4 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Vật lí Lớp 10 - Bài số 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Vật lí Lớp 10 - Bài số 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
4_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_1_mon_vat_li_lop_10_bai_so_1_nam.doc
MA TRẬN 1 TIẾT 10- HK1- 2019-2020.doc
Nội dung text: 4 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Vật lí Lớp 10 - Bài số 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)
- TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HKI, NĂM HỌC 2019 -2020 TỔ: VẬT LÍ MÔN: VẬT LÍ - LỚP: 10 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: .Lớp: .. Mã đề 101 I- Phần trắc nghiệm (15 câu 5 điểm, mỗi câu 0,33 điểm)(Khoanh trực tiếp trên đề) Câu 1: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Vận tốc v của vật lúc chạm đất là: A. 9,8 m/s. B. 9,9 m/s. C. 10 m/s. D. 9,6 m/s. Câu 2: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược dòng nước với vận tốc 8 km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 2 km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là: A. 8 km/h. B. 7 km/h. C. 6 km/h. D. 10 km/h. Câu 3: Trong chuyển động thẳng đều: A. quãng đường đi được s tỉ lệ nghịch với tốc độ v. B. tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v. C. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. D. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. Câu 4: Đặc điểm của tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều là: A. Tốc độ dài và tốc độ góc đều không đổi. B. Tốc độ dài thay đổi, còn tốc độ góc không đổi. C. Tốc độ dài không đổi, còn tốc độ góc thay đổi. D. Tốc độ dài và tốc độ góc đều thay đổi. Câu 5: Câu nào đúng? Phương trình chuyển động thẳng đều của một vật là: x = 3 + 4.t (m), vị trí của vật tại thời điểm 8 s là: A. 25m B. 30m C. 35m D. 20m Câu 6: Công thức viết kết quả đo đại lượng gia tốc tự do trong bài thực hành: “Khảo sát chuyển động rơi tự do và xác định gia tốc rơi tự do” là: A. g g g B. g g C. g g D. g g 2 g Câu 7: Đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động thẳng đều có dạng là: A. Parabol. B. Đường thẳng. C. Elip. D. Đường tròn. Câu 8: Trong công thức cộng vận tốc, khi véc tơ vận tốc v cùng phương, ngược chiều 12 với véc tơ vận tốc v23 , về độ lớn véc tơ vận tốc v13 có biểu thức: 2 2 2 2 A. v13 v12 v23 B. v13 v12 v23 C. v13 v12 v23 D. v13 v12 v23 Câu 9: Đơn vị của gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là: A. m/s B. s C. m/s2 D. Hz Câu 10: Phương án nào dưới đây là sai? Trong chuyển động rơi tự do thì: A. Lực tác dụng vào vật rơi tự do là trọng lực. B. Tại mọi nơi trên Trái Đất, vật rơi với gia tốc như nhau. C. Vật rơi tự do chuyển động theo phương thẳng đứng. D. Chuyển động của sự rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều.
- Câu 11: Câu nào sai ? Chuyển động tròn đều có A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ dài không đổi. C. Tốc độ góc không đổi. D. Vectơ gia tốc không đổi. Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật? A. Lúc t = 0 thì v >0. B. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. C. Chuyển động thẳng, nhanh dần đều. D. Tại một nơi và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. Câu 13: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động: A. có vận tốc tăng dần. B. thẳng, có vận tốc tăng dần đều. C. thẳng, có vận tốc tăng dần. D. có vận tốc tăng dần đều. Câu 14: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do? A. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đất. B. Một vận động viên nhảy cầu đang lao từ trên cao xuống mặt nước. C. Một chiếc thang máy đang chuyển đông đi xuống. D. Một vận động viên nhảy dù đã buông dù và đang rơi trong không trung. Câu 15: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ? Chuyển động cơ là: A. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian. B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian. C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian . D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian . II- Phần tự luận (5 điểm) Đề 1: Bài 1 (2 điểm): Một vật chuyển động tròn đều có chu kì T = 0,4s, với bán kính quỹ đạo r = 20 cm. a) Tính tốc độ góc và tần số của vật. b) Tính tốc độ dài và độ lớn gia tốc hướng tâm của vật. Bài 2 (3 điểm): Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 8 m/s bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 10 giây vận tốc của ô tô đạt 16 m/s. a) Tính gia tốc của của ô tô. b) Tính vận tốc của ô tô sau 8 giây kể từ lúc tăng ga. c) Sau khi ô tô đi được 6 giây kể từ lúc tăng ga, ô tô tiếp tục chuyển động thêm một quãng đường là 74 m. Tính thời gian ô tô đi thêm được trong giai đoạn này. -------------------------------------------------/ hết /-----------------------------------------------------
- TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HKI, NĂM HỌC 2019 -2020 TỔ: VẬT LÍ MÔN: VẬT LÍ - LỚP: 10 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: . Lớp: .. Mã đề 303 I- Phần trắc nghiệm (15 câu 5 điểm, mỗi câu 0,33 điểm)(Khoanh trực tiếp trên đề) Câu 1: Đơn vị của gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là: A. m/s2 B. m/s C. s D. Hz Câu 2: Phương án nào dưới đây là sai? Trong chuyển động rơi tự do thì: A. Lực tác dụng vào vật rơi tự do là trọng lực. B. Tại mọi nơi trên Trái Đất, vật rơi với gia tốc như nhau. C. Vật rơi tự do chuyển động theo phương thẳng đứng. D. Chuyển động của sự rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều. Câu 3: Câu nào sai ? Chuyển động tròn đều có A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ dài không đổi. C. Tốc độ góc không đổi. D. Vectơ gia tốc không đổi. Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật? A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. B. Lúc t = 0 thì v >0. C. Chuyển động thẳng, nhanh dần đều. D. Tại một nơi và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. Câu 5: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động: A. có vận tốc tăng dần. B. có vận tốc tăng dần đều. C. thẳng, có vận tốc tăng dần đều.D. thẳng, có vận tốc tăng đều. Câu 6: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do? A. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đất. B. Một vận động viên nhảy cầu đang lao từ trên cao xuống mặt nước. C. Một vận động viên nhảy dù đã buông dù và đang rơi trong không trung. D. Một chiếc thang máy đang chuyển đông đi xuống. Câu 7: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ? Chuyển động cơ là: A. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian. B. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian. C. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian . D. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian . Câu 8: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Vận tốc v của vật lúc chạm đất là: A. 10 m/s. B. 9,8 m/s. C. 9,9 m/s. D. 9,6 m/s. Câu 9: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược dòng nước với vận tốc 8 km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 2 km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là: A. 6 km/h. B. 7 km/h. C. 8 km/h. D. 10 km/h. Câu 10: Trong chuyển động thẳng đều:
- A. quãng đường đi được s tỉ lệ nghịch với tốc độ v. B. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. C. tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v. D. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. Câu 11: Đặc điểm của tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều là: A. Tốc độ dài thay đổi, còn tốc độ góc không đổi. B. Tốc độ dài không đổi, còn tốc độ góc thay đổi. C. Tốc độ dài và tốc độ góc đều không đổi. D. Tốc độ dài và tốc độ góc đều thay đổi. Câu 12: Câu nào đúng? Phương trình chuyển động thẳng đều của một vật là: x = 3 + 4.t (m), vị trí của vật tại thời điểm 8 s là: A. 35m B. 30m C. 25m D. 20m Câu 13: Công thức viết kết quả đo đại lượng gia tốc tự do trong bài thực hành: “Khảo sát chuyển động rơi tự do và xác định gia tốc rơi tự do” là: A. g g 2 g B. g g C. g g D. g g g Câu 14: Đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động thẳng đều có dạng là: A. Đường thẳng. B. Parabol. C. Elip. D. Đường tròn. Câu 15: Trong công thức cộng vận tốc, khi véc tơ vận tốc v cùng phương, ngược chiều 12 với véc tơ vận tốc v23 , về độ lớn véc tơ vận tốc v13 có biểu thức: 2 2 2 2 A. v13 v12 v23 B. v13 v12 v23 C. v13 v12 v23 D. v13 v12 v23 II- Phần tự luận (5 điểm) Đề 1: Bài 1 (2 điểm): Một vật chuyển động tròn đều có chu kì T = 0,4s, với bán kính quỹ đạo r = 20 cm. a) Tính tốc độ góc và tần số của vật. b) Tính tốc độ dài và độ lớn gia tốc hướng tâm của vật. Bài 2 (3 điểm): Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 8 m/s bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 10 giây vận tốc của ô tô đạt 16 m/s. a) Tính gia tốc của của ô tô. b) Tính vận tốc của ô tô sau 8 giây kể từ lúc tăng ga. c) Sau khi ô tô đi được 6 giây kể từ lúc tăng ga, ô tô tiếp tục chuyển động thêm một quãng đường là 74 m. Tính thời gian ô tô đi thêm được trong giai đoạn này. -------------------------------------------------/ hết /-----------------------------------------------------
- TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HKI, NĂM HỌC 2019 -2020 TỔ: VẬT LÍ MÔN: VẬT LÍ - LỚP: 10 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: . Lớp: .. Mã đề 202 I- Phần trắc nghiệm (15 câu 5 điểm, mỗi câu 0,33 điểm)(Khoanh trực tiếp trên đề) Câu 1: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do? A. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đất. B. Một vận động viên nhảy cầu đang lao từ trên cao xuống mặt nước. C. Một vận động viên nhảy dù đã buông dù và đang rơi trong không trung. D. Một chiếc thang máy đang chuyển đông đi xuống. Câu 2: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ? Chuyển động cơ là: A. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian. B. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian. C. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian . D. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian . Câu 3: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Vận tốc v của vật lúc chạm đất là: A. 10 m/s. B. 9,8 m/s. C. 9,9 m/s. D. 9,6 m/s. Câu 4: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược dòng nước với vận tốc 8 km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 2 km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là: A. 6 km/h. B. 7 km/h. C. 8 km/h. D. 10 km/h. Câu 5: Trong chuyển động thẳng đều: A. quãng đường đi được s tỉ lệ nghịch với tốc độ v. B. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. C. tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v. D. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. Câu 6: Đơn vị của gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là: A. m/s2 B. m/s C. s D. Hz Câu 7: Phương án nào dưới đây là sai? Trong chuyển động rơi tự do thì: A. Lực tác dụng vào vật rơi tự do là trọng lực. B. Tại mọi nơi trên Trái Đất, vật rơi với gia tốc như nhau. C. Vật rơi tự do chuyển động theo phương thẳng đứng. D. Chuyển động của sự rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều. Câu 8: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động: A. có vận tốc tăng dần. B. có vận tốc tăng dần đều. C. thẳng, có vận tốc tăng dần đều.D. thẳng, có vận tốc tăng đều. Câu 9: Đặc điểm của tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều là: A. Tốc độ dài thay đổi, còn tốc độ góc không đổi. B. Tốc độ dài và tốc độ góc đều không đổi. C. Tốc độ dài không đổi, còn tốc độ góc thay đổi.
- D. Tốc độ dài và tốc độ góc đều thay đổi. Câu 10: Câu nào đúng? Phương trình chuyển động thẳng đều của một vật là: x = 3 + 4.t (m), vị trí của vật tại thời điểm 8 s là: A. 35m B. 30m C. 25m D. 20m Câu 11: Công thức viết kết quả đo đại lượng gia tốc tự do trong bài thực hành: “Khảo sát chuyển động rơi tự do và xác định gia tốc rơi tự do” là: A. g g 2 g B. g g C. g g D. g g g Câu 12: Đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động thẳng đều có dạng là: A. Đường thẳng. B. Parabol. C. Elip. D. Đường tròn. Câu 13: Trong công thức cộng vận tốc, khi véc tơ vận tốc v cùng phương, ngược chiều 12 với véc tơ vận tốc v23 , về độ lớn véc tơ vận tốc v13 có biểu thức: 2 2 2 2 A. v13 v12 v23 B. v13 v12 v23 C. v13 v12 v23 D. v13 v12 v23 Câu 14: Câu nào sai ? Chuyển động tròn đều có A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ dài không đổi. C. Tốc độ góc không đổi. D. Vectơ gia tốc không đổi. Câu 15: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật? A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. B. Lúc t = 0 thì v >0. C. Chuyển động thẳng, nhanh dần đều. D. Tại một nơi và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. II- Phần tự luận (5 điểm) Đề 2: Bài 1 (2 điểm): Một vật chuyển động tròn đều có chu kì T = 0,5s, với bán kính quỹ đạo r = 30 cm. a) Tính tốc độ góc và tần số của vật. b) Tính tốc độ dài và độ lớn gia tốc hướng tâm của vật. Bài 2 (3 điểm): Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 6 m/s bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 8 giây vận tốc của ô tô đạt 14 m/s. a) Tính gia tốc của của ô tô. b) Tính vận tốc của ô tô sau 10 giây kể từ lúc tăng ga. c) Sau khi ô tô đi được 4 giây kể từ lúc tăng ga, ô tô tiếp tục chuyển động thêm một quãng đường là 78 m. Tính thời gian ô tô đi thêm được trong giai đoạn này. -------------------------------------------------/ hết /-----------------------------------------------------
- TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HKI, NĂM HỌC 2019 -2020 TỔ: VẬT LÍ MÔN: VẬT LÍ - LỚP: 10 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: . Lớp: .. Mã đề 404 I- Phần trắc nghiệm (15 câu 5 điểm, mỗi câu 0,33 điểm)(Khoanh trực tiếp trên đề) Câu 1: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động: A. có vận tốc tăng dần. B. có vận tốc tăng dần đều. C. thẳng, có vận tốc tăng dần đều.D. thẳng, có vận tốc tăng đều. Câu 2: Đặc điểm của tốc độ dài và tốc độ góc trong chuyển động tròn đều là: A. Tốc độ dài thay đổi, còn tốc độ góc không đổi. B. Tốc độ dài và tốc độ góc đều không đổi. C. Tốc độ dài không đổi, còn tốc độ góc thay đổi. D. Tốc độ dài và tốc độ góc đều thay đổi. Câu 3: Câu nào đúng? Phương trình chuyển động thẳng đều của một vật là: x = 3 + 4.t (m), vị trí của vật tại thời điểm 8 s là: A. 35m B. 30m C. 25m D. 20m Câu 4: Công thức viết kết quả đo đại lượng gia tốc tự do trong bài thực hành: “Khảo sát chuyển động rơi tự do và xác định gia tốc rơi tự do” là: A. g g 2 g B. g g C. g g D. g g g Câu 5: Đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động thẳng đều có dạng là: A. Đường thẳng. B. Parabol. C. Elip. D. Đường tròn. Câu 6: Trong công thức cộng vận tốc, khi véc tơ vận tốc v cùng phương, ngược chiều 12 với véc tơ vận tốc v23 , về độ lớn véc tơ vận tốc v13 có biểu thức: 2 2 2 2 A. v13 v12 v23 B. v13 v12 v23 C. v13 v12 v23 D. v13 v12 v23 Câu 7: Câu nào sai ? Chuyển động tròn đều có A. đạo là đường tròn. B. Tốc độ dài không đổi. C. Tốc độ góc không đổi. D. Vectơ gia tốc không đổi. Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật? A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. B. Lúc t = 0 thì v >0. C. Chuyển động thẳng, nhanh dần đều. D. Tại một nơi và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. Câu 9: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do? A. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đất. B. Một vận động viên nhảy cầu đang lao từ trên cao xuống mặt nước. C. Một vận động viên nhảy dù đã buông dù và đang rơi trong không trung. D. Một chiếc thang máy đang chuyển đông đi xuống. Câu 10: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ? Chuyển động cơ là:
- A. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian. B. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian. C. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian . D. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian . Câu 11: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Vận tốc v của vật lúc chạm đất là: A. 10 m/s. B. 9,8 m/s. C. 9,9 m/s. D. 9,6 m/s. Câu 12: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược dòng nước với vận tốc 8 km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 2 km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là: A. 6 km/h. B. 7 km/h. C. 8 km/h. D. 10 km/h. Câu 13: Trong chuyển động thẳng đều: A. quãng đường đi được s tỉ lệ nghịch với tốc độ v. B. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. C. tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v. D. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t. Câu 14: Đơn vị của gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều là: A. m/s2 B. m/s C. s D. Hz Câu 15: Phương án nào dưới đây là sai? Trong chuyển động rơi tự do thì: A. Lực tác dụng vào vật rơi tự do là trọng lực. B. Tại mọi nơi trên Trái Đất, vật rơi với gia tốc như nhau. C. Vật rơi tự do chuyển động theo phương thẳng đứng. D. Chuyển động của sự rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều. II- Phần tự luận (5 điểm) Đề 2: Bài 1 (2 điểm): Một vật chuyển động tròn đều có chu kì T = 0,5s, với bán kính quỹ đạo r = 30 cm. a) Tính tốc độ góc và tần số của vật. b) Tính tốc độ dài và độ lớn gia tốc hướng tâm của vật. Bài 2 (3 điểm): Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 6 m/s bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 8 giây vận tốc của ô tô đạt 14 m/s. a) Tính gia tốc của của ô tô. b) Tính vận tốc của ô tô sau 10 giây kể từ lúc tăng ga. c) Sau khi ô tô đi được 4 giây kể từ lúc tăng ga, ô tô tiếp tục chuyển động thêm một quãng đường là 78 m. Tính thời gian ô tô đi thêm được trong giai đoạn này. -------------------------------------------------/ hết /-----------------------------------------------------
- TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HKI, NĂM HỌC 2019-2020 TỔ: VẬT LÍ MÔN: VẬT LÍ - LỚP: 10 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đáp án và biểu điểm I- Phần trắc nghiệm (15 câu 5 điểm, mỗi câu 0,33 điểm) Mã đề 101 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A C D A C A B D C B D A B A C Mã đề 202 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A D B A B A B C B A D A C D B Mã đề 303 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B D B C A D B A B C A D A C Mã đề 404 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C B A D A C D B A D B A B A B II- Phần tự luận (5 điểm) Đề 1: BÀI NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM 2 2 0,5 a) + 5 rad/s T 0,4 1 1 Bài 1 (2 điểm) + f 2,5 Hz 0,5 T 0,4 b) + v .r 5 .0,2 m/s 0,5 2 2 2 0,5 + aht .r (5 ) .0,2 ; 49,348 m/s a) Chọn hệ trục tọa độ Ox có: Gốc O là vị trí tăng ga, 0,5 chiều dương cùng chiều chuyển động; Gốc thời gian là thời điểm tăng ga. v v0 16 8 m a 0,8 2 t 10 s 0,75 0,75 b) v v0 a.t 8 0,8.8 14,4 m/s Bài 2 (3 điểm) c) + Vận tốc của ô tô sau khi đi được 6 giây kể từ khi 0,25 tăng ga là: v1 = v0 +at = 8+0,8.6=12,8 m/s. Vận tốc v1 ' = v0 cũng chính là vận tốc đầu của giai đoạn có quãng đường đi thêm S’= 74 m. 1 + S ' v' t ' a.t '2 0,25 0 2 1 + Thay số: 74 12,8t ' 0,8.t '2 0,25 2 + t’ =5s 0,25
- Đề 2: BÀI NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM 2 2 0,5 a) + 4 rad/s T 0,5 1 1 Bài 1 (2 điểm) + f 2 Hz 0,5 T 0,5 b) + v .r 4 .0,3 1,2 m/s 0,5 2 2 2 0,5 + aht .r (4 ) .0,3 ; 47,374 m/s a) Chọn hệ trục tọa độ Ox có: Gốc O là vị trí tăng ga, 0,5 chiều dương cùng chiều chuyển động; Gốc thời gian là thời điểm tăng ga. v v0 14 6 m a 1 2 t 8 s 0,75 0,75 b) v v0 a.t 6 1.10 16 m/s Bài 2 (3 điểm) c) + Vận tốc của ô tô sau khi đi được 4 giây kể từ khi 0,25 tăng ga là: v1 = v0 +at = 6 + 1.4 = 10 m/s. Vận tốc v1 ' = v0 cũng chính là vận tốc đầu của giai đoạn có quãng đường đi thêm S’= 78 m. 1 + S ' v' t ' a.t '2 0,25 0 2 1 + Thay số: 78 10.t ' .1.t '2 0,25 2 + t’ =6 s 0,25 Chú ý: - Học sinh làm theo phương pháp khác nhưng khoa học và đúng kết quả vẫn cho điểm tối đa. - Trong một bài nếu học sinh thiếu đơn vị hoặc sai đơn vị thì trừ không quá 0,25 điểm

