Tuyển tập 64 đề kiểm tra định kì giữa học kì I Toán Lớp 3

doc 65 trang minhtam 31/10/2022 5440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 64 đề kiểm tra định kì giữa học kì I Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctuyen_tap_64_de_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_toan_lop_3.doc

Nội dung text: Tuyển tập 64 đề kiểm tra định kì giữa học kì I Toán Lớp 3

  1. ĐỀ 27 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng 1dam = .m A. 5m, B. 6m, C. 9m, D. 10m Câu 2: Tích của 7 và 6 là: A. 56 B. 54 C. 42 D. 36 Câu 3: 1 của 36 là: 6 A. 42 B. 30 C. 20 D. 6 Câu 4: Kết quả của phép cộng 145 + 239 là: A. 374 B. 384 C. 474 D. 574 Câu 5: Số ba trăm linh năm viết là: A. 530 B. 503 C. 350 D. 305 Câu 6: 127 – x = 18 thì x = ? A. 145 B. 135 C. 109 D. 119 PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1: Tính a) 28 x 4 – 57 b)96 : 3 + 127 Câu 2: Đặt tính rồi tính: a)53 x 4 b)345 + 120 c)627 – 127 c) 84 : 4 Câu 3: Tìm x a) x + 12= 36 b) 42 : x = 6 1 Câu 4: Trong thùng có 36 lít dầu. Sau khi sử dụng, số lít dầu trong thùng bằng số dầu 3 đã có. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu? Bài giải
  2. ĐỀ 28 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 536; 499; 563; 601. A. 536 B. 499 C. 563 D. 601 Câu 2: 1 của 40 m là: 5 A. 7m B. 8m C. 6m D. 9m Câu 3: Kết quả của biểu thức: 8 : 4 x 3 = là: A. 6 B. 12 C. 2 D. 24 Câu 4: Có 48kg gạo chia đều vào 4 túi. Số kg gạo mỗi túi có là: A. 14 kg B. 21 kg C. 12 kg D. 24 kg Câu 5: Có 30 viên bi, 1 số bi đó là: 6 A. 6 viên bi B. 5 viên bi C. 3 viên bi D. 10 viên bi Câu 6: Chữ số thích hợp để điền vào ô trống bên là: gấp lên 6 lần 5 A. 11 B. 25 C. 30 D. 35 II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 265 + 127 704 – 62 45 x 4 84 : 4 Bài 2: Tìm x. . 56 : x = 7 x : 6 = 5 Bài 3.Tính: a) 26 x 7 – 35 86 : 2 +138 Bài 4: Một cửa hàng có 42 m vải , sau một ngày bán hàng thì số mét vải còn lại giảm đi 6 lần. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
  3. ĐỀ 29 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 1 Câu 1 : của 56m là: 7 A.63m B.49m C.39m D.8m Câu 2 : X - 18 = 35 thì X = ? A.17 B.27 C. 43 D.53 Câu 3: 4m2cm = cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : A.42 B.402 C. 420 D.4200 Câu 4 :422 – 108 = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A.224 B.324 C.314 D.530 Câu 5: 48 giảm đi 6 lần thì bằng : A.288 B.54 C.42 D.8 Câu 6:Số bốn trăm bốn mươi viết là : A.404 B.440 C.4040 D.4400 II. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Bài 1: Đặt tính rồi tính : 328 + 134 430 – 127 87 x 6 96 : 3 Bài 2: Tính : a)15 x 7 -29 b)48 x 6 + 95 Bài 3: Tìm x : a) X x 5 = 25 b) 49 : x = 7 Bài 4: Lan có 7 cái tem ,số tem của Huệ gấp 6 lần số tem của Lan .Hỏi Huệ có bao nhiêu cái tem ? Bài giải:
  4. ĐỀ 30 I/ Phần trắc nghiệm : Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng . Câu 1: Kết quả phép tính 7 x 8 là: A. 40 B. 56 C 65 Câu 2: 49 : 7 = Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 6 B. 5 C. 7 Câu 3: Kết quả phép tính : 27 x 6 là: A. 162 B. 216 C. 126 Câu 4: 1 của 54 phút là phút 6 Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 6 B. 9 C. 7 Câu 5 : 4m 7cm = cm A. 470 B. 740 C . 407 Câu 6 : x : 3 = 18 thì x = ? A. 15 B. 21 C . 34 II/ Phần tự luận Câu 1: Tính : 234 652 57 64 2 + - X 432 126 6 C âu 2: Tìm X a) x x 6 = 30 b) 40 : x = 10 Câu 3: Tính: a) 16 x 7 – 38 b)96 : 3 + 139 Câu 4 : Trong thùng có 69 lít dầu .Sau khi sử dụng số dầu còn lại trong thùng bằng 1/3 số dầu đã có . Hỏi trong thùng còn bao nhiêu lít dầu ? Bài giải
  5. ĐỀ 31 Phần I: Trắc nghiệm Em hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1. Tích của 7 và 8 là: A. 15 B. 49 C. 56 D. 63 2. 6km 7dam = dam A. 76 B. 67 C. 607 D. 670 3. 54 : x = 6. x có kết quả là: A. 9 B. 324 C. 19 D. 48 4. Hình bên có bao nhiêu góc vuông? A.1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông D. 4 góc vuông 5. Điền , = ? a. 27 + 15 – 15 27 b. 49 : 7 + 7 7 6. Con 7 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Vậy mẹ mấy tuổi? A.11 tuổi B. 28 tuổi C. 32 tuổi D. 36 tuổi Phần II: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 428 + 190 b) 809 – 67 c) 27 x 3 d) 84 : 4 Bài 2: Tìm x a) x – 115 = 68 b) 30 : x = 5 Bài 3: Tính a) 7 x 8 – 26 b) 6 x 6 + 125 Bài 4: Trong thùng có 69l dầu. Sau khi sử dụng, số dầu còn lại trong thùng bằng 1 số dầu đã 3 có. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?
  6. ĐỀ 32 I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số lớn nhất trong các số 375, 735, 537, 753 là: A. 375 B. 753 C. 735 D. 537 Câu 2: Kết quả của phép tính 24 : 3 là: A. 24 B. 3 C. 8 D. 4 1 Câu 3: của 48m là: 6 A. 6m B. 8m C. 4m D. 5m Câu 4: 6m3cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 63 B. 630 C. 603 D. 36 Câu 5: 7 gấp 8 lần là: A. 13 B. 49 C. 56 D. 36 Câu 6: Trong hình bên có hình vuông II. Phần tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 415 + 514 433 – 25 38 x 3 93 : 3 Bài 2: Tìm x: x + 45 = 76 45 : x = 5 Bài 3: Tính: a) 6 x 7 +214 b) 7 x 8 – 29 Bài 4: Nhà em nuôi 48 con gà. Sau khi đem bán thì số gà giảm đi 4 lần. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà?
  7. ĐỀ 33 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. 1 m = dm A. 10 B. 100 C. 101 D. 111 2. 1 của 36 m là: 4 A. 6 m B. 7 m C. 8 m D. 9 m 3. 42 : 6 = ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 4. 4 gấp lên 7 lần là: A. 11 B. 28 C. 47 D. 74 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 12, 16 , 20, , 28 A. 14 B. 18 C. 22 D. 24 6. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Vậy 2 tuần lễ có bao nhiêu ngày? A. 12 ngày B. 13 ngày C. 14 ngày D. 15 ngày II. PHẦN TỰ LUẬN: 1. Đặt tính rồi tính a) 37 x 2 b) 15 x 6 c) 84 : 4 d) 66 : 3 2. Tính: a) 7cm + 6 cm = . b) 63 m - 45 m = c) 6 x 5 + 24 = . d) 36 : 4 + 10 = = . = 3. Tìm y a) y : 6 = 5 b) 4 x y = 28 4. Một cửa hàng có 36 lít nước mắm và đã bán được 1 số nước mắm đó. Hỏi cửa hàng đã 4 bán bao nhiêu lít nước mắm? Bài giải
  8. ĐỀ 34 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Số đã cho là 6, nhiều hơn số đã cho 3 đơn vị là số: A. 3 B. 9 C. 18 D.2 b) Số đã cho là 3. Gấp 6 lần số đã cho là số: A. 9 B. 2 C. 3 D. 18 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 7x5+15=50 ; 6 x 6+21= 47 ; 1hm = 10m ; 1dm = 100mm 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3 km = m; 7 m = dm; 3dam = m; 4dm = mm II. PHẦN TỰ LUẬN: 1. Tính nhẩm: 24 : 4 = 3 x 5 = 0 : 7 = 24 : 6 = 2. Tính: 36 14 66 6 60 2 x 3 x 6 3. Tìm y: y - 18 = 15 y - 35 = 46 y x 3 = 24 32 : y =.4 4. Bài giải: Cô giáo chia 36 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Hỏi chia được bao nhiêu nhóm ? Bài giải:
  9. ĐỀ 35 Phần I: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 1. 6 x 7 = Số cần điền vào dấu ba chấm là: A. 13 B. 42 C. 32 D. 41 2. của 36 cm là: A. 8 cm B. 7 cm C. 6 cm D. 9 cm 3. 4 gấp 8 lần là: A. 32 B. 34 C. 36 D. 38 4. Trong phép chia có dư, với số chia là 4 thì số dư lớn nhất trong phép chia đó là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 5 5. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác: A. 1 hình tam giác B. 2 hình tam giác C. 3 hình tam giác D. 4 hình tam giác 6. Con 5 tuổi, tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Vậy mẹ mấy tuổi? A.11 tuổi B. 28 tuổi C. 30 tuổi D. 35 tuổi Phần II: Tự luận 1. Đặt tính rồi tính: a) 352 + 95 b) 417 - 98 c) 26 x 4 d) 86 : 2 2. Tìm x: a) x : 4 = 17 b) 56 : x = 7 . . . . . 3. Tính: a) 4 x 8 + 26 b) 6 x 6 – 25 3. Trong vườn có 35 cây ăn quả, số cây đó là cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam?
  10. ĐỀ 36 I. Phần trắc nghiệm: §¸nh X vµo « ®óng 1. 1 hm = m ? a. 1 b. 10 c. 100 d. 1000 2. T×m Y biÕt : 36 : Y = 4 a. 4 b. 9 c. 36 d. 40 3. 48 gi¶m ®i 6 lÇn : a. 6 b. 8 c. 12 d. 48 4. 52 : 6 ®­îc th­¬ng lµ 8 vµ sè d­ lµ : a. 4 . 3 c. 2 d. 1 5. 1 cña 54 phót lµ phót ? 6 a. 6 phót b. 9 phót c. 12 phót d. 54 phót 6. N¨m nay con 7 tuæi. Tuæi bè gÊp 6 lÇn tuæi con. VËy tuæi bè lµ : a. 7 tuæi b. 13 tuæi c. 24 tuæi d. 42 tuæi II. Phần tự luận: 1. §Æt tÝnh råi tÝnh: 263 + 582 851 - 307 36 x 6 69 : 3 2. Tính a) 6 x 7 + 64 = b) 49 : 7 + 13 = = . = . 3. Tìm x a) 3 x x = 39 b) x : 4 = 23 3. Mét cöa hµng buæi s¸ng b¸n ®­îc 69 lÝt. Sè lÝt dÇu b¸n ®­îc trong buæi chiÒu gi¶m ®i 3 lÇn so víi buæi s¸ng. Hái buæi chiÒu cöa hµng b¸n ®­îc bao nhiªu lÝt dÇu ?
  11. ĐỀ 37 I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Kết quả của phép cộng 645 + 302 là: A. 847 B. 957 C. 947 D. 907 2. Kết quả của phép trừ 671 - 424 là: A. 147 B. 246 C. 247 D. 347 3. Kết quả của phép nhân 6 × 7 là: A. 45 B. 35 C. 32 D. 42 4. Kết quả của phép nhân 7 × 8 là: A. 49 B. 72 C. 65 D. 56 5. Kết quả của phép chia 54 : 6 là: A. 6 B. 7 C. 9 D. 8 6. Hình tam giác có độ dài các cạnh là: 15cm, 12cm, 18cm, thì chu vi hình tam giác đó là: A. 48cm B. 55cm C. 45cm D. 54cm II. Phần tự luận: 1. Thực hiện các phép tính: 30 83 88 4 69 3 × 7 × 6 2. Tính a) 5 x 7 + 14 = b) 48 : 6 + 13 = = . = 3. Tìm x a) 3 x x = 93 b) x : 5 = 25 4. Mẹ nuôi được 24 con gà, số vịt mẹ nuôi nhiều gấp 4 lần số gà. Hỏi mẹ đã nuôi được bao nhiêu con vịt?
  12. ĐỀ 38 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Trong các số 375, 421, 753, 735 số lớn nhất là : A.375 B. 421 C.753 D.735 2. 1 của 24 lít là lít 4 A. 5 B. 7 C. 6 D. 8 3. 42 : 7 = ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 4. 6 gấp lên 7 lần là: A. 36 B. 42 C. 48 D. 54 5. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm: 6dm 7cm 67cm 8m 6dm 860dm 6. Trong hình bên: A. Có 2 hình tứ giác B. Có 1 hình tứ giác C. Có 3 hình tứ giác D. Có 4 hình tứ giác II. Phần Tự luận 1. Đặt tính rồi tính: 256 + 125 347 – 28 35 x 4 99 : 3 2. Tìm x : a) 80 – x = 30 b) 42 : x = 7 3. Tính: a) 6 x 8 - 26 b) 66 : 6 + 25 4. Chị Lan có 84 quả cam, sau khi đem bán thì số quả cam giảm đi 4 lần. Hỏi chị Lan còn bao nhiêu quả cam ?
  13. ĐỀ 39 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. 8m3cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 83 B. 830 C. 803 D. 38 2. 1 của 32 m là: 4 A. 6 m B. 7 m C. 8 m D. 9 m 3. 42 : 7 = ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 4. 7 gấp lên 4 lần là: A. 11 B. 28 C. 47 D. 74 5. 57 : 6 = 9 số dư là: A. 4 B. 3 C. 8 D. 7 6. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Vậy 3 tuần lễ có bao nhiêu ngày? A. 20 ngày B. 21 ngày C. 22 ngày D. 23 ngày II. PHẦN TỰ LUẬN: 1. Đặt tính rồi tính: a) 684 + 275 b) 492 – 29 c) 96 : 3 d) 68 x 6 2. Tìm x: x + 32 = 68 42 : x = 6 3. Tính a) 7 x 8 + 64 = b) 49 : 7 + 13 = = . = 4. Năm nay mẹ 42 tuổi, tuổi con bằng 1 tuổi mẹ. Hỏi con bao nhiều tuổi? 6
  14. ĐỀ 40 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. 1 của 49 kg là kg 7 A. 7 B. 6 C. 5 D.8 2. 1 của 54 phút là phút 6 A. 8 B. 7 C. 9 D. 6 3. 8hm = m A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 14; 18; 22; ; 30 A. 16 B. 20 C. 24 D. 28 5. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Vậy 4 tuần lễ có bao nhiêu ngày? A. 24 ngày B. 28 ngày C. 30 ngày D. 32 ngày 6. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm: 7dm 8cm 78cm 6m 7dm 670dm II. PHẦN TỰ LUẬN: 1. Đặt tính rồi tính: 29 x 7 16 x 6 93 : 3 88 : 4 2. Tìm x x : 7 = 6 x x 7 = 49 3. Lớp 3A trồng được 27 cây, lớp 3B trồng được gấp 3 lần số cây lớp 3A. Hỏi lớp 3B trồng được bao nhiêu cây ? Bài giải 4. a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10cm : b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng 1 độ dài đoạn thẳng AB 5
  15. ĐỀ 41 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1 a) 1 của 15 lít = .lít. c) của 54 phút = phút 5 6 b) 4m 4dm = dm. d) 8cm = mm. 2. a) Trong hình vẽ bên có góc vuông. Trong hình vẽ bên có góc không vuông. b) Hãy vẽ thêm 1 đoạn thẳng vào hình bên để trong hình có 4 góc vuông. II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính : a) 487 + 302 b) 100 - 75 c) 18 5 d)84 : 4 Bài 2: Tìm x : a) 63 : x = 7 b) 80 - x = 7 . . . Bài 3: Tính a) 6 x 7 – 36 b) 42 : 6 + 54 Bài 4: Buổi sáng, cửa hàng bán được 36 bao gạo. Số gạo bán trong buổi chiều giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều, cửa hàng đó bán được bao nhiêu bao gạo? Bài giải
  16. ĐỀ 42 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. 7 lít gấp lên 6 lần thì được: A. 13 lít B. 14 lít C. 42 lít D. 48 lít 2. 1 của 69cm là: 3 A. 18 cm B. 23 cm C. 42 cm D. 22 cm 3. 54 : x = 6. x có kết quả là: A. 9 B. 324 C. 19 D. 48 4. Con 4 tuổi, tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con. Vậy mẹ mấy tuổi? A.11 tuổi B. 28 tuổi C. 32 tuổi D. 36 tuổi 5. Điền dấu >, < , = 6dm 8cm 68cm 7m 6dm 760dm 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: A B M N Độ dài đọan thẳng MN bằng đoạn thẳng AB II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Tính nhẩm : 5 x 7 = . 6 x 6 = . 3 x 7 = . 7 x 8 = . 49 : 7 = . 54 : 6 = . 35 : 5 = . 42 : 6 = . Bài 2: Đặt tính rồi tính : 24 x 6 35 x 7 69 : 3 84 : 4 Bài 3: Một lớp học có 32 học sinh. Số học sinh giỏi của lớp chiếm 1 tổng số học sinh của lớp. 4 Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi?
  17. ĐỀ 43 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S. 527 555 14 54 6 + - x 54 9 145 44 5 0 662 115 70 2. Điền dấu >, <, = : 5m 3cm 7m 2cm ; 4m 7dm 470dm 6m 5cm 603m ; 2m 5cm 205cm II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính. 67 + 120 422 - 114 24 x 2 48 : 4 Bài 2: Tính: a) 7 x 9 + 18 b) 15 x 6 – 19 Bài 3: Cô giáo chia 35 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm có 7 học sinh, hỏi chia được bao nhiêu nhóm ? Bài 4: a) Vẽ độ dài đoạn thẳng AB dài 9 cm.
  18. b) Giảm độ dài đoạn thẳng AB đi 3 lần thì được độ dài đoạn thẳng MN. Hãy vẽ đoạn thẳng MN đó ? ĐỀ 44 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: 1. Tính : 7 x 8 = ? A. 56 B. 65 C. 49 D. 63 2. Mẹ 30 tuổi, con 5 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con? A. 5 lần B. 3 lần C. 6 lần D. 2 lần 3. Gấp 3 lít lên 5 lần thì được: A. 8 lít B. 2 lít C. 20 lít D. 15 lít 4. 1 của 63 kg là : 7 A. 441 kg B. 9 kg C. 15 kg D. 11 kg 5. Trong các phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất của các phép chia đó là : A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 2m 20cm 2m 25cm 4cm 3mm 403mm II. Phần tự luận: 1. Đặt tính rồi tính: 24 x 5 35 x 6 63 : 3 48 : 4 2. Tính: 7 x 9 – 18 = 36 : 6 + 14 = 3. a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 9 cm. b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng 1 độ dài đoạn thẳng AB . 3 4. Một cửa hiệu buổi sáng bán được 25 quyển vở. Buổi chiều bán nhiều gấp 3 lần buổi sáng. Hỏi cửa hiệu đó, buổi chiều bán bao nhiêu quyển vở ?
  19. ĐỀ 45 Em h·y khoanh vµo c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt 1. Sè s¸u tr¨m linh n¨m viÕt lµ: A. 506 B. 600 C. 605 D. 650 2. Cho c¸c sè : 538 , 209 , 789 , 120 , thø tù c¸c sè tõ nhá ®Õn lín lµ : A. 120 , 538 , 209 , 789 B. 120 , 209 , 538 , 789 C. 209 , 120 , 538 , 789 D. 789 , 538 , 209 , 120 3. X x 7 = 35 , X = A. 5 B. 7 C. 8 D. 4 4. 1 cña 42 kg lµ kg 6 A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 5. Cho d·y sè : 12 , 15 , 18 , Sè thÝch hîp ®iÒn vµo chç chÊm lµ : A. 17 B. 21 C. 24 D. 32 6. Sè cÇn ®iÒn vµo « trèng trong d·y sau lµ : GÊp 6 lÇn gi¶m 3 lÇn 5 10 A. 30 B. 36 C. 42 D. 60 PhÇn tù luËn : 1. Đặt tính rồi tính: a) 26 x 6 b) 38 x 7 c) 63 : 3 d) 84 : 4 2. TÝnh : 6 x 3 + 135 = 20 x 3 : 6 = 3. Mét cöa hµng buæi s¸ng b¸n ®­îc 52 lÝt dÇu, sè lÝt dÇu b¸n ®­îc trong buæi chiÒu gÊp 3 lÇn so víi buæi s¸ng. Hái buæi chiÒu cöa hµng ®ã b¸n ®­îc bao nhiªu lÝt dÇu?
  20. ĐỀ 46 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: 1. Gấp 3 lít lên 5 lần thì được: A. 8 lít B. 2 lít C. 20 lít D. 15 lít 2. 1 của 49 kg là : 7 A. 343 kg B. 7 kg C. 42 kg D. 11 kg 3. Mẹ 30 tuổi, con 6 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con? A. 5 lần B. 3 lần C. 6 lần D. 2 lần 4. Trong các phép chia có dư với số chia là 5, số dư lớn nhất của các phép chia đó là : A. 3 B. 4 C. 6 D. 2 5. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm: 2m 30cm 2m 35cm 4cm 6mm 406mm 6. Điền số thích hợp vào ô trống: 6 Gấp 7 lần Giảm 2 lần II. Phần tự luận: Bài 1:Tính 7 x 5 = 1 x 7 = 36 : 6 = 6 x 7 = 6 x 6 = 42 : 7 = 6 x 4 = 6 x 0 = 0 : 7 = Bài 2: Đặt tính rồi tính 37 x 5 21 x 7 84 : 4 69 : 3 Bài 3: Tìm  a )  : 7 = 5 b ) 42 :  = 6 Bài 4: Một cửa hàng có 24 kg táo và đã bán được 1 số táo đó.Hỏi cửa hàng đã bán bao 3 nhiêu ki-lô-gam táo ?
  21. ĐỀ 47 I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào trước câu trả lời đúng: 1. Số ba trăm bảy mươi lăm viết là : A. 375 B. 573 C. 375 D. 30075 2. Số bé nhất trong các số 395,389,383,401 là : A. 395 B. 389 C. 383 D. 401 3. 1 của 16 m là m 4 A. 4 B. 2 C. 14 D. 12 4. Kết quả dãy tính: 12 x 7 – 5 là : A. 24 B. 89 C. 79 D. 189 5. Có 63 quả bóng bàn chia đều vào 7 hộp . Mỗi hộp có bóng bàn. A. 10 B. 9 C.19 D. 8 6. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm: 7dm 9cm 79cm 6m 9dm 690dm II Phần tự luận : 1. Đặt tính rồi tính: 34 x4 82 x 3 96 :3 42 : 7 2. Tìm x : a) x x 6 = 48 b) 63 : x = 7 3. Tính: a) 47 x 2 – 18 b) 69 : 3 + 239 4. Chị nuôi được 12 con gà , mẹ nuôi được nhiều gấp 3 lần số gà của chị . Hỏi mẹ nuôi được bao nhiêu con gà ?
  22. ĐỀ 48 Phần I: Trắc nghiệm . Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1- Tìm x, biết: x : 7 = 21 dư 3 A. x = 150 B. x = 147 C. x = 144 2- 3m 4cm = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 340cm B. 34cm C. 304cm 3- Một hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau, mỗi cạnh là 7cm. Chu vi hình tam giác đó là: A. 15cm B. 21cm C. 28cm 4- Con hái được 7 quả cam, mẹ hái được gấp 5 lần số cam của con. Vậy mẹ hái được số quả cam là: A. 35 quả B. 12 quả C. 2 quả 5- Đã tô màu vào 1 số hình tam giác của hình nào? 4 A. B. C. 6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 3 hình tam giác B. 4 hình tam giác C. 5 hình tam giác Phần 2: Tự luận 1- Đặt tính rồi tính: 37 + 415 300 – 48 53 x 6 84 : 4 2- Tính: a) 6 x 9 – 8 = b) 42 : 7 + 15 =
  23. 3- Một cửa hàng có 40m vải xanh và đã bán được 1 số vải đó. Hỏi cửa hàng đó đã 5 bán bao nhiêu mét vải xanh? ĐỀ 49 Phần I: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 1. 5 x 6 = Số cần điền vào dấu ba chấm là: A. 35 B. 30 C. 38 D. 32 2. 7 x 8 = Số cần điền vào dấu ba chấm là: A. 50 B. 52 C. 56 D. 65 3. 1 của 48 cm là: 6 A. 7 cm B. 6 cm C. 8 cm D. 5 cm 4. 5 gấp 7 lần là: A. 36 B. 37 C. 35 D. 38 5. 58 : 6 = 9 số dư là: A. 4 B. 3 C. 8 d) 7 6. Đoạn thẳng AB dài 60 cm. Vậy 1 đoạn thẳng AB dài: 6 A. 10 cm B. 1 cm C. 36 cm D. 12 cm Phần II: Tự luận 1. Đặt tính rồi tính: a) 17 x 6 b) 64 x 7 c) 69 : 3 d) 84 : 4 2. Tìm x : a) 87 – x = 30 b) 42 : x = 6 3. Tính: a) 7 x 8 – 26 = b) 48 : 4 + 25 = 4. Trong vườn có 63 cây ăn quả, 1 số cây đó là cây bưởi. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây 7 bưởi?
  24. ĐỀ 50 Phần I: Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1. Số bé nhất có 3 chữ số là: A. 990 B. 900 C. 999 D. 100 2. Số lớn nhất có 4 chữ số là: A. 1111 B. 1001 C. 9999 D. 1000 3. Cho dãy số: 8; 12; 16; 20; ; ; 32; 36; 40. Hai số còn thiếu là: A. 24 và 26 B. 26 và 30 C. 24 và 28 D. 28 và 32 4. Thùng thứ nhất chứa 12 lít dầu, thùng thứ hai chứa gấp 5 lần thùng thứ nhất. Như vậy thùng thứ hai chứa : A. 17 lít dầu B. 20 lít dầu C. 50 lít dầu D. 60 lít dầu 5. 1 của 24 giờ là giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 3 A.12 B. 8 C. 6 D. 4 6. Trên hình vẽ bên có mấy tam giác? A. 8 hình tam giác B. 10 hình tam giác C. 12 hình tam giác D. 15 hình tam giác Phần 2: Tự luận 1. Đặt tính rồi tính: a) 426 + 137 b) 590 – 76 c) 22 x 6 d) 96 : 3 2. Tìm x : a) x x 5 = 55 b) 49 : x = 7 3. Tính: a) 7 x 8 – 26 = b) 48 : 4 + 25 = 3. Năm nay mẹ em 36 tuổi, tuổi em bằng 1 tuổi mẹ em . Hỏi em năm nay bao nhiêu 4 tuổi ?
  25. ĐỀ 51 I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1 . Số ba trăm năm mươi viết là: A. 305 B. 503 C.350 D. 530 2. Chu vi hình tam giác ABC là: A. 200 cm B. 310 cm C. 300 cm D. 400 cm 3. Gấp 6 lên 5 lần thì được: A. 11 B. 25 C. 28 D. 30 4. Kết quả của dãy tính 4: 2 + 16 là: A. 6 B. 10 C. 18 D. 12 5. 1 của 30 lít là: 6 A. 3 lít B. 4 lít C. 5 lít D. 6 lít 6. Số lớn nhất có 2 chữ số là: A. 99 B.90 C.10 D.89 II. Phần tự luận: Câu 1:. Đặt tính rồi tính: a) 124 + 367 b) 563 – 56 c) 48 x 6 d) 96 : 3 Câu 2:.Tính: a. 40 x 2 - 50 = b. 30 + 50 - 20 = Câu 3:.Tìm x: a. x x 6 = 48 b. x : 6 = 5 Câu 4:Bài toán: Có 35 lít dầu chia đều vào các can, mỗi can chứa 5 lít dầu. Hỏi cần bao nhiêu các can như vậy để chứa hết số dầu? Bài giải:
  26. ĐỀ 52 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số liền trước của 150 là: A. 151 B. 140 C. 149 D. 160 2. Số liền sau của 99 là: A. 98 B. 99 C. 101 D. 100 3. Gấp 4 lên 6 lần thì được: A. 20 B. 24 C. 28 D. 30 4. Giảm 42 đi 7 lần thì được: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 5. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Vậy 2 tuần lễ có bao nhiêu ngày? A. 12 ngày B. 13 ngày C. 14 ngày D. 15 ngày 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: a) 6dm 5cm 65cm b) 5 km 5000 m II. Phần tự luận: Bài 1: Tính nhẩm: 6 x 6 = 6 x 9 = 7 x 6 = 7 x 7 = 36 : 6 = 54 : 6 = 42 : 7 = 49 : 7 = Bài 2: Đặt tính rồi tính: 35 x 6 ; 75 x 3 ; 55 : 5 ; 84 : 4 Bài 3: Tìm x a) 3 x x = 93 b) x : 5 = 25 Bài 4: Một cửa hàng có 30 kg kẹo, buổi sáng cửa hàng đã bán được 1 số kẹo đó. Hỏi buổi 6 sáng cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam kẹo? Bài giải:
  27. ĐỀ 53 Phần 1: Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1. 1 của 18 phút là: 6 A. 6 phút B. 3 phút C. 4 phút D. 2 phút 2. Trong các phép chia sau, phép chia có thương bé nhất là: A. 12 : 2 B. 12 : 6 C. 12 : 4 D. 12 : 3 3. Hiện nay em 7 tuổi, tuổi của cha gấp 8 lần tuổi của em. Tuổi của cha hiện nay là: A. 42 tuổi B. 49 tuổi C. 56 tuổi D. 63 tuổi 4. 2m 2dm = .dm Số thích hợp viết vào chỗ chấm là; A. 220 B. 22 C. 202 D. 2020 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 20 x 2 : 5 = 40 42 : 7 + 34 = 40 6. Viết dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 20phút ; 1 giờ 25phút ; 3 2 Phần 2: Tự luận 1. Tính nhẩm: 6 x 9 = 7 x 8 = 42 : 7 = 45 : 5 2. Đặt tính rồi tính: 177 + 432 792 - 344 52 x 7 48 : 4 3. Trong thùng có tất cả 36 lít dầu. Sau khi sử dụng, số dầu còn lại trong thùng bằng 1 3 số dầu đã có. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu ? 4. a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 10 cm b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng 1 độ dài đoạn thẳng AB. 2
  28. ĐỀ 54 Phần I: Trắc nghiệm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số liền trước của 150 là: A. 151 B. 140 C. 149 D. 160 2. Số liền sau của 99 là: A. 98 B. 99 C. 101 D. 100 3. Gấp 4 lên 6 lần thì được: A. 20 B. 24 C. 28 D. 30 4. Giảm 42 đi 7 lần thì được: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 5. 1 của 30 lít là: 6 A. 3 lít B. 4 lít C. 5 lít D. 6 lít 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: a) 6dm 5cm 65cm b) 5 km 5000 m Phần II: Tự luận 1. Tính nhẩm: 7 x 8 = 7 x 6 = 6 x 5 = 7 x 5 = 42 : 6 = 49 : 7 = 54 : 6 = 63 : 7 = 2. Đặt tính rồi tính: 47 x 5 28 x 3 69 : 3 84 : 4 . . . . . . . . . . . . 3. Tính: 63 : 7 + 30 = 7 x 8 – 37 = . . . 4. Cửa hàng có 93 hộp bánh. Cửa hàng đã bán hết 1 số hộp bánh đó. Hỏi cửa hàng đã bán 3 được bao nhiêu hộp bánh? Bài giải
  29. ĐỀ 55 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Số bảy trăm ba mươi hai viết là: A. 272. B. 723 C. 372. D. 732. 2. Gấp 7 lên 5 lần thì được: A. 12. B. 35. C. 40. D. 45. 3. Kết quả dãy tính 6 : 2 + 14 là: A. 10. B. 20. C. 30. D. 17. 4. 1 của 45m là: 5 A. 7m. B. 8m. C. 9m. D. 6m. Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau: B 1. 1 của 24l là 6l.  4 A D 2. Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 77cm.  C Phần 2: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 421 + 29 b) 516 – 324 c) 43 x 6 d) 68 : 2 Bài 2: Tính: a) 45 : 5 + 231 b) 26 x 5 - 34 Bài 3: Tìm x: a) 36 : x = 4 b) x : 7 = 4
  30. Bài 4: Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 1 số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp 3 học đó có bao nhiêu học sinh giỏi ? ĐỀ 56 A. Phần Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất : 1. Số lớn nhất trong các số 346; 436; 464; 435 là: A. 346 B. 436 C.464 D.435 2. Số bé nhất trong các số 468, 369, 396, 486 là: A. 468 B. 369 C.396 D. 486 3. Kết quả của phép tính 500 + 50 + 4 là: A. 554 B. 545 C. 504 D. 550 4. Số ba trăm bảy mươi lăm viết là: A. 573 B. 375 C. 357 D. 300705 5. Kết quả của phép chia 49 : 7 là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 6. 1 của 15m là: 3 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 B. Phần tự luận: 1. Đặt tính rồi tính: 234 + 432 356 - 156 16 x 6 84 : 4 2. Tìm x : a) 87 – x = 30 b) 42 : x = 6 3. Tính: a) 7 x 8 – 26 = b) 48 : 4 + 25 = 4. Mai làm được 30 bông hoa bằng giấy, Mai tặng bạn 1 số bông hoa đó. Hỏi Mai tặng bạn 6 bao nhiêu bông hoa?
  31. ĐỀ 57 Phần 1: Trắc nghiệm Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất : 1. Hiện nay em 7 tuổi, tuổi của mẹ gấp 6 lần tuổi của em. Tuổi của mẹ hiện nay là: A. 32 B. 40 C. 42 D. 45 2. Trong các phép chia có dư với số chia là 6 thì số dư lớn nhất của các phép chia đó là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 0 3. 1 của 28 phút là: 4 A. 8 phút B. 6 phút C. 7 phút D. 5 phút 4. 2m 1dm = .dm Số thích hợp viết vào chỗ chấm là; A. 210 B. 21 C. 201 D. 2010 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a. 20 x 2 : 5 = 40 b. 42 : 7 + 34 = 40 Phần 2: Tự luận Bài 1. Tính nhẩm: a) 6 x 8 = b) 7 x 7 = c) 42 : 6 = d) 63 : 7 = Bài 2. Đặt tính rồi tính: 15 x 6 43 x 3 77 : 7 84 : 4 Bài 3. Tìm x : a) x : 3 = 10 b) 28 : x = 10 – 3
  32. Bài 4. Một tấm vải dài 45m, người ta đã bán đi 1 tấm vải đó. Hỏi người ta đã bán đi 5 bao nhiêu mét vải? ĐỀ 58 I. Phần trắc nghiệm: 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số đã cho là 6, nhiều hơn số đã cho 3 đơn vị là số: A. 3 B. 9 C. 18 D.2 b) Số đã cho là 3. Gấp 6 lần số đã cho là số: A. 9 B. 2 C. 3 D. 18 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 7x5+15=50 ; 6 x 6+21= 47 ; 1hm = 10m ; 1dm = 100mm 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 km = m; 7 m = dm; 3dam = m; 5dm = mm II. Phần tự luận: 1. Tính nhẩm: 24 : 4 = 4 x 5 = 0 : 7 = 30 : 6 = 2. Đặt tính rồi tính: a) 36 x 6 b)14 x 6 c) 36 : 3 d) 66 : 6 3. Tìm x x - 18 = 15 x - 35 = 46 x x 3 = 24 32 : x =.4 4. Bài giải: Cô giáo chia 36 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh .Hỏi chia được bao nhiêu nhóm ? Bài giải:
  33. ĐỀ 59 I . Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. 4 dam 7 m = m. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 407 B. 47 C. 470 D. 7 2. 1 giờ = phút. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 3 A. 12 B. 15 C. 20 D. 30 3. Đoạn thắng AB dài 12 cm, đoạn thẳng CD gấp 3 lần đoạn AB . Độ dài đoạn thẳng CD là: A. 3 B. 4 C. 24 D. 36 4. Trong phép chia có số chia là 6, số dư lớn nhất của phép chia đó là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 5. Hình bên có mấy góc vuông? A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông D. 4 góc vuông 6. Điền dấu vào ô trống: 7 m 4 cm 74 m 6m 8 dm 68 dm II. Tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 67 + 723 38 x 7 859 – 474 93 : 3 Bài 2: Tìm x. 57 – x = 19 48 : x = 6 Bài 3: Tính: a) 45 : 5 + 762 b) 26 x 5 – 34
  34. Bài 4: Bao gạo thứ nhất cân nặng 66 kg. Bao gạo thứ hai nặng gấp 3 lần bao gạo thứ nhất. Hỏi bao gạo thứ hai cân nặng bao nhiêu kilôgam? ĐỀ 60 I.Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Số gồm 3 đơn vị 5 trăm 7 chục viết là : A . 357 B. 573 C. 375 D. 537 2. Chữ số 5 trong số 9853 chỉ : A. 5 đơn vị B. 5 chục C. 5 trăm D. 5 nghìn 3. Liền trước số 298 là số : A. 299 B. 300 C. 289 D. 297 4. 4 hm = m A. 40 B. 4 C.400 D. 4000 5. So sánh 6 m 3cm . 603 cm A. 6 m 3cm > 603 cm B. 6 m3cm = 603cm C. 6 m3cm < 603cm D. Không so sánh được 6.Trong phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất của phép chia đó là? A. 6 B. 4 C. 1 D. 7 II. Tự luận: 1. Tính nhẩm: a) 42 : 6 = 6 x 8 = 28 : 7 = 6 x 4 = b) 63 : 7 = 7 x 5 = 54 : 6 = 7 x 8 = 2. Đặt tính rồi tính: a) 27 x 6 b) 45 x 7 c) 63 : 3 d) 84 : 4 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 24 ki - lô - gam đường. Buổi chiều bán được gấp 4 lần buổi sáng. Hỏi cửa hàng buổi chiều bán được bao nhiêu ki - lô - gam đường?
  35. 4. Đoạn thẳng AB dài 42cm, đoạn thẳng CD có độ dài bằng 1 độ dài đoạn thẳng AB. Hãy 7 vẽ đoạn thẳng CD. ĐỀ 61 Phần I: Trắc nghiệm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1.Số góc vuông của hình tứ giác bên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2. 2hm + 4dam = ? A. 24m B. 204m C. 240m D. 402m 3. Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất của các phép chia đó là: A. 7 B. 8 C. 5 D. 6 4. 1 của 35m là: 5 A. 8m B. 7m C. 6m D. 8m 5. Kết quả của 64 x 3 là: A. 192 B. 182 C. 172 D. 162 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 48 6 30 6 48 8 24 4 0 6 Phần 2: Tự luận Bài 1: Tính: 6 x 3 = 6 x 4 = 36 : 6 = 63 : 7 = 4 x 7 = 7 x 7 = 54 : 6 = 56 : 7 = Bài 2: Đặt tính rồi tính: 365 + 418 628 - 275 47 x 7 48 : 4 Bài 3: Tìm x : a) 36 : x = 4 b) x : 7 = 4
  36. Bài 4: Con hái được 17 bông hoa, mẹ hái được gấp 3 lần số bông hoa của con. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu bông hoa? Bài giải: ĐỀ 62 PHẦN I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: 1. Số liền trước của 900 là: A. 999 B. 899 C. 800 D. 898 2. 1 của 42kg là bao nhiêu ? 7 A. 6 B. 6kg C. 7kg D. 8kg 3. Số cần điền vào ô trống trong phép tính : 6 = 12 là số nào ? A. 72 B. 32 C. 12 D. 42 4. Đoạn thẳng AB dài 4cm, đoạn thẳng CD dài gấp 6 lần đoạn thẳng AB. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu ? A. 24mm B. 24 C. 24dm D. 24cm 5. Mỗi tuần lễ có 7 ngày , hỏi 4 tuần lễ có tất cả bao nhiêu ngày ? A. 11 ngày B. 24 ngày C. 28 ngày D. 32 ngày 6. Số góc vuông có trong hình vẽ bên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 PHẦN II: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính : a) 541 - 127 b) 168 + 503 c) 35 x 6 d) 46 : 5 Bài 2: Tìm x : a) 42 : x = 7 b) x x 6 = 30 Bài 3: Tính: a) 45 : 5 + 347 b) 26 x 5 - 34
  37. Bài 4: Một công việc làm bằng tay hết 40 giờ, nếu làm bằng máy thì thời gian giảm 5 lần. Hỏi làm công việc đó bằng máy thì hết bao nhiêu giờ ? Bài giải: ĐỀ 63 A. Phần I : Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng 1. Cho các số : 399; 421; 573; 241; 735; 142.Số lớn nhất trong các số trên là : A. 573 B. 735 C. 142 D. 399 2. 5 x 7 5 x 6 , Dấu cần điền vào chỗ trống là : A. C. = ; D. không có dấu nào 3. Có 10 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 2 quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa? A. 20 đĩa B. 4 đĩa C. 5 đĩa D. 10 đĩa 4. 5 gấp 8 lần là : A. 40 B. 42 C. 45 D. 35 5. 4 x 6 + 7 = ? A. 17 B. 27 C. 31 D. 33 1 6. của 24 m là : 6 A. 7 m B. 6 m C. 5 m D. 4 m B. Phần II: Tự luận 1. Đặt tính rồi tính : a) 234 + 432 b) 765 – 146 c) 28 x 6 d) 48 : 4 2 . T ìm x : x : 6 = 9 x x 5 = 35 3. Tính: a) 7 x 8 – 26 = b) 48 : 4 + 25 = . 1 4. Một cửa hàng có 40 m vải xanh. Cửa hàng đã bán được số vải đó. Hỏi cửa hàng đã bán 5 mấy mét vải xanh? Bài giải :
  38. ĐỀ 64 I. Phần trắc nghiện: Khoanh tròn vào trước chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1: Trong các số sau : 375, 421, 241, 735. Số bé nhất là : A. 375 B. 735 C. 421 D.241 Câu 2 : 20: 2 x 3 = Số cần điền vào chỗ chấm là : A.10 B. 30 C.20 D. 40 Câu 3 : Số dư của phép chia 37 : 5 là: A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: 21: x = 7. Số điền vào chữ x là: A. 28 B. 147 C. 14 D. 3 Câu 5: Số hình tam giác trong hình vẽ trên là; A.2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình 1 Câu 6: Có 10 quyển vở , số quyển vở là: 2 A. 2 quyển vở B.3 quyển vở C. 4 quyển vở D. 5 quyển vở II. Phần tự luận: 1. Đặt tính rối tính: a) 63 x 4 b) 27 x 6 c) 86: 2 d) 63 : 3 2. Tính giá trị của biểu thức: a)7 + 6 + 18 = . b).42 : 7 + 5 = 3. Tìm x : a) 20 : x = 5 b) x x 6 = 42
  39. 4. Trong vườn có 63 cây ăn quả , 1 số cây đó là cây bưởi . Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây 7 bưởi ?