Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Trung - Khối D - Mã đề: 316 - Năm học 2009 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Trung - Khối D - Mã đề: 316 - Năm học 2009 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_mon_tieng_trung_khoi_d_ma.pdf
- DaTrungDCt.pdf
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Trung - Khối D - Mã đề: 316 - Năm học 2009 (Có đáp án)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối: D ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 05 trang) Mã đề thi 316 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ/ cụm từ gạch chân trong các câu sau. Câu 1: 屋里不怎么热,何必要开空调呢? A. 开空调的原因是什么 B. 一定要开空调 C. 什么时候开空调 D. 不必开空调 Câu 2: 对于孩子,家长光注意智力投资还不够,道德培养也很重要。 A. 明 B. 只 C. 不 D. 好 Câu 3: 你为什么把人放走了?我不是告诉过你这个人无论如何也得把他留住吗? A. 要 B. 能 C. 会 D. 想 Câu 4: 在众多学者的反对声中,他仍没有轻易放弃自己的观点。 A. 方便 B. 坚决 C. 主动 D. 随便 Câu 5: 从村口走来一群人,为首的正是我要采访的农民企业家赵成。 A. 走在前面的 B. 走在旁边的 C. 走在最后的 D. 走在中间的 Câu 6: 电脑和网络的普及使刚发生的事情转眼间传遍世界。 A. 等一会儿 B. 将来不久 C. 一个时期 D. 短时间内 Câu 7: 池塘里开满了荷花,嫩红的花朵让人舍不得摘。 A. 不爱惜 B. 很爱惜 C. 很不喜欢 D. 不喜欢 Câu 8: 上个星期天我们在西湖水上公园玩个痛快。 A. 不舒服 B. 疼 C. 高兴 D. 快 Câu 9: 上岁数的人喜欢说古道今。 A. 幼年的 B. 年老的 C. 年轻的 D. 中年的 Câu 10: 今天是圣诞节,街上张灯结彩的,人来人往好不热闹。 A. 很热闹 B. 不太热闹 C. 很冷清 D. 一点儿也不热闹 Câu 11: 情况并不是这样,父母和兄弟姐妹时时刻刻都为你着想。 A. 并非如此 B. 不如 C. 是如此 D. 是这样 Câu 12: 电影要开演了,快进去吧。 A. 如果 B. 将要 C. 得到 D. 估计 Đọc kỹ đoạn văn dưới đây và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D), từ câu 13 đến câu 17. 有些人因为上班的地方比较远,或者是为了参加早锻炼,常常起得很早,早餐也吃得很早。 其实,起床后应该先喝点儿水,过半小时以后再吃早餐对健康比较有利。 因为,在夜里的睡眠过程中,人体的大部分器官虽然都得到了充分休息,但是消化器官—— 胃和肠却仍在工作,它们要不停地消化和吸收你晚餐时吃下去的留在胃肠道里的食物,到凌晨 才消化完,开始休息。如果早餐吃得太早,就会影响到胃和肠道的休息。所以,正确的做法是 早晨起床后,先喝一杯温开水,过半个小时左右再吃早餐。 Trang 1/5 - Mã đề thi 316
- 另外,人们经过一夜的睡眠后,因为排尿和呼吸的原因,人的器官和皮肤都消耗了大量的水 分,早晨起床后,体内处于一种生理性缺水的状态。因此,这时候不要一起床就马上吃早饭, 如果先喝一杯温开水,既可以补充体内的水分,又有利于把体内的有害物质排出体外。 Câu 13: 作者认为起床后应该先: A. 补充水分 B. 参加锻炼 C. 吃早餐 D. 洗澡 Câu 14: 人在睡眠时: A. 肠胃还在消化食物 B. 胃和肠得到了充分休息 C. 体内器官都休息了 D. 大脑还在想问题 Câu 15: 如果早餐吃得太早: A. 大脑还没醒 B. 影响早上的工作 C. 肠胃会很累 D. 人会没有胃口 Câu 16: 经过排尿和呼吸,早上起床时,人的身体: A. 很有精神 B. 处于饥饿状态 C. 很累 D. 处于缺水状态 Câu 17: 早晨起床后,给身体补充水分: A. 能去掉有害物质 B. 让胃、肠不停地消化食物 C. 有利于呼吸 D. 可以促进营养吸收 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau. Câu 18: Phiên âm đúng của từ 赏月 là: ___ǎngyuè. A. x B. sh C. s D. c Câu 19: Phiên âm đúng của từ 密切 là: mì___iè. A. x B. j C. q D. s Câu 20: Phiên âm đúng của từ 飘扬 là: p___yáng. A. ièo B. iāo C. iào D. iēo Câu 21: Phiên âm đúng của từ 尽量 là: ___. A. jìnliàng B. jīnliàng C. jìnliáng D. jīnliáng Câu 22: Phiên âm đúng của từ 地球 là: dìq___. A. iú B. ioú C. ióu D. íu Câu 23: Phiên âm đúng của từ 崭新 là: ___ǎnxīn. A. c B. ch C. z D. zh Câu 24: Phiên âm đúng của từ 轻松 là: qīngs___. A. iōng B. ōng C. òng D. ūng Câu 25: Phiên âm đúng của từ 相处 là: ___. A. xiāngchǔ B. xiàngchù C. xiāngchù D. xiàngchǔ Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ gạch chân trong các câu sau. Câu 26: 失败是成功之母。 A. 助词 B. 副词 C. 名词 D. 连词 Câu 27: 即使遇到再大的困难,咱们也要继续努力下去。 A. 名词 B. 形容词 C. 动词 D. 副词 Câu 28: 不论天气怎么样,邻居的老大爷每天都坚持锻炼身体。 A. 形容词 B. 名词 C. 副词 D. 动词 Câu 29: 老师跟学生都穿着漂漂亮亮的衣服来参加开学典礼。 A. 助词 B. 介词 C. 动词 D. 连词 Trang 2/5 - Mã đề thi 316
- Câu 30: 平凡的工作也可以给我们带来巨大的幸福。 A. 介词 B. 名词 C. 形容词 D. 动词 Chọn vị trí đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho từ/cụm từ trong ngoặc. Câu 31: 从河内坐A飞机去胡志明市用B不C两个小时D就到了。 (了) Câu 32: 兰兰A笑得B没有C林静D甜。 (那么) Câu 33: 我们实在A不清楚B刘祥究竟是C一个D人。 (怎样) Câu 34: 到下龙湾游览的游客A都B会C吸引住D。 (被那里美丽的风景) Câu 35: 自从上个月到北京后A,陈经理陪客人去北京饭店品尝B过C烤鸭D。(五次) Câu 36: 经过抢救A,孩子终于醒B了,大夫和孩子的父母C都松了一口气D。(过来) Câu 37: 昨天A中午B李秘书是在公司C吃D饭。 (的) Câu 38: 一位过路的叔叔把我A从地上扶起来,B叫车C把我D送到了医院。 (还) Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu sau. Câu 39: 你最爱唱的歌曲是《让世界充满爱》___? A. 呢 B. 啊 C. 呀 D. 吧 Câu 40: 考试的时候考生应该___看清题目,___再动笔答题。 A. 因为 所以 B. 先 然后 C. 假如 那么 D. 不但 而且 Câu 41: 这个汉字应该这样写,老师教___我们。 A. 着 B. 过 C. 好 D. 的 Câu 42: 小范前天和昨天都___来上课,不知今天来___来。 A. 不 不 B. 不 没 C. 没 不 D. 没 没 Câu 43: 王强___要得满分,___想拿到奖学金。 A. 尽管 还 B. 因为 所以 C. 由于 因此 D. 不仅 还 Câu 44: 春天来了,草儿都长出来了,田野里一片绿___的。 A. 红红 B. 通通 C. 白白 D. 油油 Câu 45: ___国庆之际,越南中央电视台播放了关于武元甲大将军的纪录片。 A. 按 B. 值 C. 在 D. 随 Câu 46: 改革中会遇到许多困难,但是___我们一起努力,___一定能够找到解决问题的方法。 A. 一 就 B. 只有 才 C. 只要 就 D. 无论 也 Câu 47: 我今天___不舒服的,不能陪你们去爬山了。 A. 太 B. 全 C. 更 D. 怪 Câu 48: 他从冰箱里拿出几___啤酒来请我们喝。 A. 把 B. 件 C. 双 D. 瓶 Câu 49: 这儿的人真多,咱们___找一家好吗? A. 另 B. 又 C. 还 D. 别 Câu 50: 你___一个人担任不了这份工作,那么请局里的专家来指导好了。 A. 由此 B. 从而 C. 既然 D. 因此 Câu 51: 我认为,___什么人,都有交朋友的需要,都有与人交流思想感情的需要。 A. 不管 B. 不但 C. 因为 D. 除了 Câu 52: 明天你一定要去,___有特殊情况,否则原计划不能改变。 A. 除非 B. 甚至 C. 或者 D. 即使 Trang 3/5 - Mã đề thi 316
- Câu 53: 真要感谢我的家庭,叫我懂得珍惜生活中的___。 A. 整个 B. 所有 C. 全体 D. 一切 Câu 54: 暑假学生不上课,所以校园里很___。 A. 安排 B. 安定 C. 安静 D. 安心 Câu 55: 我___辛苦点儿,也不麻烦他人。 A. 接着 B. 反而 C. 无论 D. 宁可 Câu 56: 犯了错误并不可怕,关键是我们应该___吸取教训,以利于今后的工作。 A. 其中 B. 于是 C. 从而 D. 从中 Câu 57: 经常听广播、看电视对提高我的听力水平___了很大的作用。 A. 用 B. 起 C. 做 D. 搞 Câu 58: 听说芽庄的海滩美极了,___再远一点儿,我也要去看看。 A. 尽管 B. 就是 C. 不管 D. 既然 Câu 59: 你别生气,___小明问你这些也是关心你,没别的意思。 A. 人家 B. 别人 C. 另外 D. 大家 Câu 60: 奶奶___八十岁了,___精神还是挺好的。 A. 要是 就 B. 虽然 但是 C. 不是 而是 D. 即使 也 Câu 61: 我___过越南南方的美顺大桥,十分雄伟壮观。 A. 拜访 B. 游泳 C. 参观 D. 旅行 Câu 62: 正确的学习方法___能节省时间和精力,___能提高学习的效果。 A. 一方面 一方面 B. 哪怕 也 C. 与其 不如 D. 一会儿 一会儿 Câu 63: 他___,汉语说得不错。 A. 来中国三年已经多了 B. 已经来中国三年多了 C. 已经三年多了来中国 D. 已经来三年多中国了 Câu 64: 这么多年来,越南和古巴两国人民之间一直有___深厚的友谊。 A. 得 B. 着 C. 了 D. 过 Câu 65: 同学们每天上网是___开阔视野。 A. 虽然 B. 因此 C. 因为 D. 为了 Câu 66: 有___就要考试了,父母都非常照顾我,时不时提醒我注意身体。 A. 三二天 B. 二三天 C. 两三天 D. 一二天 Câu 67: 酸奶中含有多种营养素,___誉为完全食品。 A. 被 B. 把 C. 叫 D. 替 Câu 68: 他是___。 A. 一个好的老师一向对工作认真负责令人尊敬的 B. 一个一向令人尊敬的对工作负责认真的好老师 C. 一个一向对工作认真负责的令人尊敬的好老师 D. 一向令人尊敬对工作认真的一个好负责的老师 Câu 69: 青少年是国家的___。 A. 渴望 B. 盼望 C. 希望 D. 愿望 Câu 70: 古树后边走出___来。 A. 某个人 B. 这个人 C. 一个人 D. 哪个人 Trang 4/5 - Mã đề thi 316
- Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 71 đến câu 80. 前些年,有一次乘长途汽车旅行,中途停车休息时,(71)___有人敲我身边的车窗玻璃, 我看见一个披黄色围巾的少女,手里拿着一堆什么东西。 打开车窗,听(72)___她说:“先生,买条项链吧,五块钱一条。”她举起手上的不加染 色的木制项链。“或者把您手头的空罐儿给我好吗?” 我(73)___手里的空饮料罐儿递给她。我看到她那冻得有些发红的小脸儿。十三四岁的瘦 弱(74)___,如同风雨中的一棵小草。 邻座有人说,五个空饮料罐儿在这儿可以换一块钱。我想,也许她很(75)___钱。我把十块钱和 一罐儿饮料又(76)___递给她,她眼中露出感激之情。(77)___,她连忙说:“先生,我不能要您 的钱。”说着,把饮料和钱还(78)___我。我没有去接,顺手拿过她手中的两条项链:“我买你的 项链吧。”说着,我把其中的一条项链戴在她的脖子上。少女十分感动地对我说:“谢谢您,祝您 一路平安。”我向她招招手,心里默默地(79)___她说:“孩子,我也(80)___你一生平安!” 我并不喜欢那条项链,却一直保留着它,并惦念着那个披着黄色围巾的小姑娘。 Câu 71: A. 偶然 B. 然而 C. 偶尔 D. 突然 Câu 72: A. 见 B. 了 C. 好 D. 着 Câu 73: A. 用 B. 包 C. 将 D. 从 Câu 74: A. 身高 B. 体重 C. 体形 D. 身材 Câu 75: A. 必须 B. 需要 C. 需求 D. 要求 Câu 76: A. 一起 B. 一共 C. 总体 D. 总共 Câu 77: A. 而且 B. 仍然 C. 然而 D. 虽然 Câu 78: A. 给 B. 送 C. 到 D. 付 Câu 79: A. 凭 B. 对 C. 由 D. 对于 Câu 80: A. 祝贺 B. 祝词 C. 祝福 D. 庆祝 HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 316