Đề thi tuyển sinh Đại học môn Tiếng Trung - Khối D - Mã đề: 417 - Năm học 2011 (Có đáp án)

pdf 5 trang minhtam 01/11/2022 7220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học môn Tiếng Trung - Khối D - Mã đề: 417 - Năm học 2011 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_mon_tieng_trung_khoi_d_ma_de_417_n.pdf
  • pdfDaTrungDCt_DH_K11.pdf

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Đại học môn Tiếng Trung - Khối D - Mã đề: 417 - Năm học 2011 (Có đáp án)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối D ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 05 trang) Mã đề thi 417 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu sau. Câu 1: 那天我没有仔细看,所以对他的才艺表演只是有一个___的印象。 A. 大概 B. 大约 C. 大批 D. 概念 Câu 2: 酒后开车很危险,___只喝了一点儿,发生车祸的几率___非常大。 A. 要是 就 B. 不论 都 C. 即使 也 D. 不只 而且 Câu 3: ___ 今年春季雨量充足,___ 夏粮获得了大丰收。 A. 固然 但是 B. 一旦 就 C. 与其 不如 D. 因为 所以 Câu 4: 音乐___属于伟大的音乐家,___属于茫茫人海中的每一个人。 A. 因为 所以 B. 不仅 还 C. 不论 都 D. 不但 反而 Câu 5: 今天正是个好机会,我可以向他___东南亚股票市场的情况。 A. 理解 B. 了解 C. 明白 D. 知道 Câu 6: 去年,裁剪小组___地完成了公司交给的任务,因此得到领导的表扬。 A. 优秀 B. 出色 C. 有名 D. 出名 Câu 7: 我们姐妹俩从小就养成了饭前洗手的___。 A. 习惯 B. 练习 C. 习俗 D. 习性 Câu 8: ___对外经济贸易谈判___,这位女部长常使对手折服。 A. 在 中 B. 在 内 C. 在 下 D. 在 里 Câu 9: 王师傅设计的这套家具___好看___实用。 A. 边 边 B. 既 又 C. 一边 一边 D. 既 就 Câu 10: 科学家___这种反常的现象作出了令人信服的解释。 A. 由于 B. 至于 C. 关于 D. 对于 Câu 11: 你放心,这种绿色食品___ 受顾客欢迎,___不愁没有市场。 A. 只有 才 B. 不管 都 C. 除了 还 D. 只要 就 Câu 12: 导游给我们介绍的这___独柱寺是河内有名的景点之一。 A. 座 B. 块 C. 根 D. 条 Câu 13: 这么多事,老张一个人怎么做得___呢。 A. 起来 B. 下去 C. 下来 D. 过来 Câu 14: 飞机___就要起飞了,请大家系好安全带。 A. 立刻 B. 马上 C. 顿时 D. 赶忙 Trang 1/5 - Mã đề thi 417
  2. Câu 15: 自从开了自己的网店后,我的生活跟以前完全不同了,有时间就待在网上,___ 逛街的兴趣都没了。 A. 即使 B. 不但 C. 甚至 D. 因为 Câu 16: 只要打个电话人家就把货送来,你___要自己去呢? A. 未必 B. 不必 C. 何必 D. 一定 Câu 17: 越南人民的胜利多么不容易___! A. 吧 B. 呢 C. 啊 D. 啦 Câu 18: 每天早餐过后,我会走进书房,读一读,写一写,累___就泡一杯清茶,听一首歌。 A. 着 B. 得 C. 过 D. 了 Câu 19: ___少睡点儿觉,___把这篇文章写完。 A. 无论 也 B. 尽管 但是 C. 宁可 也要 D. 除非 要不 Câu 20: 我承认荣誉很有价值,___我从来不曾为追求这些荣誉而工作。 A. 甚至 B. 却 C. 则 D. 不过 Câu 21: 花园___的花卉不能摘,你又不是不知道! A. 下 B. 上 C. 里 D. 中 Câu 22: ___知道那些都不是正当理由,那你当时为什么还同意他请假呢? A. 即使 B. 要是 C. 虽然 D. 既然 Câu 23: 到了红绿灯那儿___右拐,走不远就是儿童游乐区。 A. 向 B. 对 C. 凭 D. 给 Câu 24: 你怎么在这种场合开他的玩笑,弄___人家很尴尬。 A. 地 B. 得 C. 着 D. 的 Câu 25: 快要办出境手续了,但护照___找也找不着了,王兰急得出了一身汗。 A. 这样 B. 那么 C. 什么 D. 怎么 Câu 26: 各所学校___都提出为学生的德、智、体全面发展的计划,___到目前为止未能 彻底地实现。 A. 由于 因此 B. 虽然 但是 C. 既然 就 D. 哪怕 也 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau. Câu 27: Phiên âm đúng của từ 规模 là: g___mó. A. uī B. ān C. iū D. uān Câu 28: Phiên âm đúng của từ 自卑 là: zì___ēi. A. d B. b C. n D. p Câu 29: Phiên âm đúng của từ 招揽 là: zhāol___. A. iǎn B. ǎng C. ǎn D. ǐn Câu 30: Phiên âm đúng của từ 虔诚 là: ___iánchéng. A. j B. q C. x D. m Câu 31: Phiên âm đúng của từ 报刊 là: bào___ān. A. p B. h C. k D. g Câu 32: Phiên âm đúng của từ 脸颊 là: liǎnj___. A. ián B. uán C. iá D. ié Câu 33: Phiên âm đúng của từ 中毒 là: ___. A. zhòngdŭ B. zhōngdŭ C. zhōngdú D. zhòngdú Câu 34: Phiên âm đúng của từ 教书 là: ___. A. jiāoshū B. jiàoshū C. jiàoshù D. jiāoshù Trang 2/5 - Mã đề thi 417
  3. Chọn vị trí đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho từ/ cụm từ trong ngoặc. Câu 35: 一位伟人说过:“不热烈 A 勇敢 B 追求 C 成功而能取得 D 成功,世上绝无 这样的人。”(地) Câu 36: A 站在那群 B 里边的 C 是大家喜欢的 D 影星。(最) Câu 37: 很多 A 领导人都 B 曾经在 C 工作 D 过很长时间。(最普通的岗位上) Câu 38: 应该 A 把 B 控制人口数量和 C 提高人口素质 D 为我国第一项基本国策。(确定) Câu 39: 你们怎么现在才回来 A ?大家已经在这儿 B 等了 C 你们 D 了。(半天) Câu 40: A 对于 B 社会上的 C 现象 D 要坚决抵制。(不良) Câu 41: 我按他 A 的地址 B 找到了 C 他的家 D 。(留下来) Câu 42: 这些模型都是 A 与实物一比二的 B 比例C缩小后 D 制成的。(按照) Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau. Câu 43: 这样雄伟的___,竟然只用了半年的时间就完成了。 A. 建巩 B. 健巩 C. 建筑 D. 健筑 Câu 44: 父母的___说不完,道不尽,我们每个人要铭刻在心。 A. 恩情 B. 思情 C. 恩倩 D. 恩晴 Câu 45: 时代不同了,再按照老___来做事就可能行不通了。 A. 规臣 B. 规距 C. 规炬 D. 规矩 Câu 46: 学生们要为祖国工业化、现代化的事业做出应有的___。 A. 贡献 B. 页献 C. 贡楠 D. 唝献 Câu 47: 她是我们学校品学___的学生。 A. 谦尤 B. 谦优 C. 兼优 D. 兼尤 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 48 đến câu 57. (48)___,买东西总要上街去买,现在,呆在家里也能买到东西。网上购物已经成为 一种新的购物方式。网上购物 (49)___通过因特网来购物。在网上怎么样购物呢?比如, 一家名 (50)___“啥都有”的网上商店,它的主页上列着商品种类的名称,如化妆品、 鞋帽、计算机、家用电器、服装等等。 (51)___你用鼠标点一下化妆品,会展示一个关于 化妆品的主页,在这个主页上会有各种各样的品牌,当你找到自己感兴趣的化妆品时,用鼠 标点一下, (52)___出现一个网页,上面详细介绍了该产品的特点、价格等有关问题。 (53)___,网页上会有一个表格,列有姓名、地址、购买数量、总金额、付钱方式等,供你 决定购买时填写。填了这个表格 (54)___完成了购物,商店会把东西送到你的家里。网上 购物有几个优点:首先,你可以对感兴趣的商店做详细的了解。 (55)___,你可以到各个 网上商店了解各个品牌的情况,十分方便。还有,你不会 (56)___上街购物那么累。对 一部分消费者来说非常 (57)___的一点是价格便宜。你自己可以试一试。 (摘自 百度网——百科知识 ,有删改) Câu 48: A. 以往 B. 将来 C. 目前 D. 往来 Câu 49: A. 还是 B. 而是 C. 就是 D. 不是 Câu 50: A. 当 B. 为 C. 起 D. 成 Câu 51: A. 如果 B. 不管 C. 哪怕 D. 既然 Câu 52: A. 又 B. 再 C. 却 D. 也 Câu 53: A. 相同 B. 同时 C. 因而 D. 因此 Câu 54: A. 将 B. 还 C. 为了 D. 就 Câu 55: A. 次要 B. 最后 C. 其次 D. 然后 Trang 3/5 - Mã đề thi 417
  4. Câu 56: A. 具有 B. 如 C. 比 D. 像 Câu 57: A. 重大 B. 主张 C. 主要 D. 重要 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ gạch chân trong các câu sau. Câu 58: 出国学习这一年使我感受到独立生活的不易。 A. 动词 B. 形容词 C. 名词 D. 代词 Câu 59: 《红苹果别墅》这部电视连续剧很不错,我想接着看下去。 A. 形容词 B. 连词 C. 名词 D. 副词 Câu 60: 这个数码照相机质量很好,只是价钱有点儿贵,我买不起。 A. 动词 B. 名词 C. 连词 D. 副词 Câu 61: 要是什么都要学就够你学一辈子的。 A. 代词 B. 名词 C. 动词 D. 量词 Câu 62: 离开老师已经近三十年了,但他仍然在我的记忆里行走、微笑。 A. 副词 B. 介词 C. 动词 D. 助词 Câu 63: 姐姐看着弟弟着急地问:“你的脸色怎么这么苍白呢?” A. 形容词 B. 代词 C. 副词 D. 名词 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ/ cụm từ gạch chân trong các câu sau. Câu 64: 我觉得营养过量和运动过少是造成很多人肥胖的原因。 A. 太少 B. 缺乏 C. 不好 D. 太多 Câu 65: 中午他们都不回家吃饭,我倒省心了。 A. 很高兴 B. 不用做饭 C. 不用担心 D. 省钱了 Câu 66: 这栋楼的居住条件这样差,相信很难会有理想的生活环境。 A. 高效 B. 舒服 C. 满意 D. 合理 Câu 67: 嗨,小张都长大了,有的事你就睁一只眼,闭一只眼吧。 A. 只关心一半 B. 假装近视眼 C. 不用多管 D. 闭上眼睛 Câu 68: 小阮是个很爱面子的人,这次考试的成绩不太好,你千万别告诉别人。 A. 希望得到表扬 B. 把成功的经验告诉别人 C. 让别人看到好的方面 D. 希望自己成功 Câu 69: 在妻子的要求下,丈夫除了让步就别无选择了。 A. 从不选择 B. 没别的选择 C. 不忍心选择 D. 不会选择让步 Câu 70: 骗人是要付出代价的,这你一开始就应该想到的。 A. 受惩罚 B. 价钱很高 C. 被批评 D. 挣不到钱 Câu 71: 你放心吧,这个问题对我是小菜一碟,准办好。 A. 很容易 B. 会做菜 C. 很方便 D. 愿意 Câu 72: 昨天我们在联欢会上唱歌唱得很过瘾。 A. 热闹 B. 痛快 C. 好听 D. 很晚 Câu 73: 你别替他说情,这样的人再不教育就晚了。 A. 介绍朋友 B. 说坏话 C. 介绍情况 D. 说好话 Câu 74: 嫂子的性格很开朗,都四十岁了,但还那么年轻,真是“笑一笑,十年少”。 A. 爱笑的人能年轻十岁 B. 性格好的人很年轻 C. 乐观的人不会变老 D. 乐观能使人显得年轻 Câu 75: 这样复杂的操作过程连大人都很难完成,更何况是十一二岁的孩子! A. 而且 B. 何必 C. 不但 D. 别说 Trang 4/5 - Mã đề thi 417
  5. Đọc kỹ đoạn văn dưới đây và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D), từ câu 76 đến câu 80. 一般家庭都在早上起床后开窗换气,认为此时空气新鲜。其实,空气新鲜不新鲜,取决 于污染的轻重,取决于污染源的多少。 当地面温度高于高空温度时,地面的空气上升,污染物容易被带到高空扩散;当地面 温度低于高空温度时,天空中就容易形成“逆温层”,它像一个大盖子一样盖在地面上空, 使地面空气中各种污染物难以扩散。一般在夜间﹑早晨和傍晚地面温度低于高空温度时,容 易出现逆温层,所以,此时空气最不干净。白天太阳出来后,地面温度迅速上升,逆温层就 会逐渐消散,于是污染物也就很快扩散了。 据科学家们检测,在一天二十四小时中,上午﹑中午和下午空气污染很轻,其中上午十 点至下午三四点空气最为新鲜,所以此时换气最佳;早上﹑傍晚和晚上空气污染较为严重, 其中尤以早上七点左右为污染高峰时间,空气最不新鲜。 (据1997年4月3日《羊城晚报》,有删改) Câu 76: 为什么一般家庭在早上起床后开窗换气? A. 认为早上的阳光对身体有好处 B. 早上天气凉快 C. 认为早上空气新鲜 D. 起床后顺手开窗 Câu 77: 什么时候开窗换气比较好? A. 晚上和夜间 B. 上午和下午 C. 下午和傍晚 D. 早上和上午 Câu 78: 什么时候空气比较新鲜? A. 高空温度低于地面温度时 B. 地面温度和高空温度一样时 C. 早上太阳刚出来时 D. 地面温度低于高空温度时 Câu 79: “逆温层”的主要作用是: A. 使污染物不易扩散 B. 像盖子一样盖在地面上空 C. 使地面温度低于高空温度 D. 使污染物容易扩散 Câu 80: 本文没有提到的内容是: A. 污染物的来源 B. 一般家庭开窗换气的习惯 C. 形成逆温层的原因 D. 开窗换气的最佳时间 HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 417