4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 10 - Bài số 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 10 - Bài số 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
4_de_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_li_lop_10_bai_so_1_nam_hoc_2019.docx
MA TRẬN 1 TIẾT 10- HK1- 2019-2020.doc
Nội dung text: 4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 10 - Bài số 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)
- TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2019 – 2020 TỔ: VẬT LÝ BÀI SỐ: 01 MÔN: VẬT LÝ LỚP: 10 THỜI GIAN: 45 PHÚT. (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .. Lớp: .. I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Khoanh tròn vào đáp án lựa chọn. Câu 1: Chọn câu đúng? Chuyển động cơ là sự thay đổi A. vị trí của vật so với vật khác theo thời gian. B. trạng thái của vật theo thời gian. C. tốc độ của vật theo thời gian. D. năng lượng của vật theo thời gian. Câu 2: Khi sử dụng công thức cộng vận tốc: v13 v12 v23 , kết luận nào sau đây là đúng? A. Khi v12 và v23 cùng hướng thì v13 v 12 v23 B. Khi v12 và v23 ngược hướng thì v13 v 12 v23 2 C. Khi v12 và v23 vuông góc với nhau thì v13 v12 v23 2 2 D. Khi v12 và v23 vuông góc với nhau thì v13 v12 v23 Câu 3: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x =10+ 30t (x: km, t: h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là: A. 45 km. B. 20 km. C. 60 km. D. 80 km. Câu 4: Chọn câu đúng? Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là: A. đường thẳng và có có tốc độ trung bình tăng đều theo thời gian. B. đường thẳng và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường. C. đường cong và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường. D. đường thẳng và có có tốc độ trung bình giảm đều theo thời gian. Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động theo phương thẳng đứng. B. Chuyển động nhanh dần đều. C. Chiều từ trên xuống dưới. D. Công thức tính độ cao h = g.t2 Câu 6: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 50t (x: km; t: h).Chất điểm đó xuất phát từ vị trí nào? A. Từ gốc tọa độ 0. B. Từ điểm M, cách cách gốc tọa độ 0 là 5km. C. Từ điểm M, cách cách gốc tọa độ 0 là 60km. D. Từ điểm M trùng với gốc tọa độ 0. Câu 7: Chọn câu đúng? Chuyển động rơi tự do là chuyển động chỉ dưới tác dụng của A. Trọng lực. B. Phản lực C. Lực đàn hồi D. Lực ma sát Câu 8: Chọn câu đúng? Đơn vị của gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là: A. m/s B. m/s2 C. s D. v/s Câu 9: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Sau thời gian 1 giây vật chạm đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2. Vận tốc của vật khi vừa chạm đất là: A. v = 4m/s. B. v=16m/s. C. v = 10 m/s. D. v=18m/s.
- Câu 10: Chọn câu đúng? Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có quỹ đạo là: A. đường cong và có tốc độ như nhau trên mọi quãng đường. B. đường thẳng và có tốc độ như nhau trên mọi quãng đường. C. đường thẳng và có độ lớn của vận tốc tức thời tăng đều theo thời gian. D. đường thẳng và có độ lớn của vận tốc tức thời giảm đều theo thời gian. Câu 11: Trong thực hành, phép đo độ dài quãng đường s có giá trị trung bình s 1,43527m , với sai số phép đo tính được là s 0,0032m . Với s lấy 1 chữ số có nghĩa thì kết quả đo được viết là: A. s = (1,435+0,003) m B. s = (1,435-0,003) m C. s = (1,43 0,003 )m D. s = (1,435 0,003 ) m Câu 12: Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do? A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất. B. Một cái lông chim rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không. C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất. D. Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không. Câu 13: Chọn câu sai? Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm: A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ dài của vật có độ lớn không đổi. C. Tốc độ góc là một đại lượng không đổi. D. Tốc độ dài cảu vật có độ lớn luôn thay đổi. Câu 14: Hãy chỉ ra câu đúng? Chuyển động tròn đều là chuyển động có A. quỹ đạo là đường tròn và tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau. B. tốc độ trung bình như nhau trên mọi cung tròn. C. quỹ đạo là đường thẳng và tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau. D. quỹ đạo là đường tròn và tốc độ trung bình trên mọi cung tròn thay đổi theo thời gian. Câu 15: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước. Sau 1,5 giờ đi được 18 km. Một khúc gỗ trôi theo dòng nước sau 1 phút trôi được 100/3 m. Vận tốc của thuyền đối với nước là: A. 18km/h B. 21km/h C. 14km/h D. 12km/h II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1: (2 điểm) Một đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay với chu kì bằng 0,4 giây. a. Tính tần số và tần số góc của một điểm nằm trên mép đĩa? b. Tính vận tốc dài và gia tốc hướng tâm của một điểm nằm trên mép đĩa? Câu 2: (3 điểm) Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 8m/s thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau thời gian 20s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. a. Tính gia tốc của ô tô? b. Tính quãng đường ô tô đi được trong 20 giây đó? c. Khi ô tô đang chuyển động chuyển động với vận tốc 18m/s thì người lái xe hãm phanh. Sau khi đi thêm được 60 m kể từ lúc hãm phanh thì ô tô dừng lại. Tính thời gian từ lúc hãm phanh đến lúc vận tốc ô tô còn 5m/s?
- BÀI LÀM
- TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2019 – 2020 TỔ: VẬT LÝ BÀI SỐ: 01 MÔN: VẬT LÝ LỚP: 10 THỜI GIAN: 45 PHÚT. (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .. Lớp: .. I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Khoanh tròn vào đáp án lựa chọn. Câu 1: Chọn câu đúng? Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là: A. đường thẳng và có có tốc độ trung bình tăng đều theo thời gian. B. đường thẳng và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường. C. đường cong và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường. D. đường thẳng và có có tốc độ trung bình giảm đều theo thời gian. Câu 2: Chọn câu đúng? Chuyển động rơi tự do là chuyển động chỉ dưới tác dụng của A. Trọng lực. B. Phản lực C. Lực đàn hồi D. Lực ma sát Câu 3: Chọn câu đúng? Chuyển động cơ là sự thay đổi A. vị trí của vật so với vật khác theo thời gian. B. trạng thái của vật theo thời gian. C. tốc độ của vật theo thời gian. D. năng lượng của vật theo thời gian. Câu 4: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước. Sau 1,5 giờ đi được 18 km. Một khúc gỗ trôi theo dòng nước sau 1 phút trôi được 100/3 m. Vận tốc của thuyền đối với nước là: A. 18km/h. B. 21km/h. C. 14km/h. D. 12km/h. Câu 5: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x =10+ 30t (x: km, t: h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là: A. 45 km. B. 20 km. C. 60 km. D. 80 km. Câu 6: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 50t (x: km; t: h).Chất điểm đó xuất phát từ vị trí nào? A. Từ gốc tọa độ 0. B. Từ điểm M, cách cách gốc tọa độ 0 là 5km. C. Từ điểm M, cách cách gốc tọa độ 0 là 60km. D. Từ điểm M trùng với gốc tọa độ 0. Câu 7: Chọn câu đúng? Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có quỹ đạo là: A. đường cong và có tốc độ như nhau trên mọi quãng đường. B. đường thẳng và có tốc độ như nhau trên mọi quãng đường. C. đường thẳng và có độ lớn của vận tốc tức thời tăng đều theo thời gian. D. đường thẳng và có độ lớn của vận tốc tức thời giảm đều theo thời gian. Câu 8: Chọn câu đúng? Đơn vị của gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là: A. m/s B. m/s2 C. s D. v/s Câu 9: Khi sử dụng công thức cộng vận tốc: v13 v12 v23 , kết luận nào sau đây là đúng? A. Khi v12 và v23 cùng hướng thì v v v 13 12 23 . B. Khi v12 và v23 ngược hướng thì v13 v 12 v23 .
- 2 C. Khi v12 và v23 vuông góc với nhau thì v13 v12 v23 . 2 2 D. Khi v12 và v23 vuông góc với nhau thì v13 v12 v23 . Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động theo phương thẳng đứng. B. Chuyển động nhanh dần đều. C. Chiều từ trên xuống dưới. D. Công thức tính độ cao h = g.t2 Câu 11: Chọn câu sai? Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm: A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ dài của vật có độ lớn không đổi. C. Tốc độ góc là một đại lượng không đổi. D. Tốc độ dài của vật có độ lớn luôn thay đổi. Câu 12: Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do? A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất. B. Một cái lông chim rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không. C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất. D. Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không. Câu 13: Trong thực hành, phép đo độ dài quãng đường s có giá trị trung bình s 1,43527m , với sai số phép đo tính được là s 0,0032m . Với s lấy 1 chữ số có nghĩa thì kết quả đo được viết là: A. s = (1,435+0,003) m B. s = (1,435-0,003) m C. s = (1,43 0,003 )m D. s = (1,435 0,003 ) m Câu 14: Hãy chỉ ra câu đúng? Chuyển động tròn đều là chuyển động có A. quỹ đạo là đường tròn và tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau. B. tốc độ trung bình như nhau trên mọi cung tròn. C. quỹ đạo là đường thẳng và tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau. D. quỹ đạo là đường tròn và tốc độ trung bình trên mọi cung tròn thay đổi theo thời gian. Câu 15: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Sau thời gian 1 giây vật chạm đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2. Vận tốc của vật khi vừa chạm đất là: A. v = 4m/s. B. v=16m/s. C. v = 10 m/s. D. v=18m/s. II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1: (2 điểm) Một đĩa tròn bán kính 25cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay với tần số 5vòng/s a. Tính chu kì và tần số góc của một điểm nằm trên mép đĩa? b. Tính vận tốc dài và gia tốc hướng tâm của một điểm nằm trên mép đĩa? Câu 2: (3 điểm) Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 6m/s thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau thời gian 15s, ô tô đạt vận tốc 12m/s. a. Tính gia tốc của ô tô? b. Tính quãng đường ô tô đi được trong 15 giây đó? c. Khi ô tô đang chuyển động chuyển động với vận tốc 16m/s thì người lái xe hãm phanh. Sau khi đi thêm được 50 m kể từ lúc hãm phanh thì ô tô dừng lại. Tính thời gian từ lúc hãm phanh đến lúc vận tốc ô tô còn 4m/s?
- BÀI LÀM
- TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2019 – 2020 TỔ: VẬT LÝ BÀI SỐ: 01 MÔN: VẬT LÝ LỚP: 10 THỜI GIAN: 45 PHÚT. (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .. Lớp: .. I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Khoanh tròn vào đáp án lựa chọn. Câu 1: Chọn câu đúng? Chuyển động cơ là sự thay đổi A. vị trí của vật so với vật khác theo thời gian. B. trạng thái của vật theo thời gian. C. tốc độ của vật theo thời gian. D. năng lượng của vật theo thời gian. Câu 2: Hãy chỉ ra câu đúng? Chuyển động tròn đều là chuyển động có A. quỹ đạo là đường tròn và tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau. B. tốc độ trung bình như nhau trên mọi cung tròn. C. quỹ đạo là đường thẳng và tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau. D. quỹ đạo là đường tròn và tốc độ trung bình trên mọi cung tròn thay đổi theo thời gian. Câu 3: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x =10+ 30t (x: km, t: h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là: A. 45 km. B. 20 km. C. 60 km. D. 80 km. Câu 4: Khi sử dụng công thức cộng vận tốc: v13 v12 v23 , kết luận nào sau đây là đúng? A. Khi v12 và v23 cùng hướng thì v13 v 12 v23 B. Khi v12 và v23 ngược hướng thì v13 v 12 v23 2 C. Khi v12 và v23 vuông góc với nhau thì v13 v12 v23 2 2 D. Khi v12 và v23 vuông góc với nhau thì v13 v12 v23 Câu 5: Chọn câu đúng? Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có quỹ đạo là: A. đường cong và có tốc độ như nhau trên mọi quãng đường. B. đường thẳng và có tốc độ như nhau trên mọi quãng đường. C. đường thẳng và có độ lớn của vận tốc tức thời tăng đều theo thời gian. D. đường thẳng và có độ lớn của vận tốc tức thời giảm đều theo thời gian. Câu 6: Chọn câu đúng? Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là: A. đường thẳng và có có tốc độ trung bình tăng đều theo thời gian. B. đường thẳng và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường. C. đường cong và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường. D. đường thẳng và có có tốc độ trung bình giảm đều theo thời gian. Câu 7: Chọn câu đúng? Chuyển động rơi tự do là chuyển động chỉ dưới tác dụng của A. Trọng lực. B. Phản lực C. Lực đàn hồi D. Lực ma sát Câu 8: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 50t (x: km; t: h).Chất điểm đó xuất phát từ vị trí nào? A. Từ gốc tọa độ 0. B. Từ điểm M, cách cách gốc tọa độ 0 là 5km. C. Từ điểm M, cách cách gốc tọa độ 0 là 60km. D. Từ điểm M trùng với gốc tọa độ 0.
- Câu 9: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Sau thời gian 1 giây vật chạm đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2. Vận tốc của vật khi vừa chạm đất là: A. v = 4m/s. B. v=16m/s. C. v = 10 m/s. D. v=18m/s. Câu 10: Chọn câu đúng? Đơn vị của gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là: A. m/s B. m/s2 C. s D. v/s Câu 11: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước. Sau 1,5 giờ đi được 18 km. Một khúc gỗ trôi theo dòng nước sau 1 phút trôi được 100/3 m. Vận tốc của thuyền đối với nước là: A. 18km/h B. 21km/h C. 14km/h D. 12km/h Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động theo phương thẳng đứng. B. Chuyển động nhanh dần đều. C. Chiều từ trên xuống dưới. D. Công thức tính độ cao h = g.t2 Câu 13: Chọn câu sai? Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm: A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ dài của vật có độ lớn không đổi. C. Tốc độ góc là một đại lượng không đổi. D. Tốc độ dài của vật có độ lớn luôn thay đổi. Câu 14: Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do? A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất. B. Một cái lông chim rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không. C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất. D. Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không. Câu 15: Trong thực hành, phép đo độ dài quãng đường s có giá trị trung bình s 1,43527m , với sai số phép đo tính được là s 0,0032m . Với s lấy 1 chữ số có nghĩa thì kết quả đo được viết là: A. s = (1,435+0,003) m B. s = (1,435-0,003) m C. s = (1,43 0,003 )m D. s = (1,435 0,003 ) m II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1: (2 điểm) Một đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay với chu kì bằng 0,4 giây. a. Tính tần số và tần số góc của một điểm nằm trên mép đĩa? b. Tính vận tốc dài và gia tốc hướng tâm của một điểm nằm trên mép đĩa? Câu 2: (3 điểm) Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 8m/s thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau thời gian 20s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. a. Tính gia tốc của ô tô? b. Tính quãng đường ô tô đi được trong 20 giây đó? c. Khi ô tô đang chuyển động chuyển động với vận tốc 18m/s thì người lái xe hãm phanh. Sau khi đi thêm được 60 m kể từ lúc hãm phanh thì ô tô dừng lại. Tính thời gian từ lúc hãm phanh đến lúc vận tốc ô tô còn 5m/s?
- BÀI LÀM
- TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2019 – 2020 TỔ: VẬT LÝ BÀI SỐ: 01 MÔN: VẬT LÝ LỚP: 10 THỜI GIAN: 45 PHÚT. (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .. Lớp: .. I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Khoanh tròn vào đáp án lựa chọn. Câu 1: Chọn câu sai? Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm: A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ dài của vật có độ lớn không đổi. C. Tốc độ góc là một đại lượng không đổi. D. Tốc độ dài của vật có độ lớn luôn thay đổi. Câu 2: Khi sử dụng công thức cộng vận tốc: v13 v12 v23 , kết luận nào sau đây là đúng? A. Khi v12 và v23 cùng hướng thì v v v 13 12 23 . B. Khi v12 và v23 ngược hướng thì v13 v 12 v23 . 2 C. Khi v12 và v23 vuông góc với nhau thì v13 v12 v23 . 2 2 D. Khi v12 và v23 vuông góc với nhau thì v13 v12 v23 . Câu 3: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước. Sau 1,5 giờ đi được 18 km. Một khúc gỗ trôi theo dòng nước sau 1 phút trôi được 100/3 m. Vận tốc của thuyền đối với nước là: A. 18km/h. B. 21km/h. C. 14km/h. D. 12km/h. Câu 4: Chọn câu đúng? Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là: A. đường thẳng và có có tốc độ trung bình tăng đều theo thời gian. B. đường thẳng và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường. C. đường cong và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường. D. đường thẳng và có có tốc độ trung bình giảm đều theo thời gian. Câu 5: Chọn câu đúng? Chuyển động cơ là sự thay đổi A. vị trí của vật so với vật khác theo thời gian. B. trạng thái của vật theo thời gian. C. tốc độ của vật theo thời gian. D. năng lượng của vật theo thời gian. Câu 6: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 50t (x: km; t: h).Chất điểm đó xuất phát từ vị trí nào? A. Từ gốc tọa độ 0. B. Từ điểm M, cách cách gốc tọa độ 0 là 5km. C. Từ điểm M, cách cách gốc tọa độ 0 là 60km. D. Từ điểm M trùng với gốc tọa độ 0. Câu 7: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x =10+ 30t (x: km, t: h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là: A. 45 km. B. 20 km. C. 60 km. D. 80 km. Câu 8: Chọn câu đúng? Đơn vị của gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là: A. m/s B. m/s2 C. s D. v/s Câu 9: Chọn câu đúng? Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có quỹ đạo là: A. đường cong và có tốc độ như nhau trên mọi quãng đường.
- B. đường thẳng và có tốc độ như nhau trên mọi quãng đường. C. đường thẳng và có độ lớn của vận tốc tức thời tăng đều theo thời gian. D. đường thẳng và có độ lớn của vận tốc tức thời giảm đều theo thời gian. Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động theo phương thẳng đứng. B. Chuyển động nhanh dần đều. C. Chiều từ trên xuống dưới. D. Công thức tính độ cao h = g.t2 Câu 11: Chọn câu đúng? Chuyển động rơi tự do là chuyển động chỉ dưới tác dụng của A. Trọng lực. B. Phản lực C. Lực đàn hồi D. Lực ma sát Câu 12: Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do? A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất. B. Một cái lông chim rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không. C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất. D. Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không. Câu 13: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Sau thời gian 1 giây vật chạm đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2. Vận tốc của vật khi vừa chạm đất là: A. v = 4m/s. B. v=16m/s. C. v = 10 m/s. D. v=18m/s. Câu 14: Hãy chỉ ra câu đúng? Chuyển động tròn đều là chuyển động có A. quỹ đạo là đường tròn và tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau. B. tốc độ trung bình như nhau trên mọi cung tròn. C. quỹ đạo là đường thẳng và tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau. D. quỹ đạo là đường tròn và tốc độ trung bình trên mọi cung tròn thay đổi theo thời gian. Câu 15: Trong thực hành, phép đo độ dài quãng đường s có giá trị trung bình s 1,43527m , với sai số phép đo tính được là s 0,0032m . Với s lấy 1 chữ số có nghĩa thì kết quả đo được viết là: A. s = (1,435+0,003) m B. s = (1,435-0,003) m C. s = (1,43 0,003 )m D. s = (1,435 0,003 ) m II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1: (2 điểm) Một đĩa tròn bán kính 25cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay với tần số 5vòng/s a. Tính chu kì và tần số góc của một điểm nằm trên mép đĩa? b. Tính vận tốc dài và gia tốc hướng tâm của một điểm nằm trên mép đĩa? Câu 2: (3 điểm) Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 6m/s thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau thời gian 15s, ô tô đạt vận tốc 12m/s. a. Tính gia tốc của ô tô? b. Tính quãng đường ô tô đi được trong 15 giây đó? c. Khi ô tô đang chuyển động chuyển động với vận tốc 16m/s thì người lái xe hãm phanh. Sau khi đi thêm được 50 m kể từ lúc hãm phanh thì ô tô dừng lại. Tính thời gian từ lúc hãm phanh đến lúc vận tốc ô tô còn 4m/s?
- BÀI LÀM
- ĐÁP ÁN Câu 1: Chọn câu đúng? Chuyển động cơ là sự thay đổi A. vị trí của vật so với vật khác theo thời gian. B. trạng thái của vật theo thời gian. C. tốc độ của vật theo thời gian. D. năng lượng của vật theo thời gian. Câu 2: Chọn câu đúng? Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là: A. đường thẳng và có có tốc độ trung bình tăng đều theo thời gian. B. đường thẳng và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường. C. đường cong và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường. D. đường thẳng và có có tốc độ trung bình giảm đều theo thời gian. Câu 3: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x =10+ 30t (x: km, t: h). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h là: A. 45 km. B. 20 km. C. 60 km. D. 80 km. Câu 4: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 50t (x: km; t: h).Chất điểm đó xuất phát từ vị trí nào? A. Từ gốc tọa độ 0. B. Từ điểm M, cách cách gốc tọa độ 0 là 5km. C. Từ điểm M, cách cách gốc tọa độ 0 là 60km. D. Từ điểm M trùng với gốc tọa độ 0. Câu 5: Chọn câu đúng? Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có quỹ đạo là: A. đường cong và có tốc độ như nhau trên mọi quãng đường. B. đường thẳng và có tốc độ như nhau trên mọi quãng đường. C. đường thẳng và có độ lớn của vận tốc tức thời tăng đều theo thời gian. D. đường thẳng và có độ lớn của vận tốc tức thời giảm đều theo thời gian. Câu 6: Chọn câu đúng? Đơn vị của gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là: A. m/s B. m/s2 C. s D. v/s Câu 7: Chọn câu đúng? Chuyển động rơi tự do là chuyển động chỉ dưới tác dụng của A. Trọng lực. B. Phản lực C. Lực đàn hồi D. Lực ma sát Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động theo phương thẳng đứng. B. Chuyển động nhanh dần đều. C. Chiều từ trên xuống dưới. D. Công thức tính độ cao h = g.t2 Câu 9: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Sau thời gian 1 giây vật chạm đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2. Vận tốc của vật khi vừa chạm đất là: A. v = 4m/s. B. v=16m/s. C. v = 10 m/s. D. v=18m/s. Câu 10: Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do? A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất. B. Một cái lông chim rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không. C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất. D. Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
- Câu 11: Trong thực hành, phép đo độ dài quãng đường s có giá trị trung bình s 1,43527m , với sai số phép đo tính được là s 0,0032m . Với s lấy 1 chữ số có nghĩa thì kết quả đo được viết là: A. s = (1,435+0,003) m B. s = (1,435-0,003) m C. s = (1,43 0,003 )m D. s = (1,435 0,003 ) m Câu 12: Hãy chỉ ra câu đúng? Chuyển động tròn đều là chuyển động có A. quỹ đạo là đường tròn và tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau. B. tốc độ trung bình như nhau trên mọi cung tròn. C. quỹ đạo là đường thẳng và tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau. D. quỹ đạo là đường tròn và tốc độ trung bình trên mọi cung tròn thay đổi theo thời gian. Câu 13: Chọn câu sai? Chuyển động tròn đều là chuyển động có các đặc điểm: A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ dài của vật có độ lớn không đổi. C. Tốc độ góc là một đại lượng không đổi. D. Tốc độ dài của vật có độ lớn luôn thay đổi. Câu 14: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước. Sau 1,5 giờ đi được 18 km. Một khúc gỗ trôi theo dòng nước sau 1 phút trôi được 100/3 m. Vận tốc của thuyền đối với nước là: A. 18km/h B. 21km/h C. 14km/h D. 12km/h Câu 15: Khi sử dụng công thức cộng vận tốc: v13 v12 v23 , kết luận nào sau đây là đúng? A. Khi v12 và v23 cùng hướng thì v13 v 12 v23 B. Khi v12 và v23 ngược hướng thì v13 v 12 v23 2 C. Khi v12 và v23 vuông góc với nhau thì v13 v12 v23 2 2 D. Khi v12 và v23 vuông góc với nhau thì v13 v12 v23 Đề 1 Câu 1 1 1 0,5 đ f 2,5s T 0,4 2 2 0,8 2,512rad / s 0,5 đ T 2,5 v r. 0,3.2,512 2,4 0,754m / s 2 2 v (7,536) 2 0,5 đ a 1,9m / s ht r 0,3 0,5 đ + Chọn hệ trục tọa độ 0x có: Gốc O ở vị trí tăng tốc, 0,25 điểm gắn với vật chuyển động. CÂU 2 +Chiều dương cùng chiều chuyển động. 0,25 điểm a +Gốc thời gian là thời điểm tăng tốc.
- v v 14 8 0,25- 0,25- a 0 0,3m / s2 t 20 0,25điểm 1 2 1 2 0,25- 0,25- 0,25 b s v0.t .a.t 8.20 .0,3.20 184m 2 2 điểm + Chọn hệ trục tọa độ 0x có: Gốc O ở vị trí hãm 0,25 điểm phanh, gắn với vật chuyển động. +Gốc thời gian là thời điểm hãm phanh 2 2 v v0 2as v2 v2 0 182 27 0,25 điểm a 0 m / s2 c 2s 2.60 10 v v a 0 t 0,25 điểm v v 5 18 t 0 4,81s a 2,7 0,25 điểm Đề 2 Câu 1 1 1 0,5 đ T 0,2s f 5 2 2 10 31,4rad / s 0,5 đ T 0,2 v r. 0,25.31,4 3 7,85m / s v2 (7,85)2 0,5 đ a 31,4m / s2 ht r 0,25 0,5 đ + Chọn hệ trục tọa độ 0x có: Gốc O ở vị trí tăng tốc, 0,25 điểm gắn với vật chuyển động. CÂU 2 +Chiều dương cùng chiều chuyển động. 0,25 điểm a +Gốc thời gian là thời điểm tăng tốc. 0,25- 0,25- v v 12 6 0,25điểm a 0 0,4m / s2 t 15 1 2 1 2 0,25- 0,25- 0,25 b s v0.t .a.t 6.15 .0,4.15 135m 2 2 điểm + Chọn hệ trục tọa độ 0x có: Gốc O ở vị trí hãm 0,25 điểm c phanh, gắn với vật chuyển động.
- +Gốc thời gian là thời điểm hãm phanh 2 2 v v0 2as v2 v2 0 162 0,25 điểm a 0 2,56m / s2 2s 2.50 v v a 0 t 0,25 điểm v v 4 16 t 0 4,69s a 2,56 0,25 điểm

