Đề thi chính thức học kì 1 Tiếng Anh Khối 3

doc 5 trang minhtam 03/11/2022 4061
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chính thức học kì 1 Tiếng Anh Khối 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_chinh_thuc_hoc_ki_1_tieng_anh_khoi_3.doc

Nội dung text: Đề thi chính thức học kì 1 Tiếng Anh Khối 3

  1. PART 1: LISTENING Question1. Listen and number. (1 pt) A. B. C. D. Question 2. Listen and tick. (1 pt) 1. a. b 2. a b 3 a b
  2. 4. , a b Question 3. Listen and write T (True) or F ( False).(1pt) 1.May I come in? Yes, you can. 2. May I open the book? Yes, you can 3. May I stand up? No, you can’t . 4. May I go out? Yes, You can Question 4. Listen and complete. (1pt) (1) ___, I’m Mai. What’s your name? My name’s (2) ___ .How old are you? I’m (3) ___ years old. What colour is your school bag? It’s (4) ___. PART II: READING AND WRITING Question 5. Read and match.(0.75pt) 1.This is a a.books 2.Those are b. pen 3.Is the library big c. Yes, it is Question 6. Look, read and write Yes or No .(1.25pt) 5. This is a pen. ___ 6. That is a desk. ___ 7. Is it a book? – Yes, it is. ___ 8. These are my pencil sharpeners. ___ 9. Those are pencil cases ___
  3. Question 7. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. (1 pt) 0. n p e p e n 1. r b e u b r _ _ _ _ _ _ 2. o l s h o c _ _ _ _ _ _ 3. o k o b _ _ _ _ 4. r i b y l a r _ _ _ _ _ _ _ Question 8. Fill in each gap with a suitable word .(1pt) Mai: Hello! My name is Mai. Tony: Hello! Nice to meet you. My name is Tony. Is your (1) ___blue? Mai: No, it isn’t. It’s pink
  4. Tony: what color is your pen? Mai: It’s (2) ___ Tony: My (3)___is green and my pencil is (4) ___ PART III: SPEAKING ( 5 PHÚT) 10. Interview. ( phỏng vấn) 11. Listen and repeat.( Nghe và nhắc lại) 12. Point ,ask and answer. ( Chỉ, hỏi và trả lời) Question1. Listen and number. (1 pt) Question 2. Listen and tick. (1 pt) 1. Nam: What colour is your pencil sharpener? 1.Open your book! Mai: It is red. 2. Mai: Is that your computer room? 2. Nga: What colour is your school bag? Nam: Yes, it is. Mai: It is blue. 3. Mai: Is this your desk? 3. Nam: What colour is your book? Nam: Yes, it is. Mai: It is green. 4.Mai: Is this your bookcase? 4. Nam: What colour is your bookcase? Nam: Yes, it is. Mai: It is yellow. Question 3. Listen and write T (True) or F Question 4. Listen and complete. (1pt) ( False).(1pt) (1)Hello, I’m Mai. What’s your name? My 1.May I come in? Yes, you can. name’s (2) Nam .How old are you? I’m (3) 2.May I open your book? No, you can’t. eight years old. What colour is your school 3.May I stand up? Yes, you can. 4. May I go out? No, you can’t. bag? It’s (4) big. MATRIX Kỹ năng Nhiệm vụ đánh Mức/Điểm Tổng số giá/kiến thức cần đánh câu, số giá điểm, tỷ lệ % M1 M2 M3 M 4 1. Listen and number 2 1 1 0,5đ 0,25 0,25 16 câu đ đ 4 điểm 2. Listen and tick 1 1 1 1 40% Nghe 0,25đ 0,25 0,25 0,2 đ đ 5đ
  5. 3. Listen and write (T) 1 1 1 1 or (F) 0,25đ 0,25 0,25 0,2 đ đ 5đ 4. Listen and complete 1 1 1 1 0,25đ 0,25 0,25 0,2 đ đ 5đ Đọc 5. Read and match 1 1 1 8 câu 0,25đ 0,25 0,25 2 điểm đ đ 20% 6. Look, read and write 2 1 1 1 Yes or No 0,5đ 0,25 0,25 0,2 đ đ 5đ Viết 7. Look at the pictures 1 1 1 1 8 câu and the letters. Write the 0,25đ 0,25 0,25 0,2 2 điểm words đ đ 5đ 20% 8. Fill in each gap with a 1 1 1 1 suitable word from the 0,25đ 0,25 0,25 0,2 box . đ đ 5đ Nói Interview 1 2 8 câu 0,25đ 0,5đ 2 điểm Listen and repeat 2 1 20% 0,5đ 0,2 5đ Point ,ask and answer 1 1 0,25 0,25 đ đ Tổng 11 11 11 7 40 câu 27.5% 27.5 27.5 17. 10 điểm % % 5% 100%