Đề thi chính thức THPT Quốc gia môn Toán - Mã đề: 107 - Năm học 2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chính thức THPT Quốc gia môn Toán - Mã đề: 107 - Năm học 2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_chinh_thuc_thpt_quoc_gia_mon_toan_ma_de_107_nam_hoc_2.pdf
- dap-an-toan-24-ma-de-k18-1530095368171.pdf
Nội dung text: Đề thi chính thức THPT Quốc gia môn Toán - Mã đề: 107 - Năm học 2018 (Có đáp án)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 107 Số báo danh: Câu 1: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? A. = − + 3 − 1 . B. = − 3 − 1 . C. = − + 3 − 1 . D. = − 3 − 1 . Câu 2: Phương trình 2 + = 32 có nghiệm là 5 3 A. = . B. = 2. C. = 3. D. = . 2 2 Câu 3: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh ? A. . B. 34 . C. 2 . D. . 1 Câu 4: lim bằng 5푛 + 3 1 1 A. . B. +∞ . C. . D. 0. 3 5 Câu 5: Cho hàm số = ( ) có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (− ∞; 0) . B. (0; 1) . C. (−1; 0) . D. (1; + ∞) . = 2 − 푡 Câu 6: Trong không gian , đường thẳng : = 1 + 2푡 có một vectơ chỉ phương là = 3 + 푡 ⎯→⎯ ⎯→⎯ ⎯→⎯ ⎯→⎯ A. =(− 1; 2; 1) . B. =(2; 1; 1) . C. =(− 1; 2; 3) . D. =(2; 1; 3) . Câu 7: Nguyên hàm của hàm số ( )= + là 1 1 A. + + . B. + + . C. + + . D. 3 + 1 + . 4 2 Câu 8: Trong không gian , cho hai điểm (2; − 4; 3) và (2; 2; 7) . Trung điểm của đoạn thẳng có tọa độ là A. (4; − 2; 10) . B. (1; 3; 2) . C. (2; 6; 4) . D. (2; − 1; 5) . Câu 9: Gọi 푆 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường = 푒 , = 0, = 0, = 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 푆 = 푒 d . B. 푆 = 푒 d . C. 푆 = 푒 d . D. 푆 = 푒 d . Trang 1/5 - Mã đề thi 107
- Câu 10: Diện tích của mặt cầu bán kính 푅 bằng 4 A. 푅 . B. 2 푅 . C. 4 푅 . D. 푅 . 3 Câu 11: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 4 2 A. . B. 4 . C. 2 . D. . 3 3 Câu 12: Cho hàm số = + + + ( , , , ∈ ℝ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Câu 13: Với là số thực dương tùy ý, ln(5 ) − ln(3 ) bằng ln5 5 ln(5 ) A. . B. ln . C. ln(2 ) . D. . ln3 3 ln(3 ) Câu 14: Trong không gian , mặt phẳng (푃): + 2 + 3 − 5 = 0 có một vectơ pháp tuyến là → → → → A. 푛 = (1; 2; 3) . B. 푛 = (3; 2; 1) . C. 푛 = (−1; 2; 3) . D. 푛 = (1; 2; − 3) . Câu 15: Số phức −3 + 7푖 có phần ảo bằng A. 7. B. 3. C. −3. D. −7. Câu 16: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng 4 33 24 4 A. . B. . C. . D. . 165 91 455 455 Câu 17: Cho hình chóp 푆 . có đáy là hình vuông cạnh , 푆 vuông góc với mặt phẳng đáy và 푆 = 2 . Góc giữa đường thẳng 푆 và mặt phẳng đáy bằng A. 30o . B. 90o . C. 45o . D. 60o . Câu 18: Cho hàm số ( )= + + + ( , , , ∈ ℝ) . Đồ thị của hàm số = ( ) như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 ( )+ 4 = 0 là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số = − 4 + 9 trên đoạn [−2; 3] bằng A. 201. B. 9. C. 54. D. 2. Câu 20: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7,5% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra ? A. 11 năm. B. 9 năm. C. 12 năm. D. 10 năm. Câu 21: Tìm hai số thực và thỏa mãn (2 − 3 푖) + (1 − 3푖) = + 6푖 với 푖 là đơn vị ảo. A. = 1; = − 1. B. = 1; = − 3. C. = − 1; = − 3. D. = − 1; = − 1. Câu 22: Cho hình chóp 푆 . có đáy là tam giác vuông đỉnh , = , 푆 vuông góc với mặt phẳng đáy và 푆 = 2 . Khoảng cách từ đến mặt phẳng (푆 ) bằng 2√5 2√2 √5 √5 A. . B. . C. . D. . 5 3 3 5 Trang 2/5 - Mã đề thi 107