4 Đề thi học kì 1 môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

doc 21 trang Hồng Loan 08/09/2025 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "4 Đề thi học kì 1 môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_1_mon_vat_li_lop_10_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: 4 Đề thi học kì 1 môn Vật lí Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án)

  1. Trường THPT Mạc Đĩnh Chi ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 – 2019 Tổ: Vật Lý MÔN: VẬT LÝ 10 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I. TRẮC NGHIỆM: ( 20 Câu: 5,0 điểm) Thí sinh khoanh vào đáp án lựa chọn Câu 1: Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn còn đi tiếp chưa dừng lại ngay, đó là nhờ A. Trọng lượng của xe. B. Phản lực của mặt đường. C. Lực ma sát. D. Quán tính của xe. Câu 2: Câu nào đúng? Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn A. có cùng giá, cùng độ lớn, cùng chiều nhau. B. luôn luôn xuất hiện (hoặc mất đi) đồng thời. C. không cân bằng nhau vì chúng đặt vào cùng một vật. D. phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá. Câu 3: Một vật được ném ngang ở độ cao 125m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s2 . Thời gian vật rơi tới khi chạm đất là: A. 5 s. B. 5s C. 3s. D. 250s. Câu 4: Biểu thức tính độ lớn của lực hướng tâm là: 2 A. Fht m r . B. Fht k l . C. Fht mg . D. Fht mg . Câu 5: Khi vật chuyển động tròn đều thì: A. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm. B. vectơ vận tốc không đổi. C. vectơ gia tốc không đổi. D. vectơ vận tốc có phương vuông góc với đường tròn quỹ đạo. Câu 6: Chọn câu phát biểu đúng? Trong chuyển động thẳng đều thì : A. Tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v. B. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. C. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. D. Quãng đường đi được s tăng tỉ lệ với vận tốc v. Câu 7: Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều: A.  = v2R B. v2=  2R C. v =  R D. v =  R2 Câu 8: Chọn câu sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì A. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. B. Gia tốc là đại lượng không đổi. C. Vec tơ gia tốc ngược chiều với vec tơ vận tốc. D. Tích a.v>0. Câu 9: Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho
  2. A. tác dụng nén của lực. B. tác dụng làm quay của lực. C. tác dụng uốn của lực. D. tác dụng kéo của lực. Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. B. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. C. Công thức tính vận tốc v = g.t. D. Chuyển động thẳng chậm dần đều. Câu 11: Một thanh AB = 2,5 m có trọng lượng 300 N có trọng tâm G cách đầu A một đoạn 0,5 m. Thanh có thể quay xung quanh một trục đi qua O. Biết OA = 1 m. Để AB cân bằng phải tác dụng vào đầu B một lực F có độ lớn bằng A. 100 N. B. 150 N. C. 60 N. D. 20 N. Câu 12: Một vật rơi tự do ở độ cao 20 m so với mặt đất, lấy g=10m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Hỏi vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu? A. 10m/s B. 400m/s C. 20m/s D. 40m/s   Câu 13: Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng nước. Gọi v là vận tốc của thuyền đối với bờ, v là  tb tn vận tốc của thuyền đối với nước, vnb là vận tốc của nước đối với bờ. Độ lớn vận tốc của thuyền đối với bờ được tính bằng biểu thức: v tn A. vtb vtn vnb B. v tb C. vtb vtn.vnb D. vtb vtn vnb . v n b Câu 14: Chuyển động của một vật bị ném ngang ở độ cao h so với mặt đất. Sau khi được truyền với vận tốc đầu v0 , vật chỉ còn chịu tác dụng của trọng lực ( bỏ qua sức cản không khí), có thể phân tích thành hai chuyển động nào sau đây? A. Chậm dần theo phương ngang, nhanh dần theo phương thẳng đứng B. Nhanh dần theo phương ngang, thẳng đều theo phương thẳng đứng C. Thẳng đều theo phương ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng D. Rơi tự do theo phương ngang, chậm dần theo phương thẳng đứng Câu 15: Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Vật liệu làm mặt tiếp xúc B. Tình trạng bề mặt tiếp xúc C. Diện tích tiếp xúc và ngoại lực tác dụng vào vật D. Áp lực lên mặt tiếp xúc Câu 16: Muốn cho một vật chịu tác dụng của hai lực ở trạng thái cân bằng thì hai lực đó phải cùng giá, A. cùng độ lớn và ngược chiều. B. trực đối và ngược chiều. C. đồng qui và ngược chiều. D. độ lớn khác nhau và cùng chiều. Câu 17: Khi vật bị kéo ra khỏi vị trí cân bằng một chút mà trọng lực của vật có xu hướng kéo nó trở về vị trí cân bằng, thì đó là vị trí cân bằng A. không bền. B. phiếm định C. vừa bền, vừa không bền. D. bền. Câu 18: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là: m m m m m m m m A. F 1 2 . B. F G. 1 2 . C. F 1 2 D. F G. 1 2 . hd r 2 hd r hd r hd r 2 Câu 19: Biểu thức của quy tắc hợp hai lực song song cùng chiều là F1 F2 F F1 F2 F F1 F2 F F1 F2 F A. F1 d1 B. F1 d2 C. F1 d1 D. F1 d2 F2 d2 F2 d1 F2 d2 F2 d1
  3. Câu 20: Một người gánh một thùng gạo nặng 450N và một thùng ngô nặng 650N. Đòn gánh dài 1,2m. Hỏi vai người đó phải chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh. A. 600N. B. 200N. C. 400N D. 1100N. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Một lò xo có chiều dài tự nhiên 26cm, khi bị kéo dãn bởi lực kéo là 3N lò xo dãn thêm 4cm. a. Tính độ cứng của lò xo. b. Khi lò xo bị kéo dãn bởi lực kéo là 4,5N. Tính chiều dài của lò xo lúc này.  Bài 2: (3,0 điểm) Fk Một vật có khối lượng 3 kg bắt đầu chuyển động thẳng từ trạng thái nghỉ trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của một lực Fk (hình vẽ) có độ lớn 6N. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn nhà là t = 0,1. Lấy g = 10m/s2. a) Tính gia tốc chuyển động của vật ? b) Sau 5s, lực kéo thôi tác dụng. Tính quãng đường vật trượt được kể từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến khi vật dừng lại. -------------------------------------- BÀI LÀM ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
  4. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ .................
  5. Trường THPT Mạc Đĩnh Chi ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 – 2019 Tổ: Vật Lý MÔN: VẬT LÝ 10 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I. TRẮC NGHIỆM: ( 20 Câu: 5,0 điểm) Thí sinh khoanh vào đáp án lựa chọn Câu 1: Một người gánh một thùng gạo nặng 450N và một thùng ngô nặng 650N. Đòn gánh dài 1,2m. Hỏi vai người đó phải chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh. A. 1100N. B. 200N. C. 400N D. 600N. Câu 2: Câu nào đúng? Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn A. phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá. B. không cân bằng nhau vì chúng đặt vào cùng một vật. C. luôn luôn xuất hiện (hoặc mất đi) đồng thời. D. có cùng giá, cùng độ lớn, cùng chiều nhau. Câu 3: Khi vật bị kéo ra khỏi vị trí cân bằng một chút mà trọng lực của vật có xu hướng kéo nó trở về vị trí cân bằng, thì đó là vị trí cân bằng A. không bền. B. bền. C. vừa bền, vừa không bền. D. phiếm định Câu 4: Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng kéo của lực. B. tác dụng nén của lực. C. tác dụng uốn của lực. D. tác dụng làm quay của lực. Câu 5: Biểu thức của quy tắc hợp hai lực song song cùng chiều là F1 F2 F F1 F2 F F1 F2 F F1 F2 F A. F1 d1 B. F1 d2 C. F1 d1 D. F1 d2 F2 d2 F2 d1 F2 d2 F2 d1 Câu 6: Muốn cho một vật chịu tác dụng của hai lực ở trạng thái cân bằng thì hai lực đó phải cùng giá, A. cùng độ lớn và ngược chiều. B. độ lớn khác nhau và cùng chiều. C. trực đối và ngược chiều. D. đồng qui và ngược chiều. Câu 7: Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn còn đi tiếp chưa dừng lại ngay, đó là nhờ A. Trọng lượng của xe. B. Lực ma sát. C. Quán tính của xe. D. Phản lực của mặt đường. Câu 8: Chọn câu phát biểu đúng? Trong chuyển động thẳng đều thì : A. Quãng đường đi được s tăng tỉ lệ với vận tốc v. B. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. C. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. D. Tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v.
  6. Câu 9: Một vật rơi tự do ở độ cao 20 m so với mặt đất, lấy g=10m/s 2. Bỏ qua sức cản của không khí. Hỏi vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu? A. 10m/s B. 40m/s C. 20m/s D. 400m/s Câu 10: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là: m m m m m m m m A. F 1 2 . B. F G. 1 2 . C. F 1 2 D. F G. 1 2 . hd r 2 hd r hd r hd r 2 Câu 11: Chuyển động của một vật bị ném ngang ở độ cao h so với mặt đất. Sau khi được truyền với vận tốc đầu v0 , vật chỉ còn chịu tác dụng của trọng lực ( bỏ qua sức cản không khí), có thể phân tích thành hai chuyển động nào sau đây? A. Chậm dần theo phương ngang, nhanh dần theo phương thẳng đứng B. Thẳng đều theo phương ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng C. Nhanh dần theo phương ngang, thẳng đều theo phương thẳng đứng D. Rơi tự do theo phương ngang, chậm dần theo phương thẳng đứng Câu 12: Chọn câu sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì A. Tích a.v>0. B. Vec tơ gia tốc ngược chiều với vec tơ vận tốc. C. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. D. Gia tốc là đại lượng không đổi. Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. B. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. C. Chuyển động thẳng chậm dần đều. D. Công thức tính vận tốc v = g.t. Câu 14: Khi vật chuyển động tròn đều thì: A. vectơ gia tốc không đổi. B. vectơ vận tốc không đổi. C. vectơ vận tốc có phương vuông góc với đường tròn quỹ đạo. D. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm. Câu 15: Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều: A. v2=  2R B.  = v2R C. v =  R D. v =  R2 Câu 16: Một thanh AB = 2,5 m có trọng lượng 300 N có trọng tâm G cách đầu A một đoạn 0,5 m. Thanh có thể quay xung quanh một trục đi qua O. Biết OA = 1 m. Để AB cân bằng phải tác dụng vào đầu B một lực F có độ lớn bằng A. 100 N. B. 150 N. C. 60 N. D. 20 N. Câu 17: Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Vật liệu làm mặt tiếp xúc B. Tình trạng bề mặt tiếp xúc C. Áp lực lên mặt tiếp xúc D. Diện tích tiếp xúc và ngoại lực tác dụng vào vật  Câu 18: Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng nước. Gọi v là vận tốc của thuyền đối với   tb bờ, vtn là vận tốc của thuyền đối với nước, vnb là vận tốc của nước đối với bờ. Độ lớn vận tốc của thuyền đối với bờ được tính bằng biểu thức: v tn A. vtb vtn vnb B. v tb C. vtb vtn.vnb D. vtb vtn vnb . v n b
  7. Câu 19: Một vật được ném ngang ở độ cao 125m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s2 . Thời gian vật rơi tới khi chạm đất là: A. 5s B. 3s. C. 250s. D. 5 s. Câu 20: Biểu thức tính độ lớn của lực hướng tâm là: 2 A. Fht mg . B. Fht k l . C. Fht mg . D. Fht m r . II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Một lò xo có chiều dài tự nhiên 36cm, khi bị kéo dãn bởi lực kéo là 2N lò xo dãn thêm 2cm. a. Tính độ cứng của lò xo. b. Khi lò xo bị kéo dãn bởi lực kéo là 4 N. Tính chiều dài của lò xo lúc này. Bài 2: (3,0 điểm) Fk Một vật có khối lượng 4 kg bắt đầu chuyển động thẳng từ trạng thái nghỉ trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của một lực Fk (hình vẽ) có độ lớn 9N. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn 2 nhà là t = 0,2. Lấy g = 10m/s . a) Tính gia tốc chuyển động của vật ? b) Sau 8s, lực kéo thôi tác dụng. Tính quãng đường vật trượt được kể từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến khi vật dừng lại. BÀI LÀM ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
  8. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
  9. Trường THPT Mạc Đĩnh Chi ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 – 2019 Tổ: Vật Lý MÔN: VẬT LÝ 10 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I. TRẮC NGHIỆM: ( 20 Câu: 5,0 điểm) Thí sinh khoanh vào đáp án lựa chọn Câu 1: Khi vật bị kéo ra khỏi vị trí cân bằng một chút mà trọng lực của vật có xu hướng kéo nó trở về vị trí cân bằng, thì đó là vị trí cân bằng A. không bền. B. bền. C. vừa bền, vừa không bền. D. phiếm định Câu 2: Chuyển động của một vật bị ném ngang ở độ cao h so với mặt đất. Sau khi được truyền với vận tốc đầu v0 , vật chỉ còn chịu tác dụng của trọng lực ( bỏ qua sức cản không khí), có thể phân tích thành hai chuyển động nào sau đây? A. Chậm dần theo phương ngang, nhanh dần theo phương thẳng đứng B. Nhanh dần theo phương ngang, thẳng đều theo phương thẳng đứng C. Thẳng đều theo phương ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng D. Rơi tự do theo phương ngang, chậm dần theo phương thẳng đứng Câu 3: Một thanh AB = 2,5 m có trọng lượng 300 N có trọng tâm G cách đầu A một đoạn 0,5 m. Thanh có thể quay xung quanh một trục đi qua O. Biết OA = 1 m. Để AB cân bằng phải tác dụng vào đầu B một lực F có độ lớn bằng A. 100 N. B. 150 N. C. 60 N. D. 20 N. Câu 4: Muốn cho một vật chịu tác dụng của hai lực ở trạng thái cân bằng thì hai lực đó phải cùng giá, A. cùng độ lớn và ngược chiều. B. trực đối và ngược chiều. C. đồng qui và ngược chiều. D. độ lớn khác nhau và cùng chiều. Câu 5: Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Vật liệu làm mặt tiếp xúc B. Áp lực lên mặt tiếp xúc C. Diện tích tiếp xúc và ngoại lực tác dụng vào vật D. Tình trạng bề mặt tiếp xúc Câu 6: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là: m m m m m m m m A. F 1 2 . B. F G. 1 2 . C. F 1 2 D. F G. 1 2 . hd r 2 hd r hd r hd r 2 Câu 7: Chọn câu sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì A. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. B. Gia tốc là đại lượng không đổi. C. Vec tơ gia tốc ngược chiều với vec tơ vận tốc. D. Tích a.v>0. Câu 8: Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều:
  10. A. v =  R2 B. v =  R C.  = v2R D. v2=  2R Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. B. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. C. Công thức tính vận tốc v = g.t. D. Chuyển động thẳng chậm dần đều. Câu 10: Một vật rơi tự do ở độ cao 20 m so với mặt đất, lấy g=10m/s 2. Bỏ qua sức cản của không khí. Hỏi vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu? A. 20m/s B. 400m/s C. 10m/s D. 40m/s Câu 11: Biểu thức tính độ lớn của lực hướng tâm là: 2 A. Fht k l . B. Fht m r . C. Fht mg . D. Fht mg .  Câu 12: Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng nước. Gọi v là vận tốc của thuyền đối với   tb bờ, vtn là vận tốc của thuyền đối với nước, vnb là vận tốc của nước đối với bờ. Độ lớn vận tốc của thuyền đối với bờ được tính bằng biểu thức: v tn A. vtb vtn vnb B. vtb vtn vnb . C. vtb vtn.vnb D. v tb v n b Câu 13: Khi vật chuyển động tròn đều thì: A. vectơ vận tốc không đổi. B. vectơ vận tốc có phương vuông góc với đường tròn quỹ đạo. C. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm. D. vectơ gia tốc không đổi. Câu 14: Một vật được ném ngang ở độ cao 125m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s2 . Thời gian vật rơi tới khi chạm đất là: A. 5 s. B. 5s C. 3s. D. 250s. Câu 15: Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng nén của lực. B. tác dụng uốn của lực. C. tác dụng kéo của lực. D. tác dụng làm quay của lực. Câu 16: Câu nào đúng? Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn A. phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá. B. không cân bằng nhau vì chúng đặt vào cùng một vật. C. luôn luôn xuất hiện (hoặc mất đi) đồng thời. D. có cùng giá, cùng độ lớn, cùng chiều nhau. Câu 17: Chọn câu phát biểu đúng? Trong chuyển động thẳng đều thì : A. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. B. Quãng đường đi được s tăng tỉ lệ với vận tốc v. C. Tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v. D. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. Câu 18: Biểu thức của quy tắc hợp hai lực song song cùng chiều là F1 F2 F F1 F2 F F1 F2 F F1 F2 F A. F1 d1 B. F1 d2 C. F1 d1 D. F1 d2 F2 d2 F2 d1 F2 d2 F2 d1
  11. Câu 19: Một người gánh một thùng gạo nặng 450N và một thùng ngô nặng 650N. Đòn gánh dài 1,2m. Hỏi vai người đó phải chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh. A. 600N. B. 400N C. 200N. D. 1100N. Câu 20: Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn còn đi tiếp chưa dừng lại ngay, đó là nhờ A. Trọng lượng của xe. B. Lực ma sát. C. Phản lực của mặt đường. D. Quán tính của xe. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Một lò xo có chiều dài tự nhiên 26cm, khi bị kéo dãn bởi lực kéo là 3N lò xo dãn thêm 4cm. a. Tính độ cứng của lò xo. b. Khi lò xo bị kéo dãn bởi lực kéo là 4,5N. Tính chiều dài của lò xo lúc này. Bài 2: (3,0 điểm) Fk Một vật có khối lượng 3 kg bắt đầu chuyển động thẳng từ trạng thái nghỉ trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của một lực Fk (hình vẽ) có độ lớn 6N. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn 2 nhà là t = 0,1. Lấy g = 10m/s . a) Tính gia tốc chuyển động của vật ? b) Sau 5s, lực kéo thôi tác dụng. Tính quãng đường vật trượt được kể từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến khi vật dừng lại. BÀI LÀM ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
  12. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
  13. Trường THPT Mạc Đĩnh Chi ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 – 2019 Tổ: Vật Lý MÔN: VẬT LÝ 10 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. I. TRẮC NGHIỆM: ( 20 Câu: 5,0 điểm) Thí sinh khoanh vào đáp án lựa chọn Câu 1: Biểu thức của quy tắc hợp hai lực song song cùng chiều là F1 F2 F F1 F2 F F1 F2 F F1 F2 F A. F1 d1 B. F1 d1 C. F1 d2 D. F1 d2 F2 d2 F2 d2 F2 d1 F2 d1 Câu 2: Một vật rơi tự do ở độ cao 20 m so với mặt đất, lấy g=10m/s 2. Bỏ qua sức cản của không khí. Hỏi vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu? A. 400m/s B. 40m/s C. 20m/s D. 10m/s Câu 3: Biểu thức tính độ lớn của lực hướng tâm là: 2 A. Fht mg . B. Fht k l . C. Fht mg . D. Fht m r . Câu 4: Chuyển động của một vật bị ném ngang ở độ cao h so với mặt đất. Sau khi được truyền với vận tốc đầu v0 , vật chỉ còn chịu tác dụng của trọng lực ( bỏ qua sức cản không khí), có thể phân tích thành hai chuyển động nào sau đây? A. Chậm dần theo phương ngang, nhanh dần theo phương thẳng đứng B. Thẳng đều theo phương ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng C. Rơi tự do theo phương ngang, chậm dần theo phương thẳng đứng D. Nhanh dần theo phương ngang, thẳng đều theo phương thẳng đứng Câu 5: Chọn câu sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì A. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. B. Gia tốc là đại lượng không đổi. C. Vec tơ gia tốc ngược chiều với vec tơ vận tốc. D. Tích a.v>0. Câu 6: Một vật được ném ngang ở độ cao 125m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s2 . Thời gian vật rơi tới khi chạm đất là: A. 3s. B. 5s C. 250s. D. 5 s. Câu 7: Chọn câu phát biểu đúng? Trong chuyển động thẳng đều thì : A. Tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v. B. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. C. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. D. Quãng đường đi được s tăng tỉ lệ với vận tốc v.
  14. Câu 8: Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều: A.  = v2R B. v2=  2R C. v =  R D. v =  R2 Câu 9: Câu nào đúng? Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn A. luôn luôn xuất hiện (hoặc mất đi) đồng thời. B. có cùng giá, cùng độ lớn, cùng chiều nhau. C. phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá. D. không cân bằng nhau vì chúng đặt vào cùng một vật. Câu 10: Một người gánh một thùng gạo nặng 450N và một thùng ngô nặng 650N. Đòn gánh dài 1,2m. Hỏi vai người đó phải chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh. A. 1100N. B. 600N. C. 200N. D. 400N Câu 11: Khi vật chuyển động tròn đều thì: A. vectơ vận tốc có phương vuông góc với đường tròn quỹ đạo. B. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm. C. vectơ gia tốc không đổi. D. vectơ vận tốc không đổi. Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. B. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. C. Công thức tính vận tốc v = g.t. D. Chuyển động thẳng chậm dần đều. Câu 13: Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng nén của lực. B. tác dụng làm quay của lực. C. tác dụng uốn của lực. D. tác dụng kéo của lực.  Câu 14: Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng nước. Gọi v là vận tốc của thuyền đối với   tb bờ, vtn là vận tốc của thuyền đối với nước, vnb là vận tốc của nước đối với bờ. Độ lớn vận tốc của thuyền đối với bờ được tính bằng biểu thức: v tn A. vtb vtn vnb B. v tb C. vtb vtn.vnb D. vtb vtn vnb . v n b Câu 15: Một thanh AB = 2,5 m có trọng lượng 300 N có trọng tâm G cách đầu A một đoạn 0,5 m. Thanh có thể quay xung quanh một trục đi qua O. Biết OA = 1 m. Để AB cân bằng phải tác dụng vào đầu B một lực F có độ lớn bằng A. 100 N. B. 150 N. C. 60 N. D. 20 N. Câu 16: Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Vật liệu làm mặt tiếp xúc B. Tình trạng bề mặt tiếp xúc C. Áp lực lên mặt tiếp xúc D. Diện tích tiếp xúc và ngoại lực tác dụng vào vật Câu 17: Muốn cho một vật chịu tác dụng của hai lực ở trạng thái cân bằng thì hai lực đó phải cùng giá, A. cùng độ lớn và ngược chiều. B. trực đối và ngược chiều. C. đồng qui và ngược chiều. D. độ lớn khác nhau và cùng chiều. Câu 18: Khi vật bị kéo ra khỏi vị trí cân bằng một chút mà trọng lực của vật có xu hướng kéo nó trở về vị trí cân bằng, thì đó là vị trí cân bằng A. không bền. B. phiếm định C. vừa bền, vừa không bền. D. bền. Câu 19: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:
  15. m m m m m m m m A. F 1 2 . B. F G. 1 2 . C. F 1 2 D. F G. 1 2 . hd r 2 hd r hd r hd r 2 Câu 20: Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn còn đi tiếp chưa dừng lại ngay, đó là nhờ A. Trọng lượng của xe. B. Lực ma sát. C. Quán tính của xe. D. Phản lực của mặt đường. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Một lò xo có chiều dài tự nhiên 36cm, khi bị kéo dãn bởi lực kéo là 2N lò xo dãn thêm 2cm. a. Tính độ cứng của lò xo. b. Khi lò xo bị kéo dãn bởi lực kéo là 4N. Tính chiều dài của lò xo lúc này. Bài 2: (3,0 điểm) Fk Một vật có khối lượng 4 kg bắt đầu chuyển động thẳng từ trạng thái nghỉ trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của một lực Fk (hình vẽ) có độ lớn 9N. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn 2 nhà là t = 0,2. Lấy g = 10m/s . a) Tính gia tốc chuyển động của vật ? b) Sau 8s, lực kéo thôi tác dụng. Tính quãng đường vật trượt được kể từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến khi vật dừng lại. BÀI LÀM ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
  16. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ----------------------------------------------
  17. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: ( 20 Câu: 5,0 điểm) Thí sinh khoanh vào đáp án lựa chọn Câu 1: Chọn câu phát biểu đúng? Trong chuyển động thẳng đều thì : A. Quãng đường đi được s tăng tỉ lệ với vận tốc v. B. Tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v. C. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. D. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. Câu 2: Chọn câu sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì A. Vec tơ gia tốc ngược chiều với vec tơ vận tốc. B. Gia tốc là đại lượng không đổi. C. Tích a.v>0. D. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? A. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. B. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. C. Chuyển động thẳng chậm dần đều. D. Công thức tính vận tốc v = g.t. Câu 4: Một vật rơi tự do ở độ cao 20 m so với mặt đất, lấy g=10m/s 2. Bỏ qua sức cản của không khí. Hỏi vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu? A. 40m/s B. 20m/s C. 10m/s D. 400m/s Câu 5: Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều: A.  = v2R B.v =  R C.v2=  2R D. v =  R2 Câu 6. Khi vật chuyển động tròn đều thì: A.vectơ gia tốc không đổi. B.vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm. C.vectơ vận tốc không đổi. D.vectơ vận tốc có phương vuông góc với đường tròn quỹ đạo.   Câu 7. Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng nước. Gọi v là vận tốc của thuyền đối với bờ, v  tb tn là vận tốc của thuyền đối với nước, vnb là vận tốc của nước đối với bờ. Độ lớn vận tốc của thuyền đối với bờ được tính bằng biểu thức: v tn A. vtb vtn vnb B. vtb vtn vnb . C. vtb vtn.vnb D. v tb v n b Câu 8: Câu nào đúng? Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn A. luôn luôn xuất hiện (hoặc mất đi) đồng thời. B. không cân bằng nhau vì chúng đặt vào cùng một vật. C. có cùng giá, cùng độ lớn, cùng chiều nhau. D. phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá. Câu 9: Biểu thức tính độ lớn của lực hướng tâm là: 2 A. Fht k l . B. Fht mg . C. Fht m r . D. Fht mg . Câu 10: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là: m m m m m m m m A. F G. 1 2 . B. F 1 2 . C. F G. 1 2 . D. F 1 2 hd r 2 hd r 2 hd r hd r Câu 11: Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào yếu tố nào?
  18. A. Diện tích tiếp xúc và ngoại lực tác dụng vào vậtB. Tình trạng bề mặt tiếp xúc C. Áp lực lên mặt tiếp xúc D. Vật liệu làm mặt tiếp xúc Câu 12: Chuyển động của một vật bị ném ngang ở độ cao h so với mặt đất. Sau khi được truyền  với vận tốc đầu v0 , vật chỉ còn chịu tác dụng của trọng lực ( bỏ qua sức cản không khí), có thể phân tích thành hai chuyển động nào sau đây? A. Chậm dần theo phương ngang, nhanh dần theo phương thẳng đứng B. Thẳng đều theo phương ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng C. Nhanh dần theo phương ngang, thẳng đều theo phương thẳng đứng D. Rơi tự do theo phương ngang, chậm dần theo phương thẳng đứng Câu13: Một vật được ném ngang ở độ cao 125m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s2 . Thời gian vật rơi tới khi chạm đất là: A. 3s.B.5sC. 250s. D. 5 s. Câu 14. Một người gánh một thùng gạo nặng 450N và một thùng ngô nặng 650N. Đòn gánh dài 1,2m. Hỏi vai người đó phải chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh. A. 1100N.B. 200N. C. 400N .D. 600N. Câu 15. Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng kéo của lực. B. tác dụng làm quay của lực. C. tác dụng uốn của lực. D. tác dụng nén của lực. Câu 16. Biểu thức của quy tắc hợp hai lực song song cùng chiều là F1 F2 F F1 F2 F F1 F2 F F1 F2 F A. F1 d1 B. F1 d2 C. F1 d1 D. F1 d2 F2 d2 F2 d1 F2 d2 F2 d1 Câu 17: Một thanh AB = 2,5 m có trọng lượng 300 N có trọng tâm G cách đầu A một đoạn 0,5 m. Thanh có thể quay xung quanh một trục đi qua O. Biết OA = 1 m. Để AB cân bằng phải tác dụng vào đầu B một lực F có độ lớn bằng A. 100 N. B. 150 N. C. 60 N. D. 20 N. Câu 18: Muốn cho một vật chịu tác dụng của hai lực ở trạng thái cân bằng thì hai lực đó phải cùng giá, A. cùng độ lớn và ngược chiều. B. độ lớn khác nhau và cùng chiều. C. trực đối và ngược chiều. D. đồng qui và ngược chiều. Câu 19: Khi vật bị kéo ra khỏi vị trí cân bằng một chút mà trọng lực của vật có xu hướng kéo nó trở về vị trí cân bằng, thì đó là vị trí cân bằng A. không bền.B. bền. C. phiếm địnhD. vừa bền, vừa không bền. Câu 20: Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn còn đi tiếp chưa dừng lại ngay, đó là nhờ
  19. A. Trọng lượng của xe. B. Lực ma sát. C. Quán tính của xe. D. Phản lực của mặt đường. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Một lò xo có chiều dài tự nhiên 26cm, khi bị kéo dãn bởi lực kéo là 3N lò xo dãn thêm 4cm. a. Tính độ cứng của lò xo. b. Khi lò xo bị kéo dãn bởi lực kéo là 4,5N. Tính chiều dài của lò xo lúc này. Bài 2: (3,0 điểm) Fk Một vật có khối lượng 3 kg bắt đầu chuyển động thẳng từ trạng thái nghỉ trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của một lực Fk (hình vẽ) có độ lớn 6N. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn 2 nhà là t = 0,1. Lấy g = 10m/s . a) Tính gia tốc chuyển động của vật ? b) Sau 5s, lực kéo thôi tác dụng. Tính quãng đường vật trượt được kể từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến khi vật dừng lại. ĐÁP ÁN BÀI: NỘI DUNG SỐ ĐIỂM CÂU (0,5 đ) A. Fdh k l . 1: F 3 (2,0 đ) a. k dh 75 N/m (0,75 đ) l 0,04 F 4,5 b. l dh1 0,06 6cm 1 k 75 (0,75đ) Khi lò xo dãn l1 >0, l1 l1 l0 l1 l0 l1 =26+6=32cm a. Chọn hqc (0,25 đ) CÂU2: Phân tích và biểu diễn các lực tác dụng lên vật (3,0 đ) Áp dụng định luật II Niu tơn ta có (0,5 đ) (0,25 đ) Fmst N P FK m.a (*) Vật chuyển động theo phương ngang nên (0,25 đ) N = P = m.g = 3.10 = 30 N với Fms t .N 0,1.30 3N Chiếu (*) lên Ox: Fk Fms m.a (0,25 đ) F F 6 3 => a k ms 1m / s2 m 3 (0,5 đ) b. Áp dụng định luật II Niu tơn ta có Fmst N P m.a1 (*) Chiếu (*) lên Ox: Fms m.a1 F 3 => a ms 1m / s2 1 m 3 (0,25 đ)
  20. Vận tốc của vật khi thôi tác dụng của lực kéo v v0 a.t 0 1.5 5m / s đóng vai trò là vận tốc ban đầu khi vật (0,25 đ) chuyển động chậm dần đều. v 2 v2 2a .s 1 1 1 (0,25 đ) 2 2 2 2 v1 v 0 5 s1 12,5m 2a1 2.( 1) 1 1 (0,25 đ) s v .t a.t 2 0 .1.52 12,5m 0 2 2 Vậy s s s1 =25m II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Một lò xo có chiều dài tự nhiên 36cm, khi bị kéo dãn bởi lực kéo là 2N lò xo dãn thêm 2cm. a. Tính độ cứng của lò xo. b. Khi lò xo bị kéo dãn bởi lực kéo là 4N. Tính chiều dài của lò xo lúc này. Bài 2: (3,0 điểm) Fk Một vật có khối lượng 4 kg bắt đầu chuyển động thẳng từ trạng thái nghỉ trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của một lực Fk (hình vẽ) có độ lớn 9N. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn 2 nhà là t = 0,2. Lấy g = 10m/s . a) Tính gia tốc chuyển động của vật ? b) Sau 8s, lực kéo thôi tác dụng. Tính quãng đường vật trượt được kể từ lúc bắt đầu chuyển động cho đến khi vật dừng lại. ĐÁP ÁN BÀI: NỘI DUNG SỐ ĐIỂM CÂU (0,5 đ) a. Fdh k l . 1: F 2 (2,0 đ) k dh 100 N/m (0,75 đ) l 0,02 F 4 b. l dh1 0,04 4cm 1 k 100 (0,75đ) Khi lò xo dãn l1 >0, l1 l1 l0 l1 l0 l1 =36+4=40cm