Đề thi tuyển sinh Cao đẳng môn Tiếng Trung - Khối D4 - Mã đề: 491 - Năm học 2012 (Có đáp án)

pdf 5 trang minhtam 01/11/2022 3660
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Cao đẳng môn Tiếng Trung - Khối D4 - Mã đề: 491 - Năm học 2012 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_cao_dang_mon_tieng_trung_khoi_d4_ma_de_491.pdf
  • pdfDA_Trung_D-CD.pdf

Nội dung text: Đề thi tuyển sinh Cao đẳng môn Tiếng Trung - Khối D4 - Mã đề: 491 - Năm học 2012 (Có đáp án)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối D4 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 05 trang) Mã đề thi 491 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau. Câu 1: 对别人的不尊重,是破坏自己的___象。 A. 邢 B. 型 C. 刑 D. 形 Câu 2: 森林中有很多药用植物和油料植物,___有很大的价值。 A. 俱 B. 惧 C. 真 D. 具 Câu 3: 他那___定不移的意志感动了我。 A. 紧 B. 竖 C. 坚 D. 贤 Câu 4: 我房间里的空___坏了。 A. 周 B. 调 C. 惆 D. 绸 Câu 5: 有一位研究人际关系的___家说过:“生活就是一连串的推销。” A. 传 B. 专 C. 转 D. 砖 Đọc kỹ đoạn văn dưới đây và chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D), từ câu 6 đến câu 10. 北方北方人喜欢吃面,南方人喜欢吃米,以米饭为主食;北方人吃得粗,南方人吃得细;北 方人爱吃咸,南方人爱吃淡;北方人大块吃肉,大碗喝汤,大口喝酒,吃得很简单;南方人 喜欢把肉弄成细细的、瘦瘦的,盘子、碗也小,可他们蛇、虫、鸟、兽、老鼠什么的都吃, 吃得很复杂又很奇怪。 北方有一次跟一个在北京住过多年的福建朋友一起吃饭,福建朋友说:“在北京跟人聊天, 会觉得北京人是天下最聪明的人,因为他们什么都知道,说话就像哲学家。但在北京吃饭, 又觉得北京人是天下最笨的人,因为他们永远不知道怎么把菜做得好吃一点儿。” 北方大部分北京人可能不同意他的话,但我觉得他的话有点儿道理。有一年我在北京出差, 每天早上出门都找不到像样的早点吃。跟我们武汉花样百出的早点比,北京人只知道大饼油 条、馒头包子。我每天早上做的第一件事就是一边艰难地吃大饼油条,一边骂北京早点。 (据方方《永远的话题——痴》,有删改) Câu 6: 南方人的主食是: A. 面条 B. 稀饭 C. 米饭 D. 馒头 Câu 7: 北方人是怎么吃肉的? A. 把肉弄成一片的 B. 把肉弄成小块的 C. 把肉弄成细细的 D. 把肉弄成大块的 Câu 8: 作者跟谁一起吃饭? A. 武汉朋友 B. 福建朋友 C. 外国朋友 D. 北京朋友 Câu 9: 在吃这个方面,作者的朋友觉得: A. 北京人是天下最聪明的人 B. 北京人是天下最笨的人 C. 北京人非常讲究 D. 北京人很会享受 Câu 10: “花样百出”的意思是: A. 样子和颜色都好 B. 颜色好 C. 样子好 D. 很多种类 Trang 1/5 - Mã đề thi 491
  2. Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ/ cụm từ gạch chân trong các câu sau. Câu 11: 大家都在湖边呢,那儿可真漂亮! A. 人家 B. 房子 C. 家里人 D. 所有的人 Câu 12: 遇到这么点儿困难就灰心了,真没出息! A. 没信心 B. 小心 C. 担心 D. 有信心 Câu 13: 杭州西湖美景闻名中外。 A. 有名 B. 名誉 C. 名胜 D. 名声 Câu 14: 大家以为他会同意,不料他竟提出了那么多意见。 A. 没想到 B. 当然 C. 因此 D. 不如说 Câu 15: 我从未种过蔬菜,真不知道怎么干。 A. 从小开始 B. 从来没有 C. 以前 D. 从此 Câu 16: 我们是多年的邻居,还谢什么? A. 感谢谁 B. 在哪儿谢 C. 不用谢 D. 怎么谢 Câu 17: 我读他的信,越读越觉得不对劲儿。 A. 不正确 B. 没意思 C. 不正常 D. 不习惯 Câu 18: 犯了错误当然不好,可是,人非圣贤,谁能无过呢? A. 没有去过 B. 没有过错 C. 过意不去 D. 无法过去 Câu 19: 我望着他,一时不知说什么好。 A. 短时间内 B. 从生到死 C. 一小时 D. 偶然 Câu 20: 她把自己的儿子领到我面前,请我当他的辅导老师。 A. 带 B. 取 C. 拿 D. 拐 Câu 21: 不可否认,洋货的大量涌入带来了一些问题。 A. 不能承认 B. 应该否认 C. 应该承认 D. 最好否认 Câu 22: 他们俩从没像今天这样不欢而散。 A. 欢乐 B. 欢迎 C. 喜欢 D. 欢送 Câu 23: 在中国留学时,我得了鼻炎,总流鼻涕。 A. 全部 B. 最少 C. 毕竟 D. 一直 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau. Câu 24: 窗台上放着的那___花是我前天买回来的。 A. 盆 B. 条 C. 幅 D. 张 Câu 25: 他们对你的热情招待满意___。 A. 不得了 B. 极了 C. 得死了 D. 很 Câu 26: 你先把我说的意思记___,回头再讨论。 A. 起来 B. 出来 C. 上来 D. 下来 Câu 27: 我们来的时候,看见她___做家务,___听音乐。 A. 也 也 B. 一起 一起 C. 越 越 D. 一边 一边 Câu 28: 你___到了草原,___应该体验一下草原牧民的生活。 A. 既然 就 B. 虽然 却 C. 不管 也 D. 尽管 还 Câu 29: 没有亲情、友情和爱情,世界就会是一片孤独___黑暗。 A. 与 B. 然而 C. 可 D. 还是 Câu 30: 哎呀,你们来晚了一步,张经理___出去一会儿。 A. 马上 B. 刚 C. 就 D. 刚才 Trang 2/5 - Mã đề thi 491
  3. Câu 31: 其实在世界杯比赛中,荷兰队的___跟西班牙队不相上下。 A. 象征 B. 表现 C. 出现 D. 代表 Câu 32: 各国代表在会议上相继发言,对地球变暖的问题___了看法。 A. 发表 B. 表明 C. 发现 D. 显示 Câu 33: 那个地方人们的思想比我们想象的___落后。 A. 没 B. 很 C. 还 D. 不 Câu 34: 下周我们学校要___家长会。 A. 办 B. 来 C. 开 D. 进 Câu 35: 香港的夜色真美,我们不要闷在宾馆里,到街上走___走吧! A. 着 B. 一 C. 过 D. 了 Câu 36: 那天广场上的人特别多,我们好容易___能挤进去。 A. 才 B. 就 C. 没 D. 只 Câu 37: 我们___要处理好人口和就业问题,___才能解决能源和环境问题。 A. 首先 然后 B. 即使 也 C. 只要 就 D. 一边 一边 Câu 38: 幸亏来得早,___就赶不上车了。 A. 不比 B. 不过 C. 要不然 D. 不如 Câu 39: 这个工作___你去___,别人谁也没有这方面的能力。 A. 在 看来 B. 非 不可 C. 对 来说 D. 拿 来说 Câu 40: 如果你老是___坏处去想,那么日子就难过了。 A. 朝 B. 往 C. 当 D. 从 Câu 41: ___她怎么说,妈妈___不同意让她去非洲旅行。 A. 无论 也 B. 不是 就是 C. 虽然 但是 D. 尽管 也 Câu 42: 这个问题大家已经讨论了很长时间了,什么时候才能有个结论___? A. 吧 B. 吗 C. 了 D. 呢 Câu 43: 在生活中,永远不要失去笑容和信心,___有再多的烦恼和困难。 A. 于是 B. 哪怕 C. 几乎 D. 简直 Câu 44: 我一上舞台,就紧张___把台词忘得一干二净。 A. 过 B. 得 C. 了 D. 着 Câu 45: 在我印象中,他一直是个___的老头儿。 A. 和气一和气 B. 和和气气得很 C. 和和气气 D. 很和和气气 Câu 46: 不知为什么,我___现代城市的娱乐方式总是不太感兴趣 。 A. 向 B. 被 C. 对 D. 给 Câu 47: 只要治好她的病,___再苦再累我也心甘情愿。 A. 难道 B. 特别 C. 尤其 D. 就是 Câu 48: 他那种表情好像对___都不在乎似的。 A. 什么 B. 哪儿 C. 这么 D. 怎么 Câu 49: 网络的普及___人们的生活带来了极大的便利。 A. 使 B. 把 C. 被 D. 给 Câu 50: ___这个问题,我们已经开会研究过了。 A. 按照 B. 关于 C. 根据 D. 通过 Trang 3/5 - Mã đề thi 491
  4. Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau. Câu 51: Phiên âm đúng của từ 交通 là: ___. A. jiàotōng B. jiàotòng C. jiāotōng D. jiāotòng Câu 52: Phiên âm đúng của từ 重建 là: ___óngjiàn. A. z B. zh C. c D. ch Câu 53: Phiên âm đúng của từ 决心 là: ___uéxīn. A. j B. z C. q D. x Câu 54: Phiên âm đúng của từ 挥动 là: h___dòng. A. ēi B. uī C. ūn D. ēn Câu 55: Phiên âm đúng của từ 宿舍 là: ___. A. sùshè B. sūshè C. sùshē D. sūshē Câu 56: Phiên âm đúng của từ 穿着 là: chuānzh___. A. ōu B. uó C. áo D. e Chọn vị trí đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho từ/ cụm từ trong ngoặc. Câu 57: 每当奶奶讲 A 故事的时候,孩子们都抬 B 起头,目不转睛地注视 C 她 D。(着) Câu 58: 有些商品广告 A 不实事求是 B,万万 C 相信 D。 (不可轻易) Câu 59: 你 A 最好 B 呆在家里,可 C 别一个人出去,这里治安 D 乱得很。 (千万) Câu 60: 你 A 的鞋 B 放在 C 他的椅子上 D 呢? (怎么) Câu 61: 我的自行车 A 丢了,可能 B 找 C 到 D 了。 (不) Câu 62: 三十 A 多 B 岁的人了,性格变 C 不了 D。 (了) Câu 63: A 慢点儿 B 吃,C 把刚穿上的新衣服 D 弄脏了。 (别) Câu 64: 他们昨天刚刚来到北京 A,还没有去过 B 长城、C 故宫 D 呢。 (这些地方) Câu 65: 家里没人 A 照顾你,B 还是 C 全好了 D 出院吧。 (再) Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 66 đến câu 75. 北方我在一家贸易公司工作,(66)___没有结婚,也没有可以谈婚论嫁的男朋友。说实 话,我(67)___自己将来能否有美满的婚姻没有太大的信心。我觉得在这样一个充满竞 争、压力、动荡的时代,幸福稳定(68)___婚姻和家庭真的是个奢望。 北方就(69)___我的老板来说,他是一个三十出头的男人,因为工作太忙、应酬太多, (70)___每天都是十一二点回家,有时甚至更晚。(71)___加上三天两头出差,我 不敢想象他的家庭生活是个什么样子,我想就是有妻子(72)___也快要离婚了。我还有 一些同事和朋友,他们不是丈夫派到外地工作了,(73)___妻子出国留学了,我不知道 这样的长期分居会带来什么后果。时间长了,难免会有外遇,也难免缺乏感情(74)___ 的交流和沟通。我觉得,(75)___社会的发展,婚姻和家庭将面临越来越多的困难。 (选自马箭飞《汉语口语速成——提高篇》,北京语言大学出版社) Câu 66: A. 还 B. 再 C. 则 D. 都 Câu 67: A. 给 B. 被 C. 对 D. 使 Câu 68: A. 的 B. 了 C. 着 D. 地 Câu 69: A. 对 B. 拿 C. 当 D. 算 Câu 70: A. 差点儿 B. 似乎 C. 几乎 D. 却 Câu 71: A. 又 B. 再 C. 只 D. 倒 Câu 72: A. 害羞 B. 恐惧 C. 害怕 D. 恐怕 Câu 73: A. 算是 B. 而是 C. 就是 D. 还是 Trang 4/5 - Mã đề thi 491
  5. Câu 74: A. 上 B. 里 C. 中 D. 内 Câu 75: A. 随意 B. 接着 C. 根据 D. 随着 Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ gạch chân trong các câu sau. Câu 76: 与其考试前着急,不如平常随时复习。 A. 动词 B. 介词 C. 副词 D. 连词 Câu 77: 她遇到高兴的事情时,就来找我聊天。 A. 形容词 B. 名词 C. 副词 D. 动词 Câu 78: 我们很满意这里的投资环境。 A. 名词 B. 连词 C. 副词 D. 动词 Câu 79: 车手用的是一辆高速跑车。 A. 代词 B. 动词 C. 介词 D. 名词 Câu 80: 我的书房里有两面镜子,一大一小。 A. 名词 B. 数词 C. 量词 D. 代词 HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 491