Đề tham khảo kì thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Khoa học xã hội 12 - Đề 10 (Có đáp án)

doc 19 trang minhtam 02/11/2022 3160
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kì thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Khoa học xã hội 12 - Đề 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_tham_khao_ki_thi_thpt_quoc_gia_nam_2019_mon_khoa_hoc_xa_h.doc

Nội dung text: Đề tham khảo kì thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Khoa học xã hội 12 - Đề 10 (Có đáp án)

  1. C. giúp đỡ các dân tộc về kinh tế, văn hóa, giáo dục, y tế. D. giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột khu vực Câu 27. Khi chuyển hướng tấn công vào Gia Định, quân Pháp đã thay đổi kế hoạch xâm lược Việt Nam như thế nào? A. Chuyển từ kế hoạch "đánh nhanh thắng nhanh" sang "chinh phục từng gói nhỏ". B. Chuyển từ kế hoạch "đánh chớp nhoáng" sang "đánh lâu dài". C. Chuyển từ kế hoạch "đánh lâu dài" sang "đánh nhanh thắng nhanh". D. Chuyển từ kế hoạch "chinh phục từng gói nhỏ" sang "đánh nhanh thắng nhanh". Câu 28. Sau cách mạng tháng tám 1945, để giải quyết căn bản nạn đói. Đảng và nhân dân ta đã thực hiện biện pháp có tính chất hàng đầu và lâu dài nào? A. Phát động phong trào "nhường cơm sẻ áo", " hũ gạo cứu đói" B. Kêu gọi "tăng gia sản xuất! tăng gia sản xuất ngay! tăng gia sản xuất nữa!" C. Nghiêm trị những người đầu cơ tích trữ gạo. D. Quyên góp, điều hòa thóc gạo giữa các địa phương trong cả nước. Câu 29. Dưới thời kì cầm quyền của Hít-le, hên kinh tế Đức được phát triển theo hướng A. hàng hóa, phục vụ nhu cầu xuất khẩu. B. chỉ chú trọng phát triển các mặt hàng phục vụ cho nhu cầu dân sự. C. đa dạng các ngành nghề, trong đó tập trung vào phát triển công nghiệp. D. tập trung, mệnh lệnh, phục vụ nhu cầu quân sự. Câu 30. Trong nội dung Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946), Pháp đã công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà là quốc gia A. tự do.B. dân chủ.C. độc lập.D. tự trị. Câu 31. Vì sao nói cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son (8/1925) đã "đánh dấu một bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam"? A. Là sự kiện thể hiện giai cấp công nhân Việt Nam đã hướng tới đấu tranh đòi quyền lợi chính trị cho giai cấp mình. B. Là phong trào đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân do tổ chức Việt Nam Cách mạng Thanh niên tổ chức, lãnh đạo. C. Là cuộc đấu tranh có tổ chức, có quy mô và bước đầu giành được thắng lợi của công nhân Việt Nam. D. Vì đây là cuộc đấu tranh đầu tiên của công nhân Việt Nam sau Chiên tranh thế giới thứ nhất. Câu 32. Tháng 3 - 1921, Đảng Bôsêvích Nga quyết định thực hiện chính sách gì? A. Chính sách cộng sản thời chiếnB. Hợp tác hóa nông nghiệp C. Cải cách ruộng đất.D. Chính sách kinh tế mói. Câu 33. Điểm khác biệt giữa chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" với chiến lược "chiến tranh cục bộ" là A. sử dụng quân viễn chinh Mĩ là lực lượng chủ yếu. B. sử dụng quân viễn chinh Mĩ có sự phối hợp vói quân các nước đồng minh Mĩ. C. sử dụng quân đội Sài Gòn là lực lượng chủ yếu. D. sử dụng phương tiện chiến tranh hiện đại, do cố vấn Mĩ chỉ huy. Trang 5
  2. Câu 34. Hãy chọn cụm từ thích họp để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Phong trào cách mạng 1930 - 1931 với đỉnh cao là Xô viết Nghệ - Tĩnh là một sự kiện lịch sử trọng đại trong lịch sử cách mạng nước ta. Phong trào đã ". A. Giáng một đòn quyết liệt vào bè lũ đế quốc, phong kiến tay sai. B. Làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn. C. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho Cách mạng tháng Tám năm 1945. D. Đánh bại hoàn toàn bộn thực dân Pháp và bọn phong kiến. Câu 35. Hình ảnh lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập đã báo hiệu điều gì? A. Chính quyền Sài Gòn đã tuyên bố đầu hàng. B. Mở đầu chiến dịch Hô Chí Minh. C. Sự toàn thắng của chiến dịch Hồ Chí Minh. D. Miền Nam" được hoàn toàn giải phóng. Câu 36. Từ 1973 -1991, kinh tế của các nước tư bản Tây Âu A. phát triển ổn định và đạt mức tăng trưởng cao. B. vươn lên hàng thứ hai thế giói. C. phát triển không đều do sự sụp đổ của hệ thống thuộc địa. D. lâm vào khủng hoảng, suy thoái hoặc phát triển không ổn định. Câu 37. Đánh giá về vai trò của triều đình nhà Nguyễn trong cuộc kháng chiến chống Pháp khi đặt bút ký Hiệp ước Hácmăng? A. Từ bỏ vai trò lãnh đạo nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp. B. Lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp ở Trung kỳ. C. Bí mật liên kết với các toán nghĩa quân âm thầm chống thực dân Pháp. D. vẫn tiếp tục giữ vai trò lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp. Câu 38. Ý nào phản ánh đúng và đầy đủ về quan điểm đổi mới của Đảng ta? A. Đổi mới về kinh tế, chính trị và văn hóa - xã hội. B. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế. C. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng. D. Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị - xã hội. Câu 39. Sắp xếp theo trình tự thời gian các sự kiện lịch sử giai đoạn cách mạng Việt Nam 1919-1930 sau: 1. Tổ chức Tân Việt cách mạng đảng được thành lập. 2. Tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng được thành lập. 3. Tổ chức Hội Việt Nam cách mạng thanh niên được thành lập. 4. Nguyễn Ái Quốc đọc Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin. A. 2, 1, 4, 3.B. 1, 3, 4, 2.C. 4, 3, 2,1.D. 3, 4,1, 2. Câu 40. Biểu hiện đầu tiên của xu thế hòa hoãn Đông - Tây là A. Liên Xô và Mĩ thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược. B. Cộng hòa Dân chủ Đức và Cộng hòa Liên bang Đức kí hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức. C. Việt Nam bị chia cắt thành hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau. Trang 6
  3. D. hiệp đinh đình chiến của hai nước Triều Tiên được kí kết. B. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 1. Lãnh hải là vùng biển A. giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. B. thuộc chủ quyền quốc gia trên biển. C. được quy định nhằm đảm bảo việc thực hiện chủ quyền nước ta trên biển. D. nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhung tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do hoạt động về hàng hải, hàng không. Câu 2. Bề mặt đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật là A. cao ở phía bắc và tây bắc, thấp trũng ở phía đông. B. có nhiều ô trũng ngập nước, cồn cát, đầm phá. C. có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. D. có nhiều đồi núi sót ở rìa phía bắc và đông bắc. Câu 3. Vào nửa sau mùa đông ở nước ta, mưa phùn thường xuất hiện ở A. vùng đồng bằng Bắc Bộ và vùng núi Đông Bắc. B. các vùng núi Tây Bắc, Đông Bắc và Trường Sơn Bắc. C. vùng ven biển và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. D. vùng núi Tây Bắc và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. Câu 4. Nhiệt độ và biên độ nhiệt của khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra) có đặc điểm là A. nhiệt độ trung bình năm trên 25°c, biên độ nhiệt trung bình năm lớn. B. nhiệt độ trung bình năm trên 20°c, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ C. nhiệt độ trung bình năm trên 20°c, biên độ nhiệt trung bình năm lớn. D. nhiệt độ trung bình năm trên 25°c, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ. Câu 5. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta? A. Đất chủ yếu là đất mùn thô. B. Có ờ Hoàng Liên Son và khối núi Kon Tum. C. Quanh năm nhiệt độ dưới 15°c, mùa đông xuống dưới 5°c. D. Có các loài thực vật ôn đới như đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết các tháng nào sau đây là các tháng mùa lũ của sông Hồng (trạm Hà Nội)? A. Tháng 4, 5, 6, 7, 8. B. Tháng 5, 6, 7, 8, 9. C. Tháng 6, 7, 8, 9,10. D. Tháng 7, 8, 9, 10, 11. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết ngọn núi cao trên 2000m nào sau đây không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Lang Bian.B. Rào cỏ.C. Chư Yang Sin.D. Ngọc Linh. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở nước ta xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô lần lượt là A. Hà Nội, Huế, Biên Hòa, Hạ Long.B. Hà Nội, Biên Hòa, Huế, Hạ Long. Trang 7
  4. C. Hà Nội, Biên Hòa, Hạ Long, Huế.D. Hà Nội, Hạ Long, Huế, Biên Hòa. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) mới chỉ xuất hiện ở các trung tâm công nghiệp A. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.B. . TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Vũng Tàu. C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội. Câu 10.Mọi nơi ở bề mặt Trái Đất đều lần lượt được Mặt Trời chiếu sáng rồi lại chìm vào bóng tối, gây nên hiện tượng luân phiên ngày, đêm là do A. Trái Đất có dạng hình khối cầu. B. Trái Đất tự quay quanh trục. C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời. D. trục Trái Đất nghiêng với mặt phắng quỹ đạo. Câu 11. Quá trình các tác nhân ngoại lực (nước chảy, sóng biển, băng hà, gió, ) làm chuyển dời các sản phẩm phong hóa khỏi vị trí ban đầu vốn có của nó là A. quá trình vận chuyển.B. quá trình phong hóa. C. quá trình bóc mòn.D. quá trình bồi tụ. Câu 12. Trên lưu vực sông, rừng phòng hộ thường được trồng ở A. trên khắp lưu vực sông.B. thượng ưu sông. C. trung lưu sông. D. hạ lưu sông. Câu 13. Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa có kiểu thảm thực vật chính là A. thảo nguyên.B. rừng lá rộng và rừng hỗn hợp. C. rừng cận nhiệt ẩm.D. rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt. Câu 14. Cơ cấu dân số theo lao động cho biết A. nguồn lao động và dân số không hoạt động kinh tế. B. dân số hoạt động hay không hoạt động kinh tế. C. nguồn lao động và dân số không hoạt động kinh tế. D. nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. Câu 15. Đồng nhất với một điểm dân cư, gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản là đặc điểm của A. khu công nghiệp tập trung.B. trung tâm công nghiệp. C. vùng công nghiệp.D. điểm công nghiệp. Câu 16. Môi trường tự nhiên có đặc điểm là A. xuất hiện trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào con người. B. sẽ bị phá hủy nếu không có bàn tay chăm sóc của con người. C. kết quả của lao động con người. D. phát triển theo quy luật tự nhiên. Câu 17. Được gọi là xuất siêu khi A. giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn hàng xuất khẩu. B. giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu. C. giá trị hàng xuất khẩu bằng giá trị hàng nhập khẩu. Trang 8
  5. D. giá trị hàng xuất khẩu nhỏ hơn giá trị hàng nhập khẩu. Câu 18. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG BÒ PHÂN THEO VỪNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn con) Vùng 2000 2015 Trung du và miền núi Bắc Bộ 665,7 961,2 Đồng bằng sông Hồng 488,3 478,5 Bắc Trung Bộ 890,6 975,2 Duyên hải Nam Trung Bộ 937,2 1210,5 Tây Nguyên 524,9 685,6 Đông Nam Bộ 424,0 367,1 Đồng bằng sông Cửu Long 197,2 689,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đầy đúng về số lượng bò phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so vói năm 2000? A. Tất cả các vùng đều tăng, ngoại trừ Đông Nam Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều nhất. C. Tây Nguyên tăng nhanh nhất. D. Bắc Trung Bộ tăng ít nhất. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 và trang 4-5, quốc lộ 1 không đi qua tỉnh nào sau đây của vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Tiền Giang.B. Hậu Giang.C. Trà Vinh.D. Trà Vinh. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng Bắc Trung Bộ không có ngành chế biến nông sản (năm 2007)? A. Thanh Hóa. B. Bỉm Sơn.C. Huế. D. Vinh. Câu 21. Cho biểu đồ: Trang 9
  6. Căn cứ vào biếu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 1990 - 2015? A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác. B. Sản lượng thủy sản khai thác giảm, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng. C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ít hơn sản lượng thủy sản khai thác. D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác. Câu 22. Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta là A. trình độ đô thị hóa thấp. B. tỉ lệ dân thành thị giảm. C. phân bố đô thị đều giữa các vùng. D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. Câu 23. Đặc trung của hên nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là A. phần lớn sản phẩm là đê tiêu dùng tại chỗ. B. người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng. C. mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm. D. nông nghiệp gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp. Câu 24. Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng đánh bắt ở nước ta (năm 2005) là A. Bình Định, Quảng Ngãi, Tiền Giang, Bến Tre. B. Cà Mau, Kiên Giang, Khánh Hòa, Bình Định. C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau. D. Bà Rịa - Vũng Tàu, Quảng Ngãi, Bình Định, Kiên Giang. Câu 25. Trung tâm công nghiệp quan trọng nhất ở dọc duyên hải miền Trung nước ta là A. Vinh. B. Quy NhơnC. Nha Trang.D. Đà Nẵng. Trang 10
  7. Câu 26. Cho bảng số liệu TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA LIÊN BANG NGA, NHẬT BẢN VÀ TRUNG QUỐC NĂM 2010 VÀ NĂM 201 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm Liên bang Nga Nhật Bản Trung Quốc 2010 767,9 1631,0 2982,6 2015 675,4 1560,2 4477,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga, Nhật Bản và Trung Quốc, năm 2015 so với năm 2010? A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc và Nhật Bản tăng, của Liên bang Nga giảm. B. Tống giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giảm, của Trung Quốc và Liên bang Nga tăng. C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản, Trung Quốc và Liên bang Nga đều giảm. D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga và Nhật Bản giảm, của Trung Quốc tăng. Câu 27. Dân số thế giới đang có xu hướng già đi, thể hiện ở A. ti lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao. B. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp. C. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao. D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp. Câu 28. Trung Á là khu vực A. có mật độ dân số cao.B. có nền văn minh cổ đại rực rõ. C. giàu tài nguyên thiên nhiên.D. tỉ lệ dân cư theo Thiên Chúa giáo cao. Câu 29. Trụ sở của Liên minh châu Âu (EU) ở A. Pa-ri (Pháp).B. Rô-ma (Italia).C. Brúc-xen (Bi).D. Béc-ĩin (Đức). Câu 30. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước Nga là A. Nô-vô-xi-biếc, Ma-ga-đan.B. Man-hi-tơ-goóc, Nô-vô-xi-biếc. C. Xanh Pê-téc-bua, Mát-xcơ-va.D. Mát-xcơ-va, Nô-vô-xi-biếc. Câu 31. Tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc là A. đất, rừng, thủy năng.B. rừng, đồng cỏ, khoáng sản. C. rừng, thủy năng, khoáng sản. D. đồng cỏ, khoáng sản, đất phù sa. Câu 32. Ở Đông Nam Á, trâụ, bò được nuôi nhiều ở A. Cam-pu-chia, Lào, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin. B. In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan. C. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Việt Nam. Trang 11
  8. D. Thái Lan, Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a. Câu 33. Cho biểu đồ: Căn vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa mì, lúa gạo và ngô của Trung Quốc giai đoạn 2010 - 2014? A. Sản lượng lúa mì, lúa gạo, ngô đều tăng.B. Sản lượng ngô tăng nhanh nhất. C. Sản lượng ngô luôn lớn nhất.D. Sản lượng lúa gạo tăng chậm nhất. Câu 34. Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ nước ta đã được mở rộng và hiện đại hóa nhờ A. những tiên bộ kĩ thuật trong ngành giao thông vận tải. B. có sự tham gia của các nhà đầu tư nước ngoài trong xây dựng. C. huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư. D. đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao. Câu 35. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng A có điều nhất để hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp. B. chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta. C. giàu tài nguyên khoáng sản nhất nước ta. D. có số trang trại lớn nhất nước ta. Câu 36. Đất ở các đồng bằng của vùng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho việc phát triển A. lúa, cây ăn quả nhiệt đới.B. cây công nghiệp lâu năm C. cây công nghiệp hàng năm.D. cây cây lương thực, đặc biệt là lúa. Câu 37. Vùng Tây Nguyên bao gồm các tỉnh nào sau đây? A. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Bình Thuận. B. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Tây Ninh, Lâm Đồng. C. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng. D. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Quảng Nam. Câu 38. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo nước ta về mặt an ninh quốc phòng là A. khai thác tốt nguồn lợi hải sản. Trang 12
  9. B. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. C. phát triển giao thông vận tải biển. D. tạo điều kiện phát triển du lịch biển - đảo. Câu 39. Xây dựng quy hoạch và chính sách thích hợp trong chiến lược phát triêh dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta nhằm A. kiềm chế tốc độ gia tăng dân số. B. phát triển công nghiệp ở nơi có vị trí thuận lợi. C. đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị. D. xây dựng vùng kinh tế mới khu vực rừng núi để thu hút dân khẩn hoang. Câu 40. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH vụ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 Năm 2010 2013 2014 2015 Xuất khẩu 1553687 2997380 3402495 3764320 Nhập khẩu 1730902 2920030 3273530 3731151 ( Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Để thể hiên cơ cẩu giá tri xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biếu đồ miền.C. Biểu đồ đường.D. Biểu đồ cột ghép. C. PHẦN GIÁO DỤC CÔNG DÂN Câu 1. Sử dụng pháp luật là các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn A. quy ước của tập thể.B. nguyên tắc của cộng đồng. C. các quyền của mình.D. nội quy của nhà trường. Câu 2. Theo quy đinh của pháp luật, cán bộ, công chức, viên chức có hành vi xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước là vi phạm A. kỉ luật. B. truyền thống.C. phong tục.D. công ước. Câu 3. Nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình là trách nhiệm A. pháp lí.B. đạo đức.C. xã hội. D. tập thể. Câu 4. Trong cùng một điều kiện, hoàn cảnh khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ ngang nhau thì phải chịu trách nhiệm pháp lí A. khác nhau.B. chênh lệch nhau.C. như nhau.D. đối lập nhau. Câu 5. Theo quy định của pháp luật, một trong những nguyên tắc khi giao kết hợp đồng lao động là A. ủy quyền.B. đại diện.C. tự nguyện.D. định hướng. Câu 6. Việc khám xét chỗ ở của người nào đó không được tiến hành tùy tiện mà phải tuân theo đúng trình tự, thủ tục do A. pháp luật quy định. B. cá nhân đề xuất. C. cơ quan phê duyệt. D. tập thể yêu cầu. Câu 7. Theo quy định của pháp luật, thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được Trang 13
  10. A. niêm phong và cất trữ.B. phổ biến rộng rãi và công khai. C. đảm bảo an toàn và bí mật.D. phát hành và lưu giữ. Câu 8. . Công dân tham gia quản lí nhà nước và xã hội theo cơ chế "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra" là thực hiện dân chủ trực tiếp ở phạm vi A. cả nước.B. quốc gia. C. cơ sở D. lãnh thổ Câu 9. Kiềm chế sự gia tăng nhanh dân số là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các A. lĩnh vực xã hội. B. quy trình hội nhập. C. kế hoạch truyền thông.D. nguyên tắc ứng xử. Câu 10. Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong tư liệu lao động là A. hệ thống bình chứa.B. công cụ sản xuất C. kết cấu hạ tầng.D. nguồn lực tự nhiên. Câu 11. Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động A. xã hội cần thiết.B. thường xuyên biến động. C. cá thế riêng lẻ.D. ổn định bền vững. Câu 12. Câu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với A. chiến lược và kế hoạch phát triển.B. nhu cầu và mục tiêu cá biệt C. giá cả và thu nhập xác định. D. sở thích và khả năng lao động. Câu 13. Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm tới các A. quy chế đơn vị sản xuất.B. quy tắc quản lí nhà nước C. quy chuẩn sử dụng chuyên gia.D. quy ước trong các doanh nghiệp. Câu 14. Công dân đủ điêu kiện theo quy định của pháp luật được tự do tìm kiếm việc làm phù hợp với khả năng của mình là thực hiện quyền A. phân phối B. đầu tư C. quản lí D. lao động Câu 15. Theo quy đinh của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của người khác trong trường hợp tiến hành việc bắt giữ một người nào đó đang A. phạm tội quả tang.B. cướp giật tài sản. C. khống chế con tin.D. truy lùng tội phạm. Câu 16. Công dân xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của người khác khi thực hiện hành vi nào dưới đây? A. Bắt đối tượng bị truy nã. B. Trấn áp bằng bạo lực. C. Điều tra tội phạm.D. Theo dõi con tin. Câu 17. Khi báo cho cơ quan có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của người khác là công dân đã thực hiện quyền A. khiếu nại.B. khiếu kiện.C. tố tụng.D. tố cáo. Câu 18. Theo quy đinh của pháp luật, nội dung nào dưói đây không thuộc quyền được phát triển của công dân? A. Tham gia hoạt động văn hóa.B. Đăng kí chuyển giao công nghệ. Trang 14
  11. C. Bồi dưỡng để phát triển tài năng.D. Tiếp cận thông tin đại chúng. Câu 19. Sản phẩm của lao động chỉ mang hình thái hàng hóa khi nó là đối tượng A. mua - bán trên thị trường.B. ngoài quá trình lưu thông. C. thuộc nền sản xuất tự nhiên.D. đáp ứng nhu cầu tự cấp. Câu 20. Canh tranh lành mạnh giữ vai trò là một động lực kinh tế của sản xuất và A. lưu thông hàng hóa.B. san bằng lợi nhuận. C. thúc đẩy độc quyền.D. xóa bỏ giàu - nghèo. Câu 21. Chị M chủ động làm thủ tục sang tên khi mua lại xe ô tô đã qua sử dụng của người khác là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Sử dụng pháp luật.B. Tuân thủ quy định. C. Thi hành pháp luật.D. Áp dụng Nghị định. Câu 22. Biết người yêu mình là anh A nghiện ma túy, chị B cùng gia đình đã chủ động cự tuyệt và kiên quyết ngăn cản không cho anh A đến nhà. Sau nhiều lần tìm gặp đều bị người yêu từ chối, muốn níu kéo tình cảm, anh A đột nhập vào phòng riêng của chị B để lại lá thư có nội dung đe dọa sẽ tự sát nếu không cưới được chị làm vợ. Anh A đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Đảm bảo bí mật thư tín, điện túi.B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở. C. Đảm bảo an toàn tính mạng.D. Bất khả xầm phạm về thân thề. Câu 23. Trong cuộc họp khu dân cư X, biết anh A bất bình với ý kiêri áp đặt của tổ trưởng dân phố, anh B ngồi bên cạnh khuyên anh A nên thể hiện chính kiến cá nhân. Thấy anh A vẫn im lặng vì sợ mất lòng tổ trưởng nên anh B đã đứng lên thẳng thắn phê bình anh A đồng thời bày tỏ toàn bộ quan điểm của mình. Anh B đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân? A. Kiểm tra, giám sát.B. Cung cấp thông tin. C. Khiếu nại, tố cáo.D. Tự do ngôn luận. Câu 24. Tại điểm bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp xã X, anh M gợi ý chị C bỏ phiếu cho ứng cử viên là người thân của mình. Thấy chị C còn băn khoăn, anh M nhanh tay gạch phiếu bầu giúp chị rồi bỏ luôn lá phiếu đó vào hòm phiếu. Anh M đã vi phạm nguyên tắc bầu cử nào dưới đây? A. Trực tiếp.B. Phổ thông.C.Ủy quyền.D. Gián tiếp. Câu 25. Công ty X thường xuyên mời chuyên gia tư vấn cách lựa chọn thực phẩm an toàn cho nhân viên là thực hiện quyền được phát triển của công dân ở nội dung nào dưới đây? A. Tự do phát triển tài năng. B. Quảng bá chất lượng sản phẩm. C. Sử dụng dịch vụ truyền thông.D. Được chăm sóc sức khỏe. Câu 26. Trong hai năm gần đây, chị D đã tích lũy được ba trăm gam vàng và năm nghìn đô la Mĩ với dự đinh mười năm sau cho con gái đi du học. Tính đến thời điểm này, chị D đã vận dụng chức năng nào dưới đây của tiền tệ? A. Phương tiện cất trữ.B. Quy trình quyết toán. C. Tiền tệ thế giới.D. Hình thức lưu thông. Câu 27. Mặc dù giá thu mua tôm sú trên thị trường đang đồng loạt giảm mạnh nhưng vì mới đầu tư hệ thống lọc nước đắt tiền nên vợ chồng anh A vẫn tiếp tục duy trì hoạt động này. Khi quyết định thuê người làm để mở rộng diện tích nuôi tôm sú nghĩa là vợ chồng anh A vận dụng chưa phù hợp tác động nào dưới đây của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa.B. Hoàn thiện kiến trúc thượng tầng. Trang 15
  12. C. Sử dụng tối đa nguồn nhân lực.D. Bảo lưu quan điếm kinh doanh. Câu 28. Chị B giám đốc doanh nghiệp X quyết định cho toàn thể nhân viên dưới quyền đi du lịch nước ngoài khi nhận thấy các công ty lữ hành đồng loạt giảm giá. Chị B đã vận dụng nội dung nào dưới đây của quan hệ cung - cầu? A. Giá cả giảm thì cầu tăng.B. Giá cả tăng thì cầu giảm. C. Giá cả độc lập với cầu.D. Giá cả ngang bằng giá trị. Câu 29. Sau khi nhận năm trăm triệu đồng tiền đặt hàng của chị A và chị B, vói mong muốn chiếm đoạt số tiền trên, chị N nói với chồng đó là tiền trúng xổ số rồi hai vợ chồng về quê mua đất làm trang trại. Quá hạn giao hàng đã lâu, tìm gặp chị N nhiều lần không được, chị A và chị B đã đến nhà dọa nạt, đập phá đồ đạc và hành hung gây thương tích cho con chị N. Trong lúc mọi người tập trung cấp cứu cháu bé, chị A và chị B lấy xe máy Honda SH của chị N để siết nợ. Những ai dưới đây đã vi phạm pháp luật hình sự? A. Chị A và chị B.B. Vợ chồng chị N, chị A và chị B. C. Chị N, chị A và chị B.D. Chị A, chị B và chồng chị N. Câu 30. Phát hiện ông B làm con dấu giả của một cơ quan hành chính Nhà nước theo đơn đặt hàng của ông H, sau khi cùng bàn bạc, anh K và anh M liên tục nhắn tin yêu cầu ông B phải nộp cho hai anh mười triệu đồng. Lo sợ nếu không đưa tiền sẽ bị anh K và anh M tố cáo, ông B buộc phải đồng ý và hẹn gặp hai anh tại quán cafe X để giao tiền. Trên đường đến điểm hẹn, anh K và anh M bị công an bắt vì trước đó vợ anh M đã kịp thời phát hiện và báo với cơ quan chức năng về việc này. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm pháp lí? A. Anh K và anh M.B. Ông H, ông B, anh K và anh M. C. Ông H và ông B.D. Ống H, ông B, anh K và vợ chồng anh M. Câu 31. Ông A rủ ông B cùng đột nhập vào tiệm vàng X để ăn trộm, phát hiện có người đang ngủ, ông B hoảng sợ bỏ đi. Sau khi lấy hết vàng hiện có trong tiệm X, ông A kể lại toàn bộ sự việc vói người bạn thân là ông T và nhờ ông cất giữ hộ số vàng đó nhưng đã bị ông T từ chối. Ba tháng sau, khi sửa nhà, con trai ông A phát hiện có khá nhiều vàng được chôn dưới phòng ngủ của bố nên đến trình báo cơ quan công an thì mọi việc được sáng tỏ. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm pháp lí? A. Ông A và ông T.B. Ông A và ông B. C. Ông B và bố con ông A.D. Ông A, ông B và ông T. Câu 32. Anh M chồng chị X ép buộc vợ mình phải nghỉ việc ở nhà để chăm sóc gia đình dù chị không muốn. Gho rằng chị X dựa dẫm chồng, bà B mẹ chồng chị khó chịu nên thường xuyên bịa đặt nói xấu con dâu. Thấy con gái phải nhập viện điều trị dài ngày vì quá căng thẳng, bà C mẹ ruột chị X đã bôi nhọ danh dự bà B trên mạng xã hội. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình? A. Anh M, bà B và bà C.B. Anh M và bà B. C. Anh M và bà C.D. Vợ chồng chị X và bà B. Câu 33. Anh A và chị B cùng nộp hồ sơ đăng kí kinh doanh thuốc tân dược. Vì đã hứa giúp đỡ chị B nên anh H lãnh đạo cơ quan chức năng yêu cầu chị p nhân viên dưới quyền hủy hồ sơ của anh A. Thấy chị B được cấp phép dù thiếu bằng chuyên ngành trong khi hồ sơ của mình đủ điều kiện vân bị loại, anh A đã thuê anh T tung tin đồn chị B thường xuyên phân phối hàng không đảm bảo chất lượng. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh? A. Anh H và chị B.B. Anh H, chị p, chị B và anh T. Trang 16
  13. C. Anh H, chị B và chị P.D. Anh H, anh A và chị P. Câu 34. Anh K nghi ngơ gia đình Ồng B tàng trư ma tủy nến đã báo với cồng an xa X. Do vội đi công tác, anh T phó công an xã yêu cầu anh S công an viên và anh C trưởng thôn đến khám xét nhà ông B. Vì cố tình ngăn cản, ông B bị anh S và anh C cùng khống chế rồi giải ông về giam giữ tại trụ sở công an xã. Hai ngày sau, khi anh T trở về thì ông B mới được trả lại tự do. Những ai dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân? A. Anh T, anh S và anh K.B. Anh C, anh T và anh S. C. Anh T và anh S.D. Anh S và anh C. Câu 35. Anh T đặt bốn vé xe giường nằm nhưng khi lên xe chỉ còn lại hai giường trống. Bức xúc, anh T đã lăng nhục, chửi bới nhân viên nhà xe và yêu cầu gặp chủ xe để giải quyết. Thấy anh T bị anh G lái xe nhổ bã kẹo cao su vào mặt, anh M một hành khách trong xe lên tiếng can ngăn thì bị anh N phụ xe ngắt lời rồi yêu cầu ra khỏi xe. Những ai dưới đây vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân? A. Anh T, anh G và anh N.B. Anh T và anh G. C. Anh G và anh N.D. Anh T, anh G, anh N và anh M. Câu 36. Vì đã được trao đổi từ trước nên trong cuộc họp cơ quan X, dù không muốn, anh B vẫn phải dùng danh nghĩa cá nhân mình trình bày quan điểm của ông A trưởng phòng nhân sự về vấn đề khen thưởng. Vô tình được chị M thông tin về việc này, vốn sẵn có mâu thuẫn với ông B nên khi anh A đang phát biếu, anh D đã tìm cách gây rối và ngăn cản buộc anh A phải dừng ý kiến. Những ai dưới đây thực hiện chưa đúng quyền tự do ngôn luận của công dân? A. Ông B và anh A.B. Ông B và anh D. C. Ông B, chị M và anh D.D. Ông B, anh A và anh D. Câu 37. Tại điểm bầu cử X, vô tình thấy chị C lựa chọn ứng cử viên là người có mâu thuẫn với mình, chị B đã nhờ anh D người yêu của chị C thuyết phục chị gạch tên người đó. Phát hiện chị C đưa phiếu bầu của mình cho anh D sửa lại, chị N báo cáo với ông K tổ trưởng tổ bầu cử. Vì đang viết hộ phiếu bầu cho cụ P là người không biết chữ theo ý của cụ, lại muốn nhanh chóng kết thúc công tác bầu cử nên ông K đã bỏ qua chuyện này. Những ai dưói đây không vi phạm nguyên tắc bỏ phiếu kín trong bầu cử? A. Chị N, cụ P và chị C.B. Chị N và cụ P. C. Chị N, ông K, cụ P và chị C.D. Chị N, ông K và cụ P. Câu 38. Mặc dù ông H có tên trong danh sách họp bàn về phương án giải phóng mặt bằng thôn A nhưng vì thường xuyên có ý kiến trái chiều nên chủ tịch xã đã cố ý không gửi giấy mời cho ông. Thấy vợ có giấy mời họp và được chỉ định thay mặt cho hội phụ nữ xã đề xuất về các khoản đóng góp, ông H càng bức xúc nên muốn vợ phải ở nhà. Vì bị chồng đe dọa sẽ li hôn nếu vợ không chịu nghe lời, chị H buộc lòng phải nghỉ họp. Những ai dưới đây vi phạm quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân? A. Vợ chồng ông H.B. Chủ tịch xã và vợ chồng ông H. C. Vợ ông H và chủ tịch xã.D. Chủ tịch xã và ông H. Câu 39. Nghi ngờ con gái mình bị anh Q trấn lột tiền, anh T nhờ anh M bí mật theo dõi anh Q. Vô tình phát hiện cháu H con gái anh Q đi một mình trên đường, anh M đã đe dọa sẽ bắt giữ khiến cháu bé hoảng loạn rồi ngất xiu. Bức xúc, vợ anh Q thuê anh K xông vào nhà đập phá đồ đạc và đánh anh M gãy tay. Hành vi của những ai dưới đây cần bị tố cáo? A. Anh M, anh K, vợ anh Q và anh T.B. Anh M, anh K và anh T. Trang 17
  14. C. Anh M, vợ anh Q và anh K.D. Anh M, anh K và vợ chồng anh Q. Câu 40. Được anh T thông tin việc anh P nhờ anh C hoàn thiện hồ sơ để đăng ký bản quyền đề tài Y, chị H đã đề nghị anh T bí mật sao chép lại toàn bộ nội dung đề tài này rồi cùng mang bán cho chị Q. Sau đó, chị Q thay đổi tên đề tài, lấy tên mình là tác giả rồi gửi tham dự cuộc thi tìm kiếm tài năng tỉnh X. Những ai dưới đây vi phạm quyền sáng tạo của công dân? A. Chị Q và anh T.B. Chị H và chị Q. C. Chị H, chị Q và anh T.D. Chị H, chị Q và anh P. Trang 18
  15. ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ 1. A 2. C 3. C 4. B 5. C 6. B 7. B 8. A 9. B 10. D 11. B 12. D 13. A 14. C 15. D 16. A 17. D 18. B 19. A 20. D 21. D 22. C 23. D 24. B 25. C 26. A 27. A 28. B 29. D 30. A 31. C 32. D 33. C 34. A 35. C 36. D 37. A 38. B 39. C 40. B MÔN ĐỊA LÝ 1. B 2. C 3. C 4. C 5. B 6. C 7. B 8. C 9. D 10. B 11. C 12. B 13. C 14. D 15. D 16. D 17. B 18. D 19. C 20. B 21. D 22. A 23. D 24. C 25. D 26. D 27. A 28. C 29. C 30. C 31. B 32. C 33. C 34. C 35. C 36. C 37. C 38. B 39. C 40. B MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 1. C 2. A 3. A 4. C 5. C 6. A 7. C 8. C 9. A 10. B 11. A 12. C 13. B 14. D 15. D 16. B 17. D 18. B 19. A 20. C 21. C 22. B 23.D 24. A 25. D 26. A 27. A 28. A 29. C 30. B 31. D 32. B 33. C 34. B 35. B 36. D 37. B 38. D 39. C 40. C Trang 19