Đề thi tuyển sinh Cao đẳng môn Tiếng Trung - Khối D4 - Mã đề: 859 - Năm học 2012 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Cao đẳng môn Tiếng Trung - Khối D4 - Mã đề: 859 - Năm học 2012 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_cao_dang_mon_tieng_trung_khoi_d4_ma_de_859.pdf
- DA_Trung_D-CD.pdf
Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Cao đẳng môn Tiếng Trung - Khối D4 - Mã đề: 859 - Năm học 2012 (Có đáp án)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối D4 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 05 trang) Mã đề thi 859 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ gạch chân trong các câu sau. Câu 1: 车手用的是一辆高速跑车。 A. 介词 B. 动词 C. 代词 D. 名词 Câu 2: 我们很满意这里的投资环境。 A. 名词 B. 动词 C. 连词 D. 副词 Câu 3: 她遇到高兴的事情时,就来找我聊天。 A. 动词 B. 名词 C. 副词 D. 形容词 Câu 4: 与其考试前着急,不如平常随时复习。 A. 动词 B. 副词 C. 连词 D. 介词 Câu 5: 我的书房里有两面镜子,一大一小。 A. 名词 B. 量词 C. 代词 D. 数词 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 6 đến câu 15. 北方我在一家贸易公司工作,(6)___没有结婚,也没有可以谈婚论嫁的男朋友。说实 话,我(7)___自己将来能否有美满的婚姻没有太大的信心。我觉得在这样一个充满竞 争、压力、动荡的时代,幸福稳定(8)___婚姻和家庭真的是个奢望。 北方就(9)___我的老板来说,他是一个三十出头的男人,因为工作太忙、应酬太多, (10)___每天都是十一二点回家,有时甚至更晚。(11)___加上三天两头出差,我不 敢想象他的家庭生活是个什么样子,我想就是有妻子(12)___也快要离婚了。我还有一些 同事和朋友,他们不是丈夫派到外地工作了,(13)___妻子出国留学了,我不知道这样的 长期分居会带来什么后果。时间长了,难免会有外遇,也难免缺乏感情(14)___的交流和 沟通。我觉得,(15)___社会的发展,婚姻和家庭将面临越来越多的困难。 (选自马箭飞《汉语口语速成——提高篇》,北京语言大学出版社) Câu 6: A. 都 B. 则 C. 还 D. 再 Câu 7: A. 给 B. 使 C. 对 D. 被 Câu 8: A. 的 B. 着 C. 了 D. 地 Câu 9: A. 当 B. 算 C. 拿 D. 对 Câu 10: A. 似乎 B. 几乎 C. 差点儿 D. 却 Câu 11: A. 再 B. 又 C. 倒 D. 只 Câu 12: A. 恐惧 B. 恐怕 C. 害羞 D. 害怕 Câu 13: A. 还是 B. 算是 C. 而是 D. 就是 Câu 14: A. 里 B. 上 C. 内 D. 中 Câu 15: A. 随意 B. 接着 C. 随着 D. 根据 Trang 1/5 - Mã đề thi 859
- Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ/ cụm từ gạch chân trong các câu sau. Câu 16: 杭州西湖美景闻名中外。 A. 名声 B. 名誉 C. 有名 D. 名胜 Câu 17: 他们俩从没像今天这样不欢而散。 A. 欢送 B. 欢乐 C. 喜欢 D. 欢迎 Câu 18: 犯了错误当然不好,可是,人非圣贤,谁能无过呢? A. 没有去过 B. 无法过去 C. 没有过错 D. 过意不去 Câu 19: 我从未种过蔬菜,真不知道怎么干。 A. 从来没有 B. 从此 C. 从小开始 D. 以前 Câu 20: 我们是多年的邻居,还谢什么? A. 感谢谁 B. 在哪儿谢 C. 不用谢 D. 怎么谢 Câu 21: 遇到这么点儿困难就灰心了,真没出息! A. 没信心 B. 小心 C. 有信心 D. 担心 Câu 22: 大家都在湖边呢,那儿可真漂亮! A. 房子 B. 所有的人 C. 人家 D. 家里人 Câu 23: 她把自己的儿子领到我面前,请我当他的辅导老师。 A. 拿 B. 拐 C. 带 D. 取 Câu 24: 我望着他,一时不知说什么好。 A. 从生到死 B. 一小时 C. 偶然 D. 短时间内 Câu 25: 不可否认,洋货的大量涌入带来了一些问题。 A. 应该否认 B. 应该承认 C. 最好否认 D. 不能承认 Câu 26: 在中国留学时,我得了鼻炎,总流鼻涕。 A. 全部 B. 毕竟 C. 一直 D. 最少 Câu 27: 我读他的信,越读越觉得不对劲儿。 A. 不正常 B. 不正确 C. 不习惯 D. 没意思 Câu 28: 大家以为他会同意,不料他竟提出了那么多意见。 A. 没想到 B. 不如说 C. 当然 D. 因此 Chọn vị trí đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho từ/ cụm từ trong ngoặc. Câu 29: 每当奶奶讲 A 故事的时候,孩子们都抬 B 起头,目不转睛地注视 C 她 D。(着) Câu 30: 他们昨天刚刚来到北京 A,还没有去过 B 长城、C 故宫 D 呢。 (这些地方) Câu 31: 三十 A 多 B 岁的人了,性格变 C 不了 D。 (了) Câu 32: 你 A 最好 B 呆在家里,可 C 别一个人出去,这里治安 D 乱得很。 (千万) Câu 33: 家里没人 A 照顾你,B 还是 C 全好了 D 出院吧。 (再) Câu 34: 有些商品广告 A 不实事求是 B,万万 C 相信 D。 (不可轻易) Câu 35: A 慢点儿 B 吃,C 把刚穿上的新衣服 D 弄脏了。 (别) Câu 36: 你 A 的鞋 B 放在 C 他的椅子上 D 呢? (怎么) Câu 37: 我的自行车 A 丢了,可能 B 找 C 到 D 了。 (不) Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau. Câu 38: 我房间里的空___坏了。 A. 调 B. 绸 C. 周 D. 惆 Câu 39: 有一位研究人际关系的___家说过:“生活就是一连串的推销。” A. 传 B. 转 C. 砖 D. 专 Trang 2/5 - Mã đề thi 859
- Câu 40: 他那___定不移的意志感动了我。 A. 紧 B. 坚 C. 贤 D. 竖 Câu 41: 对别人的不尊重,是破坏自己的___象。 A. 刑 B. 形 C. 邢 D. 型 Câu 42: 森林中有很多药用植物和油料植物,___有很大的价值。 A. 惧 B. 俱 C. 具 D. 真 Đọc kỹ đoạn văn dưới đây và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D), từ câu 43 đến câu 47. 北方北方人喜欢吃面,南方人喜欢吃米,以米饭为主食;北方人吃得粗,南方人吃得细;北方 人爱吃咸,南方人爱吃淡;北方人大块吃肉,大碗喝汤,大口喝酒,吃得很简单;南方人喜欢 把肉弄成细细的、瘦瘦的,盘子、碗也小,可他们蛇、虫、鸟、兽、老鼠什么的都吃,吃得很 复杂又很奇怪。 北方有一次跟一个在北京住过多年的福建朋友一起吃饭,福建朋友说:“在北京跟人聊天,会 觉得北京人是天下最聪明的人,因为他们什么都知道,说话就像哲学家。但在北京吃饭,又觉 得北京人是天下最笨的人,因为他们永远不知道怎么把菜做得好吃一点儿。” 北方大部分北京人可能不同意他的话,但我觉得他的话有点儿道理。有一年我在北京出差,每 天早上出门都找不到像样的早点吃。跟我们武汉花样百出的早点比,北京人只知道大饼油条、 馒头包子。我每天早上做的第一件事就是一边艰难地吃大饼油条,一边骂北京早点。 (据方方《永远的话题——痴》,有删改) Câu 43: 南方人的主食是: A. 米饭 B. 面条 C. 馒头 D. 稀饭 Câu 44: 北方人是怎么吃肉的? A. 把肉弄成一片的 B. 把肉弄成细细的 C. 把肉弄成小块的 D. 把肉弄成大块的 Câu 45: 作者跟谁一起吃饭? A. 武汉朋友 B. 北京朋友 C. 外国朋友 D. 福建朋友 Câu 46: 在吃这个方面,作者的朋友觉得: A. 北京人非常讲究 B. 北京人是天下最笨的人 C. 北京人很会享受 D. 北京人是天下最聪明的人 Câu 47: “花样百出”的意思是: A. 很多种类 B. 颜色好 C. 样子好 D. 样子和颜色都好 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau. Câu 48: 下周我们学校要___家长会。 A. 开 B. 进 C. 来 D. 办 Câu 49: 他们对你的热情招待满意___。 A. 极了 B. 不得了 C. 得死了 D. 很 Câu 50: 在生活中,永远不要失去笑容和信心,___有再多的烦恼和困难。 A. 几乎 B. 哪怕 C. 简直 D. 于是 Câu 51: 各国代表在会议上相继发言,对地球变暖的问题___了看法。 A. 发表 B. 发现 C. 表明 D. 显示 Câu 52: 幸亏来得早,___就赶不上车了。 A. 要不然 B. 不比 C. 不过 D. 不如 Câu 53: 我们来的时候,看见她___做家务,___听音乐。 A. 也 也 B. 一边 一边 C. 越 越 D. 一起 一起 Trang 3/5 - Mã đề thi 859
- Câu 54: 如果你老是___坏处去想,那么日子就难过了。 A. 往 B. 从 C. 朝 D. 当 Câu 55: 这个工作___你去___,别人谁也没有这方面的能力。 A. 非 不可 B. 对 来说 C. 在 看来 D. 拿 来说 Câu 56: 在我印象中,他一直是个___的老头儿。 A. 和和气气得很 B. 和和气气 C. 和气一和气 D. 很和和气气 Câu 57: 网络的普及___人们的生活带来了极大的便利。 A. 使 B. 把 C. 被 D. 给 Câu 58: 其实在世界杯比赛中,荷兰队的___跟西班牙队不相上下。 A. 代表 B. 象征 C. 出现 D. 表现 Câu 59: ___她怎么说,妈妈___不同意让她去非洲旅行。 A. 无论 也 B. 虽然 但是 C. 不是 就是 D. 尽管 也 Câu 60: 你先把我说的意思记___,回头再讨论。 A. 上来 B. 起来 C. 出来 D. 下来 Câu 61: 香港的夜色真美,我们不要闷在宾馆里,到街上走___走吧! A. 着 B. 一 C. 了 D. 过 Câu 62: 我们___要处理好人口和就业问题,___才能解决能源和环境问题。 A. 一边 一边 B. 即使 也 C. 首先 然后 D. 只要 就 Câu 63: 那天广场上的人特别多,我们好容易___能挤进去。 A. 才 B. 没 C. 就 D. 只 Câu 64: 只要治好她的病,___再苦再累我也心甘情愿。 A. 就是 B. 尤其 C. 特别 D. 难道 Câu 65: 窗台上放着的那___花是我前天买回来的。 A. 条 B. 张 C. 幅 D. 盆 Câu 66: 不知为什么,我___现代城市的娱乐方式总是不太感兴趣 。 A. 向 B. 被 C. 给 D. 对 Câu 67: 这个问题大家已经讨论了很长时间了,什么时候才能有个结论___? A. 了 B. 呢 C. 吧 D. 吗 Câu 68: ___这个问题,我们已经开会研究过了。 A. 通过 B. 按照 C. 根据 D. 关于 Câu 69: 他那种表情好像对___都不在乎似的。 A. 什么 B. 怎么 C. 这么 D. 哪儿 Câu 70: 我一上舞台,就紧张___把台词忘得一干二净。 A. 得 B. 着 C. 过 D. 了 Câu 71: 那个地方人们的思想比我们想象的___落后。 A. 不 B. 没 C. 很 D. 还 Câu 72: 没有亲情、友情和爱情,世界就会是一片孤独___黑暗。 A. 可 B. 然而 C. 还是 D. 与 Câu 73: 哎呀,你们来晚了一步,张经理___出去一会儿。 A. 就 B. 刚 C. 马上 D. 刚才 Câu 74: 你___到了草原,___应该体验一下草原牧民的生活。 A. 不管 也 B. 虽然 却 C. 尽管 还 D. 既然 就 Trang 4/5 - Mã đề thi 859
- Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau. Câu 75: Phiên âm đúng của từ 穿着 là: chuānzh___. A. e B. áo C. ōu D. uó Câu 76: Phiên âm đúng của từ 挥动 là: h___dòng. A. ēn B. ēi C. uī D. ūn Câu 77: Phiên âm đúng của từ 宿舍 là: ___. A. sūshè B. sùshè C. sùshē D. sūshē Câu 78: Phiên âm đúng của từ 交通 là: ___. A. jiāotòng B. jiàotōng C. jiāotōng D. jiàotòng Câu 79: Phiên âm đúng của từ 决心 là: ___uéxīn. A. q B. z C. j D. x Câu 80: Phiên âm đúng của từ 重建 là: ___óngjiàn. A. c B. ch C. z D. zh HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 859