểm O, với vận tốc 2 m/s. C. Từ điểm M, cách O là 10 m, với vận tốc 10 m/s. D. Từ điểm O, với vận tốc 10 m/s. Câu 12: Dạng cân bằng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây là : A. Cân bằng bền. B. Cân bằng không bền. C. Cân bằng phiến định. D. Không thuộc dạng cân bằng nào cả. Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? A. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. B. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều. D. Công thức tính vận tốc v = g.t2 Câu 14: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và có độ cứng 40 N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực để nén lò xo, chiều dài của lò xo lúc này là 8 cm. Lực đàn hồi của lò xo là bao nhiêu ? A. 0,4N B. 0,1 N. C. 0,8N. D. 0,6 N. Câu 15: Trong khi thực hành người ta đo thời gian trong chuyển động rơi tự do 5 lần liên tiếp với quãng đường là 45 cm được số liệu như sau: 0,305s; 0,306s; 0,308s; 0,304s; 0,304s. Giá trị trung bình của 5 lần đo thời gian tại vị trí này là: A. 0,3054s B. 0,3064s C. 0,3044s D. 0,3084s Câu 16: Chọn câu sai? Momen lực đối với một trục quay là: A. Được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó. B. Có tác dụng làm quay của lực. F C. Đơn vị của momen lực là Niu tơn mét (N.m). D. Công thức tính momen lực là M . d Câu 17: Một vật nặng rơi tự do từ độ cao 80 m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi của vật nặng là: A. 3s B. 4s C. 2s D. 1s Câu 18: Lực hướng tâm là: A. là lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm. B. là lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động thẳng đều và gây ra cho vật gia tốc. C. là lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều và gây ra cho vật gia tốc. D. là lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật rơi tự do và gây ra cho vật gia tốc. Câu 19: Câu nào sai? Véc tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều: A. Đặt vào vật chuyển động tròn. B. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. C. Có độ lớn không đổi. D. Có phương và chiều không đổi. Câu 20: Biểu thức nào là biểu thức mômen của lực đối với một trục quay? F F1 F2 A. M Fd . B. M . C. . D. F1d2 F2 d1 d d1 d2 II- Phần tự luận (5 điểm) Đề 1 Câu 1 (2 điểm): Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc đầu v 0 = 30m/s từ một độ cao h = 80 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10 m/s2. a) Tính thời gian từ lúc ném đến lúc vật chạm đất và tính tầm bay xa của vật (theo phương ngang). b) Viết phương trình quỹ đạo của vật và nhận xét. Câu 2 (3 điểm):  Một vật có khối lượng 0,5 kg đặt trên mặt phẳng nằm ngang, bắt đầu Fk chuyển động từ trạng thái nghỉ dưới tác dụng của lực kéo Fk = 0,8 N song song với mặt phẳng ngang. Sau 20 s vật đạt vận tốc 5 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2. a) Tính gia tốc của vật, tính hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang. b) Vật chuyển động được 80 cm thì lực kéo thôi tác dụng. Tính thời gian vật đã trượt kể từ lúc lực kéo tác dụng cho đến khi vật dừng lại. -------------------------------------------------/ hết /-----------------------------------------------------
  5. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ THI HỌC KÌ I TỔ VẬT LÝ LỚP 10 - Năm học 2019 -20120 Môn: VẬT LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ tên: ...................................................... Điểm Lớp:............... I- Phần trắc nghiệm (20 câu 5 điểm, mỗi câu 0,25 điểm)(Khoanh trực tiếp trên đề) Câu 1: Lực hướng tâm là: A. là lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm. B. là lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động thẳng đều và gây ra cho vật gia tốc. C. là lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều và gây ra cho vật gia tốc. D. là lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật rơi tự do và gây ra cho vật gia tốc. Câu 2: Câu nào sai? Véc tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều: A. Đặt vào vật chuyển động tròn. B. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. C. Có độ lớn không đổi. D. Có phương và chiều không đổi. Câu 3: Biểu thức nào là biểu thức mômen của lực đối với một trục quay? F F1 F2 A. M Fd . B. M . C. . D. F1d2 F2 d1 d d1 d2 Câu 4: Hãy tìm phát biểu sai? A. Quỹ đạo của vật có tính tương đối trong các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. B. Vận tốc của vật chuyển động có tính tương đối đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối. D. Tọa độ của một chất điểm phụ thuộc vào hệ quy chiếu. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc. B. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào tính chất các mặt tiếp xúc. C. Độ lớn của lực ma sát trượt tỉ lệ với áp lực do vật tác dụng lên mặt tiếp xúc với nó. D. Lực ma sát trượt luôn có hướng ngược hướng chuyển động của vật. Câu 6: Định luật I Niutơn xác nhận rằng: A.Với mỗi lực tác dụng đều có một phản lực trực đối. B. Vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều khi nó không chịu tác dụng của bất cứ vật nào khác. C. Khi hợp lực tác dụng lên một vât bằng không thì vật không thể chuyển động được. D. Do quán tính nên mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại. Câu 7: Một vật chịu tác dụng của hai lực song song, cùng chiều có độ lớn lần lượt là F1 = 100 N, F2 = 200 N. Hợp lực của hai lực này là: A. 150 N. B. 100 N. C. 300 N. D. 250 N. Câu 8: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 10 + 2t (x : m, t đo bằng giây). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ? A. Từ điểm M, cách O là 10 m, với vận tốc 2 m/s. B. Từ điểm O, với vận tốc 2 m/s. C. Từ điểm M, cách O là 10 m, với vận tốc 10 m/s. D. Từ điểm O, với vận tốc 10 m/s. Câu 9: Dạng cân bằng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây là : A. Cân bằng bền. B. Cân bằng không bền. C. Cân bằng phiến định. D. Không thuộc dạng cân bằng nào cả. Câu 10: Chọn đáp án đúng? Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách sẽ: A. ngả người về phía sau. B. dừng lại ngay. C. chúi người về phía trước. D. ngả người sang bên cạnh. Câu 11: Chọn đáp án sai? Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là: A. một lực song song, cùng chiều với hai lực thành phần.
  6. B. một lực song song, ngược chiều với hai lực thành phần. C. có độ lớn bằng tổng các độ lớn của hai lực thành phần. F d D. Giá của hợp lực chia khoảng cách giữa hai giá của hai lực thành phần theo công thức: 1 2 . F2 d1 Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? A. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. B. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều. D. Công thức tính vận tốc v = g.t2 Câu 13: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và có độ cứng 40 N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực để nén lò xo, chiều dài của lò xo lúc này là 8 cm. Lực đàn hồi của lò xo là bao nhiêu ? A. 0,4N B. 0,1 N. C. 0,8N. D. 0,6 N. Câu 14: Trong khi thực hành người ta đo thời gian trong chuyển động rơi tự do 5 lần liên tiếp với quãng đường là 45 cm được số liệu như sau: 0,305s; 0,306s; 0,308s; 0,304s; 0,304s. Giá trị trung bình của 5 lần đo thời gian tại vị trí này là: A. 0,3054s B. 0,3064s C. 0,3044s D. 0,3084s Câu 15: Lực hấp dẫn có biểu thức là: m m1m2 m12 m1m2 A. Fhd = G 2 B. Fhd = G 2 C. Fhd = G D. Fhd = g 2 r r r12 r Câu 16: Đặc điểm của một vật rắn chịu tác dụng của 2 lực cân bằng: A. Hai lực này phải cùng giá, cùng độ lớn, và ngược chiều. B. Hai lực này không cùng giá, cùng độ lớn, và ngược chiều. C. Hai lực này cùng giá, khác độ lớn, và cùng chiều. D. Hai lực này không cùng giá, khác độ lớn, và cùng chiều. Câu 17: Hai xe tải giống nhau, mỗi xe có khối lượng 3.10 4 kg, ở cách xa nhau 100 m. Nếu tăng khoảng cách lên 200 m thì lực hấp dẫn giữa chúng lúc này như thế nào? A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần Câu 18: Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi: A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng. B. Luôn là lực kéo. C. Luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng. D. Tỉ lệ với độ biến dạng. Câu 19: Chọn câu sai? Momen lực đối với một trục quay là: A. Được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó. B. Có tác dụng làm quay của lực. F C. Đơn vị của momen lực là Niu tơn mét (N.m). D. Công thức tính momen lực là M . d Câu 20: Một vật nặng rơi tự do từ độ cao 80 m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi của vật nặng là: A. 3s B. 4s C. 2s D. 1s II- Phần tự luận (5 điểm) Đề 2 Câu 1 (2 điểm): Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc đầu v 0 = 20 m/s từ một độ cao h = 45 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10 m/s2. a) Tính thời gian từ lúc ném đến lúc vật chạm đất và tính tầm bay xa của vật (theo phương ngang). b) Viết phương trình quỹ đạo của vật và nhận xét. Câu 2 (3 điểm):  Một vật có khối lượng 0,6 kg đặt trên mặt phẳng nằm ngang, bắt đầu Fk chuyển động từ trạng thái nghỉ dưới tác dụng của lực kéo Fk = 0,9 N song song với mặt phẳng ngang. Sau 4 s vật đạt vận tốc 0,8 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2. a) Tính gia tốc của vật, tính hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang. b) Khi vật đạt vận tốc 1 m/s kể từ lúc bắt đầu chuyển động thì lực kéo thôi lực tác dụng. Tính quãng đường vật đi được kể từ kể từ lúc lực kéo tác dụng cho đến khi vật dừng lại. -------------------------------------------------/ hết /-----------------------------------------------------
  7. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ THI HỌC KÌ I TỔ VẬT LÝ LỚP 10 - Năm học 2019 -20120 Môn: VẬT LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ tên: ...................................................... Điểm Lớp:............... I- Phần trắc nghiệm (20 câu 5 điểm, mỗi câu 0,25 điểm)(Khoanh trực tiếp trên đề) Câu 1: Chọn đáp án sai? Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là: A. một lực song song, cùng chiều với hai lực thành phần. B. một lực song song, ngược chiều với hai lực thành phần. C. có độ lớn bằng tổng các độ lớn của hai lực thành phần. F d D. Giá của hợp lực chia khoảng cách giữa hai giá của hai lực thành phần theo công thức: 1 2 . F2 d1 Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? A. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. B. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều. D. Công thức tính vận tốc v = g.t2 Câu 3: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và có độ cứng 40 N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực để nén lò xo, chiều dài của lò xo lúc này là 8 cm. Lực đàn hồi của lò xo là bao nhiêu ? A. 0,4N B. 0,1 N. C. 0,8N. D. 0,6 N. Câu 4: Trong khi thực hành người ta đo thời gian trong chuyển động rơi tự do 5 lần liên tiếp với quãng đường là 45 cm được số liệu như sau: 0,305s; 0,306s; 0,308s; 0,304s; 0,304s. Giá trị trung bình của 5 lần đo thời gian tại vị trí này là: A. 0,3054s B. 0,3064s C. 0,3044s D. 0,3084s Câu 5: Lực hấp dẫn có biểu thức là: m m1m2 m12 m1m2 A. Fhd = G 2 B. Fhd = G 2 C. Fhd = G D. Fhd = g 2 r r r12 r Câu 6: Đặc điểm của một vật rắn chịu tác dụng của 2 lực cân bằng: A. Hai lực này phải cùng giá, cùng độ lớn, và ngược chiều. B. Hai lực này không cùng giá, cùng độ lớn, và ngược chiều. C. Hai lực này cùng giá, khác độ lớn, và cùng chiều. D. Hai lực này không cùng giá, khác độ lớn, và cùng chiều. Câu 7: Hai xe tải giống nhau, mỗi xe có khối lượng 3.10 4 kg, ở cách xa nhau 100 m. Nếu tăng khoảng cách lên 200 m thì lực hấp dẫn giữa chúng lúc này như thế nào? A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần Câu 8: Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi: A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng. B. Luôn là lực kéo. C. Luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng. D. Tỉ lệ với độ biến dạng. Câu 9: Chọn câu sai? Momen lực đối với một trục quay là: A. Được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó. B. Có tác dụng làm quay của lực. F C. Đơn vị của momen lực là Niu tơn mét (N.m). D. Công thức tính momen lực là M . d Câu 10: Một vật nặng rơi tự do từ độ cao 80 m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi của vật nặng là: A. 3s B. 4s C. 2s D. 1s Câu 11: Lực hướng tâm là: A. là lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm. B. là lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động thẳng đều và gây ra cho vật gia tốc. C. là lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều và gây ra cho vật gia tốc.
  8. D. là lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật rơi tự do và gây ra cho vật gia tốc. Câu 12: Câu nào sai? Véc tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều: A. Đặt vào vật chuyển động tròn. B. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. C. Có độ lớn không đổi. D. Có phương và chiều không đổi. Câu 13: Biểu thức nào là biểu thức mômen của lực đối với một trục quay? F F1 F2 A. M Fd . B. M . C. . D. F1d2 F2 d1 d d1 d2 Câu 14: Hãy tìm phát biểu sai? A. Quỹ đạo của vật có tính tương đối trong các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. B. Vận tốc của vật chuyển động có tính tương đối đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối. D. Tọa độ của một chất điểm phụ thuộc vào hệ quy chiếu. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc. B. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào tính chất các mặt tiếp xúc. C. Độ lớn của lực ma sát trượt tỉ lệ với áp lực do vật tác dụng lên mặt tiếp xúc với nó. D. Lực ma sát trượt luôn có hướng ngược hướng chuyển động của vật. Câu 16: Định luật I Niutơn xác nhận rằng: A.Với mỗi lực tác dụng đều có một phản lực trực đối. B. Vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều khi nó không chịu tác dụng của bất cứ vật nào khác. C. Khi hợp lực tác dụng lên một vât bằng không thì vật không thể chuyển động được. D. Do quán tính nên mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại. Câu 17: Một vật chịu tác dụng của hai lực song song, cùng chiều có độ lớn lần lượt là F 1 = 100 N, F2 = 200 N. Hợp lực của hai lực này là: A. 150 N. B. 100 N. C. 300 N. D. 250 N. Câu 18: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 10 + 2t (x : m, t đo bằng giây). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ? A. Từ điểm M, cách O là 10 m, với vận tốc 2 m/s. B. Từ điểm O, với vận tốc 2 m/s. C. Từ điểm M, cách O là 10 m, với vận tốc 10 m/s. D. Từ điểm O, với vận tốc 10 m/s. Câu 19: Dạng cân bằng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây là : A. Cân bằng bền. B. Cân bằng không bền. C. Cân bằng phiến định. D. Không thuộc dạng cân bằng nào cả. Câu 20: Chọn đáp án đúng? Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách sẽ: A. ngả người về phía sau. B. dừng lại ngay. C. chúi người về phía trước. D. ngả người sang bên cạnh. II- Phần tự luận (5 điểm) Đề 2 Câu 1 (2 điểm): Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc đầu v 0 = 20 m/s từ một độ cao h = 45 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10 m/s2. a) Tính thời gian từ lúc ném đến lúc vật chạm đất và tính tầm bay xa của vật (theo phương ngang). b) Viết phương trình quỹ đạo của vật và nhận xét. Câu 2 (3 điểm):  Một vật có khối lượng 0,6 kg đặt trên mặt phẳng nằm ngang, bắt đầu Fk chuyển động từ trạng thái nghỉ dưới tác dụng của lực kéo Fk = 0,9 N song song với mặt phẳng ngang. Sau 4 s vật đạt vận tốc 0,8 m/s. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2. a) Tính gia tốc của vật, tính hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang. b) Khi vật đạt vận tốc 1 m/s kể từ lúc bắt đầu chuyển động thì lực kéo thôi lực tác dụng. Tính quãng đường vật đi được kể từ kể từ lúc lực kéo tác dụng cho đến khi vật dừng lại. -------------------------------------------------/ hết /-----------------------------------------------------
  9. Bài làm: .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
  10. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
  11. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ THI HỌC KÌ I TỔ VẬT LÝ LỚP 10 - Năm học 2019 -20120 Môn: VẬT LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Đáp án Đề gốc: I- Phần trắc nghiệm (20 câu 5 điểm, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 10 + 2t (x : m, t đo bằng giây). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ? A. Từ điểm M, cách O là 10 m, với vận tốc 2 m/s. B. Từ điểm O, với vận tốc 2 m/s. C. Từ điểm M, cách O là 10 m, với vận tốc 10 m/s. D. Từ điểm O, với vận tốc 10 m/s. Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? A. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. B. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều. D. Công thức tính vận tốc v = g.t2 Câu 3: Trong khi thực hành người ta đo thời gian trong chuyển động rơi tự do 5 lần liên tiếp với quãng đường là 45 cm được số liệu như sau: 0,305s; 0,306s; 0,308s; 0,304s; 0,304s. Giá trị trung bình của 5 lần đo thời gian tại vị trí này là: A. 0,3054s B. 0,3064s C. 0,3044s D. 0,3084s Câu 4: Một vật nặng rơi tự do từ độ cao 80 m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi của vật nặng là: A. 4s B. 3s C. 2s D. 1s Câu 5: Câu nào sai? Véc tơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều: A. Đặt vào vật chuyển động tròn. B. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. C. Có độ lớn không đổi. D. Có phương và chiều không đổi. Câu 6: Hãy tìm phát biểu sai? A. Quỹ đạo của vật có tính tương đối trong các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. B. Vận tốc của vật chuyển động có tính tương đối đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối. D. Tọa độ của một chất điểm phụ thuộc vào hệ quy chiếu. Câu 7: Định luật I Niutơn xác nhận rằng: A.Với mỗi lực tác dụng đều có một phản lực trực đối. B. Vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều khi nó không chịu tác dụng của bất cứ vật nào khác. C. Khi hợp lực tác dụng lên một vât bằng không thì vật không thể chuyển động được. D. Do quán tính nên mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại. Câu 8: Chọn đáp án đúng? Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách sẽ: A. dừng lại ngay. B. ngả người về phía sau. C. chúi người về phía trước. D. ngả người sang bên cạnh. Câu 9: Lực hấp dẫn có biểu thức là: m m1m2 m12 m1m2 A. Fhd = G 2 B. Fhd = G 2 C. Fhd = G D. Fhd = g 2 r r r12 r Câu 10: Hai xe tải giống nhau, mỗi xe có khối lượng 3.10 4 kg, ở cách xa nhau 100 m. Nếu tăng khoảng cách lên 200 m thì lực hấp dẫn giữa chúng lúc này như thế nào? A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần Câu 11: Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi: A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng. B. Tỉ lệ với độ biến dạng. C. Luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng. D. Luôn là lực kéo. Câu 12: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và có độ cứng 40 N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực để nén lò xo, chiều dài của lò xo lúc này là 8 cm. Lực đàn hồi của lò xo là bao nhiêu ?
  12. A. 0,8 N B. 0,1 N. C. 0,4 N. D. 0,6 N. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc. B. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào tính chất các mặt tiếp xúc. C. Độ lớn của lực ma sát trượt tỉ lệ với áp lực do vật tác dụng lên mặt tiếp xúc với nó. D. Lực ma sát trượt luôn có hướng ngược hướng chuyển động của vật. Câu 14: Lực hướng tâm là: A. là lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm. B. là lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động thẳng đều và gây ra cho vật gia tốc. C. là lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều và gây ra cho vật gia tốc. D. là lực hay hợp lực của các lực tác dụng vào một vật rơi tự do và gây ra cho vật gia tốc. Câu 15: Đặc điểm của một vật rắn chịu tác dụng của 2 lực cân bằng: A. Hai lực này phải cùng giá, cùng độ lớn, và ngược chiều. B. Hai lực này không cùng giá, cùng độ lớn, và ngược chiều. C. Hai lực này cùng giá, khác độ lớn, và cùng chiều. D. Hai lực này không cùng giá, khác độ lớn, và cùng chiều. Câu 16 : Chọn đáp án sai? Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là: A. một lực song song, cùng chiều với hai lực thành phần. B. một lực song song, ngược chiều với hai lực thành phần. C. có độ lớn bằng tổng các độ lớn của hai lực thành phần. F d D. Giá của hợp lực chia khoảng cách giữa hai giá của hai lực thành phần theo công thức: 1 2 . F2 d1 Câu 17: Một vật chịu tác dụng của hai lực song song, cùng chiều có độ lớn lần lượt là F 1 = 100 N, F2 = 200 N. Hợp lực của hai lực này là: A. 150 N. B. 300 N. C. 100 N. D. 250 N. Câu 18: Biểu thức nào là biểu thức mômen của lực đối với một trục quay? F F1 F2 A. M Fd . B. M . C. . D. F1d2 F2 d1 d d1 d2 Câu 19: Chọn câu sai? Momen lực đối với một trục quay là: A. Được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó. B. Có tác dụng làm quay của lực. F C. Đơn vị của momen lực là Niu tơn mét (N.m). D. Công thức tính momen lực là M . d Câu 20: Dạng cân bằng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây là : A. Cân bằng bền. B. Cân bằng không bền. C. Cân bằng phiến định. D. Không thuộc dạng cân bằng nào cả. II- Phần tự luận Đáp án đề 1 BÀI: NỘI DUNG SỐ ĐIỂM CÂU 1 (2,0 đ) a) + Chọn hệ quy chiếu 0,25 đ 2h 2.80 0,5 đ + t 4s g 10 0,5 đ + L x v .t 30.4 120 m max 0 g 2 10 2 1 2 0,5 đ b) + y 2 .x 2 .x x với x 0 2.v0 2.30 180 + Quỹ đạo chuyển động ném ngang có dạng là một nhánh Parabol 0,25 đ dương.
  13. CÂU 2 (7,0 đ) a) + Chọn đúng hệ quy chiếu. 0,25 đ + Biểu diễn các lực tác dụng lên vật. 0,25 đ v v 5 0 + a 0 0,25 m / s2 0,5 đ t 20      + Áp dụng định luật II Niu – tơn: Fhl P N Fđ Fms ma (1) 0,25 đ + Chiếu (1) lên trục Oy: - P + N =0 suy ra: N = P =mg=5N 0,25 đ + Chiếu (1) lên trục Ox chiều dương chuyển động ta được: 0,25 đ Fk Fms m.a Fk t .N m.a Thay số: 0,8 -  .5 =0,5.0,25 nên  =0,135 0,25 đ t t      F ' P N F b) + Áp dụng định luật II Niu – tơn: a' hl ms (2) m m + Chiếu (2) lên chiều dương chuyển động ta được: F  .N 0,135.5 a ' ms t 1,35 m/s2 m m 0,5 0,25 đ 1 1 + S v .t .a.t 2 0,8 0.t .0,25.t 2 t 2,53 s 0,25 đ 1 0 1 2 1 1 2 1 1 10 + v2 v2 2a.S v2 02 2.0,25.0,8 v m/s v' 0 5 0 0,25 đ 10 0 v ' v ' + t 0 5 0,468 s 2 a ' 1,35 0,25 đ + t t1 t2 =2,998 s Đáp án đề 2 BÀI: NỘI DUNG SỐ ĐIỂM CÂU 1 (2,0 đ) a) + Chọn hệ quy chiếu 0,25 đ 2h 2.45 0,5 đ + t 3s g 10 0,5 đ + L x v .t 20.3 60 m max 0 g 2 10 2 1 2 0,5 đ b) + y 2 .x 2 .x x với x 0 2.v0 2.20 80 + Quỹ đạo chuyển động ném ngang có dạng là một nhánh Parabol 0,25 đ dương. CÂU 2 (7,0 đ) a) + Chọn đúng hệ quy chiếu. 0,25 đ + Biểu diễn các lực tác dụng lên vật. 0,25 đ v v 0,8 0 + a 0 0,2 m / s2 0,5 đ t 4      + Áp dụng định luật II Niu – tơn: Fhl P N Fđ Fms ma (1) 0,25 đ + Chiếu (1) lên trục Oy: - P + N =0 suy ra: N = P =mg=6N 0,25 đ + Chiếu (1) lên trục Ox chiều dương chuyển động ta được: 0,25 đ Fk Fms m.a Fk t .N m.a Thay số: 0,9 -  .6 = 0,6.0,2 nên  = 0,13 0,25 đ t t      F ' P N F b) + Áp dụng định luật II Niu – tơn: a' hl ms (2) m m + Chiếu (2) lên chiều dương chuyển động ta được:
  14. F  .N 0,13.6 0,25 đ a ' ms t 1,3 m/s2 m m 0,6 2 2 2 2 0,25 đ + v v0 2a.S 1 0 2.0,2.S1 S1 2,5 m + Khi vật đạt vận tốc 4 m/s cũng chính là vận tốc đầu của khi thôi lực kéo: v = v’0 0,25 đ 2 2 2 2 + v ' v '0 2a '.S2 0 1 2.( 1,3).S2 S2 0,385 m 0,25 đ + S S1 S2 = 2,885 m Chú ý: Nếu giải theo cách khác mà khoa học vẫn cho đủ số điểm của bài, sai đơn vị trong một bài tự luận chỉ trừ 0,25 điểm.