4 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

doc 12 trang Hồng Loan 08/09/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_2_mon_vat_li_10_nam_hoc_2018_201.doc
  • docMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÍ LỚP 10 HKII - NĂM HỌC 2018-2019.doc

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT KÌ II, NĂM HỌC 2018– 2019 TỔ: VẬT LÝ BÀI SỐ: 02 MÔN: VẬT LÝ. LỚP: 10 THỜI GIAN: 45 PHÚT. (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:...........................................................Lớp: ................... I. TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM ) Khoanh tròn đáp án lựa chọn Câu 1: Chọn phát biểu đúng ? Động lượng của một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định bởi công thức:   A. p m.v B. p m.v C. p m.v D. p m.v Câu 2: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí? A. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao B. chuyển động hổn loạn không ngừng C. khoảng cách giữa các phân tử khá lớn so với kích thước của chúng D. có lúc đứng yên, có lúc chuyển động Câu 3: Chọn phát biểu đúng? Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng A. không xác định. B. bảo toàn.C. không bảo toàn.D. biến thiên. Câu 4: Một hòn đá có khối lượng 1 kg, bay với vận tốc 6m/s. Động lượng của hòn đá là: A. p = 6 kg.m/s B. p = 0,06kg.m/s. C. p = 6000 kg.m/s. D. p = 1kg.m/s. Câu 5: Công thức tính công của một lực không đổi làm vật chuyển động được quãng đường s trong trường hợp tổng quát là: A. A = F.s.cos B. A = mgh C. A = ½.mv2 D. A = F.s Câu 6: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 100N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là: A. A = 1275 J B. A = 500 J C. A = 750 J D. A = 1500 J Câu 7: Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị dãn 2,5 cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng: A. 0,0625 J B. 2500 J C. 0,25 J D. 0,0250J Câu 8: Chọn câu đúng? Động năng của một vật tăng khi A. vận tốc của vật không thay đổi. B. các lực tác dụng lên vật sinh công dương. C. các lực tác dụng lên vật sinh công âm. D. các lực tác dụng lên vật không sinh công. Câu 9: Đơn vị của công suất là A. N.m B. W C. J.s D. J Câu 10: Chọn câu đúng? Phương trình trạng thái của khí lí tưởng là: p1.V1 p2.V2 pT P A. p1.V1 p2.V2 B. C. hằng số. D. = hằng số T1 T2 V T
  2. Câu 11: Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ- Mariốt? p V A. p .V p .V . B. hằng số. C. p .V p .V . D. hằng số. 1 1 2 2 V 1 2 2 1 p Câu 12: Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn l ( l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng: 1 1 1 1 A. W k. l . B. W k.( l)2 . C. W k.( l)2 . D. W k. l . t 2 t 2 t 2 t 2 Câu 13: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình: A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt. Câu 14: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình: A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt. Câu 15: Đường nào sau đây biểu diễn quá trình đẳng tích? T T p V A B C D II. TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM) Câu 1:( 2điểm ) Trong một xilanh động cơ đốt trong có 3dm3 hỗn hợp khí đốt dưới áp suất 1atm và nhiệt độ 490C. Pit-tông nén khí xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,3dm 3 áp suất tăng lên tới 18 atm. Nhiệt độ của hỗn hợp khí nén khi đó là bao nhiêu 0C ? Câu 2: ( 3 điểm ) Từ độ cao 20 m so với mặt đất người ta thả một vật khối lượng m = 300g rơi tự do theo phương thẳng đứng xuống phía dưới. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Cho g = 9,8 m/s2. a/ Bỏ qua sức cản của không khí tính cơ năng của vật ở vị trí ban đầu và vận tốc của vật khi chạm đất? b/ Giả sử trong quá trình chuyển động do lực cản của không khí lên vật, vận tốc của vật khi vừa chạm đất giảm đi 5% so với câu a. Tính độ lớn của lực cản không khí trong chuyển động trên? ---------------HẾT-------------- BÀI LÀM .......... .. .......... ..
  3. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT KÌ II, NĂM HỌC 2018– 2019 TỔ: VẬT LÝ BÀI SỐ: 02 MÔN: VẬT LÝ. LỚP: 10 THỜI GIAN: 45 PHÚT. (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:...........................................................Lớp: ................... I. TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM ) Khoanh tròn đáp án lựa chọn Câu 1: Đường nào sau đây biểu diễn quá trình đẳng tích? T T p V A B C D Câu 2: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí? A. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao B. chuyển động hổn loạn không ngừng C. khoảng cách giữa các phân tử khá lớn so với kích thước của chúng D. có lúc đứng yên, có lúc chuyển động Câu 3: Chọn phát biểu đúng ? Động lượng của một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định bởi công thức:   A. p m.v B. p m.v C. p m.v D. p m.v Câu 4: Một hòn đá có khối lượng 1 kg, bay với vận tốc 6m/s. Động lượng của hòn đá là: A. p = 6 kg.m/s B. p = 0,06kg.m/s. C. p = 6000 kg.m/s. D. p = 1kg.m/s. Câu 5: Chọn phát biểu đúng ? Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng A. không xác định. B. bảo toàn.C. không bảo toàn.D. biến thiên. Câu 6: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 100N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là: A. A = 1275 J B. A = 500 J C. A = 750 J D. A = 1500 J Câu 7: Công thức tính công của một lực không đổi làm vật chuyển động được quãng đường s trong trường hợp tổng quát là: A. A = F.s.cos B. A = mgh C. A = ½.mv2 D. A = F.s Câu 8: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình: A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt. Câu 9: Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị dãn 2,5 cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng: A. 0,0625 J B. 2500 J C. 0,25 J D. 0,0250J
  4. Câu 10: Chọn câu đúng? Phương trình trạng thái của khí lí tưởng là: p1.V1 p2.V2 pT P A. p1.V1 p2.V2 B. C. hằng số.D. = hằng số T1 T2 V T Câu 11: Đơn vị của công suất là A. N.m B. W C. J.s D. J Câu 12: Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn l ( l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng: 1 1 1 1 A. W k. l . B. W k.( l)2 . C. W k.( l)2 . D. W k. l . t 2 t 2 t 2 t 2 Câu 13: Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ- Mariốt? p V A. p .V p .V . B. hằng số. C. p .V p .V . D. hằng số. 1 1 2 2 V 1 2 2 1 p Câu 14: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình: A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt. Câu 15: Chọn câu đúng? Động năng của một vật tăng khi A. vận tốc của vật không thay đổi. B. các lực tác dụng lên vật sinh công dương. C. các lực tác dụng lên vật sinh công âm. D. các lực tác dụng lên vật không sinh công. II. TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM) Câu 1:( 2điểm ) Trong một xilanh động cơ đốt trong có 2dm3 hỗn hợp khí đốt dưới áp suất 1atm và nhiệt độ 470C. Pit-tông nén khí xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2dm 3 áp suất tăng lên tới 15 atm. Nhiệt độ của hỗn hợp khí nén khi đó là bao nhiêu 0C ? Câu 2: ( 3 điểm ) Từ độ cao 16 m so với mặt đất người ta thả một vật khối lượng m = 200g rơi tự do theo phương thẳng đứng xuống phía dưới. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Cho g = 10 m/s2. a/ Bỏ qua sức cản của không khí tính cơ năng của vật ở vị trí ban đầu và vận tốccủa vật khi chạm đất? b/ Giả sử trong quá trình chuyển động do lực cản của không khí lên vật, vận tốc của vật khi vừa chạm đất giảm đi 3% so với câu a. Tính độ lớn của lực cản không khí trong chuyển động trên? ---------------HẾT-------------- BÀI LÀM .......... .. .......... ..
  5. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT KÌ II, NĂM HỌC 2018– 2019 TỔ: VẬT LÝ BÀI SỐ: 02 MÔN: VẬT LÝ LỚP: 10 THỜI GIAN: 45 PHÚT. (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:...........................................................Lớp: ................... I. TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM ) Khoanh tròn đáp án lựa chọn Câu 1: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình: A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt. Câu 2: Chọn phát biểu đúng ? Động lượng của một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định bởi công thức:   A. p m.v B. p m.v C. p m.v D. p m.v Câu 3: Chọn phát biểu đúng ? Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng A. không xác định. B. bảo toàn.C. không bảo toàn.D. biến thiên. Câu 4: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí? A. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao B. chuyển động hổn loạn không ngừng C. khoảng cách giữa các phân tử khá lớn so với kích thước của chúng D. có lúc đứng yên, có lúc chuyển động Câu 5: Công thức tính công của một lực không đổi làm vật chuyển động được quãng đường s trong trường hợp tổng quát là: A. A = F.s.cos B. A = mgh C. A = ½.mv2 D. A = F.s Câu 6: Một hòn đá có khối lượng 1 kg, bay với vận tốc 6m/s. Động lượng của hòn đá là: A. p = 6 kg.m/s B. p = 0,06kg.m/s. C. p = 6000 kg.m/s. D. p = 1kg.m/s. Câu 7: Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị dãn 2,5 cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng: A. 0,0625 J B. 2500 J C. 0,25 J D. 0,0250J Câu 8: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 100N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là: A. A = 1275 J B. A = 500 J C. A = 750 J D. A = 1500 J Câu 9: Đơn vị của công suất là A. N.m B. W C. J.s D. J Câu 10: Chọn câu đúng? Động năng của một vật tăng khi A. vận tốc của vật không thay đổi. B. các lực tác dụng lên vật sinh công dương. C. các lực tác dụng lên vật sinh công âm. D. các lực tác dụng lên vật không sinh công. Câu 11: Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ- Mariốt? p V A. p .V p .V . B. hằng số. C. p .V p .V . D. hằng số. 1 1 2 2 V 1 2 2 1 p
  6. Câu 12: Chọn câu đúng? Phương trình trạng thái của khí lí tưởng là: p1.V1 p2.V2 pT P A. p1.V1 p2.V2 B. C. hằng số.D. = hằng số T1 T2 V T Câu 13: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình: A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt. Câu 14: Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn l ( l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng: 1 1 1 1 A. W k. l . B. W k.( l)2 . C. W k.( l)2 . D. W k. l . t 2 t 2 t 2 t 2 Câu 15: Đường nào sau đây biểu diễn quá trình đẳng tích? T T p V A B C D II. TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM) Câu 1:( 2 điểm ) Trong một xilanh động cơ đốt trong có 3dm3 hỗn hợp khí đốt dưới áp suất 1atm và nhiệt độ 490C. Pit-tông nén khí xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,3dm 3 áp suất tăng lên tới 18 atm. Nhiệt độ của hỗn hợp khí nén khi đó là bao nhiêu 0C ? Câu 2: ( 3 điểm ) Từ độ cao 20 m so với mặt đất người ta thả một vật khối lượng m = 300g rơi tự do theo phương thẳng đứng xuống phía dưới. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Cho g = 9,8 m/s2. a/ Bỏ qua sức cản của không khí tính cơ năng của vật ở vị trí ban đầu và vận tốc của vật khi chạm đất? b/ Giả sử trong quá trình chuyển động do lực cản của không khí lên vật, vận tốc của vật khi vừa chạm đất giảm đi 5% so với câu a. Tính độ lớn của lực cản không khí trong chuyển động trên? ---------------HẾT-------------- BÀI LÀM .......... .. .......... ..
  7. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT KÌ II, NĂM HỌC 2018– 2019 TỔ: VẬT LÝ BÀI SỐ: 02 MÔN: VẬT LÝ. LỚP: 10 THỜI GIAN: 45 PHÚT. (Không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:...........................................................Lớp: ................... I. TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM ) Khoanh tròn đáp án lựa chọn Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí? A. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao B. chuyển động hổn loạn không ngừng C. khoảng cách giữa các phân tử khá lớn so với kích thước của chúng D. có lúc đứng yên, có lúc chuyển động Câu 2: Đường nào sau đây biểu diễn quá trình đẳng tích? T T p V A B C D Câu 3: Chọn phát biểu đúng ? Động lượng của một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định bởi công thức:   A. p m.v B. p m.v C. p m.v D. p m.v Câu 4: Chọn câu đúng? Động năng của một vật tăng khi A. vận tốc của vật không thay đổi. B. các lực tác dụng lên vật sinh công dương. C. các lực tác dụng lên vật sinh công âm. D. các lực tác dụng lên vật không sinh công. Câu 5: Chọn phát biểu đúng ? Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng A. không xác định. B. bảo toàn.C. không bảo toàn.D. biến thiên. Câu 6: Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị dãn 2,5 cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng: A. 0,0625 J B. 2500 J C. 0,25 J D. 0,0250J Câu 7: Công thức tính công của một lực không đổi làm vật chuyển động được quãng đường s trong trường hợp tổng quát là: A. A = F.s.cos B. A = mgh C. A = ½.mv2 D. A = F.s Câu 8: Một hòn đá có khối lượng 1 kg, bay với vận tốc 6m/s. Động lượng của hòn đá là: A. p = 6 kg.m/s B. p = 0,06kg.m/s. C. p = 6000 kg.m/s. D. p = 1kg.m/s. Câu 9: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 100N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10 mét là: A. A = 1275 J B. A = 500 J C. A = 750 J D. A = 1500 J
  8. Câu 10: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình: A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt. Câu 11: Đơn vị của công suất là A. N.m B. W C. J.s D. J Câu 12: Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn l ( l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng: 1 1 1 1 A. W k. l . B. W k.( l)2 . C. W k.( l)2 . D. W k. l . t 2 t 2 t 2 t 2 Câu 13: Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ- Mariốt? p V A. p .V p .V . B. hằng số. C. p .V p .V . D. hằng số. 1 1 2 2 V 1 2 2 1 p Câu 14: Chọn câu đúng? Phương trình trạng thái của khí lí tưởng là: p1.V1 p2.V2 pT P A. p1.V1 p2.V2 B. C. hằng số. D. = hằng số T1 T2 V T Câu 15: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình: A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt. II. TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM) Câu 1:( 2điểm ) Trong một xilanh động cơ đốt trong có 2dm3 hỗn hợp khí đốt dưới áp suất 1atm và nhiệt độ 470C. Pit-tông nén khí xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2dm 3 áp suất tăng lên tới 15 atm. Nhiệt độ của hỗn hợp khí nén khi đó là bao nhiêu 0C ? Câu 2: ( 3 điểm ) Từ độ cao 16 m so với mặt đất người ta thả một vật khối lượng m = 200g rơi tự do theo phương thẳng đứng xuống phía dưới. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Cho g = 10 m/s2. a/ Bỏ qua sức cản của không khí tính cơ năng của vật ở vị trí ban đầu và vận tốccủa vật khi chạm đất? b/ Giả sử trong quá trình chuyển động do lực cản của không khí lên vật, vận tốc của vật khi vừa chạm đất giảm đi 3% so với câu a. Tính độ lớn của lực cản không khí trong chuyển động trên? ---------------HẾT-------------- BÀI LÀM .......... .. .......... ..
  9. .......... .. .......... .. .......... .. .......... .. .......... .. .......... .. .......... .. .......... .. .......... .. .......... .. .......... ..
  10. .......... .. .......... .. .......... .. PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN 1000000 Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C D Mã đề: 209 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C D Mã đề: 357 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C D
  11. Mã đề: 485 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C D ĐỀ 1 Câu 1 Trạng thái 1: V1 = 12 l ; T1 = 300K; p1 = 3atm 0,25 điểm Trạng thái 2: V2 = 8l, T2 = ? p2 = 5atm 0,25 điểm Phương trình trạng thái khí lí tưởng: p V p V 0,5 điểm 1 1 2 2 T1 T2 p2V2T1 T2 0,25 điểm p1V1 5.8.300 0,25 điểm => 3.12 333K 0,25 điểm 0 0,25 điểm t2 330 273 60 C Câu 2 Gọi A là vị trí thả 1 2 0,5 điểm a.WA = mghA + m.v 2 1 0,25 điểm = 0,5.10.20 + 0,5.02 2 0,25 điểm = 100 (J ). b. gọi 0 là vị trí Tại mặt đất 1 2 W0 = Wđ = m.v 0,5 điểm 2 Theo định luật bảo toàn cơ năng: W0 = WA 0,25 điểm 1 2 => m.v =100 J 2 0,25 điểm 2.100 => v 20(m / s) 0,5 c. cơ năng tại mặt đất 1 2 W”0 = mghA + m.v 2 0,25 điểm 1 0,25 điểm = 0,5.10.0 + 0,5.19,52 2 0,25 điểm = 95 (J ). Ac= W”0 - WA = 95-100=-5J 0,25 điểm Ac Fc .s.cos A 5 F 0,25N c S.cos 20cos180 ĐỀ 2 Câu 1 Trạng thái 1: V1 = 10 l ; T1 = 293K; p1 = 2atm 0,25 điểm Trạng thái 2: V2 = 6l, T2 = ? p2 = 4atm 0,25 điểm Phương trình trạng thái khí lí tưởng: p V p V 0,5 điểm 1 1 2 2 T1 T2 0,25 điểm
  12. p V T T 2 2 1 2 0,25 điểm p1V1 4.6.293 => 0,25 điểm 2.10 0,25 điểm 351,6K 0 t2 330 273 78,6 C Câu 2 Gọi A là vị trí thả 1 2 0,5 điểm a.WA = mghA + m.v 2 1 0,25 điểm = 0,4.10.16 + 0,4.02 2 0,25 điểm = 64 (J ). b. gọi 0 là vị trí Tại mặt đất 1 2 W0 = Wđ = m.v 0,5 điểm 2 Theo định luật bảo toàn cơ năng: W0 = WA 0,25 điểm 1 2 => m.v =64 J 2 0,25 điểm 2.64 => v 17,89(m / s) 0,4 c. cơ năng tại mặt đất 1 2 W”0 = mghA + m.v 2 0,25 điểm 1 0,25 điểm = 0,4.10.0 + 0,4.17,52 2 0,25 điểm = 61,25 (J ). Ac= W”0 - WA = 61,25-64=-2,75J 0,25 điểm Ac Fc .s.cos A 2,75 F c 0,17N c S.cos 16cos180