Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh - Khối D - Năm học 2002 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh - Khối D - Năm học 2002 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_mon_tieng_anh_khoi_d_nam.pdf
- Dap an Tieng Anh.pdf
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Tiếng Anh - Khối D - Năm học 2002 (Có đáp án)
- Bộ giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2002 đề chính thức Bài thi môn: tiếng anh Chữ ký của cán bộ coi thi 1: Thời gian làm bài: 180 phút Họ và tên thí sinh: Nam/ Nữ: . Ngày tháng năm sinh: / / Dân tộc: Chữ ký của cán bộ coi thi 2: Nơi sinh: . Hộ khẩu th−ờng trú của thí sinh: Khu vực dự thi (KV): Đối t−ợng dự thi: . Phòng thi số: Số báo danh: . Số phách: Bài thi gồm 02 trang - Thí sinh phải viết các câu trả lời vào đúng chỗ quy định theo h−ớng dẫn -Thí sính chỉ thi cao đẳng không làm phần VII điểm: Bằng số: Bằng chữ : Số phách: Cán bộ chấm thi 1 ký: Cán bộ chấm thi 2 ký: I.(ĐH:10 điểm; CĐ:15đ) Chọn một từ/ nhóm từ thích hợp cho mỗi chỗ trống trong những câu sau. Viết chữ A, B, C hoặc D t−ơng ứng với từ/ nhóm từ đ∙ chọn vào các ô từ 1 đến 10 trong khung Answers Answers. 1. In recent years, more and more people ___for things with 6. He turned on the TV, ___I thought was rather surprising. 1 credit cards. A. and B. so C. that D. which 2 A. pay B. paid C. are paying D. have been paying 3 2. What people__Benetton stores is that the quality is always high. 7. My car would not start, ___Jenny’s started immediately. A. whereas B. though C. however D. nevertheless A. like B. like very much C. like about D. like a lot 4 8. They stayed for hours, which I was very ___ . 5 3. Paolo would like to ___by the time he is 40. A. annoyed B. annoyed about C. annoying D. annoying me 6 A. travel B. be traveling C. be going to travel D. have traveled 9. That was a very strange question ___ . 7 4. Poverty is a problem in many cities___whole families can only afford to live in one room. A. you ask B. you are asking C. for asking D. to ask 8 A. when B. where C. even D. if 10. ___a movie to be entertaining, it has to have an interesting story. 9 5. The world would be a better place if everyone showed A. So that B. In order that C. In order for D. In order to 10 ___cooperation as John. A. as much B. so much C. too much D. much II. (ĐH:5 điểm, CĐ:5đ) Chọn từ có phần gạch d−ới đ−ợc phát âm khác các từ còn lại. Viết A, B, C hoặc D vào các ô từ 11 đến 15 trong khung Answers. Answers 11 A. hear B. clear C. bear D. ear 11. 12 A. heat B. great C. beat D. beak 12. 13 A. blood B. pool C. food D. tool 13. 14 A. university B. unique C. unit D. undo 14. 15 A. mouse B. could C. would D. put 15. III. (ĐH:20 điểm; CĐ: 20đ) Xác định dạng thích hợp của từ cho sẵn trong ngoặc ( ) và viết các dạng từ đó vào các ô 16 - 25 trong cột Answers. Answers 16. The duty of the police is the ___ of law and order. (MAINTAIN) 16. 17. Our tomatoes are ___ nicely; they'll be ready to eat in about a week. (RIPE) 17. 18. Look at this picture of Bill and his father - you can see the ___ clearly, can't you? (LIKE) 18. 19. He said 'Good morning' in a most ___ way. (FRIEND) 19. 20. Playing for the national team for the first time was an ___ experience for Hong Son. (FORGET) 20. 21. 'This is not a good essay,' said the lecturer. 'I find your arguments ___ '. (CONVINCE) 21. 22. It's a lovely old house, I agree, but can we afford to it? (MODERN) 22 23. George and I have been friends since ___: he used to live next door. (CHILD) 23. 24. In winter it is important for farmers to provide food and ___ for their animals. WARM) 24. 25. Pele ___ Ronaldo to take part in 2002 World Cup. (COURAGE) 25. IV. (ĐH: 20 điểm; CĐ: 20đ) Tìm một từ thích hợp cho mỗi chỗ trống đ−ợc đánh số từ 26 đến 35 và viết từ đó vào khung Answers Answers. In the world today, there are 5,000 to 6,000 living languages (26)___which English is by far the most widely used. As a (27)___tongue, it ranks second only (28)___Chinese, (29)___is 26. ___ 31. ___ little used outside China. Approximately 350 million people speak English as their first 27. ___ 32. ___ (30)___. About the same number use it (31)___ a second language. It is (32)___English 28. ___ 33. ___ language that is used as the language (33)___aviation, international sport and pop music. 29. ___ 34. ___ 75% of the world's mail is in English, 60% of the world's radio stations (34)___in English and 30. ___ 35. ___ (35)___ than half of the world's periodicals are printed in English.
- Trang 2 V. (ĐH:10 điểm; CĐ: 15 đ) Đọc đoạn văn d−ới đây và viết câu trả lời trả lời ngắn gọn cho mỗi câu hỏi từ 36 đến 40 vào phần ___ sau mỗi câu hỏi. For thousands of years, the ancient art form of Feng Shui has played a major role in Chinese life. Feng Shui means ‘wind and water’ and it is based on an appreciation of the relationship between people and the environment. It involves changing the design of your living or working space to improve your fortune. For instance, soon after a Hong Kong millionaire moved his business to a new skyscraper, his business began to do very badly. He immediately called in Feng Shui experts. They told him that because his new office block was round, it was like a huge cigarette, and all the energy was burning off through the roof. They said that the only thing he could do to prevent this loss of energy was to build a swimming pool on the roof. The millionaire followed their advice, and his business immediately started to do well. In recent years, Feng Shui has become popular in many western countries, where companies such as B&Q have started to seek advice from Feng Shui experts. Before his store was opened, Brian Ingliss, the manager of one of B & Q's stores in Britain, consulted a Feng Shui expert. The expert advised him to create a lot of free space around the store. Brian followed the advice, and within a year, the store was the most successful B&Q store in the country. 36. What kind of relationship does Feng Shui concern? ___ 37. According to Feng Shui, what's wrong with a round building? ___ 38. What did the Feng Shui expert advise Brian to do? ___ 39. How did Brian's store benefit from following this advice? ___ 40. What can be said about the writer's attitude towards Feng Shui? ___ VI. (ĐH: 20 điểm; CĐ: 25đ) Viết lại các câu từ 41 đến 50 sao cho nghĩa của chúng vẫn không thay đổi. Mỗi câu viết lại đ−ợc bắt đầu bằng (những) từ cho sẵn ở bên phải. 41. It's common knowledge that he has been in prison several times. 41. He is known 42. 'I hate to be criticised by non-professionals,' the film star said. 42. The film star objected 43. She can't get into the habit of studying every evening. 43. She can't get used 44. I regret not paying much attention to the lecture. 44. I wish 45. Perhaps I didn't get a better job because I didn't study hard enough. 45. I might 46. Please don't mention it again. 46. I'd rather 47. Ms. Quyen began teaching Chinese ten years ago. 47. Ms. Quyen has 48. We haven't visited the museum before. 48.This is 49. Peter missed the train because he woke up too late. 49. If Peter 50. The robber forced the cashier to hand over the money. 50. The cashier VII.(ĐH: 15 điểm) Sử dụng những từ/ cụm từ cho sẵn trong các câu từ 51 đến 60 để viết thành các câu hoàn chỉnh về nhà văn Jack London. Anh/chị có thể dùng thêm từ và những biến đổi cần thiết nh−ng không đ−ợc bỏ bất kỳ từ nào đ∙ cho. Thí sính chỉ thi cao đẳng không làm phần VII này. 51. 51. Jack London/ life and writings/ represent/ American/ love/ adventure 52. 52. Jack London/ born / San Francisco/ 1876 53. He/ quit/ school/ fourteen/ become/ sailor 53. 54. He/ travel/ good/ deal/ during/ short/ lifetime 54. 55. He/ travel/ many/ place/ Europe/ United States/ Far East 55. 6. 1897/ Jack London/ 21/ year/ old/ gold/ discover/ Alaska 56. 57. He/ answer/ call/ adventure 57. 58. He/ take/ part/ famous/ 'gold rush' 58. 59. experiences/ wild/ northern country/ provide/ material/ many/ 59. later/ stories/ novels 60. best-known/ novels/ include/ The Call of the Wild/ The Sea-Wolf 60. HếT Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.