10 Đề thi cuối học kì 1 môn Toán Lớp 2

pdf 23 trang minhtam 03/11/2022 4020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề thi cuối học kì 1 môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf10_de_thi_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2.pdf

Nội dung text: 10 Đề thi cuối học kì 1 môn Toán Lớp 2

  1. Toán bồi dưỡng lớp 2 10 ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Một can rượu đựng 30lít, người ta đổ ra 1 can nhỏ 5lít. Hỏi trong can còn lại bao nhiêu lít rượu? A.25lít B. 15lít C. 35lít D. 5lít Câu 2. Trong một phép trừ có số bị trừ là 92, hiệu là 29. Số trừ là: A. 63 B. 53 C. 73 D. 36 Câu 3. Kết quả của 73 – 28 + 39 là: A. 84 B. 78 C. 67 D. 41 Câu 4. Tìm bxiết: 20− 6+x = 55 A. 14 B. 41 C. 55 D. 50 Câu 5. Một cửa hàng có 98 chiếc xe đạp và xe máy. Trong đó có 29 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu chiếc xe máy? A. 69 chiếc xe B. 59 chiếc xe C. 79 chiếc xe D. 65 chiếc xe Câu 6. Câu nào sau đây đúng A. Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ B. Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 7. Ngày 23 tháng 9 là thứ sáu. Vậy ngày 27 tháng 9 là thứ mấy của cùng năm đó A. Thứ hai B. Thứ ba Giáo viên: Nguyễn ThịThanh Lan 1
  2. Toán bồi dưỡng lớp 2 C. Thứ tư D. Thứ năm Câu 8. Tìm bxiết: x −12= 39 A. 27 B. 51 C. 41 D. 61 Câu 9. Kết quả của 59 + 15 là: A. 54 B. 64 C. 84 D. 74 Câu 10. Kết quả của 27 – 8 là: A. 29 B. 19 C. 35 D. 9 Câu 11. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là số: A. 10 B. 90 C. 98 D. 99 Câu 12. Có bao nhiêu tam giác trong hình vẽ sau: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 13. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 15dm + dm = 34dm A. 19dm B. 49dm C. 29dm D. 9dm Câu 14. Lan hái được 48 quả mận. Mai hái được ít hơn Lan 9 quả mận. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu quả mận? A. 39 quả mận B. 57 quả mận C. 87 quả mận D. 97 quả mận Câu 15. Chú bọ rùa nào phải bay đi để những con còn lại có tổng cộng 16 chấm trên lưng: 1 2 3 4 A. Chú bọ rùa 1 B. Chú bọ rùa 2 C. Chú bọ rùa 3 D. Chú bọ rùa 4 Giáo viên: Nguyễn ThịThanh Lan 2
  3. Toán bồi dưỡng lớp 2 ĐỀ SỐ 2 Câu 1. Số bị trừ là 20, số trừ là 11. Hiệu hai số đó là: A. 2 B. 9 C. 11 D. 20 Câu 2. Hai bạn Lan và My cùng thực hiện một phép tính tìm x như sau: Lan. 76−= x 34 My. 76−= x 34 x =−76 34 x =−34 76 x = 42 x = 42 A. Lan làm đúng, My làm sai B. Lan làm sai, My làm đúng C. Cả hai bạn cùng làm sai D. Cả hai bạn cùng làm đúng Câu 3. Kết quả của phép tính 74 – 38 + 29 là: A. 36 B. 65 C. 55 D. 75 Câu 4. Tìm bxiết: 72−=x 28 A. 100 B. 34 C. 44 D. 54 Câu 5. Số 98 đọc là: A. Chín mươi chín B. Tám mươi chín C. Chín mươi tám D. Chín mươi bảy Câu 6. Có bao nhiêu hình chữ nhật trong hình vẽ sau: A. 3 B. 4 C. 10 D. 9 Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 89; 90; .; .; .; .; 95; 96 b) 69; 68; .; .; .; .; 63; 62. Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 8cm + 3dm = cm A. 30 B. 38 C. 11 D. 28 Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan 3
  4. Toán bồi dưỡng lớp 2 Câu 9. Tìm x biết x +=10 10 A. 10 B. 0 C. 20 D. 30 Câu 10. Quyển truyện có 68 trang. My đã đọc được 39 trang. Hỏi My còn đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển truyện: A. 9 trang B. 19 trang C. 29 trang D. 39 trang Câu 11. 17 giờ còn được gọi là: A. 3 giờ chiều B. 4 giờ chiều C. 5 giờ sáng D. 5 giờ chiều Câu 12. Kết quả của phép tính 100 – 39 là: A. 51 B. 61 C. 71 D. 81 Câu 13. Điền dấu >; <; = vào chỗ trống: a) 14 + 28 24 + 18 b) 96 – 57 34 + 3 Câu 14. Thùng bé đựng được 52lít xăng, thùng to đựng được ít hơn thùng bé 13lít. Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu lít xăng? A. 39lít B. 71lít C. 81lít D. 91lít Câu 15. Những tòa tháp được xây dựng như hình dưới đây. Hỏi tòa tháp thứ 6 là tòa tháp nào? A. Hình (A) B. Hình (B) C. Hình (C) D. Hình (D) Giáo viên: Nguyễn ThịThanh Lan 4
  5. Toán bồi dưỡng lớp 2 ĐỀ SỐ 3 Câu 1. Kết quả của phép tính 95 – 59 – 17 là: A. 41 B. 68 C. 67 D. 19 Câu 2. Tìm bxiết: x −=28 54 A. 26 B. 92 C. 72 D. 82 Câu 3. Trong phép trừ: 78 – 12 = 66 số 78 được gọi là: A. Số hạng B. Số bị trừ C. Số trừ D. Hiệu Câu 4. Kết quả của phép tính 58+ 8 + 4 + 13 là: A. 83 B. 73 C. 93 D. 76 Câu 5. Tìm số có hai chữ số biết chữ số hàng chục là số nhỏ nhất có 1 chữ số, chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số: A. 11 B. 99 C. 19 D. 91 Câu 6. Hình bên có bao nhiêu tứ giác: A. 3 hình tứ giác B. 4 hình tứ giác C. 5 hình tứ giác D. 6 hình tứ giác Câu 7. Mẹ năm nay 34 tuổi, bố hơn mẹ 3 tuổi. Hỏi 2 năm nữa bố hơn mẹ bao nhiêu tuổi? A. 3 tuổi B. 6 tuổi C. 5 tuổi D. 7 tuổi Câu 8. Một cửa hàng có 57 thùng mỳ tôm. Buổi sáng cửa hàng có bán được 39 thùng mỳ. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu thùng mỳ tôm? A. 8 thùng mỳ tôm B. 18 thùng mỳ tôm C. 28 thùng mỳ tôm D. 96 thùng mỳ tôm Giáo viên: Nguyễn ThịThanh Lan 5
  6. Toán bồi dưỡng lớp 2 Câu 9. Điền vào chỗ trống: a) Một ngày có giờ b) Một tuần có . ngày c) Một năm có tháng d) 16 giờ còn gọi là giờ chiều Câu 10. 100 – 46 có kết quả là: A. 54 B. 64 C. 45 D. 46 Câu 11. Các số nào sau đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé: A. 12; 45; 78; 98 B. 78; 69; 58; 9 C. 98; 79; 87; 23 D. 100; 78; 23; 31 Câu 12. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 70cm = dm A. 27 B. 17 C. 70 D. 7 Câu 13. Bin có 12 cái kẹo. Bo có 23 cái kẹo. Nếu lấy của mỗi bạn 2 cái kẹo thì tổng số kẹo còn lại của hai bạn bằng bao nhiêu? A. 10 cái kẹo B. 21 cái kẹo C. 31 cái kẹo D. 41 cái kẹo Câu 14. Nhà bác Hồng có 26 quả cam và xoài. Nếu bác Hồng cho đi 3 quả cam. Thì số cam và xoài còn lại bằng bao nhiêu? A. 23 quả B. 29 quả C. 19 quả D. 9 quả Câu 15. Một chú chó đi tìm khúc xương mà nó yêu thích. Để đến chỗ khúc xương, con chó rẽ phải 3 lần và rẽ trái 2 lần. Hỏi chú chó đi theo đường nào? A. Hình (A) B. Hình (B) C. Hình (C) D. Hình (D) Giáo viên: Nguyễn ThịThanh Lan 6
  7. Toán bồi dưỡng lớp 2 ĐỀ SỐ 4 Câu 1. Kết quả của phép tính 100 – 64 + 26 là: A. 62 B. 67 C. 78 D. 84 Câu 2. Tìm bxiết: 52−=x 26 A. 61 B. 26 C. 62 D. 16 Câu 3. Tìm biết: x +=17 63 A. 36 B. 46 C. 26 D. 56 Câu 4. Trong đợt ôn thi cuối học kì môn Toán cô giáo cho phát cho Coca một đề cương. Trong đề cương đó có 10 bài toán đố, 12 bài toán nâng cao và 77 bài toán về phép tính. Hỏi trong đề cương Coca được phát có tất cả bao nhiêu bài toán? A. 89 bài toán B. 88 bài toán C. 98 bài toán D. 99 bài toán Câu 5. Phép tính nào dưới đây có kết quả nhỏ hơn 7 A. 14 – 8 B. 14 – 7 C. 14 – 6 D. 14 – 5 Câu 6. “Sáu mươi lăm đề – xi – mét” viết là: A. 56dm C. 56cm C. 65cm D. 65dm Câu 7. Hoàng có 28 viên bi, Minh có 56 viên bi. Hỏi Minh hơn Hoàng bao nhiêu viên bi? A. 84 viên bi B. 28 viên bi C. 18 viên bi C. 8 viên bi Câu 8. Túi thứ nhất có 15kg gạo. Túi thứ hai đựng nhiều hơn túi thứ nhất 6kg. Hỏi cả hai túi đựng bao nhiêu kg? A. 21kg B. 9kg C. 36kg C. 26kg Giáo viên: Nguyễn ThịThanh Lan 7
  8. Toán bồi dưỡng lớp 2 Câu 9. Kết quả của phép tính 66 + 27 là: A. 93 B. 83 C. 95 D. 94 Câu 10. Tổng nào sau đây bé hơn 65: A. 100 – 26 B. 36 + 28 C. 49 + 17 D. 98 – 19 Câu 11. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác: A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 12. Điền dấu >; <; = vào chỗ trống: a) 45 + 12 55 b) 100 – 34 66 c) 29 + 17 . 75 – 57 d) 48 + 25 – 38 45 Câu 13. Túi gạo nếp có 64kg. Túi gạo tẻ có ít hơn gạo nếp 9kg. Hỏi túi gạo tẻ nặng bao nhiêu ki – lô – gam? A. 55kg B. 65kg C. 75kg D. 85 kg Câu 14. Tổng của 56 và 15 là: A. 71 B. 61 C. 41 D. 51 Câu 15. Số nào điền vào dấu ? A. 6 B. 13 C. 24 D. 29 Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan 8
  9. Toán bồi dưỡng lớp 2 ĐỀ SỐ 5 Câu 1. Tìm bxiết: 20−x − 6 = 7 A. 13 B. 20 C. 7 D. 17 Câu 2. Để chuẩn bị cho giờ thủ công thì cô Lan cần chuẩn bị 35 tờ giấy màu vàng, 25 tờ giấy màu xanh và 38 tờ giấy màu đỏ. Hỏi cô Lan đã chuẩn bị tất cả bao nhiêu tờ giấy? A. 98 tờ giấy B. 88 tờ giấy C. 89 tờ giấy D. 99 tờ giấy Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 9dm = cm A. 9 B. 90 C. 19 D. 99 Câu 4. Số nào sau đây có tổng hai chữ số bằng 9 A. 91 B. 73 C. 63 D. 19 Câu 5. Kết quả của phép tính 45 + 37 là: A. 72 B. 82 C. 92 D. 62 Câu 6. Kết quả của phép tính 12 – 9 + 8 là: A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 7. Tìm biết: x +=18 45 A. 27 B. 17 C. 7 D. 37 Câu 8. Năm nay mẹ 50 tuổi, Tép 24 tuổi. Hỏi mẹ sinh Tép năm mẹ bao nhiêu tuổi? A. 16 tuổi B. 26 tuổi C. 36 tuổi D. 46 tuổi Câu 9. Kết quả của phép tính 84 – 38 là: A. 44 B. 45 C. 46 D. 56 Câu 10. Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của nó bằng 4? A. 84 B. 95 C. 59 D. 31 Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan 9
  10. Toán bồi dưỡng lớp 2 Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 65 + 28 = 8 + + 5 A. 80 B. 70 C. 90 D. 60 Câu 12. Con lợn to nặng 92kg. Con lợn bé nhẹ hơn con lợn to 7kg. Hỏi con lợn bé nặng bao nhiêu ki – lô – gam? A. 65kg B. 75kg C. 85kg D. 95kg Câu 13. Có 5 cây chuối được xếp cạnh nhau và đều cách nhau 2m. Hỏi có bao nhiêu khoảng cách giữa 5 cây? 2m 2m 2m 2m A. 3 khoảng cách B. 4 khoảng cách C. 5 khoảng cách D. 6 khoảng cách Câu 14. Một đàn vịt có 50 con dưới ao và 50 con trên bờ. Bây giờ có 10 con vịt ở dưới ao lên bờ phơi nắng. Hỏi dưới ao còn lại bao nhiêu con vịt? A. 20 con vịt B. 30 con vịt C. 40 con vịt D. 50 con vịt Câu 15. Có 1 tấm bìa chỉ gồm hình vuông và hình tròn. Bin vô tình làm đổ mực lên 1 phần của tấm bìa đó. Hỏi có bao nhiêu hình tròn và bao nhiêu hình vuông bị che lấp? A. 1 hình vuông và 3 hình tròn B. 2 hình vuông và 1 hình tròn C. 3 hình vuông và 1 hình tròn D. 2 hình vuông và 2 hình tròn Giáo viên: Nguyễn ThịThanh Lan 10
  11. Toán bồi dưỡng lớp 2 ĐỀ SỐ 6 Câu 1. Tìm bxiết: 38+=x 81 A. 43 B. 34 C. 24 D. 32 Câu 2. Nhà cô Trang mở một cửa hàng quần áo. Buổi sáng cô bán được 56 chiếc quần và áo, buổi chiều bán được 19 chiếc quần và áo, buổi tối bán được 14 chiếc quần và áo. Hỏi cả ngày cô Trang bán được tất cả bao nhiêu chiếc quần và áo? A. 89 chiếc B. 99 chiếc C. 79 chiếc D. 85 chiếc Câu 3. Bạn Nhím chơi 3 ván xếp hình. Ván thứ nhất và ván thứ hai bạn đạt được 24 điểm. Ván thứ ba bạn đạt được 32 điểm. Hỏi cả 3 ván bạn đạt được tổng số điểm là bao nhiêu? A. 80 điểm B. 70 điểm C. 56 điểm D. 90 điểm Câu 4. Tính tổng 17 + 18 + 19 A. 34 B. 44 C. 54 D. 64 Câu 5. Chíp năm nay 7 tuổi. Bố của Chíp năm nay 39 tuổi. Hỏi 3 năm nữa bố Chíp hơn Chíp bao nhiêu tuổi? A. 32 tuổi B. 35 tuổi C. 38 tuổi D. 22 tuổi Câu 6. Viết tiếp vào chỗ chấm: 1; 3; 5; 7; ; A. 8; 9 B. 9; 8 C. 9; 11 D. 11; 9 Câu 7. Ngoài vườn có 14 bông hoa hồng và 18 bông hoa ly. Bác An ra hái 4 bông hoa hồng và 4 bông hoa ly. Hỏi bây giờ ngoài vườn còn lại bao nhiêu bông hoa? A . 24 bông B. 20 bông hoa hoa C . 28 bông D. 32 bông hoa hoa 11 Giáo viên: Nguyễn ThịThanh Lan
  12. Toán bồi dưỡng lớp 2 Câu 8. Số nào sau đây gồm 6 chục và 8 đơn vị. A. 86 B. 68 C. 66 D. 88 Câu 9. Một sợi dây dài 17dm, có thể được cắt được 2 sợi dây nào dưới đây? A. Sợi thứ nhất dài 13cm, sợi thứ hai dài 4cm B. Sợi thứ nhất dài 14dm, sợi thứ hai dài 3dm C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng Câu 10. Một người nuôi 80 con gà. Hỏi người đó cần mua thêm bao nhiêu con gà để có đủ 100 con gà? A. 1 chục con gà B. 10 chục con gà C. 2 chục con gà D. 20 chục con gà Câu 11. Số cộng với 13 được 34 là: A. 21 B. 45 C. 55 D. 65 Câu 12. Huy gấp được 14 cái thuyền. Sau đó Hoàng cho thêm Huy một số thuyền nữa nên Huy có tất cả 22 cái. Hoàng đã cho Huy số thuyền là: A. 18 cái thuyền B. 8 cái thuyền C. 38 cái thuyền D. 47 cái thuyền Câu 13. Số liền trước số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 14. Tổng của 3dm và 6cm là: A. 36dm B. 36cm C. 9dm D. 9cm Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan 12
  13. Toán bồi dưỡng lớp 2 Câu 15. Anna đã xếp một ngôi nhà bằng que diêm. Hỏi ngôi nhà Anna xếp có bao nhiêu hình vuông? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan 13
  14. Toán bồi dưỡng lớp 2 ĐỀ SỐ 7 Câu 1. Tìm bxiết: 62−x = 21 + 6 A. 27 B. 35 C. 53 D. 72 Câu 2. Tổng của 49 và số liền trước 49 là: A. 50 B. 99 C. 89 D. 97 Câu 3. Tìm biết: x −=23 39 A. 16 B. 62 C. 52 D. 72 Câu 4. Kết quả của 39 + 16 là: A. 55 B. 45 C. 57 D. 58 Câu 5. Một người nuôi 70 con gà. Hỏi người đó cần mua thêm bao nhiêu con gà để đủ 100 con gà? A. 3 chục con gà B. 30 chục con gà C. 20 con gà D. 2 chục con gà Câu 6. Một cửa hàng bán bánh ngọt có 42 chiếc bánh vị nho, 24 chiếc bánh vị xoài và 15 chiếc bánh vị dâu. Hỏi cửa hàng bán có tất cả bao nhiêu chiếc bánh? A. 66 chiếc bánh B. 57 chiếc bánh C. 39 chiếc bánh D. 81 chiếc báng Câu 7. Hai số còn thiếu trong dãy số 2; 4; 6; .; . là: A. 8; 10 B. 7; 8 C. 10; 12 D. 9; 10 Câu 8. Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng: B A C A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 9. Một đàn vịt có 50 con dưới ao và 50 con trên bờ. Bây giờ có 10 con vịt ở dưới ao lên bờ phơi nắng. Hỏi lúc này trên bờ có bao nhiêu con vịt? A. 30 con vịt B. 40 con vịt Giáo viên: Nguyễn ThịThanh Lan 14
  15. Toán bồi dưỡng lớp 2 C. 50 con vịt D. 60 con vịt Câu 10. Hiệu của 63 và 36 là: A. 99 B. 37 C. 27 D. 47 Câu 11. Trong các số 34; 78; 88; 98 số nào có chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị? A. 34 B. 78 C. 88 D. 98 Câu 12. Tổng của 38 và chính nó là: A. 66 B. 76 C. 39 D. 75 Câu 13. Hiệu của 5 chục và 4 đơn vị là: A. 46 B. 52 C. 21 D. 3 Câu 14. Trong một phép trừ, số bị trừ hơn hiệu bằng giá trị nào của thành phần trong phép trừ đó? A. Số trừ B. Số bị trừ C. Hiệu D. Không xác định được Câu 15. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu sợi dây? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan 15
  16. Toán bồi dưỡng lớp 2 ĐỀ SỐ 8 Câu 1. Tìm bxiết: x −12 + 6 = 19 A. 25 B. 13 C. 12 D. 9 Câu 2. Tìm biết: 32−=x 15 A. 15 B. 16 C. 17 D. 37 Câu 3. Nhà Minh nuôi 1 cô bò sữa. Ngày thứ nhất cô bò này cho 42lít sữa. Ngày thứ hai cho sữa ít hơn ngày đầu là 13lít. Hỏi cả hai ngày cô bò đó cho bao nhiêu lít sữa? A. 29lít B. 71lít C. 61lít D. 81lít Câu 4. Số gồm 9 chục và 4 đơn vị là: A. 49 B. 99 C. 94 D. 90 Câu 5. Kết thúc học kì II, lớp của bạn Đức có 8 học sinh giỏi, 36 học sinh khá và 6 học sinh trung bình. Hỏi lớp của Đức có bao nhiêu học sinh? (biết lớp không có học sinh kém và yếu) A. 50 học sinh B. 40 học sinh C. 44 học sinh D. 60 học sinh Câu 6. Hình dưới đây có bao nhiêu hình vuông A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 7. Kết quả của phép tính 28 – 4 + 15 là: A. 9 B. 19 C. 29 D. 39 Giáo viên: Nguyễn ThịThanh Lan 16
  17. Toán bồi dưỡng lớp 2 Câu 8. Một cửa hàng buổi sáng bán được 46kg đường. Buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 7kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki – lô – gam đường? A. 53kg B. 39kg C. 29kg D. 19kg Câu 9. Một ngày có: A. 12 giờ B. 24 giờ C. 20 giờ D. 36 giờ Câu 10. Mẹ hái được 56 quả xoài. Mẹ đem biểu bà nội 10 quả, bà ngoại 10 quả. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả? A. 20 quả B. 76 quả C. 36 quả D. 46 quả Câu 11. Bin nhiều hơn Ken 10 cái kẹo. Nếu Bin cho Ken 5 cái kẹo thì: A. Bin nhiều kẹo hơn Ken B. Ken nhiều kẹo hơn Bin C. Bin và Ken có số kẹo bằng nhau D. Không so sánh được Câu 12. 92 bằng tổng của hai số nào dưới đây? A. 31 và 51 B. 55 và 47 C. 36 và 56 D. 54 và 48 Câu 13. Trong dịp tết nhà bác Quang có 100 cây quất. Bác đã bán đi một số cây thì trong vườn còn lại 37 cây. Hỏi bác Quang đã bán bao nhiêu cây? A. 63 cây B. 53 cây C. 73 cây D. 43 cây Câu 14. Mẹ nhặt được 67 quả trứng gà, Oanh nhặt được 33 quả trứng gà. Hỏi cả hai mẹ con nhặt được bao nhiêu quả trứng gà? A. 90 quả B. 100 quả C. 80 quả D. 34 quả Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan 17
  18. Toán bồi dưỡng lớp 2 Câu 15. Điểm nào trong 5 điểm A, B, C, D, E dưới đây có thể đi đến được điểm O A. Điểm A và B B. Điểm C C. Điểm D D. Điểm E Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan 18
  19. Toán bồi dưỡng lớp 2 ĐỀ SỐ 9 Câu 1. Tìm bxiết: x −26 = 38 + 11 A. 49 B. 23 C. 94 D. 75 Câu 2. Can to có 20lít nước. Người ta đã đổ ra 9lít nước. Hỏi trong can còn lại bao nhiêu lít nước? A. 29lít B. 11lít C. 9lít D. 7lít Câu 3. Điền dấu >; <; = vào chỗ trống: a) 35dm + 23dm . 29dm + 30dm b) 80cm + 46cm + 50cm . 1dm + 45cm c) 45cm – 29cm + 19cm 3dm + 5cm d) 80dm + 15dm 70dm + 25dm Câu 4. Quyển truyện có 100 trang. Linh đã đọc 79 trang. Hỏi Linh còn phải đọc bao nhiêu trang nữa? A. 21 trang B. 11 trang C. 31 trang D. 41 trang Câu 5. Hình bên có bao nhiêu tứ giác: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6. Tìm biết: x +20 = 100 − 55 A. 45 B. 65 C. 25 D. 35 Câu 7. Một hộp bánh quy có 6 chiếc bánh vị vani, 44 chiếc bánh vị socola, 34 chiếc bánh vị dâu. Hỏi hộp bánh quy đó có bao nhiêu chiếc bánh? A. 74 chiếc bánh B. 94 chiếc bánh C. 78 chiếc bánh D. 84 chiếc bánh Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan 19
  20. Toán bồi dưỡng lớp 2 Câu 8. Kết quả của phép tính 86 – 6 – 8 là: A. 72 B. 71 C. 70 D. 82 Câu 9. Năm nay Lan 7 tuổi. Mẹ hơn Lan 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? A. 25 tuổi B. 36 tuổi C. 37 tuổi D. 35 tuổi Câu 10. Mỗi bao than nặng 6 chục ki – lô – gam. Người ta bán 4kg từ bao than đó. Hỏi bao than đó còn nặng bao nhiêu ki – lô – gam. A. 56kg B. 46kg C. 64kg D. 54kg Câu 11. Cho tứ giác có độ dài các cạnh như hình vẽ. Hãy tính chu vi? 3dm 2dm 4dm 6dm A. 15cm B. 15dm C. 13dm D. 16dm Câu 12. Đội thứ nhất trồng được 75 cây bưởi, đội thứ hai trồng được ít hơn đội thứ nhất 19 cây. Hỏi đội thứ hai trồng được bao nhiêu cây? A. 46 cây B. 94 cây C. 66 cây D. 56 cây Câu 13. Phép tính nào dưới đây cho số lớn nhất nhỏ hơn 15. A. 8 + 7 B. 15 – 3 C. 17 – 4 D. 7 + 7 Câu 14. Mười người bạn đã đến dự sinh nhật Mạnh. Trong số đó có sáu bạn nữ. Hỏi bữa tiệc sinh nhật có bao nhiêu bạn nam? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan 20
  21. Toán bồi dưỡng lớp 2 Câu 15. Bạn Đức đã xếp các viên bi đen và trắng như hình vẽ. Dấu ? tương ứng với số bi được xếp như thế nào? A. Hình (A) B. Hình (B) C. Hình (C) D. Hình (D) Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan 21
  22. Toán bồi dưỡng lớp 2 ĐỀ SỐ 10 Câu 1. Tìm bxiết: x −14 + 9 = 56 A. 47 B. 51 C. 61 D. 71 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 89cm – 7dm < .dm < 2cm + 19cm b) 8dm – 12cm < dm < 81cm – 7cm c) 47cm + .dm < 6dm d) 48cm + cm = 9dm Câu 3. Kết quả của phép tính: 24 + 57 là: A. 81 B. 71 C. 91 D. 61 Câu 4. Tổng số cân nặng của Phúc và Vinh là 56kg. Phúc cân nặng 29kg. Hỏi Vinh nặng bao nhiêu ki – lô – gam? A. 27kg B. 85kg C. 37kg D. 72kg Câu 5. Hiệu của 39 và 24 là: A. 11 B. 63 C. 15 D. 73 Câu 6. Hình sau có bao nhiêu hình tam giác? A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình D. 4 hình Câu 7. Kết quả của phép tính 15 – 4 – 3 bằng kết quả của phép trừ nào dưới đây? A. 15 – 8 B. 15 – 6 C. 15 – 7 D. 15 – 1 Câu 8. Trên đường từ nhà bạn Dâu sang và bạn Coca bạn dâu đếm lần thứ nhất được 59 ngôi nhà, lần thứ hai đếm được 12 ngôi nhà, lần thứ ba đếm được 23 ngôi nhà. Hỏi bạn Dâu đã đếm được tất cả bao nhiêu ngôi nhà? Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan 22
  23. Toán bồi dưỡng lớp 2 A. 71 ngôi nhà B. 84 ngôi nhà C. 94 ngôi nhà D. 82 ngôi nhà Câu 9. Số liền trước của 99 là: A. 97 B. 98 C. 99 D. 100 Câu 10. Hiệu là 9, số trừ là 23. Số bị trừ là: A. 16 B. 32 C. 33 D. 18 Câu 11. 1 giờ có bao nhiêu phút A. 20 phút B. 30 phút C. 40 phút D. 60 phút Câu 12. Trong vườn có 44 cây ổi, số cây ổi ít hơn số cây cam là 19 cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam? A. 63 B. 27 C. 28 D. 62 Câu 13. Hiệu của hai số bằng 70. Nếu giữa nguyên số từ, bớt số bị trừ đi 10 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu? A. 60 B. 70 C. 80 D. 90 Câu 14. Số liền sau của 29 là: A. 27 B. 28 C. 29 D. 30 Câu 15. Viên gạch sau bị mất viên nằm chính giữa: Viên gạch nào nằm ở giữa để các đường cùng màu được nối với nhau? A. Viên gạch (A) B. Viên gạch (B) C. Viên gạch (C) D. Viên gạch (D) Giáo viên: Nguyễn ThịThanh Lan 23