4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi

doc 9 trang Hồng Loan 08/09/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_li_10_nam_hoc_2018_2019_truong.doc
  • docĐÁP ÁN.doc

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT, NĂM HỌC 2018-2019 TỔ VẬT LÝ MÔN: VẬT LÝ – LỚP 10 Thời gian làm bài:45 phút Họ, tên thí sinh: ...................................................................................... Lớp: ..........................Mã đề: 136 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều không có đặc điểm nào sau đây ? A. Gốc ở vật chuyển động. B. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. v2 C. Phương tiếp tuyến quỹ đạo. D. Độ lớn a .. ht r Câu 2: Chọn câu khẳng định đúng. Đứng ở trái đất ta sẽ thấy A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. B. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. C. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. D. Trái đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.   Câu 3: Từ công thức cộng vận tốc: v1,3 v1,2 v2,3 , khi v1,2  v2,3 thì kết luận nào là đúng? A. v1,3 = v1,2 + v2,3. B. v1,3 = v1,2 - v2,3 . 2 2 2 2 C. v1,3 v1,2 v2,3 . D. v1,3 v1,2 v2,3 . Câu 4: Hình bên là đồ thị tọa độ – thời gian của một vật chuyển động thẳng đều. x m Tọa độ ban đầu (t=0) của chất điểm là 50g A. xo = 10 m. B. x = 20 m. o 20g C. x = 50 m. o g t s D. xo = 5 m. O 5 Câu 5: Một chất điểm chuyển động thẳng đều với tốc độ v=4 km/h. Quãng đường đi được của chất điểm này sau 2h là A. 4,5 km. B. 2 km. C. 8 km. D. 6 km. Câu 6: Khi một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì A. độ lớn của vận tốc tức thời không đổi. B. độ lớn của vận tốc tức thời tăng đều. C. độ lớn của gia tốc giảm đều. D. độ lớn của vận tốc tức thời giảm đều. Câu 7: Một vật chuyển đang chuyển động thẳng, chậm dần đều theo chiều dương thì A. vecto gia tốc hướng theo chiều dương. B. vecto gia tốc cùng chiều vecto vận tốc. r C. vecto gia tốc ngược chiều dương. D. vecto gia tốc bằng 0. Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây không phải của vật chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động theo phương thẳng đứng. chiều từ trên xuống dưới. B. Chuyển động nhanh dần đều. C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do với cùng gia tốc g. D. Công thức tính vận tốc là v = gt2. Câu 9: Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do? A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất. B. Một chiếc lá rụng từ trên cây xuống đất. C. Một bi sắt được thả rơi xuống một cái hang sâu. D. Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút hết không khí. Câu 10: Trường hợp nào dưới đây vật chuyển động không được coi là chất điểm? A. Êlectron trong chuyển động quanh hạt nhân. B. Một ô tô đang chạy từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh. C. Một chiếc điện thoại Iphone 8 plus rơi từ mặt bàn xuống sàn nhà. D. Một giọt mưa rơi từ nơi ngưng tụ xuống mặt đất.
  2. Câu 11: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x 4t –10 (x tính theo km, t tính theo h). Tọa độ của chất điểm sau 2h chuyển động kể từ thời điểm t=0 là A. -2 km. B. 4,5 km. C. 6 km. D. 8 km. Câu 12: Một vật nặng được thả rơi tự do từ độ cao 45 m xuống mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 m/s2. Thời gian rơi của vật là A. t = 1s. B. t = 2s. C. t = 3 s. D. t = 4 s. Câu 13: Một chiếc thuyền chạy ngược dòng sông. Sau 2 giờ đi được 20 km. Biết vận tốc của dòng nước là 4 km/h. Vận tốc của thuyền so với nước là A. 4 km/h. D. 14 km/h. C. 20 km/h. D. 10 km/h. Câu 14: Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và A. tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là khác nhau. B. tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau. C. vectơ vận tốc không đổi. D. vectơ gia tốc không đổi. Câu 15: Khẳng định nào sau đây là đúng về chuyển động thẳng đều? A. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và tốc độ trung bình như nhau trên mọi đoạn đường. B. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và tốc độ trung bình tăng đều. C. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và tốc độ trung bình như nhau trên mọi đoạn đường. D. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và tốc độ trung bình giảm đều. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) ĐỀ 1 Bài 1 ( 2,0 điểm): Một bánh xe có bán kính 40 cm quay đều với chu kỳ bằng 0,2 s. Tính tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm trên vành bánh xe. Bài 2 (3,0 điểm): Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 2 m/s thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s tốc độ của ô tô đạt 6 m/s. a) Tính gia tốc của ô tô. b) Tính quảng đường ô tô đi được trong khoảng thời gian 10s nói trên. Nếu tiếp tục tăng tốc như vậy thì sau bao lâu kể từ thời điểm bắt đầu tăng tốc, ô tô đạt tốc độ 15 m/s. c) Sau khi đạt tốc độ 15 m/s thì người lái xe hãm phanh để ô tô chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng 3 m/s 2. Tính quảng đường tổng cộng mà ô tô đi được kể từ khi bắt đầu tăng tốc cho đến khi dừng lại. -----------------------------HẾT----------------------------- BÀI LÀM . . . . . . . . . . . . . . . . .
  3. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT, NĂM HỌC 2018-2019 TỔ VẬT LÝ MÔN: VẬT LÝ – LỚP 10 Thời gian làm bài:45 phút Họ, tên thí sinh: ...................................................................................... Lớp: ..........................Mã đề: 217 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Một vật chuyển đang chuyển động thẳng, chậm dần đều theo chiều dương thì A. vecto gia tốc hướng theo chiều dương. B. vecto gia tốc cùng chiều vecto vận tốc. r C. vecto gia tốc bằng 0. D. vecto gia tốc ngược chiều dương. Câu 2: Hình bên là đồ thị tọa độ – thời gian của một vật chuyển động thẳng đều. x m Tọa độ ban đầu (t=0) của chất điểm là 50g A. xo = 10 m. B. x = 20 m. o 20g C. x = 50 m. o g t s D. xo = 5 m. O 5 Câu 3: Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do? A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất. B. Một bi sắt được thả rơi xuống một cái hang sâu. C. Một chiếc lá rụng từ trên cây xuống đất. D. Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút hết không khí. Câu 4: Một vật nặng được thả rơi tự do từ độ cao 45 m xuống mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 m/s2. Thời gian rơi của vật là A. t = 1s. B. t = 2s. C. t = 3 s. D. t = 4 s. Câu 5: Một chiếc thuyền chạy ngược dòng sông. Sau 2 giờ đi được 20 km. Biết vận tốc của dòng nước là 4 km/h. Vận tốc của thuyền so với nước là A. 4 km/h. D. 14 km/h. C. 20 km/h. D. 10 km/h. Câu 6: Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và A. tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là khác nhau. B. tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau. C. vectơ vận tốc không đổi. D. vectơ gia tốc không đổi. Câu 7: Trường hợp nào dưới đây vật chuyển động không được coi là chất điểm? A. Êlectron trong chuyển động quanh hạt nhân. B. Một ô tô đang chạy từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh. C. Một chiếc điện thoại Iphone 8 plus rơi từ mặt bàn xuống sàn nhà. D. Một giọt mưa rơi từ nơi ngưng tụ xuống mặt đất. Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây không phải của vật chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động theo phương thẳng đứng. chiều từ trên xuống dưới. B. Chuyển động nhanh dần đều. C. Công thức tính vận tốc là v = gt2. D. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do với cùng gia tốc g. Câu 9: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x 4t –10 (x tính theo km, t tính theo h). Tọa độ của chất điểm sau 2h chuyển động kể từ thời điểm t=0 là A. -2 km. B. 4,5 km. C. 6 km. D. 8 km. Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng về chuyển động thẳng đều? A. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và tốc độ trung bình như nhau trên mọi đoạn đường. B. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và tốc độ trung bình tăng đều. C. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và tốc độ trung bình như nhau trên mọi đoạn đường. D. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và tốc độ trung bình giảm đều. Câu 11: Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều không có đặc điểm nào sau đây ? A. Gốc ở vật chuyển động. B. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo.
  4. v2 C. Phương tiếp tuyến quỹ đạo. D. Độ lớn a .. ht r Câu 12: Chọn câu khẳng định đúng. Đứng ở trái đất ta sẽ thấy A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. B. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. C. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. D. Trái đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.   Câu 13: Từ công thức cộng vận tốc: v1,3 v1,2 v2,3 , khi v1,2  v2,3 thì kết luận nào là đúng? 2 2 A. v1,3 = v1,2 + v2,3. B. v1,3 v1,2 v2,3 . 2 2 C. v1,3 = v1,2 - v2,3 . D. v1,3 v1,2 v2,3 . Câu 14: Một chất điểm chuyển động thẳng đều với tốc độ v=4 km/h. Quãng đường đi được của chất điểm này sau 2h là A. 4,5 km. B. 2 km. C. 8 km. D. 6 km. Câu 15: Khi một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì A. độ lớn của vận tốc tức thời không đổi. B. độ lớn của vận tốc tức thời tăng đều. C. độ lớn của gia tốc giảm đều. D. độ lớn của vận tốc tức thời giảm đều. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) ĐỀ 1 Bài 1 ( 2,0 điểm): Một bánh xe có bán kính 40 cm quay đều với chu kỳ bằng 0,2 s. Tính tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm trên vành bánh xe. Bài 2 (3,0 điểm): Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 2 m/s thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s tốc độ của ô tô đạt 6 m/s. a) Tính gia tốc của ô tô. b) Tính quảng đường ô tô đi được trong khoảng thời gian 10s nói trên. Nếu tiếp tục tăng tốc như vậy thì sau bao lâu kể từ thời điểm bắt đầu tăng tốc, ô tô đạt tốc độ 15 m/s. c) Sau khi đạt tốc độ 15 m/s thì người lái xe hãm phanh để ô tô chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng 3 m/s 2. Tính quảng đường tổng cộng mà ô tô đi được kể từ khi bắt đầu tăng tốc cho đến khi dừng lại. -----------------------------HẾT----------------------------- BÀI LÀM . . . . . . . . . . . . . . . . .
  5. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT, NĂM HỌC 2018-2019 TỔ VẬT LÝ MÔN: VẬT LÝ – LỚP 10 Thời gian làm bài:45 phút Họ, tên thí sinh: ...................................................................................... Lớp: ..........................Mã đề: 379 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Một chất điểm chuyển động thẳng đều với tốc độ v=4 km/h. Quãng đường đi được của chất điểm này sau 2h là A. 4,5 km. B. 2 km. C. 6 km. D. 8 km. Câu 2: Khi một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì A. độ lớn của vận tốc tức thời không đổi. B. độ lớn của vận tốc tức thời tăng đều. C. độ lớn của gia tốc giảm đều. D. độ lớn của vận tốc tức thời giảm đều. Câu 3: Một vật chuyển đang chuyển động thẳng, chậm dần đều theo chiều dương thì A. vectơ gia tốc hướng theo chiều dương. B. vectơ gia tốc ngược chiều dương. r C. vectơ gia tốc cùng chiều vectơ vận tốc. D. vectơ gia tốc bằng 0. Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không phải của vật chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động theo phương thẳng đứng. chiều từ trên xuống dưới. B. Chuyển động nhanh dần đều. C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do với cùng gia tốc g. D. Công thức tính vận tốc là v = gt2. Câu 5: Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do? A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất. B. Một bi sắt được thả rơi xuống một cái hang sâu. C. Một chiếc lá rụng từ trên cây xuống đất. D. Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút hết không khí. Câu 6: Trường hợp nào dưới đây vật chuyển động không được coi là chất điểm? A. Êlectron trong chuyển động quanh hạt nhân. B. Một ô tô đang chạy từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh. C. Một giọt mưa rơi từ nơi ngưng tụ xuống mặt đất. D. Một chiếc điện thoại Iphone 8 plus rơi từ mặt bàn xuống sàn nhà. Câu 7: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x 4t –10 (x tính theo km, t tính theo h). Tọa độ của chất điểm sau 2h chuyển động kể từ thời điểm t=0 là A. 4,5 km. B. -2 km. C. 6 km. D. 8 km. Câu 8: Một vật nặng được thả rơi tự do từ độ cao 45 m xuống mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 m/s2. Thời gian rơi của vật là A. t = 1s. B. t = 2s. C. t = 3 s. D. t = 4 s. Câu 9: Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và A. tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau. B. tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là khác nhau. C. vectơ vận tốc không đổi. D. vectơ gia tốc không đổi. Câu 10: Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều không có đặc điểm nào sau đây ? A. Gốc ở vật chuyển động. B. Phương tiếp tuyến quỹ đạo. v2 C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. D. Độ lớn a .. ht r Câu 11: Chọn câu khẳng định đúng. Đứng ở trái đất ta sẽ thấy A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. B. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. C. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. D. Trái đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
  6.   Câu 12: Từ công thức cộng vận tốc: v1,3 v1,2 v2,3 , khi v1,2  v2,3 thì kết luận nào là đúng? A. v1,3 = v1,2 + v2,3. B. v1,3 = v1,2 - v2,3 . 2 2 2 2 C. v1,3 v1,2 v2,3 . D. v1,3 v1,2 v2,3 . Câu 13: Một chiếc thuyền chạy ngược dòng sông. Sau 2 giờ đi được 20 km. Biết vận tốc của dòng nước là 4 km/h. Vận tốc của thuyền so với nước là A. 4 km/h. B. 20 km/h. C. 14 km/h. D. 10 km/h. Câu 14: Khẳng định nào sau đây là đúng về chuyển động thẳng đều? A. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và tốc độ trung bình như nhau trên mọi đoạn đường. B. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và tốc độ trung bình tăng đều. C. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và tốc độ trung bình như nhau trên mọi đoạn đường. D. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và tốc độ trung bình giảm đều. Câu 15: Hình bên là đồ thị tọa độ – thời gian của một vật chuyển động thẳng x m đều. Tọa độ ban đầu (t=0) của chất điểm là 50g A. xo = 10 m. B. x = 20 m. o 20g C. x = 50 m. o g t s D. xo = 5 m. O 5 II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) ĐỀ 2 Bài 1 (2,0 điểm): Một bánh xe có bán kính 20 cm quay đều với chu kỳ bằng 0,5 s. Tính tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm trên vành bánh xe. Bài 2 (3,0 điểm): Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 5 m/s thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 20s tốc độ của ô tô đạt 15 m/s. a) Tính gia tốc của ô tô. b) Tính quảng đường ô tô đi được trong khoảng thời gian 20s nói trên. Nếu tiếp tục tăng tốc như vậy thì sau bao lâu kể từ thời điểm bắt đầu tăng tốc, ô tô đạt tốc độ 20 m/s. c) Sau khi đạt tốc độ 20 m/s thì người lái xe hãm phanh để ô tô chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng 1 m/s2. Tính quảng đường tổng cộng mà ô tô đi được kể từ khi bắt đầu tăng tốc đến khi dừng lại. -----------------------------HẾT----------------------------- BÀI LÀM . . . . . . . . . . . . . . . . .
  7. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT, NĂM HỌC 2018-2019 TỔ VẬT LÝ MÔN: VẬT LÝ – LỚP 10 Thời gian làm bài:45 phút Họ, tên thí sinh: ...................................................................................... Lớp: ..........................Mã đề: 418 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Trường hợp nào dưới đây vật chuyển động không được coi là chất điểm? A. Êlectron trong chuyển động quanh hạt nhân. B. Một ô tô đang chạy từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh. C. Một chiếc điện thoại Iphone 8 plus rơi từ mặt bàn xuống sàn nhà. D. Một giọt mưa rơi từ nơi ngưng tụ xuống mặt đất. Câu 2: Một vật chuyển đang động thẳng, chậm dần đều theo chiều dương thì A. vectơ gia tốc hướng theo chiều dương. B. vectơ gia tốc ngược chiều dương. r C. vectơ gia tốc cùng chiều vectơ vận tốc. D. vectơ gia tốc bằng 0. Câu 3: Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều không có đặc điểm nào sau đây ? A. Gốc ở vật chuyển động. B. Phương tiếp tuyến quỹ đạo. v2 C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. D. Độ lớn a .. ht r Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không phải của vật chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động theo phương thẳng đứng. chiều từ trên xuống dưới. B. Chuyển động nhanh dần đều. C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do với cùng gia tốc g. D. Công thức tính vận tốc là v = gt2. Câu 5: Phương trình chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng: x 4t –10 (x tính theo km, t tính theo h). Tọa độ của chất điểm sau 2h chuyển động kể từ thời điểm t=0 là A. 4,5 km. B. -2 km. C. 6 km. D. 8 km. Câu 6: Một vật nặng được thả rơi tự do từ độ cao 45 m xuống mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 m/s2. Thời gian rơi của vật là A. t = 3 s. B. t = 2s. C. t = 1s. D. t = 4 s. Câu 7: Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và A. tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau. B. tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là khác nhau. C. vectơ vận tốc không đổi. D. vectơ gia tốc không đổi. Câu 8: Chọn câu khẳng định đúng. Đứng ở trái đất ta sẽ thấy A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. B. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. C. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. D. Trái đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.   Câu 9: Từ công thức cộng vận tốc: v1,3 v1,2 v2,3 , khi v1,2  v2,3 thì kết luận nào là đúng? 2 2 A. v1,3 v1,2 v2,3 . B. v1,3 = v1,2 - v2,3 . 2 2 C. v1,3 = v1,2 + v2,3. D. v1,3 v1,2 v2,3 . Câu 10: Một chiếc thuyền chạy ngược dòng sông. Sau 2 giờ đi được 20 km. Biết vận tốc của dòng nước là 4 km/h. Vận tốc của thuyền so với nước là A. 4 km/h. B. 20 km/h. C. 14 km/h. D. 10 km/h. Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng về chuyển động thẳng đều? A. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và tốc độ trung bình như nhau trên mọi đoạn đường. B. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và tốc độ trung bình tăng đều.
  8. C. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và tốc độ trung bình như nhau trên mọi đoạn đường. D. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và tốc độ trung bình giảm đều. Câu 12: Hình bên là đồ thị tọa độ – thời gian của một vật chuyển động thẳng x m đều. Tọa độ ban đầu (t=0) của chất điểm là 50g A. xo = 10 m. B. x = 20 m. o 20g C. x = 50 m. o g t s D. xo = 5 m. O 5 Câu 13: Một chất điểm chuyển động thẳng đều với tốc độ v=4 km/h. Quãng đường đi được của chất điểm này sau 2h là A. 4,5 km. B. 2 km. C. 6 km. D. 8 km. Câu 14: Khi một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì A. độ lớn của vận tốc tức thời không đổi. B. độ lớn của vận tốc tức thời tăng đều. C. độ lớn của gia tốc giảm đều. D. độ lớn của vận tốc tức thời giảm đều. Câu 15: Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do? A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất. B. Một bi sắt được thả rơi xuống một cái hang sâu. C. Một chiếc lá rụng từ trên cây xuống đất. D. Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút hết không khí. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) ĐỀ 2 Bài 1 (2,0 điểm): Một bánh xe có bán kính 20 cm quay đều với chu kỳ bằng 0,5 s. Tính tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm trên vành bánh xe. Bài 2 (3,0 điểm): Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 5 m/s thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 20s tốc độ của ô tô đạt 15 m/s. a) Tính gia tốc của ô tô. b) Tính quảng đường ô tô đi được trong khoảng thời gian 20s nói trên. Nếu tiếp tục tăng tốc như vậy thì sau bao lâu kể từ thời điểm bắt đầu tăng tốc, ô tô đạt tốc độ 20 m/s. c) Sau khi đạt tốc độ 20 m/s thì người lái xe hãm phanh để ô tô chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng 1 m/s2. Tính quảng đường tổng cộng mà ô tô đi được kể từ khi bắt đầu tăng tốc đến khi dừng lại. -----------------------------HẾT----------------------------- BÀI LÀM . . . . . . . . . . . . . . . .
  9. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .