Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Trung - Khối D - Mã đề: 245 - Năm học 2007 (Có đáp án)

pdf 4 trang minhtam 31/10/2022 7580
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Trung - Khối D - Mã đề: 245 - Năm học 2007 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_mon_tieng_trung_khoi_d_ma.pdf
  • pdfDA_Trung_D.pdf

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Trung - Khối D - Mã đề: 245 - Năm học 2007 (Có đáp án)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007 Môn thi: TIẾNG TRUNG QUỐC, Khối D ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút. (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 245 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. Chọn vận mẫu và thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. Câu 1: Phiên âm đúng của từ 健美 là: j___měi. A. iān B. iàn C. iēn D. ièn Câu 2: Phiên âm đúng của từ 结论 là: jiél___. A. ùn B. ǜn C. uàn D. uèng Câu 3: Phiên âm đúng của từ 规模 là: guīm___. A. óu B. uó C. ó D. ú Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ/ cụm từ gạch chân trong các câu sau. Câu 4: 我爷爷比我大六十多岁,他已经去世了。 A. 母亲的父亲 B. 母亲的弟弟 C. 父亲的父亲 D. 父亲的哥哥 Câu 5: 这么难的文章我怎么能看得懂呢? A. 看懂一些 B. 看得懂 C. 看不懂 D. 不知懂不懂 Câu 6: 随着学习的不断深入,学生们学到的汉语知识越来越丰富。 A. 够 B. 多 C. 高 D. 大 Câu 7: 在医学科研中,她取得了一个个了不起的成绩。 A. 严重 B. 突出 C. 微小 D. 一般 Câu 8: 人家学得会,难道我就学不会吗? A. 别人 B. 人间 C. 家庭 D. 你们 Câu 9: 这种花儿,山上有的是。 A. 没有草 B. 有很多 C. 有一些 D. 只有花儿 Câu 10: 上述的情况是笔者亲眼见到的。 A. 买笔的那个人 B. 有笔的那个人 C. 看文章的人 D. 写文章的作者本人 Câu 11: 生产的发展大大改善了人民的生活。 A. 进步 B. 变化 C. 提高 D. 形成 Câu 12: 我们做出的每一个决定都应该照顾到公司大多数人的想法。 A. 掌握 B. 了解 C. 考虑 D. 照相 Câu 13: 为了治好女儿的病,王大瑞四处奔走,求医问药。 A. 东西南北 B. 四个地方 C. 四天 D. 到处 Câu 14: 过去的事她已经忘得一干二净了。 A. 洁白整齐 B. 一点不剩 C. 一点不脏 D. 没有尘土 Câu 15: 有话好好儿说,别伤了和气。 A. 伤心 B. 失去了礼貌 C. 破坏了气氛 D. 破坏了友情 Câu 16: 他答应我说,如果我考上大学,就给我买电子计算机。 A. 电脑 B. 自动计程机 C. 电影发放机 D. 普通打字机 Câu 17: 回想起来,法国老房东是我终身难忘的朋友。 A. 结婚 B. 一生 C. 全身 D. 到底 Câu 18: 他这几年拍了很多电影,有的还拿了大奖,现在他已经很红了! A. 富有 B. 高兴 C. 有名 D. 努力 Trang 1/4 - Mã đề thi 245
  2. Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D). Câu 19: A. 昨天他作业也连没做就去踢球了。 B. 昨天他连作业也没做就去踢球了。 C. 昨天连他作业也没做了就去踢球。 D. 昨天连他也没做作业就了去踢球。 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ gạch chân trong các câu sau. Câu 20: 他这么一说,我也明白了个大概 。 A. 副词 B. 名词 C. 形容词 D. 数词 Câu 21: 现在,城市里过春节贴春联的已经不见了。 A. 介词 B. 助词 C. 形容词 D. 动词 Câu 22: 这家鞋店很大,什么样的鞋都有。 A. 连词 B. 量词 C. 名词 D. 代词 Câu 23: 他的高尚品德就在于热爱祖国。 A. 副词 B. 助词 C. 连词 D. 动词 Câu 24: 不用再找借口了,我是清楚的。 A. 名词 B. 动词 C. 代词 D. 形容词 Từ 4 vị trí A, B, C, D cho trước trong các câu sau, chọn vị trí đúng cho từ/ cụm từ trong ngoặc. Câu 25: 我们A 公司的生意B 前几年C 好了D 很多。(比) Câu 26: A我 B 刚刚关上的窗户又C 大风D 吹开了。(让) Câu 27: A不管什么时候,B 到了那儿你C 要给家里D 打个电话。(一定) Câu 28: 他A打算B去北京C学习的,可是临时有事,所以D改变了主意。(本来) Câu 29: 他会A 开车来B 接你C 去火车站D 。(的) Câu 30: A他 B 三十五岁时C 已经D 是全国著名的语言学专家了。(就) Câu 31: 参观故宫的A 游客比B 去长城的C 多 D 。(一些) Câu 32: 我A 宿舍没有这种地图,B 好像C 他们D 也没有。(那儿) Câu 33: A在农村生活的三个月留B 我们C 不少D 美好的回忆。(给) Câu 34: 衣服A 刚买回来B 就 C 我不小心D 给染上颜色了。(被) Câu 35: A孩子们B 看了C 电视D 。(两个小时) Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu sau. Câu 36: 你快来帮我看看电脑是不是又出了什么问题,我给哥哥的电子邮件怎么发不___ 呢? A. 出去 B. 回去 C. 下来 D. 进来 Câu 37: 我在那家商店买了两 ___ 衬衫。 A. 张 B. 支 C. 双 D. 件 Câu 38: 她被电视剧的故事给吸引___了。 A. 着 B. 去 C. 过 D. 住 Câu 39: 我用了好几天的时间 ___ 。 A. 看完才这本小说了 B. 看完了才这本小说 C. 才看完了这本小说 D. 才看这本小说完了 Câu 40: 人生就像一___ 火车,经过365天的旅行,年关就到了一大站。 A. 排 B. 列 C. 串 D. 条 Câu 41: 我们办公室的电话,绝大多数___找小王的,___找小李的,因为他们俩联系的人最多。 A. 一旦 就 B. 不是 就是 C. 还是 还是 D. 不是 而是 Trang 2/4 - Mã đề thi 245
  3. Câu 42: 等你有空的时候咱们出来 ___ 吧。 A. 见了面 B. 见见面 C. 见面面 D. 见面了 Câu 43: 目前各种农业技术培训最 ___ 农民的欢迎。 A. 给 B. 受 C. 被 D. 由 Câu 44: 桌子上放着几 ___ 刚拿回来的报纸。 A. 份 B. 把 C. 副 D. 页 Câu 45: ___ 将来你做什么工作,都要记住妈妈今天对你说的话。 A. 不管 B. 不是 C. 虽然 D. 既然 Câu 46: 我早就想写一___ 关于母亲的小说。 A. 笔 B. 张 C. 份 D. 部 Câu 47: 在妈妈的帮助下,他终于做出了 ___ 。 A. 几个非常好吃的菜 B. 好吃菜几个的非常 C. 非常几个菜好吃的 D. 菜非常的几个好吃 Câu 48: 据统计,我国各级各类学校已有157万___。 A. 家 B. 座 C. 户 D. 所 Câu 49: 这是我们的计划,___ 能不能实现,就要看情况有没有变化。 A. 至少 B. 甚至 C. 至今 D. 至于 Câu 50: 你把这药吃 ___ , 一会儿肚子就不疼了。 A. 出去 B. 回去 C. 下去 D. 过去 Câu 51: 她 ___ 听到这个消息 ___ 高兴得跳了起来。 A. 一 就 B. 再 再 C. 也 也 D. 既 又 Câu 52: 外面吵得不行,___ 到了下半夜 ___ 能睡一会儿。 A. 只有 才 B. 即使 也 C. 只要 就 D. 凡是 都 Câu 53: 我会把这些礼物送 ___他那儿的,你放心好了。 A. 到 B. 在 C. 给 D. 成 Câu 54: 我认为,无论谁,___ 脑子相当聪明,___ 要努力学习,否则就会落后。 A. 即使 也 B. 因为 所以 C. 不只 还 D. 要是 则 Câu 55: 直到这两天我 ___ 发现,他身上也有许多优点。 A. 却 B. 才 C. 就 D. 再 Câu 56: 他 ___ 学过法律,分析问题就比别人透彻。 A. 究竟 B. 终于 C. 毕竟 D. 竟 Câu 57: ___ 哪种减肥方法,___ 不应该以损害健康为代价。 A. 尽管 也 B. 宁可 也不 C. 只有 才 D. 无论 都 Câu 58: ___ 他自己也没有多少钱,但每个月还是给家里寄一些。 A. 虽然 B. 因为 C. 既然 D. 如果 Câu 59: 书架上的书有 ___ 。 A. 三十本、四十本 B. 三、四十本 C. 三十、四十本 D. 三十多、四十本 Câu 60: ___ 没有他的帮助,我 ___ 不会有今天的进步。 A. 虽然 却 B. 因为 所以 C. 如果 就 D. 无论 也 Câu 61: 这些年来,农业生产量 ___ 来___ 高。 A. 不但 而且 B. 一边 一边 C. 越 越 D. 又 又 Câu 62: 今年六月下旬,这里要 ___ 一个工业展览会。 A. 开展 B. 成立 C. 进行 D. 举行 Câu 63: 我哥哥___ 大学篮球队的队员,___ 一个足球运动员。 A. 除了 还 B. 不是 就是 C. 不仅 也 D. 不是 而是 Trang 3/4 - Mã đề thi 245
  4. Chọn thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. Câu 64: Phiên âm đúng của từ 蔬菜là: ___. A. shūcài B. shùcāi C. shùcài D. shūcāi Câu 65: Phiên âm đúng của từ 奋斗là: ___. A. fèndòu B. fēndòu C. fēndōu D. fèndōu Câu 66: Phiên âm đúng của từ 专卖 là: ___. A. zhuānmāi B. zhuànmài C. zhuànmāi D. zhuānmài Câu 67: Phiên âm đúng của từ 传递là: ___. A. chuàndí B. chuàndì C. chuándì D. chuándí Chọn thanh mẫu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. Câu 68: Phiên âm đúng của từ 提供 là: ___ígōng. A. d B. t C. n D. l Câu 69: Phiên âm đúng của từ 似乎 là: sì___ū. A. h B. l C. g D. k Câu 70: Phiên âm đúng của từ 觉察 là: jué___á. A. zh B. ch C. z D. c Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn, từ câu 71 đến câu 80. 医生给病人做手术,总要先使用麻醉药。人们也许(71)___麻醉药是近代医学 的成就,(72)___,早在1700多年以前的东汉末年,中国有位叫华佗的医生给病人做 手术的时候,就使用了麻醉药。 华佗年轻时很有志气,一心想(73)___个医生,到很多地方学习医学。他在现 在的安徽、山东、河南一带给人看病,一干就是几十年,(74)___他治好了的病人成 千上万。人们一(75)___起华佗的名字,没有一个不知道的。华佗给病人做手术是使 用麻醉药的。这种麻醉药的名字叫麻沸散。(76)___有一次华佗看见一个人肚子疼得 很厉害,必须赶紧做手术。那个人同意了,就喝了华佗的麻沸散。过了一会儿,他就 (77)___喝多了酒一样睡着了。华佗给他切除了脾。做完手术,那个人醒(78)___ 就说:“现在好多了,肚子不(79)___疼了”。后来华佗又让他吃了几天药,他的病就 完全好了。 华佗的麻沸散里据说有六种中药。(80)___随着医学事业的发展,有了更好的 麻醉药,这个古老的麻沸散才渐渐地不大使用了。 Câu 71: A. 知道 B. 以为 C. 理解 D. 明白 Câu 72: A. 果然 B. 虽然 C. 果实 D. 其实 Câu 73: A. 当 B. 弄 C. 干 D. 是 Câu 74: A. 给 B. 把 C. 为 D. 被 Câu 75: A. 叫 B. 带 C. 提 D. 拿 Câu 76: A. 真的 B. 听说 C. 据说 D. 难道 Câu 77: A. 像 B. 在 C. 向 D. 从 Câu 78: A. 下去 B. 过去 C. 下来 D. 过来 Câu 79: A. 什么样 B. 哪儿 C. 怎么 D. 什么 Câu 80: A. 后来 B. 随后 C. 今后 D. 然后 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 245