Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Trung - Khối D - Mã đề: 864 - Năm học 2008 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Trung - Khối D - Mã đề: 864 - Năm học 2008 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_mon_tieng_trung_khoi_d_ma.pdf
- DA_Trung_D.pdf
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Trung - Khối D - Mã đề: 864 - Năm học 2008 (Có đáp án)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008 Môn thi: TIẾNG TRUNG QUỐC, khối D ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút. (Đề thi có 05 trang) Mã đề thi 864 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. Chọn thanh mẫu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. Câu 1: Phiên âm đúng của từ 产量 là: ___ănliàng. A. s B. ch C. c D. sh Câu 2: Phiên âm đúng của từ 佩服 là: ___èifú. A. b B. d C. p D. f Câu 3: Phiên âm đúng của từ 陆续 là: lù___ù. A. s B. c C. sh D. x Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B,C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau từ câu 4 đến câu 13. 我家住在北宁,爸爸是医生,妈妈是作家,一家三口人过着(4)___的生活。 我的家庭很民主,每个家庭成员(5)___年龄大小,谁说得对就听谁的。一次, 我拿着字典纠正了妈妈的(6)___字。妈妈立刻说:“你这个妈妈还是作家呢,写起 字来竟这么(7)___,真惭愧!” 我在班上算得上是学习挺好的,喜欢帮助同学,热爱劳动,应该说有不少(8)___, 老师也常常表扬我。但我有时也犯一些小(9)___,对此,爸爸妈妈从不包庇,总是 耐心地给我讲(10)___。有一次,我和同学一起在一个学习不好的女同学本子上乱 画。父母知道后十分(11)___。爸爸说不能只看别人的短处,也要看别人的长处, 欺负弱者是可耻的。听了爸爸的(12)___,我十分后悔地哭了。第二天,我买了新 本子送给那个女同学,并(13)___道了歉,请她原谅。从那以后我再也不欺负别人了。 我生活在一个很普通但却很幸福的家庭里,父母都很爱我。我要好好努力,长大做 一个诚实、健康、对社会有用的人。 Câu 4: A. 兴奋 B. 快乐 C. 高兴 D. 乐观 Câu 5: A. 不论 B. 即使 C. 虽然 D. 只要 Câu 6: A. 差 B. 错 C. 坏 D. 误 Câu 7: A. 毛病 B. 弱点 C. 好看 D. 马虎 Câu 8: A. 优秀 B. 优点 C. 优美 D. 优势 Câu 9: A. 缺点 B. 不对 C. 错误 D. 问题 Câu 10: A. 真 B. 理论 C. 理由 D. 道理 Câu 11: A. 感动 B. 讨厌 C. 反对 D. 生气 Câu 12: A. 批评 B. 批判 C. 评价 D. 评论 Câu 13: A. 当时 B. 当地 C. 当面 D. 当然 Trang 1/5 - Mã đề thi 864
- Chọn vận mẫu và thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. Câu 14: Phiên âm đúng của từ 消耗 là: x___hào. A. iào B. iēo C. iāo D. āo Câu 15: Phiên âm đúng của từ 浅薄 là: qiănb___. A. á B. áo C. uó D. ó Câu 16: Phiên âm đúng của từ 贫乏 là: p ___fá. A. ín B. íng C. án D. én Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu sau. Câu 17: 这种说法___没有科学根据,不过总还有点儿道理。法 A. 固然 B. 只要 C. 难免 D. 即使 Câu 18: 前天我在外文书店买了___商务刚刚出版的书。 A. 十本几 B. 十多本 C. 十本来 D. 十本多 Câu 19: 晓明在周末的时候参加了一个书法学习班,___了自己的业余生活。 A. 很丰富 B. 增加 C. 丰富 D. 很增加 Câu 20: 虽然我怀疑是他偷了钱,但___没有证据,所以暂时还不能把他怎么样。 A. 到底 B. 然后 C. 毕竟 D. 终于 Câu 21: 随着绿化面积的不断增多,___。 A. 得到城市环境质量已逐步改善 B. 逐步得到改善已城市环境质量 C. 城市环境质量已逐步得到改善 D. 城市质量环境已得到逐步改善 Câu 22: ___是你自己错了,为什么就不能说一声“对不起”呢? A. 是否 B. 明明 C. 明确 D. 明白 Câu 23: 他们不习惯这里的生活,我们___。 A. 要提供方便尽量给他们 B. 尽量提供要方便给他们 C. 尽量提供方便要给他们 D. 要尽量给他们提供方便 Câu 24: 他大老远地来到北京,___, 你不去看他,___, 也该打个电话问候一下儿吧! A. 只有 才 B. 因为 所以 C. 果然 就 D. 即使 至少 Câu 25: ___没有那么多热心人的支持与鼓励,___不会有今天的我。 A. 因为 所以 B. 如果 就 C. 无论 也 D. 虽然 却 Câu 26: 我们班长能写一___很漂亮的钢笔字。 A. 张 B. 手 C. 口 D. 把 Câu 27: 我只知道他是北大的教授,___他研究什么,我就不清楚了。 A. 至少 B. 至于 C. 尽管 D. 假如 Câu 28: 当你的朋友遇到困难时,你应该___帮助他。 A. 出来伸手 B. 伸出手来 C. 伸手出来 D. 伸出来手 Câu 29: 学生们正在谈论___的情况。 A. 他们班上夺取金牌在这次运动会 B. 这次运动会夺取金牌在他们班上 C. 他们班在这次运动会上夺取金牌 D. 他们班夺取金牌在这次运动会上 Câu 30: 专家做___的调查表明,越来越多的人喜欢晚婚晚育。 A. 了 B. 着 C. 得 D. 过 Câu 31: 别人叫她阿姨,她___很不高兴。 A. 干得 B. 搞得 C. 显得 D. 弄得 Trang 2/5 - Mã đề thi 864
- Câu 32: 在不久的将来,越南人将可以收看到数十套___上百套电视节目。 A. 而且 B. 或者 C. 更 D. 甚至 Câu 33: 《兄弟》这部小说___卖得快,___内容很好。 A. 是因为 之所以 B. 之所以 是因为 C. 因为 所以 D. 由于 所以 Câu 34: 警察把丢失的孩子送回了家,父母___得流下了眼泪。 A. 感谢 B. 感激 C. 动人 D. 激烈 Câu 35: 妈妈辛辛苦苦地工作,___给我们姐妹提供一个较好的环境。 A. 所以 B. 以致 C. 因为 D. 为的是 Câu 36: 我戴上新眼镜向四周望望,这个世界___ 变得清楚起来了。 A. 一下子 B. 一点儿 C. 有点儿 D. 一次 Câu 37: 我以为走这条路近一点儿,没想到___到 更远。 A. 而且 B. 从而 C. 但是 D. 反而 Câu 38: 他挑选了半天,___。 A. 也没买到一件毛衣喜欢的 B. 没买到一件毛衣也喜欢的 C. 也没买到一件喜欢的毛衣 D. 也不买到一件喜欢的毛衣 Câu 39: 你___已经开始做了,那___把它做到底吧!HSK cơ sở A. 不但 而且 B. 即使 也 C. 既然 就 D. 既 又 Câu 40: 他舍己救人的精神深深地打动了我,___。 A. 于是我写一篇小说了根据他的事迹 B. 我写一篇小说于是根据他的事迹了 C. 根据了他的事迹于是我写一篇小说 D. 于是我根据他的事迹写了一篇小说 Câu 41: 她真是个能干的人,___能管理工厂,___能料理家务。 A. 或者 或者 B. 不是 就是 C. 除了 都 D. 既 又 Câu 42: 老师有事没来,今天的语文课没有___。 A. 上成 B. 成功 C. 上好 D. 上去 Câu 43: 事情来得太___,她一点儿心理准备都没有。 A. 忽然 B. 猛然 C. 居然 D. 突然 Câu 44: 在我们饭店,不允许服务员___客人要小费。 A. 向 B. 对 C. 从 D. 往 Câu 45: 听说我们非常希望他回母校讲课,他很___地接受了我们的邀请。 A. 高高兴 B. 高兴高兴 C. 高高兴兴 D. 高兴 Câu 46: 阮经理心理上的压力是___紧张的工作而造成的。 A. 于 B. 为 C. 由 D. 为了 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ/ cụm từ gạch chân trong các câu sau. Câu 47: 旧的教育体制下培养出来的学生容易缺乏个性和自我。 A. 只为自己 B. 缺乏新思想 C. 忘了自己 D. 没有独立的想法 Câu 48: 中文底子不好,学中医是很困难的。 A. 水平 B. 成绩 C. 能力 D. 基础 Câu 49: 这所老房子从外面看并不起眼,却是鲁迅先生住过的地方,现在成了纪念馆。 A. 非常普通 B. 很看不起 C. 很不好看 D. 不能不看 Trang 3/5 - Mã đề thi 864
- Câu 50: 别急,你听完再说,先别那么激动。 A. 感动 B. 生气 C. 热情 D. 高兴 Câu 51: 我来找你,没有什么要紧的事儿,只是聊聊罢了。 A. 仅仅是 B. 总是 C. 只好 D. 可是 Câu 52: 像小李那样强壮,也吃不消这个活儿。 A. 受不了 B. 不习惯 C. 不想干 D. 不消化 Câu 53: 这次妻子二话没说就答应让我给四川灾区捐款。 A. 一直不肯说 B. 没说两句话 C. 没有任何反对 D. 说得不清楚 Câu 54: 二十几年前中国的普通家庭能有台电视机就已经算是很不错的了,目前在 一般城市里,谁家没有一两台彩电呢? A. 从前 B. 当今 C. 今年 D. 将来 Câu 55: 这种药副作用大得很,吃多了会伤身的,你还是尽量少吃吧! A. 有利作用 B. 本身的作用 C. 不好的作用 D. 表面作用 Câu 56: 他这个人很细心,做起事来简直没治了,你们就一百个放心吧! A. 没希望 B. 治不好了 C. 非常好 D. 很严重 Câu 57: 你放心,新年的钟声一响他准给我们来电话。 A. 准时 B. 准备 C. 肯定 D. 马上 Câu 58: 在二十一世纪的今天,人人都应该懂得讲文明、讲礼貌的重要性。 A. 解释 B. 说 C. 议论 D. 重视 Câu 59: 家长的话,你总是左耳朵进,右耳朵出,你就是稍微听听也不至于如此啊! A. 不接受 B. 怀疑 C. 听进去了 D. 不理解 Câu 60: 记得去年校庆时,学校宣传部搞了一次“我爱母校”正文大赛。 A. 举办 B. 参加 C. 拍摄 D. 宣传 Câu 61: 他向来喜欢别人宠着他,听不进去不同的意见。 A. 经常 B. 近来 C. 一向 D. 有时 Chọn thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. Câu 62: Phiên âm đúng của từ 胡同 là: ___. A. hútong B. hùtong C. hútōng D. hútóng Câu 63: Phiên âm đúng của từ 空白 là: ___. A. kōngbai B. kòngbai C. kòngbái D. kōngbái Câu 64: Phiên âm đúng của từ 盼望 là: ___. A. pànwàng B. pānwàng C. pānwāng D. pànwāng Câu 65: Phiên âm đúng của từ 仿佛 là: ___. A. fāngfú B. făngfú C. fángfù D. făngfu Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ/ cụm từ gạch chân trong các câu sau. Câu 66: 现在全家人一起学汉语的越来越多,拿我的朋友来说,他们家连70岁的奶奶 也学起汉语来了。 A. 介词 B. 动词 C. 连词 D. 副词 Câu 67: 今天出门时,我碰上了一 起交通事故。 A. 量词 B. 动词 C. 名词 D. 副词 Câu 68: 每个人要都能奉献一点儿爱,世界就将会变成美好的人间。 A. 副词 B. 连词 C. 动词 D. 名词 Trang 4/5 - Mã đề thi 864
- Câu 69: 今天太热了,把窗户打开,凉快凉快吧! A. 副词 B. 名词 C. 形容词 D. 动词 Câu 70: 黎老师教育孩子自己的事情自己做。 A. 名词 B. 代词 C. 连词 D. 助词 Từ 4 vị trí A, B, C, D cho trước trong các câu sau, chọn vị trí đúng cho từ/ cụm từ trong ngoặc. Câu 71: A今天所讨论的这些问题B比上次的C更D复杂。 (不会) Câu 72: 这两个A 小孩, 一个B十岁, 另一个年纪小C才五岁D。 (的) Câu 73: A我B也不知道他C为什么D这样对待我。 (究竟) Câu 74: 今年A几个城市B过年的C气氛像北京D那么热闹。 (没有) Câu 75: 桂林我A去过一次, B有机会的话, C想再D去一次。 (才) Câu 76: 只学习A知识,而不经过B实践锻炼, C是适应不了现代社会D的。 (书本) Câu 77: 我们A要求对方B提供C更详细的资料, 可是对方一直D没有回音。 (再三) Câu 78: 他A比我B走C了D五分钟, 可晚到了十分钟。 (早) Câu 79: 大家A都以为B他会看中青青, C可他D和小玲好上了。 (偏) Câu 80: 孩子A想B跟我的同事们一起C去百货公司D买东西。 (要) HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 864