4 Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có ma trận)

docx 16 trang Hồng Loan 08/09/2025 380
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx4_de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_vat_li_10_nam_hoc_2018_2019_truon.docx
  • docMA TRẬN ĐỀ THI VẬT LÍ LỚP 10 HKII - NĂM HỌC 2018-2019.doc

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lí 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có ma trận)

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2018– 2019 TỔ: VẬT LÝ MÔN: VẬT LÝ. LỚP: 10 THỜI GIAN: 60 PHÚT. (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:...........................................................Lớp: ................... I. TRẮC NGHIỆM ( 5,0 ĐIỂM ) Khoanh tròn đáp án lựa chọn Câu 1: Nguyên nhân của hiện tượng dính ướt và không dính ướt giữa chất lỏng và chất rắn là: A. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng và chất rắn. B. Bề mặt tiếp xúc. C. Bề mặt khum lồi của chất lỏng. D. Bề mặt khum lõm của chất lỏng. Câu 2: Công thức tính công của một lực không đổi làm vật chuyển động được quãng đường s trong trường hợp tổng quát là: 1 A. A = F.s.cos B. A = mgh C. A = .mv2 D. A = F.s 2 Câu 3: Chọn phát biểu đúng ? Động lượng của một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định bởi công thức:   A. p m.v B. p m.v C. p m.v D. p m.v Câu 4: Trong hệ tọa độ (p, T) đường biểu diễn nào là đường đẳng tích? A. Đường thẳng song song với trục OT. B. Đường hypebol. C. Đường thẳng song song với trục Op. D. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ. Câu 5. Nội dung nào sau đây đúng với nội dung cơ bản của thuyết động học phân tử chất khí? A. Các phân tử khí chuyển động xung quanh các vị trí cân bằng. B. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng. C. Các phân tử khí chuyển động càng chậm thì nhiệt độ chất khí càng cao. D. Khoảng cách giữa các phân tử khí rất nhỏ so với kích thước của chúng. Câu 6: Cách nào sau đây không làm thay đổi nội năng của một vật? A. Cọ xát vật trên mặt bàn. B. Đốt nóng vật. C. Làm lạnh vật. D. Đưa vật lên cao. Câu 7: Chọn câu đúng? Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 8: Công thức mô tả đúng nguyên lí I của nhiệt động lực học là A. ΔU = A + Q. B. Q = ΔU + A C. ΔU = A – Q. D. Q = A - ΔU. Câu 9: Biết nhiệt dung của nước xấp xỉ là 4,18.10 3 J/(kg.K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước ở 200C sôi là : 4 4 4 3 A. 8.10 J. B. 10. 10 J. C. 33,44. 10 J. D. 32.10 J.
  2. Câu 10: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh? A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể. C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Khi bị nung nóng chúng mềm dần và chuyển sang lỏng. Câu 11. ΔU = Q là hệ thức của nguyên lí I áp dụng cho A. quá trình đẳng áp. B. quá trình đẳng nhiệt. C. quá trình đẳng tích. D. đoạn nhiệt. Câu 12. Độ nở dài l của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức: A. l l l0 l0 t . B. l l l0 l0 t . C. l l l0 l0t . D. l l l0 l0 . Câu 13. Chất rắn nào dưới đây, thuộc loại chất rắn kết tinh? A. Thuỷ tinh. B. Nhựa đường. C. Kim loại. D. Cao su. Chất rắn nào dưới đây, thuộc loại chất rắn kết tinh? A. Thuỷ tinh. B. Nhựa đường. C. Kim loại. D. Cao su. Câu 14: Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề măt của chất lỏng không có đặc điểm A. có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng. B. vuông góc với đoạn đường đó. C. có độ lớn tỉ lệ với độ dài đoạn đường. D. có phương vuông góc với bề mặt chất lỏng. Câu 15: Dụng cụ có nguyên tắc hoạt động không liên quan đến sự nở vì nhiệt là: A. Rơ le nhiệt.B. Nhiệt kế kim loại. C. Đồng hồ bấm giây.D. Ampe kế nhiệt. Câu 16: Một màng xà phòng được căng trên một khung dây đồng hình vuông có chu vi là 320 mm. Cho hệ số căng bề mặt của nước xà phòng là 40.10-3N/m. Lực căng bề mặt tác dụng lên mỗi cạnh khung dây có độ lớn là A. 4,5 mN. B. 3,5 mN. C. 3,2 mN. D. 6,4 mN. Câu 17: Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một vòng kim loại có chu vi 50 mm được nhúng vào nước xà phòng là bao nhiêu? Biết hệ số căng bề mặt  = 0,040 N/m. A. f = 0,001 N.B. f = 0,002 N.C. f = 0,003 N. D. f = 0,004 N. Câu 18: Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn một cục đá có khối lượng 100g ở nhiệt độ 00C là bao nhiêu? Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105 J/kg A. 3,4.104 J. B. 3,4.105 J.C. 20,4.10 4 J. D. 20,4.105 J. Câu 19: Chọn đáp đúng ? Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là A. sự nóng chảy. B. sự kết tinh.C. sự bay hơi.D. sự ngưng tụ. Câu 20: Chọn đáp án đúng ? 3 Khối lượng hơi nước tính ra gam chứa trong 1m không khí là A. độ ẩm cực đại. B. độ ẩm tuyệt đối.C. độ ẩm tỉ đối.D. độ ẩm tương đối.
  3. II-TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM) Bài 1: (2,0 điểm) a) Một bình chứa khí ôxi ở nhiệt độ 27 0C và áp suất 105Pa. Coi thể tích của bình là không đổi. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 570C thì áp suất trong bình khi đó sẽ là bao nhiêu ? b) Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm3 khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 370C. Khi áp suất là không đổi, nhiệt độ của khối khí tăng đến 600 C thì thể tích của khối khí khi đó là bao nhiêu ? Bài 2: (3,0 điểm) Tại đỉnh A của một mặt phẳng nghiêng có chiều cao AH = 3m, người ta thả một vật nhỏ có khối lượng m = 0,8kg trượt không vận tốc đầu như hình vẽ, lấy g = 10 m / s2 . Chọn gốc thế năng tại vị trí B đi qua chân mặt phẳng nghiêng. a. Tính cơ năng tại đỉnh mặt phẳng nghiêng? b. Bỏ qua ma sát. Tính vận tốc cuối chân dốc? c. Thực tế vật chịu tác dụng của lực ma sát nên cuối chân dốc vận tốc của vật giảm 8% so với vận tốc ở câu b. Biết góc nghiêng ABH 45o . Tính độ lớn của lực ma sát? A B C H ----------- HẾT ------------ BÀI LÀM ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
  4. ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
  5. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2018– 2019 TỔ: VẬT LÝ MÔN: VẬT LÝ. LỚP: 10 THỜI GIAN: 60 PHÚT. (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:...........................................................Lớp: ................... I. TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM) Khoanh tròn đáp án lựa chọn Câu 1: Chọn đáp án đúng ? 3 Khối lượng hơi nước tính ra gam chứa trong 1m không khí là A. độ ẩm cực đại. B. độ ẩm tuyệt đối.C. độ ẩm tỉ đối.D. độ ẩm tương đối. Câu 2: Nguyên nhân của hiện tượng dính ướt và không dính ướt giữa chất lỏng và chất rắn là: A. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng và chất rắn. B. Bề mặt tiếp xúc. C. Bề mặt khum lồi của chất lỏng. D. Bề mặt khum lõm của chất lỏng. Câu 3: Chọn phát biểu đúng ? Động lượng của một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định bởi công thức:   A. p m.v B. p m.v C. p m.v D. p m.v Câu 4: Công thức tính công của một lực không đổi làm vật chuyển động được quãng đường s trong trường hợp tổng quát là: 1 A. A = F.s.cos B. A = mgh C. A = .mv2 D. A = F.s 2 Câu 5. Nội dung nào sau đây đúng với nội dung cơ bản của thuyết động học phân tử chất khí? A. Các phân tử khí chuyển động xung quanh các vị trí cân bằng. B. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng. C. Các phân tử khí chuyển động càng chậm thì nhiệt độ chất khí càng cao. D. Khoảng cách giữa các phân tử khí rất nhỏ so với kích thước của chúng. Câu 6: Trong hệ tọa độ (p, T) đường biểu diễn nào là đường đẳng tích? A. Đường thẳng song song với trục OT. B. Đường hypebol. C. Đường thẳng song song với trục Op. D. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ. Câu 7: Chọn câu đúng? Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 8: Cách nào sau đây không làm thay đổi nội năng của một vật? A. Cọ xát vật trên mặt bàn. B. Đốt nóng vật. C. Làm lạnh vật. D. Đưa vật lên cao. Câu 9: Biết nhiệt dung của nước xấp xỉ là 4,18.10 3 J/(kg.K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước ở 200C sôi là :
  6. 4 4 4 3 A. 8.10 J. B. 10. 10 J. C. 33,44. 10 J. D. 32.10 J. Câu 10: Công thức mô tả đúng nguyên lí I của nhiệt động lực học là A. ΔU = A + Q. B. Q = ΔU + A C. ΔU = A – Q. D. Q = A - ΔU. Câu 11. ΔU = Q là hệ thức của nguyên lí I áp dụng cho A. quá trình đẳng áp. B. quá trình đẳng nhiệt. C. quá trình đẳng tích. D. đoạn nhiệt. Câu 12. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh? A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể. C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Khi bị nung nóng chúng mềm dần và chuyển sang lỏng. Câu 13. Chất rắn nào dưới đây, thuộc loại chất rắn kết tinh? A. Thuỷ tinh. B. Nhựa đường. C. Kim loại. D. Cao su. Chất rắn nào dưới đây, thuộc loại chất rắn kết tinh? A. Thuỷ tinh. B. Nhựa đường. C. Kim loại. D. Cao su. Câu 14: Độ nở dài l của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức: A. l l l0 l0 t . B. l l l0 l0 t . C. l l l0 l0t . D. l l l0 l0 . Câu 15: Dụng cụ có nguyên tắc hoạt động không liên quan đến sự nở vì nhiệt là: A. Rơ le nhiệt.B. Nhiệt kế kim loại. C. Đồng hồ bấm giây.D. Ampe kế nhiệt. Câu 16: Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề măt của chất lỏng không có đặc điểm A. có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng. B. vuông góc với đoạn đường đó. C. có độ lớn tỉ lệ với độ dài đoạn đường. D. có phương vuông góc với bề mặt chất lỏng. Câu 17: Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một vòng kim loại có chu vi 50 mm được nhúng vào nước xà phòng là bao nhiêu? Biết hệ số căng bề mặt  = 0,040 N/m. A. f = 0,001 N.B. f = 0,002 N.C. f = 0,003 N. D. f = 0,004 N. Câu 18: Một màng xà phòng được căng trên một khung dây đồng hình vuông có chu vi là 320 mm. Cho hệ số căng bề mặt của nước xà phòng là 40.10-3N/m. Lực căng bề mặt tác dụng lên mỗi cạnh khung dây có độ lớn là A. 4,5 mN. B. 3,5 mN. C. 3,2 mN. D. 6,4 mN. Câu 19: Chọn đáp đúng ? Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là A. sự nóng chảy. B. sự kết tinh.C. sự bay hơi.D. sự ngưng tụ. Câu 20: Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn một cục đá có khối lượng 100g ở nhiệt độ 00C là bao nhiêu? Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105 J/kg A. 3,4.104 J. B. 3,4.105 J.C. 20,4.10 4 J. D. 20,4.105 J.
  7. II-TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM) Bài 1: (2,0 điểm) a) Một bình chứa khí ôxi ở nhiệt độ 370C và áp suất 2.105Pa. Coi thể tích của bình là không đổi. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 570C thì áp suất trong bình khi đó sẽ là bao nhiêu ? b) Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 60 cm3 khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 300C. Khi áp suất là không đổi, nhiệt độ của khối khí tăng đến 600 C thì thể tích của khối khí khi đó là bao nhiêu ? Bài 2: (3,0 điểm) Tại đỉnh A của một mặt phẳng nghiêng có chiều cao AH = 4m, người ta thả một vật nhỏ có khối lượng m = 0,5kg trượt không vận tốc đầu như hình vẽ, lấy g = 10 m / s2 . Chọn gốc thế năng tại vị trí B đi qua chân mặt phẳng nghiêng. a) Tính cơ năng tại đỉnh mặt phẳng nghiêng? b) Bỏ qua ma sát. Tính vận tốc cuối chân dốc? c) Thực tế vật chịu tác dụng của lực ma sát nên cuối chân dốc vận tốc của vật giảm 5% so với vận tốc ở câu b. Biết góc nghiêng ABH 45o . Tính độ lớn của lực ma sát? A B C H ----------- HẾT ------------ BÀI LÀM ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
  8. ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
  9. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2018– 2019 TỔ: VẬT LÝ MÔN: VẬT LÝ. LỚP: 10 THỜI GIAN: 60 PHÚT. (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:...........................................................Lớp: ................... I. TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM) Khoanh tròn đáp án lựa chọn Câu 1: Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn một cục đá có khối lượng 100g ở nhiệt độ 00C là bao nhiêu? Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105 J/kg A. 3,4.104 J. B. 3,4.105 J.C. 20,4.10 4 J. D. 20,4.105 J. Câu 2: Nguyên nhân của hiện tượng dính ướt và không dính ướt giữa chất lỏng và chất rắn là: A. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng và chất rắn. B. Bề mặt tiếp xúc. C. Bề mặt khum lồi của chất lỏng. D. Bề mặt khum lõm của chất lỏng. Câu 3: Chọn đáp án đúng ? 3 Khối lượng hơi nước tính ra gam chứa trong 1m không khí là A. độ ẩm cực đại. B. độ ẩm tuyệt đối.C. độ ẩm tỉ đối.D. độ ẩm tương đối. Câu 4: Công thức tính công của một lực không đổi làm vật chuyển động được quãng đường s trong trường hợp tổng quát là: 1 A. A = F.s.cos B. A = mgh C. A = .mv2 D. A = F.s 2 Câu 5. Chọn phát biểu đúng ? Động lượng của một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định bởi công thức:   A. p m.v B. p m.v C. p m.v D. p m.v Câu 6: Trong hệ tọa độ (p, T) đường biểu diễn nào là đường đẳng tích? A. Đường thẳng song song với trục OT. B. Đường hypebol. C. Đường thẳng song song với trục Op. D. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ. Câu 7: Nội dung nào sau đây đúng với nội dung cơ bản của thuyết động học phân tử chất khí? A. Các phân tử khí chuyển động xung quanh các vị trí cân bằng. B. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng. C. Các phân tử khí chuyển động càng chậm thì nhiệt độ chất khí càng cao. D. Khoảng cách giữa các phân tử khí rất nhỏ so với kích thước của chúng. Câu 8: Cách nào sau đây không làm thay đổi nội năng của một vật? A. Cọ xát vật trên mặt bàn. B. Đốt nóng vật. C. Làm lạnh vật. D. Đưa vật lên cao. Câu 9: Chọn câu đúng? Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
  10. Câu 10: Công thức mô tả đúng nguyên lí I của nhiệt động lực học là A. ΔU = A + Q. B. Q = ΔU + A C. ΔU = A – Q. D. Q = A - ΔU. Câu 11. Biết nhiệt dung của nước xấp xỉ là 4,18.103 J/(kg.K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước ở 200C sôi là : 4 4 4 3 A. 8.10 J. B. 10. 10 J. C. 33,44. 10 J. D. 32.10 J. Câu 12. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh? A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể. C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Khi bị nung nóng chúng mềm dần và chuyển sang lỏng. Câu 13. ΔU = Q là hệ thức của nguyên lí I áp dụng cho A. quá trình đẳng áp. B. quá trình đẳng nhiệt. C. quá trình đẳng tích. D. đoạn nhiệt. Câu 14: Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề măt của chất lỏng không có đặc điểm A. có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng. B. vuông góc với đoạn đường đó. C. có độ lớn tỉ lệ với độ dài đoạn đường. D. có phương vuông góc với bề mặt chất lỏng. Câu 15: Chất rắn nào dưới đây, thuộc loại chất rắn kết tinh? A. Thuỷ tinh. B. Nhựa đường. C. Kim loại. D. Cao su. Câu 16: Chọn đáp đúng ? Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là A. sự nóng chảy. B. sự kết tinh.C. sự bay hơi.D. sự ngưng tụ. Câu 17: Dụng cụ có nguyên tắc hoạt động không liên quan đến sự nở vì nhiệt là: A. Rơ le nhiệt.B. Nhiệt kế kim loại. C. Đồng hồ bấm giây.D. Ampe kế nhiệt. Câu 18: Một màng xà phòng được căng trên một khung dây đồng hình vuông có chu vi là 320 mm. Cho hệ số căng bề mặt của nước xà phòng là 40.10-3N/m. Lực căng bề mặt tác dụng lên mỗi cạnh khung dây có độ lớn là A. 4,5 mN. B. 3,5 mN. C. 3,2 mN. D. 6,4 mN. Câu 19: Độ nở dài l của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức: A. l l l0 l0 t . B. l l l0 l0 t . C. l l l0 l0t . D. l l l0 l0 . Câu 20: Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một vòng kim loại có chu vi 50 mm được nhúng vào nước xà phòng là bao nhiêu? Biết hệ số căng bề mặt  = 0,040 N/m. A. f = 0,001 N.B. f = 0,002 N.C. f = 0,003 N. D. f = 0,004 N.
  11. II-TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM) Bài 1: (2,0 điểm) a) Một bình chứa khí ôxi ở nhiệt độ 27 0C và áp suất 105Pa. Coi thể tích của bình là không đổi. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 570C thì áp suất trong bình khi đó sẽ là bao nhiêu ? b) Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm3 khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 370C. Khi áp suất là không đổi, nhiệt độ của khối khí tăng đến 600 C thì thể tích của khối khí khi đó là bao nhiêu ? Bài 2: (3,0 điểm) Tại đỉnh A của một mặt phẳng nghiêng có chiều cao AH = 3m, người ta thả một vật nhỏ có khối lượng m = 0,8kg trượt không vận tốc đầu như hình vẽ, lấy g = 10 m / s2 . Chọn gốc thế năng tại vị trí B đi qua chân mặt phẳng nghiêng. a. Tính cơ năng tại đỉnh mặt phẳng nghiêng? b. Bỏ qua ma sát. Tính vận tốc cuối chân dốc? c. Thực tế vật chịu tác dụng của lực ma sát nên cuối chân dốc vận tốc của vật giảm 8% so với vận tốc ở câu b. Biết góc nghiêng ABH 45o . Tính độ lớn của lực ma sát? A B C H ----------- HẾT ------------ BÀI LÀM ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
  12. ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
  13. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2018– 2019 TỔ: VẬT LÝ MÔN: VẬT LÝ. LỚP: 10 THỜI GIAN: 60 PHÚT. (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:...........................................................Lớp: ................... I. TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM) Khoanh tròn đáp án lựa chọn Câu 1: Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn một cục đá có khối lượng 100g ở nhiệt độ 00C là bao nhiêu? Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.105 J/kg A. 3,4.104 J. B. 3,4.105 J.C. 20,4.10 4 J. D. 20,4.105 J. Câu 2: Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề măt của chất lỏng không có đặc điểm A. có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng. B. vuông góc với đoạn đường đó. C. có độ lớn tỉ lệ với độ dài đoạn đường. D. có phương vuông góc với bề mặt chất lỏng. Câu 3: Chọn đáp án đúng ? 3 Khối lượng hơi nước tính ra gam chứa trong 1m không khí là A. độ ẩm cực đại. B. độ ẩm tuyệt đối.C. độ ẩm tỉ đối.D. độ ẩm tương đối. Câu 4: Nguyên nhân của hiện tượng dính ướt và không dính ướt giữa chất lỏng và chất rắn là: A. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng và chất rắn. B. Bề mặt tiếp xúc. C. Bề mặt khum lồi của chất lỏng. D. Bề mặt khum lõm của chất lỏng. Câu 5. Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một vòng kim loại có chu vi 50 mm được nhúng vào nước xà phòng là bao nhiêu? Biết hệ số căng bề mặt  = 0,040 N/m. A. f = 0,001 N.B. f = 0,002 N.C. f = 0,003 N. D. f = 0,004 N. Câu 6: Công thức tính công của một lực không đổi làm vật chuyển động được quãng đường s trong trường hợp tổng quát là: 1 A. A = F.s.cos B. A = mgh C. A = .mv2 D. A = F.s 2 Câu 7: Nội dung nào sau đây đúng với nội dung cơ bản của thuyết động học phân tử chất khí? A. Các phân tử khí chuyển động xung quanh các vị trí cân bằng. B. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng. C. Các phân tử khí chuyển động càng chậm thì nhiệt độ chất khí càng cao. D. Khoảng cách giữa các phân tử khí rất nhỏ so với kích thước của chúng. Câu 8: Trong hệ tọa độ (p, T) đường biểu diễn nào là đường đẳng tích? A. Đường thẳng song song với trục OT. B. Đường hypebol. C. Đường thẳng song song với trục Op. D. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.
  14. Câu 9: Độ nở dài l của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức: A. l l l0 l0 t . B. l l l0 l0 t . C. l l l0 l0t . D. l l l0 l0 . Câu 10: Cách nào sau đây không làm thay đổi nội năng của một vật? A. Cọ xát vật trên mặt bàn. B. Đốt nóng vật. C. Làm lạnh vật. D. Đưa vật lên cao. Câu 11. Biết nhiệt dung của nước xấp xỉ là 4,18.103 J/(kg.K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước ở 200C sôi là : 4 4 4 3 A. 8.10 J. B. 10. 10 J. C. 33,44. 10 J. D. 32.10 J. Câu 12. Công thức mô tả đúng nguyên lí I của nhiệt động lực học là A. ΔU = A + Q. B. Q = ΔU + A C. ΔU = A – Q. D. Q = A - ΔU. Câu 13. ΔU = Q là hệ thức của nguyên lí I áp dụng cho A. quá trình đẳng áp. B. quá trình đẳng nhiệt. C. quá trình đẳng tích. D. đoạn nhiệt. Câu 14: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh? A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể. C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Khi bị nung nóng chúng mềm dần và chuyển sang lỏng. Câu 15: Chất rắn nào dưới đây, thuộc loại chất rắn kết tinh? A. Thuỷ tinh. B. Nhựa đường. C. Kim loại. D. Cao su. Câu 16: Chọn phát biểu đúng ? Động lượng của một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định bởi công thức:   A. p m.v B. p m.v C. p m.v D. p m.v Câu 17: Dụng cụ có nguyên tắc hoạt động không liên quan đến sự nở vì nhiệt là: A. Rơ le nhiệt.B. Nhiệt kế kim loại. C. Đồng hồ bấm giây.D. Ampe kế nhiệt. Câu 18: Một màng xà phòng được căng trên một khung dây đồng hình vuông có chu vi là 320 mm. Cho hệ số căng bề mặt của nước xà phòng là 40.10-3N/m. Lực căng bề mặt tác dụng lên mỗi cạnh khung dây có độ lớn là A. 4,5 mN. B. 3,5 mN. C. 3,2 mN. D. 6,4 mN. Câu 19: Chọn câu đúng? Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 20: Chọn đáp đúng ? Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là A. sự nóng chảy. B. sự kết tinh.C. sự bay hơi.D. sự ngưng tụ.
  15. II-TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM) Bài 1: (2,0 điểm) a) Một bình chứa khí ôxi ở nhiệt độ 370C và áp suất 2.105Pa. Coi thể tích của bình là không đổi. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 570C thì áp suất trong bình khi đó sẽ là bao nhiêu ? b) Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 60 cm3 khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 300C. Khi áp suất là không đổi, nhiệt độ của khối khí tăng đến 600 C thì thể tích của khối khí khi đó là bao nhiêu ? Bài 2: (3,0 điểm) Tại đỉnh A của một mặt phẳng nghiêng có chiều cao AH = 4m, người ta thả một vật nhỏ có khối lượng m = 0,5kg trượt không vận tốc đầu như hình vẽ, lấy g = 10 m / s2 . Chọn gốc thế năng tại vị trí B đi qua chân mặt phẳng nghiêng. a) Tính cơ năng tại đỉnh mặt phẳng nghiêng? b) Bỏ qua ma sát. Tính vận tốc cuối chân dốc? c) Thực tế vật chịu tác dụng của lực ma sát nên cuối chân dốc vận tốc của vật giảm 5% so với vận tốc ở câu b. Biết góc nghiêng ABH 45o . Tính độ lớn của lực ma sát? A B C H ----------- HẾT ------------ BÀI LÀM ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................
  16. ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................