Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Trung - Khối D - Mã đề: 413 - Năm học 2008 (Có đáp án)

pdf 5 trang minhtam 31/10/2022 6260
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Trung - Khối D - Mã đề: 413 - Năm học 2008 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_mon_tieng_trung_khoi_d_ma.pdf
  • pdfDA_Trung_D.pdf

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Trung - Khối D - Mã đề: 413 - Năm học 2008 (Có đáp án)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008 Môn thi: TIẾNG TRUNG QUỐC, khối D ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút. (Đề thi có 05 trang) Mã đề thi 413 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ/ cụm từ gạch chân trong các câu sau. Câu 1: 每个人要都能奉献一点儿爱,世界就将会变成美好的人间。 A. 副词 B. 动词 C. 名词 D. 连词 Câu 2: 现在全家人一起学汉语的越来越多,拿我的朋友来说,他们家连70岁的奶奶 也学起汉语来了。 A. 动词 B. 连词 C. 介词 D. 副词 Câu 3: 今天太热了,把窗户打开,凉快凉快吧! A. 形容词 B. 动词 C. 名词 D. 副词 Câu 4: 黎老师教育孩子自己的事情自己做。 A. 代词 B. 助词 C. 连词 D. 名词 Câu 5: 今天出门时,我碰上了一 起交通事故。 A. 名词 B. 副词 C. 动词 D. 量词 Chọn thanh mẫu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. Câu 6: Phiên âm đúng của từ 佩服 là: ___èifú. A. d B. p C. f D. b Câu 7: Phiên âm đúng của từ 陆续 là: lù___ù. A. c B. x C. s D. sh Câu 8: Phiên âm đúng của từ 产量 là: ___ănliàng. A. sh B. c C. ch D. s Chọn thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. Câu 9: Phiên âm đúng của từ 仿佛 là: ___. A. fángfù B. făngfu C. făngfú D. fāngfú Câu 10: Phiên âm đúng của từ 空白 là: ___. A. kōngbái B. kōngbai C. kòngbái D. kòngbai Câu 11: Phiên âm đúng của từ 盼望 là: ___. A. pànwāng B. pānwàng C. pānwāng D. pànwàng Câu 12: Phiên âm đúng của từ 胡同 là: ___. A. hútōng B. hútóng C. hùtong D. hútong Chọn vận mẫu và thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. Câu 13: Phiên âm đúng của từ 消耗 là: x___hào. A. āo B. iào C. iāo D. iēo Câu 14: Phiên âm đúng của từ 贫乏 là: p ___fá. A. ín B. íng C. án D. én Trang 1/5 - Mã đề thi 413
  2. Câu 15: Phiên âm đúng của từ 浅薄 là: qiănb___. A. uó B. ó C. á D. áo Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu sau. Câu 16: 这种说法___没有科学根据,不过总还有点儿道理。法 A. 只要 B. 固然 C. 即使 D. 难免 Câu 17: 老师有事没来,今天的语文课没有___。 A. 成功 B. 上成 C. 上去 D. 上好 Câu 18: 他大老远地来到北京,___, 你不去看他,___, 也该打个电话问候一下儿吧! A. 因为 为 所以 以 B. 只有 有 才 才 C. 果然 然 就 就 D. 即使 使 至少 少 Câu 19: 我以为走这条路近一点儿,没想到___到 更远。 A. 从而 B. 但是 C. 反而 D. 而且 Câu 20: 你___已经开始做了,那___把它做到底吧!HSK cơ sở A. 不但 而且 B. 即使 也 C. 既 又 D. 既然 就 Câu 21: 在不久的将来,越南人将可以收看到数十套___上百套电视节目。 A. 甚至 B. 或者 C. 更 D. 而且 Câu 22: 晓明在周末的时候参加了一个书法学习班,___了自己的业余生活。 A. 增加 B. 很增加 C. 丰富 D. 很丰富 Câu 23: 她真是个能干的人,___能管理工厂,___能料理家务。 A. 除了 都 B. 或者 或者 C. 不是 就是 D. 既 又 Câu 24: 别人叫她阿姨,她___很不高兴。 A. 弄得 B. 搞得 C. 显得 D. 干得 Câu 25: 听说我们非常希望他回母校讲课,他很___地接受了我们的邀请。 A. 高高兴兴 B. 高兴 C. 高兴高兴 D. 高高兴 Câu 26: 虽然我怀疑是他偷了钱,但___没有证据,所以暂时还不能把他怎么样。 A. 到底 B. 然后 C. 终于 D. 毕竟 Câu 27: 《兄弟》这部小说___卖得快,___内容很好。 A. 是因为 之所以 B. 由于 所以 C. 因为 所以 D. 之所以 是因为 Câu 28: 我们班长能写一___很漂亮的钢笔字。 A. 张 B. 口 C. 手 D. 把 Câu 29: ___是你自己错了,为什么就不能说一声“对不起”呢? A. 明明 B. 是否 C. 明白 D. 明确 Câu 30: 前天我在外文书店买了___商务刚刚出版的书。 A. 十本几 B. 十本多 C. 十多本 D. 十本来 Câu 31: 阮经理心理上的压力是___紧张的工作而造成的。 A. 由 B. 于 C. 为了 D. 为 Câu 32: 事情来得太___,她一点儿心理准备都没有。 A. 突然 B. 居然 C. 猛然 D. 忽然 Câu 33: 我戴上新眼镜向四周望望,这个世界___ 变得清楚起来了。 A. 一点儿 B. 有点儿 C. 一次 D. 一下子 Trang 2/5 - Mã đề thi 413
  3. Câu 34: ___没有那么多热心人的支持与鼓励,___不会有今天的我。 A. 因为 所以 B. 如果 就 C. 无论 也 D. 虽然 却 Câu 35: 警察把丢失的孩子送回了家,父母___得流下了眼泪。 A. 动人 B. 激烈 C. 感激 D. 感谢 Câu 36: 他舍己救人的精神深深地打动了我,___。 A. 于是我写一篇小说了根据他的事迹 B. 于是我根据他的事迹写了一篇小说 C. 我写一篇小说于是根据他的事迹了 D. 根据了他的事迹于是我写一篇小说 Câu 37: 随着绿化面积的不断增多,___。 A. 城市质量环境已得到逐步改善 B. 逐步得到改善已城市环境质量 C. 得到城市环境质量已逐步改善 D. 城市环境质量已逐步得到改善 Câu 38: 他们不习惯这里的生活,我们___。 A. 尽量提供要方便给他们 B. 要尽量给他们提供方便 C. 要提供方便尽量给他们 D. 尽量提供方便要给他们 Câu 39: 当你的朋友遇到困难时,你应该___帮助他。 A. 伸出手来 B. 出来伸手 C. 伸手出来 D. 伸出来手 Câu 40: 他挑选了半天,___。 A. 也不买到一件喜欢的毛衣 B. 没买到一件毛衣也喜欢的 C. 也没买到一件喜欢的毛衣 D. 也没买到一件毛衣喜欢的 Câu 41: 我只知道他是北大的教授,___他研究什么,我就不清楚了。 A. 假如 B. 至于 C. 至少 D. 尽管 Câu 42: 学生们正在谈论___的情况。 A. 他们班夺取金牌在这次运动会上 B. 他们班在这次运动会上夺取金牌 C. 这次运动会夺取金牌在他们班上 D. 他们班上夺取金牌在这次运动会 Câu 43: 妈妈辛辛苦苦地工作,___给我们姐妹提供一个较好的环境。 A. 所以 B. 因为 C. 为的是 D. 以致 Câu 44: 在我们饭店,不允许服务员___客人要小费。 A. 从 B. 对 C. 往 D. 向 Câu 45: 专家做___的调查表明,越来越多的人喜欢晚婚晚育。 A. 着 B. 了 C. 得 D. 过 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ/ cụm từ gạch chân trong các câu sau. Câu 46: 这次妻子二话没说就答应让我给四川灾区捐款。 A. 没有任何反对 B. 没说两句话 C. 一直不肯说 D. 说得不清楚 Câu 47: 记得去年校庆时,学校宣传部搞了一次“我爱母校”正文大赛。 A. 举办 B. 拍摄 C. 宣传 D. 参加 Câu 48: 别急,你听完再说,先别那么激动。 A. 高兴 B. 生气 C. 感动 D. 热情 Câu 49: 这所老房子从外面看并不起眼,却是鲁迅先生住过的地方,现在成了纪念馆。 A. 很看不起 B. 不能不看 C. 很不好看 D. 非常普通 Câu 50: 中文底子不好,学中医是很困难的。 A. 基础 B. 能力 C. 水平 D. 成绩 Câu 51: 像小李那样强壮,也吃不消这个活儿。 A. 不消化 B. 不想干 C. 不习惯 D. 受不了 Trang 3/5 - Mã đề thi 413
  4. Câu 52: 我来找你,没有什么要紧的事儿,只是聊聊罢了。 A. 可是 B. 总是 C. 仅仅是 D. 只好 Câu 53: 他向来喜欢别人宠着他,听不进去不同的意见。 A. 一向 B. 有时 C. 近来 D. 经常 Câu 54: 你放心,新年的钟声一响他准给我们来电话。 A. 准备 B. 准时 C. 马上 D. 肯定 Câu 55: 家长的话,你总是左耳朵进,右耳朵出,你就是稍微听听也不至于如此啊! A. 听进去了 B. 怀疑 C. 不接受 D. 不理解 Câu 56: 这种药副作用大得很,吃多了会伤身的,你还是尽量少吃吧! A. 不好的作用 B. 表面作用 C. 本身的作用 D. 有利作用 Câu 57: 在二十一世纪的今天,人人都应该懂得讲文明、讲礼貌的重要性。 A. 重视 B. 解释 C. 议论 D. 说 Câu 58: 二十几年前中国的普通家庭能有台电视机就已经算是很不错的了,目前在 一般城市里,谁家没有一两台彩电呢? A. 将来 B. 今年 C. 从前 D. 当今 Câu 59: 旧的教育体制下培养出来的学生容易缺乏个性和自我。 A. 缺乏新思想 B. 只为自己 C. 没有独立的想法 D. 忘了自己 Câu 60: 他这个人很细心,做起事来简直没治了,你们就一百个放心吧! A. 治不好了 B. 没希望 C. 很严重 D. 非常好 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B,C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau từ câu 61 đến câu 70. 我家住在北宁,爸爸是医生,妈妈是作家,一家三口人过着(61)___的生活。 我的家庭很民主,每个家庭成员(62)___年龄大小,谁说得对就听谁的。一次, 我拿着字典纠正了妈妈的(63)___字。妈妈立刻说:“你这个妈妈还是作家呢,写 起字来竟这么(64)___,真惭愧!” 我在班上算得上是学习挺好的,喜欢帮助同学,热爱劳动,应该说有不少(65)___, 老师也常常表扬我。但我有时也犯一些小(66)___,对此,爸爸妈妈从不包庇,总 是耐心地给我讲(67)___。有一次,我和同学一起在一个学习不好的女同学本子上 乱画。父母知道后十分(68)___。爸爸说不能只看别人的短处,也要看别人的长处, 欺负弱者是可耻的。听了爸爸的(69)___,我十分后悔地哭了。第二天,我买了新 本子送给那个女同学,并(70)___道了歉,请她原谅。从那以后我再也不欺负别人了。 我生活在一个很普通但却很幸福的家庭里,父母都很爱我。我要好好努力,长大做 一个诚实、健康、对社会有用的人。 Câu 61: A. 快乐 B. 兴奋 C. 高兴 D. 乐观 Câu 62: A. 虽然 B. 不论 C. 即使 D. 只要 Câu 63: A. 误 B. 差 C. 错 D. 坏 Câu 64: A. 好看 B. 马虎 C. 毛病 D. 弱点 Câu 65: A. 优秀 B. 优点 C. 优美 D. 优势 Câu 66: A. 错误 B. 问题 C. 缺点 D. 不对 Câu 67: A. 真 B. 道理 C. 理论 D. 理由 Câu 68: A. 感动 B. 讨厌 C. 生气 D. 反对 Câu 69: A. 批评 B. 批判 C. 评价 D. 评论 Trang 4/5 - Mã đề thi 413
  5. Câu 70: A. 当时 B. 当然 C. 当地 D. 当面 Từ 4 vị trí A, B, C, D cho trước trong các câu sau, chọn vị trí đúng cho từ/ cụm từ trong ngoặc. Câu 71: 孩子A想B跟我的同事们一起C去百货公司D买东西。 (要) Câu 72: 我们A要求对方B提供C更详细的资料, 可是对方一直D没有回音。 (再三) Câu 73: 今年A几个城市B过年的C气氛像北京D那么热闹。 (没有) Câu 74: A我B也不知道他C为什么D这样对待我。 (究竟) Câu 75: 桂林我A去过一次, B有机会的话, C想再D去一次。 (才) Câu 76: 这两个A小孩, 一个B十岁, 另一个年纪小C才五岁D。 (的) Câu 77: 大家A都以为B他会看中青青, C可他D和小玲好上了。 (偏) Câu 78: A今天所讨论的这些问题B比上次的C更D复杂。 (不会) Câu 79: 他A比我B走C了D五分钟, 可晚到了十分钟。 (早) Câu 80: 只学习A知识, 而不经过B实践锻炼,C是适应不了现代社会D的。 (书本) HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 413