Đề thi tuyển sinh Đại học môn Tiếng Trung - Khối D - Mã đề: 362 - Năm học 2011 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học môn Tiếng Trung - Khối D - Mã đề: 362 - Năm học 2011 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_mon_tieng_trung_khoi_d_ma_de_362_n.pdf
- DaTrungDCt_DH_K11.pdf
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Đại học môn Tiếng Trung - Khối D - Mã đề: 362 - Năm học 2011 (Có đáp án)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối D ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 05 trang) Mã đề thi 362 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ/ cụm từ gạch chân trong các câu sau. Câu 1: 小阮是个很爱面子的人,这次考试的成绩不太好,你千万别告诉别人。 A. 让别人看到好的方面 B. 希望得到表扬 C. 把成功的经验告诉别人 D. 希望自己成功 Câu 2: 我觉得营养过量和运动过少是造成很多人肥胖的原因。 A. 缺乏 B. 太少 C. 太多 D. 不好 Câu 3: 中午他们都不回家吃饭,我倒省心了。 A. 不用做饭 B. 不用担心 C. 省钱了 D. 很高兴 Câu 4: 这栋楼的居住条件这样差,相信很难会有理想的生活环境。 A. 高效 B. 舒服 C. 满意 D. 合理 Câu 5: 嗨,小张都长大了,有的事你就睁一只眼,闭一只眼吧。 A. 只关心一半 B. 不用多管 C. 假装近视眼 D. 闭上眼睛 Câu 6: 在妻子的要求下,丈夫除了让步就别无选择了。 A. 不会选择让步 B. 从不选择 C. 不忍心选择 D. 没别的选择 Câu 7: 你别替他说情,这样的人再不教育就晚了。 A. 说好话 B. 介绍朋友 C. 说坏话 D. 介绍情况 Câu 8: 骗人是要付出代价的,这你一开始就应该想到的。 A. 价钱很高 B. 被批评 C. 挣不到钱 D. 受惩罚 Câu 9: 这样复杂的操作过程连大人都很难完成,更何况是十一二岁的孩子! A. 而且 B. 何必 C. 别说 D. 不但 Câu 10: 嫂子的性格很开朗,都四十岁了,但还那么年轻,真是“笑一笑,十年少”。 A. 性格好的人很年轻 B. 乐观能使人显得年轻 C. 乐观的人不会变老 D. 爱笑的人能年轻十岁 Câu 11: 你放心吧,这个问题对我是小菜一碟,准办好。 A. 会做菜 B. 很方便 C. 愿意 D. 很容易 Câu 12: 昨天我们在联欢会上唱歌唱得很过瘾。 A. 好听 B. 痛快 C. 热闹 D. 很晚 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu sau. Câu 13: 科学家___这种反常的现象作出了令人信服的解释。 A. 对于 B. 由于 C. 关于 D. 至于 Câu 14: 我们姐妹俩从小就养成了饭前洗手的___。 A. 习性 B. 习俗 C. 习惯 D. 练习 Câu 15: 那天我没有仔细看,所以对他的才艺表演只是有一个___的印象。 A. 概念 B. 大概 C. 大约 D. 大批 Trang 1/5 - Mã đề thi 362
- Câu 16: 越南人民的胜利多么不容易___! A. 呢 B. 吧 C. 啊 D. 啦 Câu 17: 我承认荣誉很有价值,___我从来不曾为追求这些荣誉而工作。 A. 甚至 B. 不过 C. 则 D. 却 Câu 18: 飞机___就要起飞了,请大家系好安全带。 A. 顿时 B. 马上 C. 赶忙 D. 立刻 Câu 19: 你放心,这种绿色食品___ 受顾客欢迎,___不愁没有市场。 A. 除了 还 B. 只要 就 C. 不管 都 D. 只有 才 Câu 20: 只要打个电话人家就把货送来,你___要自己去呢? A. 未必 B. 一定 C. 不必 D. 何必 Câu 21: 到了红绿灯那儿___右拐,走不远就是儿童游乐区。 A. 对 B. 凭 C. 给 D. 向 Câu 22: 王师傅设计的这套家具___好看___实用。 A. 既 就 B. 一边 一边 C. 既 又 D. 边 边 Câu 23: 你怎么在这种场合开他的玩笑,弄___人家很尴尬。 A. 地 B. 的 C. 得 D. 着 Câu 24: ___对外经济贸易谈判___,这位女部长常使对手折服。 A. 在 中 B. 在 下 C. 在 里 D. 在 内 Câu 25: 酒后开车很危险,___只喝了一点儿,发生车祸的几率___非常大。 A. 不只 而且 B. 即使 也 C. 不论 都 D. 要是 就 Câu 26: 每天早餐过后,我会走进书房,读一读,写一写,累___就泡一杯清茶,听一首歌。 A. 得 B. 了 C. 着 D. 过 Câu 27: 去年,裁剪小组___地完成了公司交给的任务,因此得到领导的表扬。 A. 出名 B. 有名 C. 优秀 D. 出色 Câu 28: 快要办出境手续了,但护照___找也找不着了,王兰急得出了一身汗。 A. 什么 B. 那么 C. 这样 D. 怎么 Câu 29: 音乐___属于伟大的音乐家,___属于茫茫人海中的每一个人。 A. 因为 所以 B. 不但 反而 C. 不仅 还 D. 不论 都 Câu 30: 今天正是个好机会,我可以向他___东南亚股票市场的情况。 A. 知道 B. 了解 C. 明白 D. 理解 Câu 31: 自从开了自己的网店后,我的生活跟以前完全不同了,有时间就待在网上,___ 逛街的兴趣都没了。 A. 甚至 B. 即使 C. 不但 D. 因为 Câu 32: ___ 今年春季雨量充足,___ 夏粮获得了大丰收。 A. 与其 不如 B. 一旦 就 C. 因为 所以 D. 固然 但是 Câu 33: ___知道那些都不是正当理由,那你当时为什么还同意他请假呢? A. 要是 B. 即使 C. 虽然 D. 既然 Câu 34: 各所学校___都提出为学生的德、智、体全面发展的计划,___到目前为止未能 彻底地实现。 A. 既然 就 B. 哪怕 也 C. 由于 因此 D. 虽然 但是 Trang 2/5 - Mã đề thi 362
- Câu 35: 花园___的花卉不能摘,你又不是不知道! A. 里 B. 上 C. 中 D. 下 Câu 36: ___少睡点儿觉,___把这篇文章写完。 A. 宁可 也要 B. 无论 也 C. 除非 要不 D. 尽管 但是 Câu 37: 这么多事,老张一个人怎么做得___呢。 A. 下去 B. 过来 C. 起来 D. 下来 Câu 38: 导游给我们介绍的这___独柱寺是河内有名的景点之一。 A. 座 B. 根 C. 条 D. 块 Đọc kỹ đoạn văn dưới đây và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D), từ câu 39 đến câu 43. 一般家庭都在早上起床后开窗换气,认为此时空气新鲜。其实,空气新鲜不新鲜,取决 于污染的轻重,取决于污染源的多少。 当地面温度高于高空温度时,地面的空气上升,污染物容易被带到高空扩散;当地面 温度低于高空温度时,天空中就容易形成“逆温层”,它像一个大盖子一样盖在地面上空, 使地面空气中各种污染物难以扩散。一般在夜间﹑早晨和傍晚地面温度低于高空温度时,容 易出现逆温层,所以,此时空气最不干净。白天太阳出来后,地面温度迅速上升,逆温层就 会逐渐消散,于是污染物也就很快扩散了。 据科学家们检测,在一天二十四小时中,上午﹑中午和下午空气污染很轻,其中上午十 点至下午三四点空气最为新鲜,所以此时换气最佳;早上﹑傍晚和晚上空气污染较为严重, 其中尤以早上七点左右为污染高峰时间,空气最不新鲜。 (据1997年4月3日《羊城晚报》,有删改) Câu 39: 为什么一般家庭在早上起床后开窗换气? A. 起床后顺手开窗 B. 认为早上空气新鲜 C. 早上天气凉快 D. 认为早上的阳光对身体有好处 Câu 40: 什么时候开窗换气比较好? A. 上午和下午 B. 下午和傍晚 C. 晚上和夜间 D. 早上和上午 Câu 41: 什么时候空气比较新鲜? A. 地面温度和高空温度一样时 B. 早上太阳刚出来时 C. 高空温度低于地面温度时 D. 地面温度低于高空温度时 Câu 42: “逆温层”的主要作用是: A. 使污染物容易扩散 B. 像盖子一样盖在地面上空 C. 使污染物不易扩散 D. 使地面温度低于高空温度 Câu 43: 本文没有提到的内容是: A. 开窗换气的最佳时间 B. 一般家庭开窗换气的习惯 C. 形成逆温层的原因 D. 污染物的来源 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 44 đến câu 53. (44)___,买东西总要上街去买,现在,呆在家里也能买到东西。网上购物已经成为 一种新的购物方式。网上购物 (45)___通过因特网来购物。在网上怎么样购物呢?比如, 一家名 (46)___“啥都有”的网上商店,它的主页上列着商品种类的名称,如化妆品、 鞋帽、计算机、家用电器、服装等等。 (47)___你用鼠标点一下化妆品,会展示一个关于 化妆品的主页,在这个主页上会有各种各样的品牌,当你找到自己感兴趣的化妆品时,用鼠 标点一下, (48)___出现一个网页,上面详细介绍了该产品的特点、价格等有关问题。 (49)___,网页上会有一个表格,列有姓名、地址、购买数量、总金额、付钱方式等,供你 决定购买时填写。填了这个表格 (50)___完成了购物,商店会把东西送到你的家里。网上 Trang 3/5 - Mã đề thi 362
- 购物有几个优点:首先,你可以对感兴趣的商店做详细的了解。 (51)___,你可以到各个 网上商店了解各个品牌的情况,十分方便。还有,你不会 (52)___上街购物那么累。对 一部分消费者来说非常 (53)___的一点是价格便宜。你自己可以试一试。 (摘自 百度网——百科知识 ,有删改) Câu 44: A. 以往 B. 往来 C. 目前 D. 将来 Câu 45: A. 就是 B. 不是 C. 还是 D. 而是 Câu 46: A. 成 B. 当 C. 为 D. 起 Câu 47: A. 如果 B. 既然 C. 不管 D. 哪怕 Câu 48: A. 却 B. 也 C. 又 D. 再 Câu 49: A. 因而 B. 因此 C. 同时 D. 相同 Câu 50: A. 就 B. 为了 C. 将 D. 还 Câu 51: A. 其次 B. 然后 C. 次要 D. 最后 Câu 52: A. 比 B. 像 C. 如 D. 具有 Câu 53: A. 重要 B. 重大 C. 主要 D. 主张 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ gạch chân trong các câu sau. Câu 54: 这个数码照相机质量很好,只是价钱有点儿贵,我买不起。 A. 连词 B. 副词 C. 动词 D. 名词 Câu 55: 出国学习这一年使我感受到独立生活的不易。 A. 名词 B. 形容词 C. 代词 D. 动词 Câu 56: 《红苹果别墅》这部电视连续剧很不错,我想接着看下去。 A. 形容词 B. 副词 C. 连词 D. 名词 Câu 57: 姐姐看着弟弟着急地问:“你的脸色怎么这么苍白呢?” A. 副词 B. 代词 C. 名词 D. 形容词 Câu 58: 要是什么都要学就够你学一辈子的。 A. 量词 B. 代词 C. 动词 D. 名词 Câu 59: 离开老师已经近三十年了,但他仍然在我的记忆里行走、微笑。 A. 助词 B. 副词 C. 动词 D. 介词 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau. Câu 60: Phiên âm đúng của từ 报刊 là: bào___ān. A. h B. k C. p D. g Câu 61: Phiên âm đúng của từ 中毒 là: ___. A. zhōngdŭ B. zhōngdú C. zhòngdú D. zhòngdŭ Câu 62: Phiên âm đúng của từ 脸颊 là: liǎnj___. A. ié B. uán C. iá D. ián Câu 63: Phiên âm đúng của từ 教书 là: ___. A. jiāoshù B. jiàoshū C. jiàoshù D. jiāoshū Câu 64: Phiên âm đúng của từ 虔诚 là: ___iánchéng. A. q B. j C. x D. m Câu 65: Phiên âm đúng của từ 招揽 là: zhāol___. A. ǐn B. iǎn C. ǎng D. ǎn Câu 66: Phiên âm đúng của từ 规模 là: g___mó. A. iū B. uān C. uī D. ān Trang 4/5 - Mã đề thi 362
- Câu 67: Phiên âm đúng của từ 自卑 là: zì___ēi. A. p B. n C. d D. b Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau. Câu 68: 这样雄伟的___,竟然只用了半年的时间就完成了。 A. 健筑 B. 建筑 C. 健巩 D. 建巩 Câu 69: 学生们要为祖国工业化、现代化的事业做出应有的___。 A. 页献 B. 唝献 C. 贡楠 D. 贡献 Câu 70: 时代不同了,再按照老___来做事就可能行不通了。 A. 规臣 B. 规矩 C. 规炬 D. 规距 Câu 71: 父母的___说不完,道不尽,我们每个人要铭刻在心。 A. 恩晴 B. 思情 C. 恩倩 D. 恩情 Câu 72: 她是我们学校品学___的学生。 A. 兼尤 B. 谦优 C. 兼优 D. 谦尤 Chọn vị trí đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho từ/ cụm từ trong ngoặc. Câu 73: A 对于 B 社会上的 C 现象 D 要坚决抵制。(不良) Câu 74: 这些模型都是 A 与实物一比二的 B 比例C缩小后 D 制成的。(按照) Câu 75: A 站在那群 B 里边的 C 是大家喜欢的 D 影星。(最) Câu 76: 很多 A 领导人都 B 曾经在 C 工作 D 过很长时间。(最普通的岗位上) Câu 77: 应该 A 把 B 控制人口数量和 C 提高人口素质 D 为我国第一项基本国策。(确定) Câu 78: 一位伟人说过:“不热烈 A 勇敢 B 追求 C 成功而能取得 D 成功,世上绝无 这样的人。”(地) Câu 79: 你们怎么现在才回来 A ?大家已经在这儿 B 等了 C 你们 D 了。(半天) Câu 80: 我按他 A 的地址 B 找到了 C 他的家 D 。(留下来) HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 362