Tuyển tập 50 đề thi học sinh giỏi Hóa học Lớp 9 (Có đáp án chi tiết)

docx 298 trang minhtam 29/10/2022 4080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 50 đề thi học sinh giỏi Hóa học Lớp 9 (Có đáp án chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtuyen_tap_50_de_thi_hoc_sinh_gioi_hoa_hoc_lop_9_co_dap_an_ch.docx

Nội dung text: Tuyển tập 50 đề thi học sinh giỏi Hóa học Lớp 9 (Có đáp án chi tiết)

  1. ĐỀ 12 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS TẠO PHƯ THỌ NĂM HỌC 2011– 2012 Đề chính thức Mơn: Hĩa học Thời gian: 150 phút khơng kể thời gian giao đề (Đề thi cĩ: 01 trang) Câu I: (2,0 điểm) Cho lần lượt từng chất: Fe, BaO, Al2O3, và KOH vào lần lượt các dung dịch: NaHSO4, CuSO4. Hãy viết PTHH của các phản ứng xảy ra. Câu II: (3,0 điểm) 1) Cĩ 1 hh gồm 5 kim loại: Al, Mg; Fe, Cu, Ag. Hãy dùng PPHH để tách riêng từng kim loại với khối lượng khơng đổi. Viết PTHH xảy ra trong quá trình tách. 2) Viết PTPƯ trong mỗi trường hợp sau a. Oxit + Axit → 2 muối + oxit b. Muối + kim loại → 2 muối c. Muối + bazơ → 2 muối + 1oxit d. Muối + kim loại →1 muối Câu III: (3,0 điểm) 1) Trộn V1 lit dd HCl 0,6M với V2 lít dd NaOH 0,4M thu được 0,6 lit dd A. Tính V1, V2 biết 0,6 lít dd A cĩ thể hồ tan hêt 1,02 gam Al2O3 (coi sự pha trộn khơng làm thay đổi thể tích) 2) Sục từ từ a mol khí CO2 vào 800 ml dd X gồm KOH 0,5M và Ca(OH)2 0,2M. Tìm giá trị của a để thu được khối lượng kết tủa lớn nhất. Câu IV: (10,0 điểm) 1) Hồ tan các chất gồm Na 2O, NaHCO3, BaCl2, NH4Cl cĩ cùng số mol vào nước dư được dd A và kết tủa B. Hỏi dd A và kết tủa B chứa những chất gì? Viết PTHH của các phản ứng để minh hoạ. 2) Hồ tan hết 3,2 gam oxit M2On trong lượng vừa đủ dd H 2SO4 10%, thu được dd muối cĩ nồng độ 12,903%. Sau phản ứng đem cơ bớt dd và làm lạnh thu được 7,868 gam tinh thể muối với hiệu suất 70%. Xác định cơng thức của tinh thể muối đĩ. 3) Cho x gam một muối halogenua của một kim loại kiềm tác dụng với 200ml dd H2SO4 đặc, nĩng vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp sản phẩm A trong đĩ cĩ một khí B (mùi trứng thối). Cho khí B tác dụng với dd Pb(NO3) 2 (dư) thu được 47,8 gam kết tủa màu đen. Phần sản phẩm cịn lại, làm khơ thu được 342,4 gam chất rắn T. Nung T đến khối lượng khơng đổi thu được 139,2 gam muối duy nhất. a) Tính nồng độ mol/lit của dd H2SO4 ban đầu. b) Xác định cơng thức phân tử của muối halogenua. c) Tính x. Câu V: (2,0 điểm)
  2. Cĩ hỗn hợp khí A gồm metan, etilen và axetilen. - Cho 5,6 lít hỗn hợp khí a lội qua dd nước brơm dư thì cĩ 52 gam brơm tham gia phản ứng. - Đốt cháy hồn tồn 2,6 gam hỗn hợp khí A thì cần vừa đủ 30,24 lít khơng khí. Xác định thành phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp A, biết các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, trong khơng khí oxi chiếm 20% về thể tích cịn lại là ni tơ. (Cho NTK: H = 1 ; Li=7; C = 12 ; O = 16 ; F=19; Ca=40; Br=80; I=127; Ba=137; Pb=207; N=14; Na = 23 ; Al = 27 ; S = 32 ; K = 39 ; Cl = 35,5 ; Fe = 56 ; Cu = 64) Hết Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS TẠO PHƯ THỌ NĂM HỌC 2011– 2012 Đáp án chính thức Mơn: Hĩa học Thời gian: 150 phút khơng kể thời gian giao đề (Đề thi cĩ: 01 trang) Câu I: (2,0 điểm) Cho lần lượt từng chất: Fe, BaO, Al2O3, và KOH vào lần lượt các dung dịch: NaHSO4, CuSO4. Hãy viết PTHH của các phản ứng xảy ra. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 2,0 * Với NaHSO4: Fe + 2NaHSO4 → FeSO4 + Na2SO4 + 2H2 Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O 0,5 Ba(OH)2 + NaHSO4 → BaSO4 + NaOH + H2O BaO + H2O → Ba(OH)2 Al2O3+ 6NaHSO4 → Al2(SO4)3 + 3Na2SO4 + 3H2O 2KOH + 2NaHSO4 → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O 0,5 * Với CuSO4: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu 0,5 BaO + H2O → Ba(OH)2 Ba(OH) + CuSO → BaSO + Cu(OH) 2 4 4 2 0,5 2KOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + K2SO4 Câu II: (3,0 điểm) 1) Cĩ 1 hh gồm 5 kim loại: Al, Mg; Fe, Cu, Ag. Hãy dùng PPHH để tách riêng từng kim loại với khối lượng khơng đổi. Viết PTHH xảy ra trong quá trình tách. 2) Viết PTPƯ trong mỗi trường hợp sau a. Oxit + Axit → 2 muối + oxit b. Muối + kim loại → 2 muối
  4. c. Muối + bazơ → 2 muối + 1oxit d. Muối + kim loại →1 muối
  5. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 2. 1,0đ a. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O b. FeCl3 + 2Cu → FeCl2 + 2CuCl2 c. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O d. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2 Câu III: (3,0 điểm) 1) Trộn V1 lit dd HCl 0,6M với V2 lít dd NaOH 0,4M thu được 0,6 lit dd A. Tính V1, V2 biết 0,6 lít dd A cĩ thể hồ tan hêt 1,02 gam Al2O3 (coi sự pha trộn khơng làm thay đổi thể tích) 2) Sục từ từ a mol khí CO2 vào 800 ml dd X gồm KOH 0,5M và Ca(OH)2 0,2M. Tìm giá trị CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1. (2,0đ) nHCl=0,6V1 (mol) nNaOH=0,4V2 (mol) nAl2O3=0,1 (mol) - Theo đề bài ta cĩ: V1+V2=0,6 lít - PTHH: HCl + NaOH → NaCl + H2O (1) * Trường hợp 1: Trong dd A cịn dư axit HCl 6HCl + Al2O3 → 2AlCl3 + 3H2O (2) 1,0 - Theo (1) và (2) ta cĩ V1 + V2 = 0,3 lít (*) * Trường hợp 2: Trong dd A cịn dư axit NaOH 2NaOH + Al O → 2NaAlO + H O (3) 2 3 2 2 - Theo (1) và (3) ta cĩ n = n + 2n => 0,4V = NaOH HCl Al2O3 2 1,0 0,6V1 + 0,02 ( ) - Từ (*) và ( ) ta cĩ: V1 = 0,22 lit, V2 = 0,38 lít 2(1đ) nKOH = 0,8.0,5 = 0,4 mol nCa(OH)2 = 0,8.0,2 = 0,16 mol Sục từ từ a mol khí CO2 vào 800 ml dd X cĩ các phương trình phản ứng CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (1) Mol 0,16 0,16 0,16 CO2 + 2KOH → K2CO3 + H2O (2) Mol 0,2 0,4 0,2 CO2 + K2CO3 + H2O → 2KHCO3 (3) Mol 0,2 0,2 0,5 - Theo (1) ta cĩ: Nếu 0 a  0,16 thì số mol CaCO3 tăng từ 0 đến 0,16 mol - Theo (2) và (3) ta cĩ: Nếu 0,16  a 0,56 thì số mol CaCO = 0,16 mol 3 Vậy để thu được khối lượng kết tủa lớn nhất là 0,16.100 = 16 gam thì 0,16 a  0,5  0.56 của a để thu được khối lượng kết tủa lớn nhất. Câu IV: (10,0 điểm)
  6. 3) Hồ tan các chất gồm Na2O, NaHCO3, BaCl2, NH4Cl cĩ cùng số mol vào nước dư được dd A và kết tủa B. Hỏi dd A và kết tủa B chứa những chất gì? Viết PTHH của các phản ứng để minh hoạ. 4) Hồ tan hết 3,2 gam oxit M2On trong lượng vừa đủ dd H 2SO4 10%, thu được dd muối cĩ nồng độ 12,903%. Sau phản ứng đem cơ bớt dd và làm lạnh thu được 7,868 gam tinh thể muối với hiệu suất 70%. Xác định cơng thức của tinh thể muối đĩ. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1. (2,0đ) Phương trình hố học Na2O + H2O → 2NaOH Mol a 2a 0,5 NaHCO3 + NaOH -> Na2CO3 + H2O Mol a a a 0,5 NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + H2O Mol a a a a BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaCl 0,5 Mol a a a 2a => Dung dịch A chỉ cĩ NaCl 0,5 Kết tủa B chỉ cĩ BaCO3 2(3đ) - PTHH: M2On + n H2SO4 → M2(SO4)n + nH2O Nếu cĩ 1 mol M2On thì số gam dd H2SO4 10% là 980n gam 1,0 Số gam dd muối là 2M+996n (gam) (2M+ 96n).100 56n Ta cĩ: C%= = 12,903Þ M= 1,0 2M+ 996n 3 Vậy n = 3, M = 56 => oxits là Fe2O3 1.0 PTHH: Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
  7. 3(5đ) a. nPb(NO3)2 =0,2 mol - Vì khí B cĩ mùi trứng thối khi tác dụng với dd Pb(NO3)2 tạo kết tủa đen => B là H2S 0,5 - Gọi CTTQ của muối halogenua kim loại kiềm là RX - PTHH 8RX + 5H2SO4 đặc → 4R2SO4 + H2S↑ + 4X2 + 4H2O (1) 1,6 1,0 0,8 0,2 0,8 0,5 (cĩ thể HS viết 2 phương trình liên tiếp cũng được) - Khi B tác dụng với dd Pb(NO ) 3 2 H S + Pb(NO ) → PbS↓ + 2HNO (2) 2 3 2 3 0,5 0,2 0,2 0,5 - Theo (1) ta cĩ: Þ C H SO2 4 = = 5,0M M b. Sản phẩm gồm cĩ: R2SO4, X2, H2S => chất rắn T cĩ R2SO4 và X2, nung T đến khối lượng khơng đổi => mR SO2 4 = 139,2g 5) Cho x gam một muối halogenua của một kim loại kiềm tác dụng với 200ml dd H2SO4 đặc, nĩng vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp sản phẩm A trong đĩ cĩ một khí B (mùi trứng thối). Cho khí B tác dụng với dd Pb(NO3) 2 (dư) thu được 47,8 gam kết tủa màu đen. Phần sản phẩm cịn lại, làm khơ thu được 342,4 gam chất rắn T. Nung T đến khối lượng khơng đổi thu được 139,2 gam muối duy nhất. a) Tính nồng độ mol/lit của dd H2SO4 ban đầu. b) Xác định cơng thức phân tử của muối halogenua. c) Tính x.
  8. Þ mX2 = 342,4- 139,2= 203,2(g) 0,5 - Theo (1) nX2 = 0,8(mol) 0,5 = 254Þ M = 127. Vậy X là iơt(I) Þ X 0,5 = 174Þ R = 39Þ R là kali (K) - Ta cĩ: M 2 4 = 2R + R SO KI 96= 0,5 = (39+ 127).1,6= 265,6(g) - Vậy CTPT muối halogenua là c. Tìm x: 1,0 - Theo (1) nRX = 1,6(mol)Þ x Câu V: (2,0 điểm) Cĩ hỗn hợp khí A gồm metan, etilen và axetilen. - Cho 5,6 lít hỗn hợp khí a lội qua dd nước brơm dư thì cĩ 52 gam brơm tham gia phản ứng. - Đốt cháy hồn tồn 2,6 gam hỗn hợp khí A thì cần vừa đủ 30,24 lít khơng khí. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM (2,0đ) - Gọi a, b, c lần lượt là số mol của CH4, C2H4, C2H2 trong 5,6 lít hỗn hợp A - Ta cĩ: a + b + c = = 0,25 (1) - PTHH C2H4 + Br2 → C2H4Br2 (2) C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4 (3) 0,5 Þ nBr2 = b+ 2c= = 0,325 (4) - gọi ka, kb, kc lần lượt là số mol của CH , C H , C H trong 2,6 gam hỗn 4 2 4 2 2 hợp A. 0,5 - Ta cĩ 16ka + 28kb + 26kc = 2,6 (5) 2CH4 + 4O2 → 2CO2 + 4H2O (6) C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O (7) 2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O (8) Þ n 2 = 2ka+ 3kb+ 2,5kc= 0,27 (9) O 0,5 - Giải hệ PT (1), (4), (5), và (9) ta được a = 0,025 mol Þ %VCH4 = 10% b = 0,125 molÞ %VC H2 4 = 50% c = 0,1 mol Þ %VC H2 2 = 40% 0,5 Xác định thành phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp A, biết các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, trong khơng khí oxi chiếm 20% về thể tích cịn lại là ni tơ.
  9. Chú ý: Thí sinh làm bài theo phương pháp khác: Cho kết quả đúng, lập luận chặt chẽ giám khảo căn cứ thang điểm của hướng dẫn chấm cho điểm sao cho hợp lý. ĐỀ 13
  10. ĐỀ 14 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS QUẢNG NAM NĂM HỌC 2011-2012 Mơn thi : HỐ HỌC ĐỀ CHÍ NH Thời gian : 150 phút (khơng kể thời gian giao đề) THỨC Ngày thi : 03/4/2012 Câu I.(3 điểm) 1.Cho các kim loại Mg, Al, Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, AgNO3.Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu cĩ). 2.Cĩ bốn chất sau: KCl, H2O, MnO2, H2SO4 đặc .Từ những chất trên làm thế nào cĩ thể điều chế :HCl ; Cl2 ; KClO3. Viết phương trình phản ứng đã dùng. Câu II.(3 điểm) 1.Hồn thành các phương trình phản ứng của sơ đồ sau. Ghi rõ điều kiện ( nếu cĩ): Saccarozơ (1)glucozơ (2)ancol etylic (3) axit axetic (4) natriaxetat (5)metan (6)axetilen (7)benzen (8) nitrobenzen. 2.Một trong những cách làm sạch tạp chất cĩ lẫn trong nước mía dùng sản xuất đường phèn theo phương pháp thủ cơng trước đây được thực hiện bằng cách cho bột than xương và máu bị vào nước ép mía. Sau đĩ khuấy kĩ đun nhẹ rồi lọc lấy phần nước trong. Phần nước trong này mất hẳn màu xẫm và mùi mía. Cơ cạn nước lọc thì thu được đường phèn. Hãy giải thích việc sử dụng than xương và máu bị trong cách làm này? 3.Butan cĩ lẫn tạp chất là các khí etilen, cacbonic, axetilen. Nêu cách tiến hành và viết các phương trình phản ứng xảy ra trong quá trình làm sạch khí. Câu III.(4 điểm) 1.Cho 0,1g canxi tác dụng với 25,0cm3 nước lạnh ở nhiệt độ phịng. Thể tích khí hyđro đo được trong thời gian 4 phút, mỗi lần đo cách nhau 30 giây. Kết quả thu được như sau: Thời gian(gy) 0 30 60 90 120 150 180 210 240 Thể tích(cm3) 0 20 32 42 50 56 59 60 60 a.Dựa vào bảng số liệu cho biết: tốc độ phản ứng thay đổi thế nào và sau bao nhiêu giây phản ứng kết thúc. b.Tìm thể tích khí hyđro thu được ở nhiệt độ phịng và nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi 3 phản ứng kết thúc. Biết ở điều kiện nhiệt độ phịng 1,0 mol khí cĩ thể tích 24000cm và khối lượng riêng của nước là 1,0g/cm3. 2.Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tìm x,y. Câu IV.(3 điểm) 1.Cĩ các chất lỏng A, B, C, D, E. Chất nào là benzen, ancol etylic, axit axetic, dung dịch glucozơ, nước. Biết kết quả của những thí nghiệm như sau:
  11. -Cho tác dụng với Na thì A, B, C, D cĩ khí bay ra; E khơng phản ứng - Cho tác dụng với CaCO3 thì A, B, C, E khơng phản ứng; D cĩ khí bay ra -Cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì A, C, D, E bạc khơng xuất hiện; B cĩ bạc xuất hiện -Đốt trong khơng khí thì A, E cháy dễ dàng; D cĩ cháy ; B,C khơng cháy Xác định A, B, C, D, E và viết các phương trình phản ứng hố học theo các kết quả thí nghiệm trên. 2.Đốt cháy hồn tồn m(g) chất hữu cơ A chỉ thu được a(g) CO2 và b(g) H2O. Biết 3a = 11b và 7m = 3(a + b). Xác định cụng thức phân tử (A), biết tỉ khối hơi của (A) đối với khơng khí : dA/KK < 3 . Câu V.(4 điểm) Cho V lít(đktc) khí CO đi qua ống sứ đựng 5,8g sắt oxit nung đỏ, một thời gian thu được hỗn hợp khí A và chất rắn B. Cho B tác dụng hết với axit HNO3 lỗng dư thu được dung dịch C và 0,784 lit (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Cơ cạn dung dịch C thu được 18,15g muối sắt III khan. Nếu hồ tan hồn tồn B bằng axit HCl dư thu được 0,672 lit khí (đktc)(xem quá trình sắt tác dụng với muối sắt III về muối sắt II khơng đáng kể). 1.Tìm cơng thức sắt oxit và phần trăm khối lượng các chất trong B. 2.Tìm V và phần trăm thể tích các khí trong hỗn hợp A, biết tỉ khối của A đối với hyđro là 17,2. Câu VI.( 3 điểm) Một hỗn hợp khí (A) gồm một hiđrocacbon (X) mạch hở và H2. Cho 17,6g hỗn hợp (A) vào dung dịch nước brom , sau khi phản ứng hồn tồn thấy dung dịch brom nhạt màu và khối lượng brom tham gia phản ứng là 96,0g. Khi đốt cháy hồn tồn 17,6g hỗn hợp (A), dẫn sản phẩm cháy vào nước vơi trong thì tồn bộ sản phẩm cháy bị hấp thụ hết và tạo được 20,0g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa thấy khối lượng dung dịch nước vơi tăng thêm m(gam) so với ban đầu. Đun sơi dung dịch cịn lại tạo thêm 50,0g kết tủa nữa. 1.Tìm cơng thức phân tử của (X) và tính thành phần phần trăm số mol hỗn hợp (A). 2. Tính m. Ghi chú : Thí sinh được phép dùng bảng tuần hồn và máy tính bỏ túi. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC : 2011-2012 HƢỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN HĨA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC (Hướng dẫn chấm cĩ 4 trang) STT Đáp án Điểm
  12. Câu I 1.Các phản ứng: 2,0 đ Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 3 (0,2.10) điểm Mg + CuSO4 MgSO4 +Cu Mg + 2AgNO3 Mg(NO3)2 +2Ag 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 2Al + 2NaOH +2H2O  2NaAlO2 + 3H2 2Al + 3CuSO  Al (SO ) + 3Cu 4 2 4 3 Al+ 3AgNO3 Al(NO3)3 +3Ag 1,0đ Fe+ 2HCl  FeCl2 + H2 Fe + CuSO4 FeSO4 +Cu Fe+ 2AgNO3 Fe(NO3)2 +2Ag Nếu AgNO3 dư thì : Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag 2. 2KCl + H2SO4 đặc nĩng K2SO4 + (0,25.4) toC MnO2 + 4HCl   MnCl2 +Cl2 + 2H2O đpmangngan 2KCl + 2H2O  2KOH +H2+Cl2 100 oC 3Cl2 + 6KOH   5KCl+ KClO3 + 3H2O 2HCl Câu II     1,0đ 1. C12H22O11 + H2O H 2SO 4; toC 2C6H12O6  3 (0,125.8) điểm C6H12O6 enzim;3035oC2C2H5OH + 2CO2 C H OH + O enzimCH COOH + H O 2 5 2 3 2 CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O 1,0 đ CH COONa + NaOH CaO ;toCCH + Na CO 3   4 2 3 1500 oC; l ln 2CH4    C2H2 +3H2 600 oC ;bơtthan 3C2H2    C6H6 1,0đ H 2SO 4 C6H6 +HNO3 đặc    C6H5NO2 +H2O 2.Than xương (C vơ định hình) cĩ đặc tính hấp phụ các chất màu và mùi.Máu bị(protein) khi tan trong nước mía tạo thành dung dịch keo, cĩ khả năng giữ các tạp chất nhỏ lơ lửng, khơng lắng đọng.Khi đun nĩng protein bị đơng tụ,kéo những hạt tạp chất này lắng xuống, nhờ đĩ khi lọc bỏ phần khơng tan, thu được nước mía trong, khơng cĩ màu ,mùi và các tạp chất.
  13. 3.Cho hỗn hợp khí C4H10,C2H4 ,C2H2 ,CO2 đi qua dung dịch brom dư. Khí đi ra là C4H10 và CO2, cho hỗn hợp thu được vào dung dịch nước vơi dư. Khí đi ra là C4H10 nguyên chất. C2H4 + Br2  C2H4Br2 C2H2 + 2Br2  C2H2Br4 CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O Câu 1.a.-Tốc độ phản ứng giảm dần theo thời gian. 0,5 đ III (0,25) -Phản ứng kết thúc sau 210 giây 1,0đ
  14. 4 điểm (0,25) b.Phương trình phản ứng: Ca + 2H2O Ca(OH)2 +H2 Số mol H2 = số mol Ca(OH)2 = số mol Ca = 0,1:40 =0,0025mol Thể tích khí H = 0,0025.24000 =60cm3 2 3 ( hoặc nhìn vào bảng số liệu thể tích khí H2 =60cm ) (0,25) 1,0đ Khối lượng Ca(OH)2 =74.0,0025=0,185g (0,25) Khối lượng dung dịch sau phản ứng = 25.1 + 0,1 – 0,0025.2 = 25,095g (0,25) Nồng độ % dung dịch = (0,185:25,095).100 = 0,737% (0,25) 2. Phương trình điện li 3+ - AlCl3  Al + 3Cl (1) (0,20.5) 0,4x 0,4x : (mol) 1,5đ Al2(SO4)3 2Al3+ +3SO42- (2) 0,4y  0,8y 1,2 y : (mol) Khi tác dụng với NaOH: 3+ - Al + 3OH  Al(OH)3 (3) Nếu NaOH dư thì cĩ phản ứng: 3+ - - Al + 4OH  AlO2 + 2H2O (4) Khi cho BaCl2 dư vào : Ba2+ + SO42-  BaSO4 (5) 1,2 y 1,2 y : (mol) Số mol Al3+ = 0,4x +0,8y; 2- Số mol BaSO4 =33,552 :233 = 0,144 mol  nSO4 =1,2y = 0,144  y= 0,12(mol) (0,5) - - nOH = nNaOH = 0,612 mol; nAl(OH)3 =8,424:78= 0,108 mol  nOH tạo kết tủa ở (3) = 0,108.3 =0,324 < 0,612  cĩ phản ứng (3) &(4) (0,5) - -  số mol OH tạo AlO2 = 0,612- 0,324 = 0,288 mol  0,4x +0,8y=0,108 + (0,288:4) x= 0,21mol ( 0
  15. 5 ) Câu 1.Từ các kết quả xác định được A:C2H5OH; B: dung dịch glucozơ(C6H12O6 ); C:H2O 1,5đ IV ;D:CH3COOH ; E : C6H6(benzen) (0,5) 3điểm 2C2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2 (0,125.8)
  16. 2H2O + 2Na  2NaOH + H2 2CH3COOH + 2Na  2CH3COONa + H2 2CH COOH + CaCO  (CH COO) Ca + H O + CO 3 3 3 2 2 2 C6H12O6 + Ag2O NH3,toCC6H12O7 + 2Ag 1,5đ C2H5OH + 3O2  2CO2 + 3H2O CH3COOH + 2O2  2CO2 + 2H2O 2C6H6 + 15O2  12CO2 + 6H2O 2. mC =12a/44 =3a/11 =b(g) mH = 2b/18 =b/9(g) (0,25) mO = m-( b + b/9 ) = m -10b/9 theo đề : 7m =3a +3b =11a +3b = 14b m=2b(g) mO =2b – 10b/9 = 8b/9(g) (0,25) Gọi cơng thức phân tử của A là CxHyOz Ta cĩ tỷ lệ : x:y:z = b/12 :b/9:8b/9.16 = 3:4:2 (0,5) cơng thức phân tử A : (C3H4O2)n; với n nguyên dương theo đề : 72n < 29.3 n < 1,208 chỉ cĩ n = 1 đúng điều kiện Vậy cơng thức phân tử của A là: C3H4O2 (0,5)
  17. Câu V 1. Gọi cơng thức phân tử sắt oxit là FexOy 1,0đ Ta cĩ sơ đồ FexOy COFex’Oy’;Fe;FexOy dư HNO3Fe(NO3)3;NO 4điểm Áp dụng sự bảo tồn với nguyên tố Fe: số mol Fe(FexO ) = số mol Fe trong Fe(NO3) y 3 = 18,15:242=0,075mol (0,5) Số mol O = (5,8-56.0,075):16 = 0,1mol (0,25) Ta cĩ x:y = 0,075:0,1 = 3:4 1,5đ Vậy cơng thức cần tìm Fe3O4 (0,25) Chất rắn B cĩ thể gồm:Fe,FeO,Fe3O4 dư Phương trình phản ứng: Fe + 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (1) 3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O (2) 3Fe3O4 + 28HNO3  9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O (3) Fe + 2 HCl  FeCl2 + H2 (4) FeO + 2 HCl FeCl2 + H2O (5) Fe O + 8HCl  2FeCl + FeCl + 4H O (6) 3 4 3 2 2 (0,5) Gọi a,b,c lần lượt là số mol Fe,FeO,Fe O trong B 3 4 dư 1,5đ Từ (4) số mol H2 = a = 0,03 Từ (1),(2),(3) số mol NO = a + b/3+ c/3 = 0,035 Số mol Fe = a + b + 3c = 0,075 Giải hệ phương trình ta cĩ: a=0,03 ; b = 0 ; c= 0,015 Khối lượng B = 56.0,03 + 232.0,015 = 5,16g (0,75) % khối lượng hỗn hợp : %Fe = 32,56% ; %Fe3O4 = 67,44% (0,25) 2.Phương trình phản ứng: Fe3O4 + 4CO toC3Fe + 4CO2 (7) Theo phản ứng: số mol CO phản ứng = số mol CO2 Gọi d là % thể tích CO2 ; % thể tích CO = 1-d Ta cĩ : 44d + 28(1-d) = 17,2.2 d= 0,4 . %VCO2=40% ; %VCO =60% (0,75) Theo (7) số mol CO phản ứng = (4/3).số mol Fe =(4/3).0,03=0,04mol Do đĩ số mol CO ban đầu = (0,04.100):40=0,1mol V=0,1.22,4= 2,24lit (0,75)
  18. Câu 1.Gọi cơng thức phân tử tổng quát của (X) là :CnH2n+2-2k ; với: 2≤n≤4; 1≤ k ≤ n VI CnH2n+2-2k + kBr2  CnH2n+2-2kBr2k (1) 3 điểm x kx : mol 2CnH2n+2-2k +(3n+1-k)O2  2nCO2 + 2(n+1-k)H2O (2) x nx : mol 2H2 + O2  2 H2O (3) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (4) 0,5đ 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 (5) toC Ca(HCO3)2  CaCO3 + H2O +CO2 (6) Gọi x là số mol (X) trong hỗn hợp 0,5đ Số mol CO2 =nx = 0,2 + 2.0,5 =1,2 (a) Số mol Br2 =kx = 0,6 (b) 0,5đ Từ (a) & (b) n =2k + khi k=1 n =2CTPT C2H4 x = 0,6  số mol H2 =(17,6 – 28.0,6):2 = 0,4 mol 0,5đ % C2H4 = 60% ; %H2 = 40% 0,5đ + khi k=2 n = 4  CTPT C4H6 x = 0,3  số mol H2 =(17,6 – 54.0,3):2 = 0,7 mol % C4H6 = 30% ; %H2 = 0,25đ 70% 2.Số mol nguyên tử H trong 2 trường hợp: 4.0,6+2.0,4= 0,25đ 6.0,3+2.0,7=3,2mol số mol H2O= 1,6mol Số mol CO2 = nx =1,2mol  m = mCO2 + mH2O – mCaCO3 =44.1,2 +18.1,6 -20 =61,6gam Ghi chú: Các bài tốn ở câu III,IV,V ,VI : Học sinh cĩ thể giải theo cách khác nhưng lập luận đúng và cho kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa như trên. - Phương trình hố học khơng cân bằng hoặc cân bằng sai thì trừ nửa số điểm của phương trình đĩ. Trong một phương trình viết sai 1 cơng thức hĩa học thì khơng tính điểm phương trình.
  19. ĐỀ 15 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOTẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH QUẢNG NINH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2011-2012 ĐỀ THI CHÍNH THỨC MƠN HĨA HỌC 9 Họ và tên, chử (BẢNG B) ký củ a giả Ngày thi: 23/03/2012 Thời gian làm bài: 150 phút m thị (Khơng kể thời gian giao đề) (Đề thi này cĩ 01 trang) số 1 Câu 1 : (3,5 điểm) Cho sơ đồ phản ứng sau : (2) (3) A  FeCl2  B (1) (4) Fe Fe2O3 (7) D (6) C (5) Biết A,B,C,D là các hợp chất khác nhau của sắt và khơng phải là FeCl 2, Fe2O3. Xác định cơng thức hĩa học của các hợp chất đĩ và viết các phương trình phản ứng minh họa. Câu 2: (5,0 điểm) 1/ Nhiệt phân hỗn hợp gồm BaCO 3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn A và khí B. Hịa tan A vào nước dư được dung dịch D và chất rắn khơng tan C. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch HCl vào dung dịch D thì xuất hiện kết tủa, sau đĩ kết tủa tan dần. Chất rắn C tan một phần trong dung dịch NaOH dư, phần cịn lại tan hết trong dung dịch HCl dư . Xác định các chất trong A,B,C,D và viết phương trình hĩa học xảy ra. Biết các phản ứng xảu ra hồn tồn. 2/ Bằng phương pháp hĩa học, hãy phân biệt 4 chất khí đựng trong 4 bình mất nhãn sau: CO, CO2, N2, SO2. Câu 3 (3,5 điểm) Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 , Fe2O3 cĩ số mol bằng nhau. Lấy 52 gam hỗn hợp X cho vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch A thu được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi được m gam chất rắn C. Tìm giá trị của m. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Câu 4: (3,5 điểm) Hịa tan hồn tồn a gam oxit của một kim loại hĩa trị (II) trong 48 gam dung dịch H2SO4 lỗng, nồng độ 6,125% thu được dung dịch A chứa 2 chất tan trong đĩ H 2SO4 cĩ nồng độ 0,98%. Mặt khác, dùng 2,8 lít cacbon (II) oxit để khử hồn tồn a gam oxit trên thành kim loại thu được khí B duy nhất. Nếu lấy 0,896 lít khí B cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 0,8 gam kết tủa. Tìm
  20. giá trị của a và xác định cơng thức của oxit kim loại đĩ. Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Câu 5: (4,5 điểm) Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon (tỉ lệ thể tích là 2:3) cĩ cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử thu được 11,2 lít khí cacbonic và 11,2 gam nước. Xác định cơng thức phân tử của 2 hidrocacbon biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. ĐỀ 16 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM HỌC 2011 - 2012 ĐỀ CHÍ NH THỨC MƠN: HĨA HỌC – LỚP 9 THCS Thời gian: 150 phút (Khơng kể thời gian giao đề) Khố ngày: 12/4/2012 Đề thi cĩ 01 trang, gồm 05 câu Câu 1. (4,0 điểm) 1. Hỗn hợp A gồm CaCO3, Cu, FeO, Al. Nung nĩng A (trong điều kiện khơng cĩ khơng khí) một thời gian thu lấy chất rắn B. Cho B vào nước dư được dung dịch C và chất rắn D (khơng thay đổi khối lượng khi cho vào dung dịch NaOH). Cho D tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nĩng, dư. Xác định B, D và viết các phương trình phản ứng xảy ra. 2. Hồ tan hồn tồn 4 gam FexOy cần 52,14 ml dung dịch HCl 10% (D = 1,05g/ml). Xác định cơng thức FexOy. 3. Một hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 và K2SO4, trong đĩ số nguyên tử oxi chiếm 20/31 tổng số nguyên tử cĩ trong hỗn hợp. Tính % theo khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp. Câu 2. (4,0 điểm) 1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi cho lần lượt các chất khí sau: SO 2, Cl2, NO2, H2S, CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư. 2. Hỗn hợp khí A gồm a mol SO2 và 5a mol khơng khí. Nung nĩng hỗn hợp A với V2O5 xúc tác thu được hỗn hợp khí B. Biết rằng tỉ khối hơi của A so với B bằng 0,93. Hãy tính hiệu suất phản ứng giữa SO2 và O2. Cho khơng khí cĩ chứa 80% N2 và 20% O2 theo thể tích. 3. Nhỏ từ từ 3V1 lít dung dịch Ba(OH)2 xM (dung dịch X) vào V1 lít dung dịch Al2(SO4)3 yM (dung dịch Y) thì phản ứng vừa đủ và thu được kết tủa lớn nhất là m gam. a) Tính giá trị x/y. b) Nếu trộn V2 lít dung dịch X vào V1 lít dung dịch Y (ở trên ) thì kết tủa thu được cĩ khối lượng bằng 0,9m gam. Xác định giá trị V2/V1. Câu 3. (4,0 điểm) 1. Khử hồn tồn 24 gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO nung nĩng bằng lượng CO dư, tồn bộ CO2 sinh ra cho hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 40 gam kết tủa. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính số mol mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu.
  21. 2. Viết các phương trình phản ứng chứng minh: a) Tính axit của dung dịch HCl mạnh hơn CH3COOH b) Độ hoạt động của O3 mạnh hơn O2 c) Tính bazơ của dung dịch Ba(OH)2 mạnh hơn NH3 d) Độ hoạt động của Fe mạnh hơn Cu 3. Cho hỗn hợp A gồm 3 kim loại X, Y, Z cĩ hĩa trị lần lượt là III, II, I và tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:3, trong đĩ số mol của X bằng x mol. Hịa tan hồn tồn A bằng dung dịch cĩ chứa y (gam) HNO3 (lấy dư 25%). Sau phản ứng thu được V lít khí NO2 và NO (đktc, khơng cĩ sản phẩm khử khác). Dựa vào sơ đồ phản ứng chứng minh rằng: y = 1,25(10x + V/22,4)63. Câu 4. (4,0 điểm) 1. Hịa tan hồn tồn 8,7 gam một hỗn hợp gồm kali và một kim loại M (thuộc 3 nhĩm IIA) trong dung dịch HCl dư, thì thu được 5,6 dm H2 (đktc). Nếu hịa tan hồn tồn 9 gam kim loại M trong dung dịch HCl dư, thì thể tích khí H2 sinh ra chưa đến 11 lít (đktc).Hãy xác định kim loại M. (Cho các kim loại nhĩm IIA: Be=9, Mg=24, Ca=40, Sr=88, Ba=137) 2. Từ tinh bột, các chất vơ cơ cần thiết và các điều kiện cĩ đủ, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế các chất sau: etyl axetat, etilen, PVC. Câu 5. (4,0 điểm) Cho 76,2 gam hỗn hợp A gồm 1 ancol đơn chức (ROH) và 1 axit cacboxylic đơn chức (R/COOH). Chia A thành 3 phần bằng nhau. Đem phần 1 tác dụng hết với Na, thu được 5,6 lít H2 (đktc). Đốt cháy hết phần 2 thì thu được 39,6 gam CO2. Đem phần 3 thực hiện phản ứng este hĩa với hiệu suất 60%, sau phản ứng thấy cĩ 2,16 gam nước sinh ra. Viết các phương trình phản ứng xảy ra, xác định cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo của các chất trong A. Cho: H=1, O=16, C=12, N=14, Na=23, Mg=24, Al=27, S=32, Cl=35,5; Ca=40, Fe=56, Cu=64. (Thí sinh khơng được dùng bảng HTTH và bảng Tính tan)
  22. SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ HƢỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH THCS NĂM HỌC: 2011-2012 ĐỀ CHÍ NH THỨC Khố ngày 12 tháng 4 năm 2012 Mơn: HỐ HỌC – Lớp 9 (Hướng dẫn chấm cĩ 05 trang) Câu Ý Nội dung Điểm Câu 1 4,0 điểm 1 2,5 t Phản ứng: CaCO3  o CaO + CO2 t 2Al + 3FeO  o Al2O3 + 3Fe (B: CaO, Al2O3, Cu, FeO, CaCO3 dư, Fe, Al) CaO + H2O  Ca(OH)2 2Al + Ca(OH)2 + 2H2O  Ca(AlO2)2 + 3H2 Al2O3 + Ca(OH)2  Ca(AlO2)2 + H2O Do D khơng thay đổi khối lượng khi cho vào dung dịch NaOH, nên D khơng cịn Al và Al2O3. Suy ra: D gồm Cu, FeO, CaCO3, Fe. t CaCO3 + H2SO4 đặc  o CaSO4 + CO2 + H2O t Cu + 2H2SO4 đặc  o CuSO4 +2H2O + SO2 t 2FeO + 4H2SO4 đặc  o Fe2(SO4)3 + SO2 +4 H2O t 2Fe + 6H2SO4 đặc  o Fe2(SO4)3 + 3SO2 +6H2O 2 0,25 Ta cĩ: nHCl =  0,15 mol Phản ứng: Fe Ox y + 2yHCl  xFeCl2y + yH2O (1) 0,25 x 56x 0,25 16y 2y x 2 Theo (1) và bài ra:    . Vậy cơng thức Fe2O3 4 0,15 y 3 3 Gọi x, y lần lượt là số mol của Al2(SO4)3 và K2SO4 trong hỗn hợp. 0,5 12x Ta cĩ: 4y  20  x  1 17x 7y 31 y 2 0,25 Vậy: %(m) Al (SO ) = .100%  49,57% 2 4 3 %(m)K2SO4 = 50,43% Câu 2 4,0 điểm
  23. 1 Ca(OH)2 + SO2  CaSO3 + H2O 1,5 2Ca(OH)2 + 2Cl2  CaCl2 + Ca(ClO)2 + H2O 6Ca(OH)2 t + 6Cl2  0 5CaCl2 + Ca(ClO3)2 + 6H2O Ca(OH)2 + H2S  CaS + 2H2O Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O 2Ca(OH)2 + 4NO2  Ca(NO2 )2 + Ca(NO3)2 + 2H2O Đúng mỗi pt 0,25  0,25x6= 1,5 điểm 2 2)Hỗn hợp A ban đầu cĩ SO2: amol, N2 : 4a mol và O2: a mol. 0,25 V O , t2 5 o  Phản ứng : 2SO2 + O2  2SO3 (1) (Cĩ thể chọn a=1 mol) Gọi số mol SO2 phản ứng là x Theo (1): Số mol giảm = 0,25 số mol O2 phản ứng = 0,5x (mol)  nB= 6a-0,5x (mol) Theo ĐLBTKL: mA= mB = m 0,25 m m x dA/B = : 0,93   0,84. 6a 6a 0,5x a a a 0,25 Vì  , nên H% của phản ứng tính theo SO 2. Vậy H%= 84% 2 1 3 Phản ứng: 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3  3BaSO4  + 2Al(OH)3  (1) 0,5 3V1x V1y 3 1 x Ta cĩ:   x=y  1 3Vx1 V y1 y Chọn x = y =1, khi đĩ m=3V1.233+ 2.V1.78=855V1gam (I) Do 0,9m<m(gam) nên cĩ 2 trường hợp xảy ra Trƣờng hợp 1: Al2(SO4)3 dư, Ba(OH)2 hết 0,5 2 Theo(1): 0,9m=V2.233+ V .782  285V2 gam(II) 3 V Từ (I, II) : 2  2,7 V1
  24. Trƣờng hợp 2: Kết tủa tan một phần 0,5 Sau (1) xảy ra tiếp phản ứng: 2Al(OH)3+Ba(OH)2 Ba(AlO2)2+4H2O(2) Theo(1,2): Khối lượng kết tủa tan là 0,1m=(V2 3V ).2.781  0,1m(III) V 2 Từ (I, III) :  3,548 (=3,55) V1 Câu 3 4,0 điểm 1 1,0 Ta cĩ: nCO2 = nCaCO3 = =0,4 mol Gọi x, y lần lượt là số mol của Fe2O3 và CuO trong 24 gam hỗn hợp to Phản ứng : Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2 (1) x 3x to CuO + CO  Cu + CO2 (2) y y Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O (3) Theo bài ra ta cĩ hệ phương trình: 1,0 160x + 80y = 24y = 0,1    3x + y = 0,4x = 0,1 2 Phản ứng : a) HCl + CH3COONa  NaCl + CH3 COOH 1,0 b)O 3 + 2KI + H2O  2KOH + I2 + O2 c) Ba(OH)2 + 2NH4Cl  BaCl2 + 2NH3 + 2H2O d) Fe + CuSO4  Cu + FeSO4 3 y.100 y 0,5 Ta cĩ: nHNO3 (phản ứng) =  63.125 63.1,25 Sơ đồ: X+Y+Z + HNO3  X(NO3)3 + Y(NO3)2 + ZNO3 + NO2 + NO (1) 0,5 V Áp dụng ĐLBT: =3x+4x + 3x +  y =1,25.(10x+ V ).63 y 63.1,25 22,4 22,4 Câu 4 4,0 điểm 1 Phản ứng: 2K + 2HCl  2KCl + H2 (1) 0,5 M + 2HCl  MCl2 + H2 (2)
  25. Theo (1,2) và bài ra: 1,0 a+2b = 0,5  9 11    18,3 < M < 34,8 (do 0 < b < 0,25) Vậy M là Mg M 22,4 39a+ b.M = 8,7 2 - Điều chế etyl axetat: CH3COOC2H5 2,5 (-C6H10O5-)n + nH2O axit, to nC6H12O6 men C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2 men giấm C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O CH3COOH + C2H5OH H SO , t2 4 o CH3COOC2H5 + H2O - Điều chế etilen C2H5OH H SO2 4d,170 C0 CH2=CH2 + H2O - Điều chế PVC: (-CH2-CHCl-)n CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O t CH3COONa + NaOH(rắn) CaO 0 CH4 + Na2CO3 1500 C 2CH4  LLN0 CH CH + 3H2 xt t, CH  CH + HCl  o CH2=CHCl xt p t, , nCH2=CHCl  o (-CH2-CHCl-)n Cĩ thể theo cách khác cũng cho điểm tối đa: C2H4  C2H4Cl2  C2H3Cl  PVC Mỗi phƣơng trình 0,25 điểm  0,25x10= 2,5 điểm Câu 5 4,0 điểm
  26. Đặt ancol ROH là: CxHyO, axit R’COOH: CaHbO2 1,25 Phần 1: 2ROH + 2Na  2RONa + H2 (1) 2 R’COOH + 2Na  2R’COONa + H2 (2) Phần 2: CxHyO + (x+y/4 -1/2)O2  xCO2 + y/2H2O (3) CaHbO2 + (a+b/4 - 1)O2  aCO2 +b/2H2O (4)  Phần 3: ROH + R’COOH  H SO , t2 4 o R’COOR + H2O (5) Đúng mỗi phương trình phản ứng 0,25 điểm  5x0,25=1,25 điểm Theo (1, 2): n(1/3A)= 2nH2=2.5,6/22,4= 0,5 mol 0,5 Nếu H%(5)=100% thì n(ROH pư)=n(R/COOH pư)=0,12.100/60=0,2 mol Cĩ hai trƣờng hợp: 0,5 Trƣờng hợp 1: nROH  0,2mol  nR C' OOH  0,3mol Theo(3, 4): 0,2x + 0,3a = 39,6/44 = 0,9 (= nCO2 khi đốt phần 2)  2x + 3a = 9  x = 3 , a = 1 Trong A: C3HyO : 0,2 mol và HCOOH : 0,3 mol 0,5  mA= 3[(12.3+y+16)0,2 + 46.0,3]=76,2  y=6 Vậy CTPT, CTCT các chất trong A: C3H6O (CH2=CH-CH2-OH) 0,25 HCOOH Trƣờng hợp 2: nR C' OOH  0,2mol nROH  0,3mol 0,5 Theo(3, 4): 3x + 2a = 9  x = 1, a= 3 Trong A: CH4O : 0,3 mol và C3HbO2 : 0,2 mol 0,5  mA= 3[32.0,3 + (68+b)0,2]=76,2  b=11 (loại vì b lẽ) Ghi chú: Thí sinh cĩ thể làm cách khác, nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa trong mỗi câu. Nếu PTHH thiếu điều kiện hoặc thiếu cân bằng hoặc thiếu cả hai thì trừ một nửa số điểm của PTHH đĩ. . HẾT .