Tuyển tập bộ đề thi học sinh giỏi Toán Lớp 3 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Tuyển tập bộ đề thi học sinh giỏi Toán Lớp 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- tuyen_tap_bo_de_thi_hoc_sinh_gioi_toan_lop_3_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Tuyển tập bộ đề thi học sinh giỏi Toán Lớp 3 (Có đáp án)
- TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 3 Cể ĐÁP ÁN Tr•ờng Tiểu học Đề khảo sát học sinh giỏi số 1 Môn: Toán 3 Năm học: 2010 - 2011 (Thời gian học sinh làm bài 45 phút) Phần I: Trắc nghiệm. Học sinh ghi đáp án hoặc câu trả lời đúng, không cần giải thích. Bài 1: (2 điểm) Số ? 12 10 19 8 ? 16 11 52 14 9 56 15 19 17 13 Bài 2: (2 điểm) 1; Chia số bị chia cho 2 lần số chia thì đ•ợc th•ơng là 1. Vậy số bị chia gấp số chia mấy lần ? 2; Hai số có hiệu là 98, nếu giữ nguyên số bị trừ và giảm số trừ đi 21 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu ? Bài 3: (2 điểm) Dùng ba chữ số 5; 7; 9 để viết số lớn nhất và số bé nhất có 3 chữ số khác nhau rồi tìm hiệu của chúng. Phần II: Tự luận . Bài 1: (2 điểm) Cho 3 chữ số a, b, c khác nhau và khác 0. a) Viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số trên. b) Tính nhanh tổng các số vừa lập đ•ợc, biết a + b + c = 8 Bài 2: (4 điểm) Thay các dấu ? và chữ b bởi các chữ số thích hợp, biết số chia và th•ơng đều bằng nhau và là số chẵn. ? ? b ? ? b 6 Bài 3: (3 điểm) Hai bạn Trâm và Anh đi từ hai đầu cầu cho đến lúc gặp nhau ở trên cầu. Hỏi cây cầu dài bao nhiêu mét nếu bạn Trâm đi đ•ợc 1218m và bạn Anh đi ít hơn bạn Trâm là 173m? Bài 4: (5 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1 chiều dài. Nếu chiều dài đ•ợc 3 kéo thêm 15cm và chiều rộng đ•ợc kéo thêm 35m thì sẽ đ•ợc một hình vuông. Tính độ dài của cạnh hình vuông
- Tr•ờng Tiểu học Đề khảo sát học sinh giỏi số 2 Môn: Toán 3 Năm học: 2010 - 2011 (Thời gian học sinh làm bài 45 phút) Phần I: Trắc nghiệm. Học sinh ghi đáp án hoặc câu trả lời đúng, không cần giải thích. Bài 1: (2 điểm) Điền chữ số thích hợp vào dấu * a) b) 3 * 9 * * x (với là số chẵn) 3 * * x * 5 * 5 Bài 2: (2 điểm) Để đánh số trang của một cuốn sách dày 215 trang phải dùng bao nhiêu chữ số? Bài 3: (2 điểm) Tìm hai số mà tổng và hiệu của chúng đều bằng số lớn nhất có 3 chữ số? Phần II: Học sinh trình bày bài làm. Bài 1: (4 điểm) Tính nhanh: a) 291 + 302 + 11 + 698 + 709 b) 121 + 123 + 125 + 127 + 129 + 131 + 133 + 135 + 137 Bài 2: (2 điểm) Bạn H•ơng mang một cái can không để đi mua 1 lít dầu ăn. Cô bán hàng chỉ có hai chiếc can: một can loại 3 lít và một can loại 7 lít, nh•ng cô đã đong đ•ợc 1 lít cho bạn H•ơng. Hỏi cô bán hàng đã đong nh• thế nào? Bài 3: (3 điểm) Một cửa hàng hoa quả đã bán đ•ợc tất cả 399 quả gồm ba loại: xoài, cam và táo. Trong đó số xoài bán đ•ợc bằng 1 số quả đã bán; số cam bán đ•ợc bằng 1 số quả đã bán. 3 7 Hỏi cửa hàng bán đ•ợc bao nhiêu quả táo? Bài 4: (2 điểm) Năm nay mẹ Ph•ơng 38 tuổi. Hai năm nữa tuổi Ph•ơng sẽ bằng 1 tuổi 4 mẹ. Hỏi năm nay Ph•ơng bao nhiêu tuổi? Bài 5: (3 điểm) Một hình vuông đ•ợc chia thành hai hình chữ nhật. Tính chu vi, diện tích hình vuông, biết tổng chu vi hai hình chữ nhật là 54cm.
- Tr•ờng Tiểu học Đề khảo sát học sinh giỏi số 3 Môn: Toán 3 Năm học: 2010 - 2011 (Thời gian học sinh làm bài 45 phút) Phần I: Trắc nghiệm. Học sinh ghi đáp án hoặc câu trả lời đúng, không cần giải thích. Bài 1: (1 điểm) An c•a một khúc gỗ dài thành các khúc gỗ ngắn bằng nhau, mỗi khúc dài 4dm và An đã c•a 5 lần. Nh• vậy khúc gỗ lúc đầu dài bao nhiêu dm? Bài 2: (2 điểm) Cả gà và thỏ có 252 chân. Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con thỏ, biết rằng số gà bằng số thỏ? Bài 3: (1 điểm) Tìm m biết: a) (m + 3) : 8 = (197 + 3) : 8 b) (m - 15) : 9 = (105 - 15) : 9 Bài 4: ( 2 điểm) Có 45 học sinh xếp thành xếp thành 9 hàng đều nhau. Hỏi có 60 học sinh thì xếp thành bao nhiêu hàng nh• thế? Phần II: Tự luận. Bài 1: (3 điểm) Tìm x , biết: a) x 3 + 4 = 7497 b) : 4 - 1125 = 2275 Bài 2: (4 điểm) Có hai rổ cam. Nếu thêm vào rổ thứ nhất 4 quả cam thì sau đó số cam ở hai rổ bằng nhau. Nếu thêm 28 quả cam vào rổ thứ nhất thì sau đó số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam? Bài 3: (3 điểm) Tổng của hai số là 100. Nếu lấy số thứ nhất chia cho 4 và số thứ hai chia cho 6 thì đ•ợc hai kết quả bằng nhau và không còn d•. Tìm mỗi số hạng đó. Bài 4: (4 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài120m. Chiều rộng bằng 1 chiều dài . 3 a) Tính chu vi thửa ruộng đó. b) Dọc theo chiều dài ng•ời ta chia thửa ruộng đó thành 2 phần , một phần là hình vuông có cạnh bằng chiều rộng thửa ruộng, phần còn lại là một hình chữ nhật. Tính tổng chu vi hai hình đó. Bài 5: (2 điểm) Trong một phép chia hết có th•ơng là 6, nếu số chia không thay đổi và cộng thêm vào số bị chia 5 đơn vị thì th•ơng mới là 8 và số d• là 1. Tìm số bị chia và số chia trong phép chia ban đầu. Bài 6 (1 điểm) Tính chu vi hình vuông, biết diện tích hình vuông là 36cm2
- Tr•ờng Tiểu học Đề khảo sát học sinh giỏi số 4 Môn: Toán 3 Năm học: 2010 - 2011 (Thời gian học sinh làm bài 45 phút) Phần I: Học sinh ghi đáp án hoặc câu trả lời đúng, không cần giải thích. Bài 1: (2 điểm) Cho 3 tấm bìa có ghi: 0; 8 và 6. Viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ 3 tấm bìa trên. Bài 2: (1 điểm) Viết số lớn nhất có năm chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 21. Bài 3: (1 điểm) Viết tổng sau d•ới dạng tích có hai thừa số: 12 + 29 + 121 + 138 Bài 4: ( 1 điểm) Nếu cạnh của một hình vuông gấp lên 2 lần thì diện tích hình vuông đó đ•ợc gấp lên mấy lần? Bài 5: (1 điểm) Có 10 bao gạo, nếu lấy ra ở mỗi bao 5kg gạo thì số gạo lấy ra bằng số gạo của 2 bao nguyên. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Phần II: Học sinh trình bày bài làm. Bài 1: (4 điểm) Tìm số có 4 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 3 vào bên trái số đó thì đ•ợc số mới gấp 9 lần số phải tìm. Bài 2: (4 điểm) Một bể có thể chứa đ•ợc 1800 lít n•ớc. Có hai vòi chảy vào bể. Vòi thứ nhất chảy 10 phút đ•ợc 40 lít n•ớc, vòi thứ hai chảy 6 phút đ•ợc 30 lít n•ớc. Hỏi khi bể cạn, cả hai vòi chảy trong bao lâu thì đầy bể? Bài 3: (3 điểm) Lớp 3A có 18 học sinh giỏi về Tiếng Việt, hoặc giỏi về Toán, hoặc giỏi cả Tiếng Việt lẫn Toán. Tính ra có 13 học sinh giỏi về Tiếng Việt; 15 học sinh giỏi về Toán. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh giỏi cả Toán lẫn Tiếng Việt, có bao nhiêu học sinh chỉ giỏi Toán, bao nhiêu học sinh chỉ giỏi Tiếng Việt? Bài 4: (3 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi 72cm và chiều rộng bằng 1 chu vi. Tính 8 diện tích hình chữ nhật đó. Bài 4: (3 điểm) Ng•ời ta ghép 3 hình vuông bằng nhau có cạnh là 20cm thành hình M d•ới đây. Hình M a) Tính chu vi hình M. b) Chu vi hình M gấp mấy lần chu vi một hình vuông?
- Tr•ờng Tiểu học Đề khảo sát học sinh giỏi số 5 Môn: Toán 3 Năm học: 2010 - 2011 Phần I: Học sinh chỉ ghi đáp số học câu trả lời đúng: Bài 1: (2 điểm): Viết thêm 2 số hạng vào mỗi dãy số sau: a) 3; 9 ; 27; ; ; b) 1; 4; 8; 13; 19; ; ; Bài 2: (1 điểm): Hồng nghĩ ra một số. Biết rằng 1 số Hồng nghĩ gấp lên 3 lần rồi lấy đi 1 3 5 kết quả thì đ•ợc 12 . Tìm số Hồng nghĩ. Bài 3: (2 điểm): Tổng hai số chẵn bằng 226. Biết rằng giữa chúng có ba số lẻ, tìm hai số chẵn đó. Bài 4: (1 điểm): Viết tất cả các số có ba chữ số giống nhau rồi xếp các số lẻ theo thứ tự từ bé đến lớn, xếp các số chẵn theo thứ tự từ lớn đến bé. Phần II: Học sinh trình bày bài làm của mình: Bài 1: (3 điểm): Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục , chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị. Bài 2: (4 điểm): Năm nay mẹ 30 tuổi , gấp 5 lần tuổi con.Hỏi sau mấy năm nữa tuổi con sẽ bằng 1 tuổi mẹ ? 4 Bài 3: (4 điểm): Hồng hỏi Lan “ bây giờ là mấy giờ ?” Lan trả lời : “ Thời gian từ 12 giờ tr•a đến bây giờ bằng 1 thời gian từ bây giờ đến hết ngày”. Vậy bây giờ là mấy giờ? 3 Bài 4: (3 điểm): Một hình vuông đ•ợc chia thành 2 hình chữ nhật .Tính chu vi hình vuông, biết rằng tổng chu vi 2 hình chữ nhật là 126 cm.
- Tr•ờng Tiểu học Đề khảo sát học sinh giỏi số 6 Môn: Toán 3 Năm học: 2010 - 2011 Phần I: Học sinh chỉ ghi đáp số học câu trả lời đúng: Bài 1: (1 điểm): Một phép chia có số chia là 7 , số d• là 5. Muốn phép chia đó trở thành phép chia hết và th•ơng tăng thêm 2 đơn vị thì phải thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị? Bài 2: (1 điểm): Một phép chia có số bị chia là 79 th•ơng là 7 , số d• là số d• lớn nhất có thể có của phép chia đó. Tìm số chia và số d• của phép chia đó. Bài 3: (1 điểm): Trong một phép chia, số bị chia gấp 7 lần số chia. Hỏi th•ơng của phép chia đó là bao nhiêu? Bài 4 :( 3 điểm) Tìm x, biết: a. 75 : x = 3 d• 3 b. 35 < x 7 < 56 c. x : 7 = 56 d• 6 Phần II: Học sinh trình bày bài làm: Bài 1: (4 điểm): Hai ngăn sách có tất cả 84 quyển. Nếu lấy 4 quyển sách của ngăn thứ nhất chuyển sang ngăn thứ hai thì số sách ở 2 ngăn bằng nhau. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách? Bài 2: (4 điểm): Tính số học sinh của lớp 3A, 3B, 3C. Biết rằng tổng số học sinh của lớp 3A, và 3B có 58 em. Lớp 3B và 3C có 53 em. Lớp 3C và 3A có 55 em. Bài 3: (3 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh dài 30cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó biết rằng chiều rộng kém chiều dài 40cm. Bài 4: (3 điểm) Hiện nay mẹ 36 tuổi, gấp 3 lần tuổi con. Hỏi tr•ớc đây mấy năm tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con.
- Tr•ờng Tiểu học Đề khảo sát học sinh giỏi số 7 Môn: Toán 3 Năm học: 2010 - 2011 Phần I: Học sinh chỉ ghi đáp số học câu trả lời đúng: Bài 1: (1 điểm): Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân với 8 rồi trừ đi tích của số đó nhân với 5 thì đ•ợc số lớn nhất có 3 chữ số. Bài 2: (1 điểm): Tìm số bị chia, biết số chia là 3, th•ơng là 18, số d• là số d• lớn nhất có thể có của phép chia. Bài 3: (1 điểm): Tìm số chia, biết số bị chia là 71, số th•ơng là 7, số d• là số d• lớn nhất có thể có của phép chia. Bài 4: (1 điểm): Biết rằng một tháng nào đó có 30 ngày và có 5 ngày chủ nhật. Hỏi chủ nhật đầu tiên của tháng đó có thể là ngày nào? Bài 5: (2 điểm): Ngày 28 tháng 3 là chủ nhật thì ngày 28 tháng 2 cùng năm đó là thứ mấy? Ngày 3 tháng 4 cùng năm đó là thứ mấy? Phần II: Trình bày bài làm Bài 1: (3 điểm): Hiệu của 2 số bằng 690. Nếu xoá chữ số 6 ở hàng đơn vị của số bị trừ thì đ•ợc số trừ. Tìm hai số đó. Bài 2: (4 điểm): Có hai rổ đựng bóng. Nếu thêm 10 quả bóng vào rổ thứ nhất thì số quả bóng ở hai rổ bằng nhau. Nếu thêm 10 quả bóng vào rổ thứ hai thì số quả bóng ở rổ thứ hai gấp đôi số bóng ở rổ thứ nhất. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả bóng? Bài 3: (3 điểm): Tổng của 3 số bằng 100. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 64. Tổng của số thứ hai và số thứ ba bằng 58. Tìm 3 số đó. Bài 4: (4 điểm): Một hình chữ nhật có chu vi bằng 90cm. Biết rằng 1 chiều rộng thì bằng 2 1 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật. 7
- Tr•ờng Tiểu học Đề khảo sát học sinh giỏi số 8 Môn: Toán 3 Năm học: 2010 - 2011 Phần I: Học sinh chỉ ghi đáp số học câu trả lời đúng: Bài 1: Cho các chữ số: 0; 1; 2; 3. Có thể lập đ•ợc bao nhiêu số có 3 chữ số khác ? A: 6 B: 18 C: 24 D: 48 Bài 2: Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là: A: 1000 B: 1111 C: 1234 D: 1023 Bài 3: Số cần điền vào chỗ chấm là: 2m 13cm = cm A: 213 B: 213 0 C: 33 D: 6 Bài 4: Một hình vuông có diện tích bằng 100 cm2 . Chu vi hình vuông đó là: A: 10 cm B: 40 cm C: 80 cm D: 100 cm Bài 5: Từ ngày 25 tháng 4 đến hết ngày 25 tháng 5 có ngày? A. 28 B. 29 C. 30 D. 31 Bài 6: Thành có một số quyển vở, Thành chia đều cho 5 bạn, mỗi bạn 3 quyển thì còn thừa 3 quyển. Hỏi thành có bao nhiêu quyển vở? A: 11quyển vở B: 15quyển vở C: 18quyển vở D: 19quyển vở Phần II: Trình bày bài làm: Bài 1: (4điểm) a, Tìm x là số tự nhiên biết: 124 + x : 2 = 168 124 : = 5 d• 4 b, Tính nhanh: 123 + 456 + 877 + 544 + 1000 123 + 132 + 321 + 312 + 213 + 231 Bài 2: (5 điểm) a. Ngày 01 tháng 2 năm 2010 là thứ hai, Hỏi ngày 01 tháng 5 năm 2010 là thứ mấy? b. Hiện nay mẹ 39 tuổi, sau 1 năm nữa tuổi con nhiều hơn 1 tuổi mẹ là 1 tuổi. Hỏi hiện 4 nay con bao nhiêu tuổi? Bài 3: (5 điểm) Cho hình vuông ABCD, kéo dài cạnh AB về phía B đoạn BE bằng 2cm, kéo dài cạnh AD về phía D đoạn DQ = 2cm ta đ•ợc hình vuông AEHQ có diện tích lớn hơn diện tích hình vuông ABCD là 20cm2. Tính diện tích hình vuông ABCD.
- Tr•ờng Tiểu học Đề khảo sát học sinh giỏi số 9 Môn: Toán 3 Năm học: 2010 - 2011 Phần I: Học sinh chỉ ghi đáp số học câu trả lời đúng: Bài 1: (1 điểm): Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau từ 3 chữ số 0; 2; 3. Bài 2: (1 điểm): Viết tiếp 3 số hạng vào dãy số sau: 1; 2; 4; 8; Bài 3: (1 điểm): Một phép chia có số bị chia là 89, số th•ơng là 8, số d• là số d• lớn nhất có thể của phép chia đó. Tìm phép chia đó. Bài 4: (1 điểm): Một đàn chim đang bay. Một con bay tr•ớc, tr•ớc hai con. Một con bay giữa, giữa hai con. Một con bay sau, sau hai con. Hỏi đàn chim có mấy con? Bài 5: (1 điểm): Tìm x : 76 345 > 76 x 48 > 76 086 Bài 6: (1 điểm): Lớp 3 A có 32 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 8 bàn học . Hỏi lớp 3B có 31 học sinh thì cần ít nhất bao nhiêu bàn học nh• thế? Phần II: Trình bày bài làm Bài 1: (4 điểm): Có 2 thùng đựng dầu , thùng thứ nhất đựng 42 lít . Nếu lấy 1 số dầu ở 7 thùng thứ nhất và 1 số dầu ở thùng thứ hai thì đ•ợc 12 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít 8 dầu? Bài 2: (3 điểm): Tìm số có hai chữ số. Biết rằng tổng của hai chữ số bằng 12 và chữ số hàng chục bằng 1 chữ số hàng đơn vị. 3 Bài 3: (3 điểm): Tìm ab, biết: ab5 5ab 108 Bài 4: (4 điểm): Cho một hình chữ nhật. Nếu ta giảm chiều dài đi 5cm và tăng chiều rộng lên 5cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông có chu vi là 40cm. Tìm diện tích hình chữ nhật.
- Tr•ờng Tiểu học Đề khảo sát học sinh giỏi số 10 Môn: Toán 3 Năm học: 2010 - 2011 Phần I: Học sinh chỉ việc ghi đáp số hoặc câu trả lời đúng vào bài làm. Bài 1: Điền thêm 2 số hạng vào mỗi dãy số sau: a) 9; 12; 21; 33; 54; ; ; b) 1; 4; 9; 16; 25; ; ; Bài 2: Tìm x : a) x : 5 = 19 d• 3 b) 75 : = 4 d• 3. Bài 3: Tìm tổng của số nhỏ nhất và lớn nhất có 3 chữ số khác nhau. Bài 4: Viết tất cả các số có 3 chữ số có tổng các chữ số bằng 4. Bài 5: Điền các chữ số 1, 3, 5, 7, 9 vào ô trống thích hợp sao cho mỗi chữ số chỉ dùng một lần: = Phần II: Học sinh trình bày bài làm của mình: Bài 1: (4 điểm): Tính nhanh: a) (125 -120 + + 75 - 60) (12 2 - 12 - 12) b) 125 2 + 125 6 + 250 Bài 2: Tìm abc biết: abc 9 = 1abc Bài 3: Một phép chia có số chia là 6, th•ơng bằng 25 và số d• là số d• lớn nhất có thể. Tìm phép chia đó. Bài 4: Việt và Nam có tất cả 56 viên bi, biết rằng nếu Việt cho Nam 8 viên bi thì Nam có nhiều hơn Việt 2 viên bi. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? Bài 5: Một hình chữ nhật có 2 lần chiều rộng kém chiều dài 4cm và chiều dài kém 3 lần chiều rộng là 6cm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
- Tr•ờng Tiểu học Đề khảo sát học sinh giỏi số 11 Môn: Toán 3 Năm học: 2010 - 2011 Phần I: Học sinh chỉ việc ghi đáp số hoặc câu trả lời đúng vào bài làm. Bài 1: Ngày 6 của một tháng nào đó là ngày thứ ba. Hỏi ngày 28 của tháng đó là thứ mấy? Bài 2: Chia 78 cho một số thì đ•ợc th•ơng là 8 và số d• là 6. Tìm số chia. Bài 3: Cho các chữ số 1; 2; 3. Hãy lập các số có 3 chữ số giống nhau, các số có 3 chữ số khác nhau. Sau đó xếp các số lập đ•ợc theo thứ tự lớn dần. Bài 4: Cho dãy số: 1, 7, 13, 19, a) Điền thêm 3 số hạng? c) Số 2010 có thuộc dãy trên không? Phần II: Trình bày bài làm: Bài 1: Tính nhanh: 77 x 8 + 15 x 8 + 8 x 8 Bài 2: Tìm bcd biết : bcd 5 1bcd Bài 3: Tuổi Hoa bằng 1 tuổi mẹ và bằng 1 tuổi ông. Ông hơn mẹ 27 tuổi. Hỏi Hoa bao 4 7 nhiêu tuổi? Bài 4: Có một hình vuông ng•ời ta bớt mỗi cạnh 4 cm thì đ•ợc hình vuông mới có diện tích 36cm2. Hãy tính diện tích hình vuông ban đầu
- Tr•ờng Tiểu học Đề khảo sát học sinh giỏi số 12 tháI học Môn: Toán 3 Năm học: 2010 - 2011 Phần I: Học sinh chỉ việc ghi đáp số hoặc câu trả lời đúng vào bài làm. Bài 1: (1 điểm) Số nào? 3 3 4 2 120 4 1 105 7 2 ? 4 5 5 8 Bài 2: ( 1 điểm) Cho phép chia: 2010 : ? = ? Biết th•ơng là th•ơng lớn nhất có thể có của phép chia. Tìm th•ơng và số chia. Bài 3: (1điểm): Tìm x , biết: a) 127 - x : 5 = 32 b) 9 = 1023 + 309 Bài 4: (1 điểm) Điền dấu các phép tính vào ô trống để đ•ợc dãy tính đúng: a) 2 0 0 2 = 0 b) 2 0 0 2 = 2 c) 2 0 0 2 = 4 Bài 5: (1 điểm) a) Tìm số bé nhất điền vào chỗ chấm: 5 > 50 b) Chia 79 cho một số thì đ•ợc th•ơng là 7, số d• là 9. Tìm số chia. Bài 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số ở 3 ô liền nhau bằng 2010. 646 895 Phân II: Trình bày bài làm Bài 1: (3 điểm): Tìm abcbiết: abc9 abc 954 Bài 2: (3 điểm): Tìm hai số lẻ, biết tổng của chúng bằng 86 và giữa chúng có 2 số chẵn. Bài 3: (3 điểm):Tổng số tuổi của bà và mẹ của An là 85 tuổi. Tổng số tuổi của bà và An là 65 tuổi. Tuổi của mẹ gấp 3 lần tuổi An. Tính tuổi của mỗi ng•ời? Bài 4: (5 điểm): Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 7cm. Nếu thêm 2cm vào chiều dài, 1cm vào chiều rộng thì đ•ợc một hình chữ nhật mới có chiều rộng bằng 1 chiều dài. 3 Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật ban đầu.
- Đề khảo sát HSG tháng 9 – năm 2011 ( Thời gian làm bài: 60phút ) Bài 1: 1- Tính nhanh a, 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 b, 37 x 5 + 37 x 4 + 37 2 - Hai số có th•ơng bằng 1 và có tích bằng 49 . Tìm hai số đó . Bài 2: Cho 5 chữ số khác nhau trong đó có một chữ số 0. Hỏi có thể lập đ•ợc bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ 5 chữ số trên? Bài 3: Thay các chữ số thích hợp vào phép chia sau, biết a là số lẻ có một chữ số . * * a * * a 7 Bài 4: Có một số lít dầu, nếu chia ra mỗi thùng 9 lít dầu thì đ•ợc 8 thùng và d• 6 lít . Hỏi nếu chia ra mỗi thùng 8 lít thì mấy thùng và còn d• bao nhiêu lít ?
- Đáp án Bài 1 1 – Tính nhanh ( 3đ) a, 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 = ( 1 + 10 ) + ( 2 + 9 ) + ( 3 + 8 ) + ( 4 + 7 ) + ( 5 + 6) = 11 + 11 +11 +11 +11 = 11 x 5 = 55 b, , 37 x 5 + 37 x 4 + 37 = 37 x ( 5 + 4 + 1 ) = 37 x 10 = 370 2 – ( 3đ) Vì hai số có th•ơng bằng 1 nên hai số đó phải bằng nhau. Mà 49 = 7 x 7 Vậy hai số cần tìm là 7 và 7 Bài 2: ( 4đ) Với 5 chữ số khác nhau trong đó có một chữ số 0 thì ta có thể chọn: - Chữ số hàng trăm có 4 cách chọn ( Vì phải khác chữ số 0) - Chữ số hàng chục có 4 cách chọn ( Vì phải khác chữ số hàng trăm ) - Chữ số hàng đơn vị có 3 cách chọn ( Vì phải khác chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục ) - Vậy ta có thể lập đ•ợc: 4 x 4 x 3 = 48 ( số ) - Đáp số Bài 3: ( 4đ) - Phép chia có số d• là 7 nên số chia a phải lớn hơn 7 - Mà số chia a là số lẻ có một chữ số nên số chia a chỉ có thể là 9 - Phép chia có số chia là 9, th•ơng là 9 và số d• là 7 thì số bị chia là: 9 x 9 +7 = 88 - Ta có phép chia: 88 9 81 9 7 Bài 4: ( 6 đ ) Số lít dầu đó là: 8 x 9 + 6 = 78 ( l ) Ta có : 78 : 8 = 9 ( d• 6) Vậy nếu chia ra mỗi thùng 8lít thì đ•ợc 9 thùng và còn d• 6 lít
- Tr•ờng Tiểu học Đề khảo sát học sinh giỏi tháng 10 thái học Môn: Toán 3 Năm học: 2011- 2012 Phần I: Học sinh chỉ ghi đáp số học câu trả lời đúng: Bài 1: (1 điểm): Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau từ 3 chữ số 0; 2; 3. Bài 2: (1 điểm): Viết tiếp 3 số hạng vào dãy số sau: 1; 2; 4; 8; Bài 3: (1 điểm): Một phép chia có số bị chia là 89, số th•ơng là 8, số d• là số d• lớn nhất có thể của phép chia đó. Tìm phép chia đó. Bài 4: (1 điểm): Một đàn chim đang bay. Một con bay tr•ớc, tr•ớc hai con. Một con bay giữa, giữa hai con. Một con bay sau, sau hai con. Hỏi đàn chim có mấy con? Bài 5: (1 điểm): Tìm x : 76 345 > 76 x 48 > 76 086 Bài 6: (1 điểm): Lớp 3 A có 32 học sinh xếp vừa đủ ngồi vào 8 bàn học . Hỏi lớp 3B có 31 học sinh thì cần ít nhất bao nhiêu bàn học nh• thế? Phần II: Trình bày bài làm Bài 1: (4 điểm): Có 2 thùng đựng dầu , thùng thứ nhất đựng 42 lít . Nếu lấy 1 số dầu ở 7 thùng thứ nhất và 1 số dầu ở thùng thứ hai thì đ•ợc 12 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít 8 dầu? Bài 2: (3 điểm): Tìm số có hai chữ số. Biết rằng tổng của hai chữ số bằng 12 và chữ số hàng chục bằng 1 chữ số hàng đơn vị. 3 Bài 3: (3 điểm): Tìm ab, biết: ab5 5ab 108 Bài 4: (4 điểm): Hai ngăn sách có tất cả 84 quyển. Nếu lấy 4 quyển sách của ngăn thứ nhất chuyển sang ngăn thứ hai thì số sách ở 2 ngăn bằng nhau. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách?
- Đáp án Phần I: Bài 1: (1 điểm): 230; 203; 320; 302. Bài 4: (1 điểm): Đàn chim có 3 con Bài 2: (1 điểm): 1; 2; 4; 8; 16; 32;64 Bài 5: (1 điểm): x = 1 hoặc x = 2 Bài 3: (1 điểm): 89 : 10 = 8 (d• 9 ) Bài 6: (1 điểm): 8 bàn học Phần II: Trình bày bài làm Bài 1: (4 điểm): 1 số dầu ở thùng thứ hai có : 42 : 7 = 6 (l) (1 điểm) 7 1 số dầu ở thùng thứ hai có : 12 – 6 = 6 (l) (1 điểm) 8 Thùng thứ hai có số lít dầu là: 6 x 8 = 48 (l) (1 điểm) ĐS (1 điểm) Bài 2: (3 điểm): Vì chữ số hàng chục bằng 1 chữ số hàng đơn vị nên chữ số hàng chục chỉ có thể là 1,2,3. 3 Mà : 12 = 9 + 3 Vậy số cần tìm là 39 Bài 3: (3 điểm): Tìm ab, biết: ab5 5ab 108 ab x 10 +5 = 108 + 500 + ab x 9 = 608 – 5 ( Bớt mỗi vế đi ) abx 9 = 603 = 603 : 9 = 67 Bài 4: (4 điểm): Ta có sơ đồ : 4 quyển Ngăn 1: 84 quyển Ngăn 2: (1 điểm) 4 quyển Ngăn thứ nhất hơn ngăn thứ hai số quyển sách là: 4 + 4 = 8 ( quyển ) (0,5 điểm) Ngăn thứ hai có số quyển sách là: ( 84 – 8 ) : 2 = 38 ( quyển ) (1 điểm) Ngăn thứ hai có số quyển sách là: 84 – 38 = 46 (quyển ) (1 điểm) ĐS (0,5 điểm)