Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Trung - Khối D - Mã đề: 638 - Năm học 2007 (Có đáp án)

pdf 4 trang minhtam 31/10/2022 5680
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Trung - Khối D - Mã đề: 638 - Năm học 2007 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_mon_tieng_trung_khoi_d_ma.pdf
  • pdfDA_Trung_D.pdf

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Trung - Khối D - Mã đề: 638 - Năm học 2007 (Có đáp án)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007 Môn thi: TIẾNG TRUNG QUỐC, Khối D ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút. (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 638 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ gạch chân trong các câu sau. Câu 1: 现在,城市里过春节贴春联的已经不见了。 A. 介词 B. 助词 C. 动词 D. 形容词 Câu 2: 不用再找借口了,我是清楚的。 A. 名词 B. 形容词 C. 代词 D. 动词 Câu 3: 他的高尚品德就在于热爱祖国。 A. 动词 B. 助词 C. 连词 D. 副词 Câu 4: 他这么一说,我也明白了个大概 。 A. 形容词 B. 数词 C. 副词 D. 名词 Câu 5: 这家鞋店很大,什么样的鞋都有。 A. 名词 B. 量词 C. 代词 D. 连词 Chọn vận mẫu và thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. Câu 6: Phiên âm đúng của từ 健美 là: j___měi. A. ièn B. iēn C. iàn D. iān Câu 7: Phiên âm đúng của từ 结论 là: jiél___. A. ǜn B. ùn C. uèng D. uàn Câu 8: Phiên âm đúng của từ 规模 là: guīm___. A. uó B. ú C. óu D. ó Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D). Câu 9: A. 昨天他作业也连没做就去踢球了。 B. 昨天连他作业也没做了就去踢球。 C. 昨天连他也没做作业就了去踢球。 D. 昨天他连作业也没做就去踢球了。 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn, từ câu 10 đến câu 19. 医生给病人做手术,总要先使用麻醉药。人们也许(10)___麻醉药是近代医学 的成就,(11)___,早在1700多年以前的东汉末年,中国有位叫华佗的医生给病人 做手术的时候,就使用了麻醉药。 华佗年轻时很有志气,一心想(12)___个医生,到很多地方学习医学。他在现 在的安徽、山东、河南一带给人看病,一干就是几十年,(13)___他治好了的病人成 千上万。人们一(14)___起华佗的名字,没有一个不知道的。华佗给病人做手术是使 用麻醉药的。这种麻醉药的名字叫麻沸散。(15)___有一次华佗看见一个人肚子疼得 很厉害,必须赶紧做手术。那个人同意了,就喝了华佗的麻沸散。过了一会儿,他就 (16)___喝多了酒一样睡着了。华佗给他切除了脾。做完手术,那个人醒(17)___ Trang 1/4 - Mã đề thi 638
  2. 就说:“现在好多了,肚子不(18)___疼了”。后来华佗又让他吃了几天药,他的病就 完全好了。 华佗的麻沸散里据说有六种中药。(19)___随着医学事业的发展,有了更好的 麻醉药,这个古老的麻沸散才渐渐地不大使用了。 Câu 10: A. 以为 B. 知道 C. 明白 D. 理解 Câu 11: A. 果实 B. 虽然 C. 果然 D. 其实 Câu 12: A. 是 B. 当 C. 干 D. 弄 Câu 13: A. 把 B. 给 C. 为 D. 被 Câu 14: A. 叫 B. 带 C. 提 D. 拿 Câu 15: A. 真的 B. 听说 C. 难道 D. 据说 Câu 16: A. 在 B. 向 C. 从 D. 像 Câu 17: A. 下去 B. 过去 C. 下来 D. 过来 Câu 18: A. 哪儿 B. 怎么 C. 什么样 D. 什么 Câu 19: A. 后来 B. 随后 C. 今后 D. 然后 Chọn thanh mẫu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. Câu 20: Phiên âm đúng của từ 似乎 là: sì___ū. A. h B. k C. g D. l Câu 21: Phiên âm đúng của từ 觉察 là: jué___á. A. c B. ch C. z D. zh Câu 22: Phiên âm đúng của từ 提供 là: ___ígōng. A. t B. l C. d D. n Từ 4 vị trí A, B, C, D cho trước trong các câu sau, chọn vị trí đúng cho từ/ cụm từ trong ngoặc. Câu 23: 他会A 开车来B 接你C 去火车站D 。(的) Câu 24: A他 B 三十五岁时C 已经D 是全国著名的语言学专家了。(就) Câu 25: A在农村生活的三个月留B 我们C 不少D 美好的回忆。(给) Câu 26: 他A打算B去北京C学习的,可是临时有事,所以D改变了主意。(本来) Câu 27: A孩子们B 看了C 电视D 。(两个小时) Câu 28: A我 B 刚刚关上的窗户又C 大风D 吹开了。(让) Câu 29: A不管什么时候,B 到了那儿你C 要给家里D 打个电话。(一定) Câu 30: 我们A 公司的生意B 前几年C 好了D 很多。(比) Câu 31: 我A 宿舍没有这种地图,B 好像C 他们D 也没有。(那儿) Câu 32: 衣服A 刚买回来B 就 C 我不小心D 给染上颜色了。(被) Câu 33: 参观故宫的A 游客比B 去长城的C 多 D 。(一些) Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ/ cụm từ gạch chân trong các câu sau. Câu 34: 我们做出的每一个决定都应该照顾到公司大多数人的想法。 A. 照相 B. 了解 C. 考虑 D. 掌握 Câu 35: 我爷爷比我大六十多岁,他已经去世了。 A. 母亲的弟弟 B. 父亲的哥哥 C. 母亲的父亲 D. 父亲的父亲 Câu 36: 他这几年拍了很多电影,有的还拿了大奖,现在他已经很红了! A. 富有 B. 努力 C. 有名 D. 高兴 Câu 37: 这么难的文章我怎么能看得懂呢? A. 看懂一些 B. 看得懂 C. 不知懂不懂 D. 看不懂 Câu 38: 他答应我说,如果我考上大学,就给我买电子计算机。 A. 自动计程机 B. 电脑 C. 电影发放机 D. 普通打字机 Trang 2/4 - Mã đề thi 638
  3. Câu 39: 回想起来,法国老房东是我终身难忘的朋友。 A. 到底 B. 结婚 C. 全身 D. 一生 Câu 40: 这种花儿,山上有的是。 A. 只有花儿 B. 有一些 C. 有很多 D. 没有草 Câu 41: 为了治好女儿的病,王大瑞四处奔走,求医问药。 A. 到处 B. 四个地方 C. 四天 D. 东西南北 Câu 42: 上述的情况是笔者亲眼见到的。 A. 写文章的作者本人 B. 有笔的那个人 C. 看文章的人 D. 买笔的那个人 Câu 43: 在医学科研中,她取得了一个个了不起的成绩。 A. 突出 B. 严重 C. 一般 D. 微小 Câu 44: 随着学习的不断深入,学生们学到的汉语知识越来越丰富。 A. 够 B. 多 C. 高 D. 大 Câu 45: 人家学得会,难道我就学不会吗? A. 家庭 B. 你们 C. 人间 D. 别人 Câu 46: 生产的发展大大改善了人民的生活。 A. 形成 B. 提高 C. 进步 D. 变化 Câu 47: 有话好好儿说,别伤了和气。 A. 失去了礼貌 B. 伤心 C. 破坏了气氛 D. 破坏了友情 Câu 48: 过去的事她已经忘得一干二净了。 A. 一点不剩 B. 没有尘土 C. 一点不脏 D. 洁白整齐 Chọn thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. Câu 49: Phiên âm đúng của từ 专卖 là: ___. A. zhuànmāi B. zhuānmāi C. zhuānmài D. zhuànmài Câu 50: Phiên âm đúng của từ 蔬菜là: ___. A. shūcāi B. shùcài C. shūcài D. shùcāi Câu 51: Phiên âm đúng của từ 奋斗là: ___. A. fēndōu B. fēndòu C. fèndòu D. fèndōu Câu 52: Phiên âm đúng của từ 传递là: ___. A. chuándí B. chuándì C. chuàndí D. chuàndì Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu sau. Câu 53: 这些年来,农业生产量 ___ 来___ 高。 A. 不但 而且 B. 一边 一边 C. 越 越 D. 又 又 Câu 54: 我用了好几天的时间 ___ 。 A. 才看这本小说完了 B. 看完才这本小说了 C. 才看完了这本小说 D. 看完了才这本小说 Câu 55: 书架上的书有 ___ 。 A. 三十、四十本 B. 三十多、四十本 C. 三、四十本 D. 三十本、四十本 Câu 56: 她被电视剧的故事给吸引___了。 A. 过 B. 着 C. 住 D. 去 Câu 57: ___ 哪种减肥方法,___ 不应该以损害健康为代价。 A. 尽管 也 B. 宁可 也不 C. 只有 才 D. 无论 都 Câu 58: 直到这两天我 ___ 发现,他身上也有许多优点。 A. 却 B. 才 C. 再 D. 就 Câu 59: 她 ___ 听到这个消息 ___ 高兴得跳了起来。 A. 也 也 B. 一 就 C. 既 又 D. 再 再 Trang 3/4 - Mã đề thi 638
  4. Câu 60: 人生就像一___ 火车,经过365天的旅行,年关就到了一大站。 A. 列 B. 排 C. 条 D. 串 Câu 61: ___ 没有他的帮助,我 ___ 不会有今天的进步。 A. 虽然 却 B. 因为 所以 C. 无论 也 D. 如果 就 Câu 62: 我在那家商店买了两 ___ 衬衫。 A. 张 B. 件 C. 支 D. 双 Câu 63: 他 ___ 学过法律,分析问题就比别人透彻。 A. 终于 B. 毕竟 C. 竟 D. 究竟 Câu 64: 桌子上放着几 ___ 刚拿回来的报纸。 A. 页 B. 份 C. 副 D. 把 Câu 65: 今年六月下旬,这里要 ___ 一个工业展览会。 A. 开展 B. 成立 C. 进行 D. 举行 Câu 66: 我哥哥___ 大学篮球队的队员,___ 一个足球运动员。 A. 不仅 也 B. 不是 就是 C. 除了 还 D. 不是 而是 Câu 67: 我会把这些礼物送 ___他那儿的,你放心好了。 A. 到 B. 给 C. 在 D. 成 Câu 68: ___ 他自己也没有多少钱,但每个月还是给家里寄一些。 A. 既然 B. 虽然 C. 因为 D. 如果 Câu 69: 这是我们的计划,___ 能不能实现,就要看情况有没有变化。 A. 至少 B. 至于 C. 至今 D. 甚至 Câu 70: 我们办公室的电话,绝大多数___找小王的,___找小李的,因为他们俩联系的人最多。 A. 不是 就是 B. 一旦 就 C. 不是 而是 D. 还是 还是 Câu 71: 据统计,我国各级各类学校已有157万___。 A. 所 B. 家 C. 户 D. 座 Câu 72: 在妈妈的帮助下,他终于做出了 ___ 。 A. 好吃菜几个的非常 B. 菜非常的几个好吃 C. 几个非常好吃的菜 D. 非常几个菜好吃的 Câu 73: 等你有空的时候咱们出来 ___ 吧。 A. 见见面 B. 见了面 C. 见面了 D. 见面面 Câu 74: 我早就想写一___ 关于母亲的小说。 A. 部 B. 张 C. 份 D. 笔 Câu 75: 你把这药吃 ___ , 一会儿肚子就不疼了。 A. 下去 B. 出去 C. 过去 D. 回去 Câu 76: 外面吵得不行,___ 到了下半夜 ___ 能睡一会儿。 A. 只有 才 B. 只要 就 C. 凡是 都 D. 即使 也 Câu 77: ___ 将来你做什么工作,都要记住妈妈今天对你说的话。 A. 虽然 B. 不是 C. 不管 D. 既然 Câu 78: 目前各种农业技术培训最 ___ 农民的欢迎。 A. 给 B. 受 C. 被 D. 由 Câu 79: 我认为,无论谁,___ 脑子相当聪明,___ 要努力学习,否则就会落后。 A. 要是 则 B. 即使 也 C. 因为 所以 D. 不只 还 Câu 80: 你快来帮我看看电脑是不是又出了什么问题,我给哥哥的电子邮件怎么发不___ 呢? A. 出去 B. 下来 C. 回去 D. 进来 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 638