Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Trung - Khối D - Mã đề: 602 - Năm học 2008 (Có đáp án)

pdf 5 trang minhtam 31/10/2022 5360
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Trung - Khối D - Mã đề: 602 - Năm học 2008 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_mon_tieng_trung_khoi_d_ma.pdf
  • pdfDA_Trung_D.pdf

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Trung - Khối D - Mã đề: 602 - Năm học 2008 (Có đáp án)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008 Môn thi: TIẾNG TRUNG QUỐC, khối D ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút. (Đề thi có 05 trang) Mã đề thi 602 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ/ cụm từ gạch chân trong các câu sau. Câu 1: 像小李那样强壮,也吃不消这个活儿。 A. 不消化 B. 不想干 C. 受不了 D. 不习惯 Câu 2: 别急,你听完再说,先别那么激动。 A. 生气 B. 热情 C. 高兴 D. 感动 Câu 3: 家长的话,你总是左耳朵进,右耳朵出,你就是稍微听听也不至于如此啊! A. 不理解 B. 怀疑 C. 不接受 D. 听进去了 Câu 4: 二十几年前中国的普通家庭能有台电视机就已经算是很不错的了,目前在一般 城市里,谁家没有一两台彩电呢? A. 今年 B. 从前 C. 将来 D. 当今 Câu 5: 在二十一世纪的今天,人人都应该懂得讲文明、讲礼貌的重要性。 A. 议论 B. 解释 C. 重视 D. 说 Câu 6: 他这个人很细心,做起事来简直没治了,你们就一百个放心吧! A. 治不好了 B. 没希望 C. 非常好 D. 很严重 Câu 7: 记得去年校庆时,学校宣传部搞了一次“我爱母校”正文大赛。 A. 举办 B. 拍摄 C. 宣传 D. 参加 Câu 8: 这所老房子从外面看并不起眼,却是鲁迅先生住过的地方,现在成了纪念馆。 A. 很不好看 B. 非常普通 C. 很看不起 D. 不能不看 Câu 9: 他向来喜欢别人宠着他,听不进去不同的意见。 A. 有时 B. 近来 C. 经常 D. 一向 Câu 10: 我来找你,没有什么要紧的事儿,只是聊聊罢了。 A. 可是 B. 只好 C. 总是 D. 仅仅是 Câu 11: 这次妻子二话没说就答应让我给四川灾区捐款。 A. 没有任何反对 B. 说得不清楚 C. 一直不肯说 D. 没说两句话 Câu 12: 这种药副作用大得很,吃多了会伤身的,你还是尽量少吃吧! A. 有利作用 B. 表面作用 C. 不好的作用 D. 本身的作用 Câu 13: 中文底子不好,学中医是很困难的。 A. 基础 B. 能力 C. 成绩 D. 水平 Câu 14: 旧的教育体制下培养出来的学生容易缺乏个性和自我。 A. 只为自己 B. 没有独立的想法 C. 忘了自己 D. 缺乏新思想 Câu 15: 你放心,新年的钟声一响他准给我们来电话。 A. 马上 B. 肯定 C. 准备 D. 准时 Trang 1/5 - Mã đề thi 602
  2. Chọn thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. Câu 16: Phiên âm đúng của từ 空白 là: ___. A. kōngbai B. kòngbai C. kōngbái D. kòngbái Câu 17: Phiên âm đúng của từ 胡同 là: ___. A. hútōng B. hùtong C. hútong D. hútóng Câu 18: Phiên âm đúng của từ 盼望 là: ___. A. pānwāng B. pànwāng C. pānwàng D. pànwàng Câu 19: Phiên âm đúng của từ 仿佛 là: ___. A. fāngfú B. făngfu C. fángfù D. făngfú Chọn thanh mẫu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. Câu 20: Phiên âm đúng của từ 佩服 là: ___èifú. A. p B. f C. b D. d Câu 21: Phiên âm đúng của từ 产量 là: ___ănliàng. A. c B. ch C. s D. sh Câu 22: Phiên âm đúng của từ 陆续 là: lù___ù. A. sh B. x C. c D. s Chọn vận mẫu và thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. Câu 23: Phiên âm đúng của từ 贫乏 là: p ___fá. A. íng B. án C. ín D. én Câu 24: Phiên âm đúng của từ 浅薄 là: qiănb___. A. áo B. ó C. uó D. á Câu 25: Phiên âm đúng của từ 消耗 là: x___hào. A. iāo B. iēo C. āo D. iào Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B,C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau từ câu 26 đến câu 35. 我家住在北宁,爸爸是医生,妈妈是作家,一家三口人过着(26)___的生活。 我的家庭很民主,每个家庭成员(27)___年龄大小,谁说得对就听谁的。一次, 我拿着字典纠正了妈妈的(28)___字。妈妈立刻说:“你这个妈妈还是作家呢,写 起字来竟这么(29)___,真惭愧!” 我在班上算得上是学习挺好的,喜欢帮助同学,热爱劳动,应该说有不少(30)___, 老师也常常表扬我。但我有时也犯一些小(31)___,对此,爸爸妈妈从不包庇,总 是耐心地给我讲(32)___。有一次,我和同学一起在一个学习不好的女同学本子上 乱画。父母知道后十分(33)___。爸爸说不能只看别人的短处,也要看别人的长处, 欺负弱者是可耻的。听了爸爸的(34)___,我十分后悔地哭了。第二天,我买了新 本子送给那个女同学,并(35)___道了歉,请她原谅。从那以后我再也不欺负别人了。 我生活在一个很普通但却很幸福的家庭里,父母都很爱我。我要好好努力,长大做 一个诚实、健康、对社会有用的人。 Câu 26: A. 兴奋 B. 乐观 C. 快乐 D. 高兴 Câu 27: A. 即使 B. 虽然 C. 不论 D. 只要 Câu 28: A. 差 B. 坏 C. 错 D. 误 Câu 29: A. 弱点 B. 好看 C. 毛病 D. 马虎 Trang 2/5 - Mã đề thi 602
  3. Câu 30: A. 优势 B. 优点 C. 优秀 D. 优美 Câu 31: A. 错误 B. 问题 C. 缺点 D. 不对 Câu 32: A. 理由 B. 道理 C. 理论 D. 真 Câu 33: A. 生气 B. 反对 C. 感动 D. 讨厌 Câu 34: A. 批判 B. 评论 C. 批评 D. 评价 Câu 35: A. 当时 B. 当地 C. 当然 D. 当面 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ/ cụm từ gạch chân trong các câu sau. Câu 36: 现在全家人一起学汉语的越来越多,拿我的朋友来说,他们家连70岁的奶奶 也学起汉语来了。 A. 副词 B. 连词 C. 动词 D. 介词 Câu 37: 黎老师教育孩子自己的事情自己做。 A. 连词 B. 代词 C. 名词 D. 助词 Câu 38: 今天太热了,把窗户打开,凉快凉快吧! A. 名词 B. 动词 C. 形容词 D. 副词 Câu 39: 今天出门时,我碰上了一 起交通事故。 A. 动词 B. 副词 C. 名词 D. 量词 Câu 40: 每个人要都能奉献一点儿爱,世界就将会变成美好的人间。 A. 连词 B. 名词 C. 副词 D. 动词 Từ 4 vị trí A, B, C, D cho trước trong các câu sau, chọn vị trí đúng cho từ/ cụm từ trong ngoặc. Câu 41: 桂林我A去过一次, B有机会的话, C想再D去一次。 (才) Câu 42: A我B也不知道他C为什么D这样对待我。 (究竟) Câu 43: 他A比我B走C了D五分钟,可晚到了十分钟。 (早) Câu 44: 这两个A 小孩, 一个B十岁, 另一个年纪小C才五岁D。 (的) Câu 45: 大家A都以为B他会看中青青, C可他D和小玲好上了。 (偏) Câu 46: 我们A要求对方B提供C更详细的资料,可是对方一直D没有回音。 (再三) Câu 47: 只学习A知识, 而不经过B实践锻炼, C是适应不了现代社会D的。 (书本) Câu 48: A今天所讨论的这些问题B比上次的C更D复杂。 (不会) Câu 49: 孩子A想B跟我的同事们一起C去百货公司D买东西。 (要) Câu 50: 今年A几个城市B过年的C气氛像北京D那么热闹。 (没有) Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu sau. Câu 51: 他舍己救人的精神深深地打动了我,___。 A. 根据了他的事迹于是我写一篇小说 B. 于是我写一篇小说了根据他的事迹 C. 我写一篇小说于是根据他的事迹了 D. 于是我根据他的事迹写了一篇小说 Câu 52: 这种说法___没有科学根据,不过总还有点儿道理。法 A. 即使 B. 难免 C. 固然 D. 只要 Câu 53: 虽然我怀疑是他偷了钱,但___没有证据,所以暂时还不能把他怎么样。 A. 终于 B. 然后 C. 到底 D. 毕竟 Câu 54: 随着绿化面积的不断增多,___。 A. 逐步得到改善已城市环境质量 B. 城市环境质量已逐步得到改善 C. 城市质量环境已得到逐步改善 D. 得到城市环境质量已逐步改善 Trang 3/5 - Mã đề thi 602
  4. Câu 55: 在我们饭店,不允许服务员___客人要小费。 A. 从 B. 对 C. 向 D. 往 Câu 56: 他们不习惯这里的生活,我们___。 A. 要尽量给他们提供方便 B. 尽量提供方便要给他们 C. 尽量提供要方便给他们 D. 要提供方便尽量给他们 Câu 57: 前天我在外文书店买了___商务刚刚出版的书。 A. 十本来 B. 十多本 C. 十本多 D. 十本几 Câu 58: 我们班长能写一___很漂亮的钢笔字。 A. 把 B. 口 C. 张 D. 手 Câu 59: ___没有那么多热心人的支持与鼓励,___不会有今天的我。 A. 如果 就 B. 因为 所以 C. 无论 也 D. 虽然 却 Câu 60: 我只知道他是北大的教授,___他研究什么,我就不清楚了。 A. 至少 B. 假如 C. 至于 D. 尽管 Câu 61: 我戴上新眼镜向四周望望,这个世界___ 变得清楚起来了。 A. 有点儿 B. 一次 C. 一点儿 D. 一下子 Câu 62: 我以为走这条路近一点儿,没想到___到 更远。 A. 反而 B. 但是 C. 而且 D. 从而 Câu 63: 她真是个能干的人,___能管理工厂,___能料理家务。 A. 或者 或者 B. 除了 都 C. 不是 就是 D. 既 又 Câu 64: 在不久的将来,越南人将可以收看到数十套___上百套电视节目。 A. 甚至 B. 更 C. 而且 D. 或者 Câu 65: 专家做___的调查表明,越来越多的人喜欢晚婚晚育。 A. 了 B. 着 C. 过 D. 得 Câu 66: 他大老远地来到北京,___, 你不去看他,___, 也该打个电话问候一下儿吧! A. 只有 才 B. 即使 至少 C. 果然 就 D. 因为 所以 Câu 67: 别人叫她阿姨,她___很不高兴。 A. 搞得 B. 显得 C. 干得 D. 弄得 Câu 68: 晓明在周末的时候参加了一个书法学习班,___了自己的业余生活。 A. 丰富 B. 很增加 C. 增加 D. 很丰富 Câu 69: 他挑选了半天,___。 A. 也没买到一件毛衣喜欢的 B. 也没买到一件喜欢的毛衣 C. 没买到一件毛衣也喜欢的 D. 也不买到一件喜欢的毛衣 Câu 70: 《兄弟》这部小说___卖得快,___内容很好。 A. 是因为 之所以 B. 因为 所以 C. 由于 所以 D. 之所以 是因为 Câu 71: 听说我们非常希望他回母校讲课,他很___地接受了我们的邀请。 A. 高兴 B. 高高兴 C. 高高兴兴 D. 高兴高兴 Câu 72: 阮经理心理上的压力是___紧张的工作而造成的。 A. 于 B. 由 C. 为 D. 为了 Câu 73: 学生们正在谈论___的情况。 A. 这次运动会夺取金牌在他们班上 B. 他们班在这次运动会上夺取金牌 C. 他们班上夺取金牌在这次运动会 D. 他们班夺取金牌在这次运动会上 Trang 4/5 - Mã đề thi 602
  5. Câu 74: 你___已经开始做了,那___把它做到底吧!HSK cơ sở A. 即使 也 B. 不但 而且 C. 既然 就 D. 既 又 Câu 75: ___是你自己错了,为什么就不能说一声“对不起”呢? A. 明白 B. 是否 C. 明明 D. 明确 Câu 76: 事情来得太___,她一点儿心理准备都没有。 A. 忽然 B. 猛然 C. 突然 D. 居然 Câu 77: 警察把丢失的孩子送回了家,父母___得流下了眼泪。 A. 感谢 B. 激烈 C. 动人 D. 感激 Câu 78: 老师有事没来,今天的语文课没有___。 A. 上好 B. 成功 C. 上去 D. 上成 Câu 79: 当你的朋友遇到困难时,你应该___帮助他。 A. 伸出手来 B. 出来伸手 C. 伸手出来 D. 伸出来手 Câu 80: 妈妈辛辛苦苦地工作,___给我们姐妹提供一个较好的环境。 A. 所以 B. 因为 C. 以致 D. 为的是 HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 602