Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Lịch sử 12

pdf 373 trang minhtam 01/11/2022 4660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Lịch sử 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_lich_su_12.pdf

Nội dung text: Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Lịch sử 12

  1. BỘ ĐỀ THI THỬ MÔN LỊCH SỬ anhngocnapa@gmail.com C. Tiểu địa chủ. D. Trung và đại địa chủ. Câu 19: Lực lượng chủ yếu tham gia vào phong trào cách mạng 1930-1931 là giai cấp nào? A. Công nhân, nông dân, tư sản. B. Công nhân và nông dân. C. Toàn thể dân tộc Việt Nam. D. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản. Câu 20: Nông dân Việt Nam tham gia đấu tranh chống thực dân Pháp xâm lược và thống trị (từ năm 1858) trước hết vì? A. Địa vị chính trị B. Độc lập dân tộc. C. Tinh thần cách mạng. D. Quyền lợi giai cấp. Câu 21: Các nước ASEAN cần làm gì để giải quyết vấn đề biển Đông hiện nay? A. Sự đồng thuận giữa các quốc gia và vai trò trung tâm của ASEAN. B. Lợi dụng mâu thuẫn giữa các nước lớn về vấn đề biển Đông. C. Thực hiện chiến lược phát triển kinh tế biển. D. Phát huy tinh thần đoàn kết của nhân dân trong khu vực. Câu 22: Sau Cách mạng tháng Tám 1945, Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh đã “tạm hoà hoãn, tránh xung đột với quân Trung Hoa Dân Quốc” là thực hiện chủ trương A. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù. B. Tập trung vào xây dựng chính quyền mới. C. Tập trung lực lượng để đối phó với nội phản trong nước, có D. Tranh thủ thời gian hoà bình để xây dựng đất nước. Câu 23: Chỉ ra cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của phong trào Cần Vương? A. Khởi nghĩa Bãi Sậy. B. Khởi nghĩa Ba Đình, C. Khởi nghĩa Hương Khê. D. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh. Câu 24: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941) nhấn mạnh nhiệm vụ trung tâm của toàn Đảng toàn dân là A. chuẩn bị khởi nghĩa. B. khởi nghĩa từng phần C. chống phát xít Nhật. D. chống thực dân Pháp. Câu 25: Yếu tố tác động đến xu hướng liên kết kinh tế trên thế giới nửa sau thế kỉ XX là sự A. xuất hiện và ngày càng phát triển của các công ty độc quyền. B. hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính – quân sự lớn. C. phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại. D. xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới của tư bản tài chính. Câu 26: Đặc điểm nổi bật của quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến đầu những năm 70 của thế kỷ XX là gì? A. Hai siêu cường Xô – Mĩ đối thoại, hợp tác. B. Hai siêu cường Xô – Mỹ đối đầu gay gắt. C. Hòa bình, hợp tác trở thành xu thế chủ đạo D. Hợp tác chính trị - văn hóa là xu thế chủ đạo. Câu 27: Hội nghị tháng 11/1939 và Hội nghị tháng 5/1941 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương có điểm khác biệt về A. Việc giải quyết quyền lợi ruộng đất cho nông dân. B. Việc xác định hình thức chính quyền cách mạng. C. Chủ trương đoàn kết các lực lượng dân tộc. D. Chủ trương giải quyết vấn đề quyền dân tộc tự quyết. Câu 28: Đặc điểm bao trùm của lịch sử dân tộc Việt Nam từ năm 1919 đến đầu năm 1930 là 362
  2. BỘ ĐỀ THI THỬ MÔN LỊCH SỬ anhngocnapa@gmail.com A. Phát triển tuần tự từ khuynh hướng tư sản chuyển sang khuynh hướng vô sản. B. Khuynh hướng vô sản và khuynh hướng tư sản cùng phát triển trong phong trào yêu nước. C. Sau thất bại của khuynh hướng tư sản, khuynh hướng vô sản phát triển mạnh D. Khuynh hướng vô sản chiếm ưu thế tuyệt đối nhờ kinh nghiệm từ khuynh hướng tư sản. Câu 29: Điểm chung của các chiến lược chiến tranh do Mỹ tiến hành ở miền Nam Việt Nam thời kỳ 1954 - 1975 là A. Dựa vào quân đội các nước thân Mỹ B. Kết hợp với ném bom phá hoại miền Bắc. C. Có sự tham chiến của quân Mỹ. D. Dựa vào lực lượng quân sự Mỹ. Câu 30: Cách mạng tháng Tám thắng lợi, trên thực tế nhân dân ta giành được chính quyền từ tay A. Phát xít Nhật. B. Thực dân Pháp. C. Phát xít Nhật và thực dân Pháp. D. Thực dân Pháp và tay sai. Câu 31: Điều kiện quyết định sự bùng nổ phong trào “Đồng khởi” (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam là A. Do chính sách khủng bố, đàn áp dã man của chính quyền Mỹ - Diệm. B. Mỹ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương C. Mỹ - Diệm thi hành Luật 10/59, công khai chém giết cán bộ và đồng bào yêu nước. D. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam. Câu 32: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới thay đổi to lớn và sâu sắc chủ yếu là do A. Các cuộc chiến tranh cục bộ bùng nổ khí nơi. B. Sự ra đời của hai khối quân sự đối lập. C. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc. D. Mỹ thành công trong chiến lược toàn cầu. Câu 33: Trong chiến dịch Điện Biên Phủ (1954), quân đội Việt Nam thực hiện A. Lấy nhiều đánh ít B. Lấy lực thắng thế C. Lấy nhỏ đánh lớn D. Lấy ít địch nhiều Câu 34: Trong giai đoạn sau Chiến tranh lạnh, các cường quốc điều chỉnh quan hệ theo xu hướng đối thoại, thảo hiệp, tránh xung đột trực tiếp chủ yếu là do A. Muốn có điều kiện thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế quốc tế B. Các tổ chức chính trị tăng cường can thiệp vào quan hệ quốc tế. C. Tác động tích cực của các tập đoàn tư bản đối với nền chính trị. D. Hoạt động hiệu quả của các tổ chức liên kết thương mại quốc tế. Câu 35: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thành công là kết quả thực hiện chủ trương của Đảng Cộng sản Đông Dương giai đoạn 1939 - 1945 về tiến hành cuộc cách mạng A. Tư sản dân quyền B. Dân tộc dân chủ nhân dân. C. Giải phóng dân tộc D. Dân chủ tư sản kiểu mới. Câu 36: Chiến thắng quân sự nào của quân và nhân dân miền Nam Việt Nam buộc Mỹ phải ngồi vào bàn đàm phán ở Pari. A. Chiến thắng Ấp Bắc (1963) B. Chiến thắng Vạn Tường (1965) C. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968) 363
  3. BỘ ĐỀ THI THỬ MÔN LỊCH SỬ anhngocnapa@gmail.com D. Tiến công chiến lược năm (1972). Câu 37: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, lực lượng Đồng minh nào vào Việt Nam giải pháp quân đội Nhật ở phía Nam vĩ tuyến 16? 004 A. Quân Pháp. B. Quân Anh, C. Quân Mỹ. D. Quân Trung Hoa Dân quốc. Câu 38: Trong quá trình chuẩn bị tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền, vào năm 1943, Đảng Cộng Sản Đông Dương đã A. Đề ra chương trình hành động của Việt Minh. B. Thành lập Hội Phản đế Đồng minh. C. Thành lập Hội văn hoá cứu quốc Việt Nam. D. Đề ra Đề cương văn hoá Việt Nam. Câu 39: Nguyên nhân cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mỹ phát triển nhanh chóng sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. Áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học - kỹ thuật. B. Mỹ giàu lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến. C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. D. Trình độ tập trung tư bản và sản xuất cao. Câu 40: Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên là tờ báo A. Nhành lúa B. Tiền phong C. Thanh niên. D. Nhân dân 79. ĐỀ 79: Câu 1: Thắng lợi của quân và dân miền Nam chiến đấu chống “Chiến tranh đặc biệt” (1961 -1965) chứng tỏ A. Vai trò to lớn của hậu phương miền Bắc. B. Sự lớn mạnh của cách mạng miền Nam. C. Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng. D. Sự phát triển của lực lượng vũ trang miền Nam Câu 2: Sự ra đời của Đảng Cộng Sản Ấn Độ tháng 12 -1925 có ý nghĩa gì? A. Làm bùng lên làn sóng đấu tranh mới của nhân dân Ấn Độ. B. Lôi cuốn đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia. C. Góp phần thúc đẩy làn sóng đấu tranh chống thực dân Anh của nhân dân Anh của nhân dân Ấn Độ. D. Một làn sóng đấu tranh chống thực dân Anh bùng nổ khắp Ấn Độ. Câu 3: Những năm đầu sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga thực hiện chính sách đối ngoại ngả về phương Tây với hi vọng A. Xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở Châu Âu. B. Thành lập một liên minh chính trị ở Châu Âu. C. Tăng cường hợp tác khoa học – kĩ thuật với các nước Châu Âu. D. Nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế. Câu 4: Nhiệm vụ cơ bản của miền Bắc Việt Nam trong những năm (1965-1968) là A. Vừa chiến đấu, vừa sản xuất và thực hiện nhiệm vụ hậu phương lớn. B. Đảm bảo giao thông vận tải thường xuyên thông suốt, phục vụ hậu phương lớn. 364
  4. BỘ ĐỀ THI THỬ MÔN LỊCH SỬ anhngocnapa@gmail.com C. Hỗ trợ cho cuộc chiến đấu của nhân dân miền Nam. D. Chống chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mỹ. Câu 5: Để cùng nhau chống chủ nghĩa phát xít, trong các năm 1936 – 1939 ở ba nước Đông Dương đã thành lập? A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. B. Mặt trận Dân tộc Đông Dương. C. Mặt trận Giải phóng Đông Dương. D. Mặt trận Đoàn kết Đông Dương, Câu 6: Sau khi ký hiệp định Pari (29/01/1973), chính quyền Sài Gòn đã có hành động gì ở miền Nam Việt Nam? A. Tiếp tục nhận viện trợ từ Mỹ. B. Không còn thực hiện kế hoạch “Việt Nam hóa chiến tranh”. C. Chấp nhận đầu hành lực lượng cách mạng miền Nam Việt Nam. D. Tiến hành chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ”. Câu 7: Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc? A. Bộ phiếu tán thành việc ra nhập quốc tế III và tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp (12-1920). B. Ảnh hưởng của Cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 đế tư tưởng cứu nước của Nguyễn Ái Quốc, C. Đưa yêu sách đến Hội nghị Vecsxai (18-6-1919). D. Đọc luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920). Câu 8: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1930-1945), dựa vào cơ sở nào Mỹ thực hiện chiến lược toàn cầu với mục đích lãnh đạo thế giới? A. Tiềm lực kinh tế và quân sự to lớn của Mỹ. B. Phong trào cách mạng thế giới suy yếu. C. Sự suy yếu của Liên Xô và các nước tư bản Châu Âu. D. Sự ủng hộ của các nước đồng minh của Mỹ. Câu 9: Vì sao Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (01 -1959) quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng? A. Mỹ và chính quyền Sài Gòn phá hoại Hiệp định Gionevo. B. Ta không thể tiếp tục sử dụng biện pháp đấu tranh hòa bình được nữa. C. Lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển. D. Miền Nam đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh. Câu 10: Sự kiện nào đánh dấu cuộc “Chiến tranh lạnh” kết thúc? A. Cuộc gặp không chính thức giữa Buso và Goocbachop tại đảo Mantan (12-1989). B. Định ước Henxinki năm 1975. C. Hiệp định và hạn chế phóng tên lửa (ABM) năm 1972. D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10-1991). Câu 11: Vì sao ngay sau khi hòa bình lập lại năm 1954, nhân dân miền Bắc tiến hành cải cách ruộng đất? A. Nông nghiệp còn lạc hậu, năng suất lao động thấp. B. Chế độ chiếm hữu ruộng đất của địa chủ phong kiến còn phổ biến. C. Xây dựng miền Bắc trở thành hậu phương kháng chiến lớn. D. Để khắc phục hậu quả chiến tranh để lại. Câu 12: Những yếu tố nào góp phần làm cho phong trào yêu nước ở Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) mang màu sắc mới? A. Sự chuyển biến về kinh tế của Việt Nam. B. Pháp tiếp tục duy trì quan hệ sản xuất phong kiến. C. Sự tác động của cách mạng thế giới và sự ra đời của các tầng lớp, giai cấp mới trong xã hội. D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được du nhập vào Việt Nam. Câu 13: Con đường cách mạng của miền Nam Việt Nam được xác định tại Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21 (7/1973) là gì? A. Cách mạng vũ trang B. Đấu tranh ngoại giao. 365
  5. BỘ ĐỀ THI THỬ MÔN LỊCH SỬ anhngocnapa@gmail.com C. Đấu tranh ôn hòa. D. Cách mạng bạo lực Câu 14: Âm mưu thâm độc của đế quốc Mỹ trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 – 1968) được thể hiện trong chiến thuật nào? A. Dồn dập lập “Áp chiến lược”. B. “Tìm diệt” và “chiếm đóng” C. Trực thăng vận” và “thiết xa vận”. D. “Tìm diệt” và “bình địch” vào “vùng đất thánh Việt cộng”. Câu 15: Sự khác biệt cơ bản giữa “Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh đã qua trong lịch sử nhân loại là nào? A. Không diễn ra các cuộc xung đột trực tiếp về quân sự giữa Liên Xô và Mỹ. B. Diễn ra xung đột toàn diện, dai dẳng, không phân thắng bại. C. Làm cho thế giới luôn trong tình trạng xung đột căng thẳng. D. Chỉ diễn ra các cuộc xung đột quân sự chủ yếu giữa Liên Xô và Mỹ. Câu 16: Từ những năm 90 của thế kỷ XX đến nay, tổ chức ASEAN chuyển trọng tâm hoạt động sang lĩnh vực nào? A. Hợp tác trên lĩnh vực giáo dục. B. Hợp tác trên lĩnh vực văn hóa. C. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch. D. Hợp tác trên lĩnh vực kinh tế. Câu 17: Nước được mệnh danh là “Lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mỹ la tinh”? A. Chi lê B. Cuba C. Nicanagao D. Achentina Câu 18: Cuộc vận động dân chủ 1936 – 1939 ở Việt Nam có tác dụng như thế nào đối với cuộc đấu tranh của nhân dân Lào và Campuchia trong cuộc kháng chiến chống Pháp? A. Kích thích sự phát triển của phong trào đấu tranh dân chủ. B. Thúc đẩy phong trào công nhân ở Lào, Campuchia phát triển. C. Đã ra đời được các quyền tự do, dân chủ cho nhân dân hai nước. D. Giải phóng được nhân dân hai nước khỏi ách thống trị thực dân. Câu 19: Tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh chính trị do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là? A. Dân chủ B. Dân tộc và người cày có ruộng C. Độc lập, tự do D. Cách mạng dân chủ tư sản Câu 20: Nguyên nhân chủ quan nào quyết định nhất đến sự thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 – 1975). A. Ta có hậu phương vững chắc miền Bắc cung cấp sức người, sức của cho miền Nam. B. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn. C. Nhờ sự lãnh đạo sản xuất của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh. D. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa và tinh thần đoàn kết của nhân dân Đông Dương. Câu 21: Mục đích của Đảng ta khi thực hiện cải cách ruộng đất giai đoạn (1954 -1956) ở miền Bắc là gì? A. Xây dựng miền Bắc thành hậu phương lớn của đất nước. B. Củng cố khối liên minh công - nông, mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất. C. Thực hiện khẩu hiệu “người cày có ruộng”. D. Xây dựng đời sống mới cho nhân dân. Câu 22: Mục đích của phong trào Ngũ từ năm 1919 ở Trung Quốc là? A. Lật đổ chính quyền phong kiến Mãn Thanh. B. Cải cách đất nước Trung Quốc. C. Đánh đuổi các nước đế quốc. D. Phản đối ấm mưu xấu xẻ Trung Quốc của các nước đế quốc. Câu 23: Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mỹ ở miền Nam (1964 - 1968), được tiến hành bằng 366
  6. BỘ ĐỀ THI THỬ MÔN LỊCH SỬ anhngocnapa@gmail.com A. Lực lượng tổng lực với vũ khí, trang bị hiện đại, tối tân nhất. B. Quân viễn chinh, quân của một số nước đồng minh của Mỹ và quân đội Sài Gòn. C. Quân đội Sài Gòn, do cố vấn của Mỹ chỉ huy. D. Quân một số nước đồng minh của Mỹ và quân đội Sài Gòn, Câu 24: Để vươn lên phát triển trong xu thế toàn cầu hoá, Việt Nam cần phải làm gì? A. Ứng dụng các thành tựu khoa học - công nghệ. B. Mở cửa để hội nhập sâu rộng với bên ngoài. C. Tận dụng các nguồn vốn đầu tư bên ngoài. D. Hoàn thành công nghiệp hoá xã hội chủ nghĩa. Câu 25: Nội dung gây tranh cãi nhiều nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh tại Hội nghị lanta (2-1945) là gì? A. Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm. B. Kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít. C. Thành lập tổ chức - Liên Hợp Quốc. D. Phân chia khu vực phạm vi chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận. Câu 26: Điểm giống nhau cơ bản giữa “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968) và “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) là gì? A. Chiến tranh thực dân kiểu mới, nằm trong chiến lược toàn cầu. B. Chiến tranh thực dân. C. Chiến tranh tổng lực. D. Có quân đội Sài Gòn làm chủ lực. Câu 27: Ý nào không phản ánh đúng nguyên nhân làm cho phong trào kháng chiến chống Pháp xâm lược của nhân dân Việt Nam ở Nam Kỳ nửa sau thế kỷ XIX thất bại? A. Nhân dân không kiên quyết đánh Pháp và không có người lãnh đạo. B. Triều đình Huế từng bước đầu hàng thực dân Pháp, ngăn cản không cho nhân dân chống Pháp. C. Phong trào thiếu sự liên kết, thống nhất. D. Tương quan lực lượng chênh lệch không có lợi cho ta, vũ khí thô sơ. Câu 28: Đảng ta đề ra chủ trương chuyển hướng chiến lược, đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu tại đâu? A. Hội nghị Ban chấp hành trung ương tháng 7/1936. B. Hội nghị Ban chấp hành trung ương tháng 11/1939. C. Hội nghị Ban chapa hành trung ương tháng 5/1941. D. Hội nghị Ban chấp hành trung ương tháng 11/1940. Câu 29: Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa “Chiến tranh cục bộ” (1965 1968) so với “Chiến tranh đặc biệt? (1961- 1966) của Mỹ là gì? A. Là loại hình chiến tranh thực dân mới nhằm chống lại cách mạng miền Nam. B. Được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn, quân viễn chinh Mỹ với vũ khí, trang bị kỹ thuật, phương tiện chiến tranh của Mỹ. C. Dùng người Việt đánh người Việt. D. Được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn, quân viễn chinh của Mỹ và quân đồng minh của Mỹ. Câu 30: Điểm khác biệt giữa chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 -1973) với chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968) là? A. Sử dụng quân viễn chinh của Mỹ là lực lượng chủ yếu. B. Sử dụng quân đội Sài Gòn là lực lượng chủ yếu. C. Sử dụng phương tiện chiến tranh hiện đại, do cố vấn Mỹ chỉ huy. D. Sử dụng quân viễn chinh của Mỹ có sự phối hợp với quân các nước đồng minh Mỹ. Câu 31: Yếu tố gây tác động lớn đến toàn bộ nền kinh tế, chính trị, xã hội ở các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là? A. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. 367
  7. BỘ ĐỀ THI THỬ MÔN LỊCH SỬ anhngocnapa@gmail.com B. Cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc. C. Chính sách khai thác và bóc lột thuộc địa của thực dân phương Tây. D. Hậu quả của Chính tranh thế giới thứ nhất. Câu 32: Ngày 1-10-1949, nước cộng hòa Nhân dân Trung Hoa thành lập đánh dấu Trung Quốc đã A. Hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa. B. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội. C. Hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ tư sản. D. Chuẩn bị hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân. Câu 33: Sự kiện nào đánh dấu bước phát triển mới của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954)? A. Thắng lợi của chiến đấu ở các đô thị Bắc vĩ tuyến 16 (2/1947). B. Thắng lợi của chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947. C. Thắng lợi của chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. D. Thắng lợi của chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950. Câu 34: Điểm khác nhau của Hiệp ước Hác - măng (1883) so với Hiệp ước Patonot (1884) là gì? A. Khu vực cai quản của triều đình Huế bị thu hẹp từ Khánh Hòa đến Đèo Ngang. B. Thừa nhận quyền bảo hộ của Pháp ở Bắc Kỳ và Trung Kỳ. C. Thể hiện thái độ yếu hèn của triều đình Huế. D. Tạo điều kiện cho Pháp đặt ách cai trị lâu dài ở nước ta. Câu 35: Điểm khác nhau của khởi nghĩa Yên Thế so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vương là A. Chống thực dân Pháp, chống triều đình nhà Nguyễn. B. Hưởng ứng chiếu Cần vương C. Là phong trào nông dân chống Pháp, không thuộc phạm trù phong trào Cần vương D. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình. Câu 36: Phương châm tác chiến trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975 giải phóng hoàn toàn miền Nam được Bộ chính trị Trung ương xác định là gì? A. Đánh chắc, tiến chắc B. Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng C. Đánh nhanh, thắng nhanh D. Lâu dài đánh chắc, tiến chắc. Câu 37: Chiến dịch Tây Nguyên thắng lợi có ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam? A. Là nguồn cổ vũ mạnh mẽ để quân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam. B. Là điều kiện để Bộ chính trị quyết định giải phóng miền Nam trong năm 1975. C. Đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của chính quyền Sài Gòn. D. Đánh dấu sự chuyển sang giai đoạn tổng tiến công chiến lược trên toàn Miền Nam. Câu 38: Nguyên nhân chung quyết định đến sự phát triển của các nước tư bản sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. Vai trò điều tiết quản lý của nhà nước B. Đội ngũ lao động có trình độ kĩ thuật cao C. Trình độ tập trung sản xuất và tư bản cao D. Áp dụng thành tựu khoa học- kĩ thuật vào sản xuất Câu 39: Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh (1969 1973) và chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 – 1965) là gì? A. Hình thức chiến tranh thực dân kiểu mới của Mỹ. B. Sử dụng trang bị vũ khí của Mỹ. C. Có sự phối hợp của một bộ phận đáng kể lực lượng chiến đấu Mỹ. D. Dưới sự chỉ huy của một hệ thống cố vấn quân sự Mỹ. Câu 40: Vì sao Mỹ buộc phải tuyên bố “Mỹ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược, tức thừa nhận sự thất bại của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”? 368
  8. BỘ ĐỀ THI THỬ MÔN LỊCH SỬ anhngocnapa@gmail.com A. Do đòn tấn công bất ngờ, gây choáng váng địch của ta trong cuộc Tiến công chiến lược 1972. B. Do thắng lợi của ta trên bàn đàm phán ở Pari. C. Do thắng lợi của nhân dân miền Bắc trong việc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mỹ. D. Do thắng lợi liên tiếp của ta trên các mặt trận quân sự trong ba năm 1969,1970 và 1971. 80. ĐỀ 80: Câu 1: Bản chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhan và hành động của chúng ta” (12/3/1945) đã xác định kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương là: A. Thực dân Pháp và tay sai B. Thực dân Pháp C. Thực dân Pháp và Phát xít Nhật. D. Phát xít Nhật Câu 2: Sự kiện nào đánh dấu chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai ở Nam Phi bị xóa bỏ hoàn toàn? A. Nhân dân Nam Phi nổi dậy khởi nghĩa vũ trang, B. Thực dân Anh rút khỏi Nam Phi. C. Nenxơn Mandela trở thành tổng thống người da đen đầu tiên. D. 17 nước châu Phi giành độc lập. Câu 3: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nguyên nhân chủ yếu nào khiến Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại liên minh chặt chẽ với Mỹ? A. Để tiếp tục nhận viện trợ của Mỹ. B. Tiếp tục giảm chi phí quốc phòng. C. Bảo đảm lợi ích quốc gia của Nhật Bản. D. Giúp Mỹ thực hiện Chiến lược toàn cầu. Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng về ý nghĩa lịch sử của Hiệp định Pari năm 1973? A. Là kết quả cuộc đấu tranh kiên cường, bất khuất của quân dân ta ở hai miền đất nước. B. Buộc Mỹ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta, rút hết quân đội về nước. C. Miền Bắc được giải phóng, tạo thời cơ để nhân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn Miền Nam. D. Với hiệp định Pari, ta đã đánh cho Mỹ cút, tạo thời cơ tiến lên đánh cho Nguy nhào. Câu 5: Hiệp ước Bali (1976) đánh dấu sự khởi sắc của ASEAN vì đã xác định được A. Nhiệm vụ cơ bản của các nước ASEAN. B. Mục tiêu hoạt động của tổ chức ASEAN. C. Những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước ASEAN. D. Vai trò của tổ chức ASEAN. Câu 6: Căn cứ vào điều kiện lịch sử nào, Bộ chính trị Trung ương Đảng đã đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng Miền Nam? A. Khả năng chi viện của Miền Bắc cho tiền tuyến Miền Nam. B. Mỹ cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn. C. Quân Mỹ và quân đồng minh của Mỹ đã rút khỏi Miền Nam. D. Sau hiệp định Pari, so sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta. Câu 7: Cuộc cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga đã làm được nhiệm vụ gì? 369
  9. BỘ ĐỀ THI THỬ MÔN LỊCH SỬ anhngocnapa@gmail.com A. Lật độ chế độ chuyên chế Nga hoàng B. Đưa nước Nga ra khỏi cuộc chiến tranh đế quốc C. Giải quyết được mâu thuẫn giữa giai cấp. D. Giải quyết được vấn đề ruộng đất và vấn đề dân tộc Câu 8: Trong giai đoạn 1919 – 1925, sự kiện nào đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam? A. Nhóm Cộng Sản Đoàn được lập ra. B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên thành lập. C. Thành lập Công hội (bí mật) D. Bãi công của công nhân Ba Son. Câu 9: Tháng 12/1950, Mĩ kí với Pháp “Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương” nhằm mục đích A. Từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương. B. Kéo dài cuộc chiến tranh ở Việt Nam. C. Tham chiến trực tiếp với Pháp ở Đông Dương. D. Hất cẳng Pháp độc chiếm Đông Dương. Câu 10: Hội nghị lần thứ 15 ban chấp hành Trung Ương Đảng Lao động Việt Nam (1/1959) đã xác định phương hướng cơ bản của cách mạng miền Nam là khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân bằng con đường A. Đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh chính trị và ngoại giao. B. Đấu tranh chính trị là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh vũ trang. C. Đấu tranh đòi Mĩ – Diệm thi hành hiệp định Giơnevơ. D. Sử dụng bạo lực cách mạng. Câu 11: Cuộc chiến đấu của quân dân Việt Nam tại các đô thị phía bắc vĩ tuyến 16 từ cuối năm 1946 đến đầu năm 1947 đã A. phá hủy toàn bộ phương tiện vật chất của Pháp. B. tạo điều kiện cho cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài. C. buộc pháp phải thay đổi chiến lược chiến tranh. D. tiêu diệt lực lượng quan trọng của quân Pháp. Câu 12: Nước nào được coi là lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mỹ Latinh sau chiến tranh thế giới thứ 2? A. Peru. B. Argentina C. Cuba. D. Mehico. Câu 13: Theo thỏa thuận của hội nghị Pốt-xđam, việc giải giáp Quân Nhật ở Đông Dương được giao cho A. Quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân Quốc. B. Quân đội Anh và Hồng quân Liên Xô. C. Quân đội Mỹ và Hồng quân Liên Xô. D. Quân đội Pháp và quân đội Mỹ. Câu 14: Trong xu thế toàn cầu hóa, các nước đang phát triển có thể rút ngắn thời gian xây dựng và phát triển đất nước, chủ yếu là do A. Khai thác hiệu quả các nguồn vốn đầu tư, kỹ thuật công nghệ từ bên ngoài. B. Sự giúp đỡ của các tổ chức kinh tế, tài chính quốc tế. C. Sự hợp tác, đối thoại, sự trợ giúp của các nước phát triển. D. Khai thác được nguồn nhân công phong phú và rẻ mạt. Câu 15: Nội dung của ba chương trình kinh tế lớn được Đại hội VI (12/1986) đề ra là A. Máy móc, lương thực - thực phẩm và hàng xuất khẩu. B. Lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu. 370
  10. BỘ ĐỀ THI THỬ MÔN LỊCH SỬ anhngocnapa@gmail.com C. Hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu và máy móc. D. Lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và máy móc. Câu 16: Đại hội đại biểu lần thứ 2 của Đảng cộng sản Đông Dương (2/ 1951) quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai với tên mới là A. Đông Dương Cộng Sản Đảng. B. Đảng Cộng sản Việt Nam. C. Đảng Lao động Việt Nam. D. Đông Dương Cộng sản Liên Đoàn. Câu 17: Nhân tố chủ yếu chi phối các quan hệ quốc tế trong hơn 4 thập kỉ nửa sau thế kỉ XX là: A. Cục diện chiến tranh lạnh. B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết khu vực. C. Sự hình thành xu hướng đa cực. D. Xu thế toàn cầu hóa. Câu 18: Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam vào cuối năm 1929 chứng tỏ A. Phong trào yêu nước theo xu hướng vô sản đã phát triển mạnh mẽ. B. Điều kiện thành lập chính Đảng vô sản ở Việt Nam đã chín muồi. C. Hoạt động có hiệu quả của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Quá trình phát triển từ tự phát lên tự giác của phong trào công nhân đã hoàn thành. Câu 19: Nội dung nào không phải là nguyên nhân thất bại của các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương? A. Phương thức tác chiến theo kiểu phong kiến. B. Triều đình cấu kết với thực dân Pháp đàn áp phong trào. C. Thiếu sự tổ chức lãnh đạo thống nhất. D. Mang tính địa phương, thiếu sự liên kết. Câu 20: Thực dân Pháp thất bại trong kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” ở Đà Nẵng 1958 vì A. Quân Pháp không quen thủy thổ và khí hậu Việt Nam B. Bị quân dân ta đánh trả quyết liệt C. Quân Pháp chủ quan và chưa có sự chuẩn bị kỹ càng D. Quân Pháp không có người chỉ huy tài giỏi Câu 21: Trong tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam, thời gian nào được xác định là thời cơ ngàn năm có một? A. Khi Nhật đầu hàng đến sau khi quân Đồng minh vào Đông Dương B. Khi Mỹ ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản C. Khi Nhật đảo chính Pháp D. Khi Nhật đầu hàng đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương. Câu 22: Yếu tố nào làm thay đổi sâu sắc “bản đồ chính trị thế giới sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Chiến tranh lạnh bao trùm toàn thế giới B. Trật tự hai cực Ianta được hình thành C. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới D. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới Câu 23: Cơ quan Tuyên truyền của hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là báo A. Tiền Phong B. Tin tức C. Tuổi Trẻ D. Thanh niên Câu 24: Điểm chung của Hiệp ước Bali 1976 và định hước Henxinki 1975 là A. Tăng cường sự hợp tác giữa các nước trong lĩnh vực khoa học - kỹ thuật B. Khẳng định sự bền vững của đường biên giới quốc gia. C. Tăng cường sự hợp tác giữa các nước trong lĩnh vực kinh tế - xã hội. 371
  11. BỘ ĐỀ THI THỬ MÔN LỊCH SỬ anhngocnapa@gmail.com D. Xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước. Câu 25: “Tự do cho nước Nga” là khẩu hiệu trong cuộc đấu tranh cách mạng nào ở Nga? A. Cuộc đấu tranh bảo vệ chính quyền Xô viết. B. Cách mạng Tháng 2 năm 1917. C. Cách mạng 1905 1907. D. Cách mạng tháng 10 năm 1917. Câu 26: Nội dung nào sau đây không thuộc kết quả của cuộc đấu tranh của nhân dân Nghệ - Tĩnh trong phong trào cách mạng 1930 - 1931? A. Chính quyền thực dân Pháp tại Nghệ - Tĩnh đầu hàng. B. Nhiều lý trưởng, chánh tổng bỏ trốn. C. Nhiều cấp ủy Đảng ở thôn, xã đã thành lập các Xô Viết. D. Hệ thống chính quyền thực dân phong kiến bị tan rã ở nhiều thôn, xã. Câu 27: Qua Công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp, phương thức sản suất nào từng bước du nhập vào Việt Nam? A. Phương thức sản xuất thực dân B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa C. Phương thức sản xuất nhỏ, tự cung tự cấp D. Phương thức sản xuất phong kiến Câu 28: Năm 1925, Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên mà chưa thành lập một chính Đảng vô sản ở Việt Nam vì lý do chủ yếu nào? A. Thực hiện chỉ thị của Quốc tế Cộng sản về cách mạng Đông Dương. B. Lực lượng cách mạng còn non trẻ, thực dân Pháp đang còn mạnh. C. Công nhân chưa trưởng thành, chủ nghĩa Mác - Lênin chưa được truyền bá rộng rãi vào Việt Nam. D. Lực lượng cách mạng còn chưa được tập hợp, giác ngộ đầy đủ. Câu 29: Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam được đánh giá là “lừng lẫy năm châu chấn động địa cầu”? A. Cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước thắng lợi (1975) B. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954) C. Cách mạng Tháng Tám thành công (1945) D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930) Câu 30: Nội dung nào dưới đây không thuộc về nguyên nhân thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế Mỹ sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Các chính sách và biện pháp điều tiết của Nhà nước B. Áp dụng những thành tựu khoa học kỹ thuật hiện đại C. Lãnh thổ rộng lớn tài nguyên thiên nhiên phong phú D. Chi phí cho quốc phòng của Mỹ thấp Câu 31: Nguyên nhân nào là cơ bản nhất quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930 – 1931? A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo quần chúng đấu tranh B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933. C. Địa chủ, phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp nhân dân D. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái. Câu 32: Nét độc đáo về nghệ thuật chỉ đạo quân sự của bộ chính trị trung ương đảng trong cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975 ở Việt Nam là A. Kết hợp tiến công trên ba vùng chiến lược rừng núi, nông thôn và đô thị B. Kết hợp đấu tranh trên 3 mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao 372
  12. BỘ ĐỀ THI THỬ MÔN LỊCH SỬ anhngocnapa@gmail.com C. Kết hợp tiến công địch bằng cả ba mũi chính trị, quân sự và binh vận D. Kết hợp tiến công và nổi dậy giữa chiến trường chính và chiến trường phụ Câu 33: Năm 1919, thay mặt những người Việt Nam yêu nước tại Pháp, Nguyễn Ái Quốc đã A. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam đến hội nghị Vécxai. B. Tham gia sáng lập đảng cộng sản Pháp. C. Tán thành việc gia nhập tổ chức quốc tế Cộng sản. D. Tham dự hội nghị quốc tế nông dân. Câu 34: Điểm chung trong mục tiêu của 3 kế hoạch Rove, Đờ lát đơ tátxinhi, Nava mà thực dân Pháp thực hiện trong chiến tranh Đông Dương là gì? A. Buộc ta phải đàm phán theo những điều kiện có lợi cho Pháp. B. Giành thế chủ động trên chiến trường Bắc Bộ. C. Giành thắng lợi để xoay chuyển cục diện chiến tranh. D. Tiêu diệt cơ quan đầu não và bộ đội chủ lực của ta. Câu 35: Trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mỹ 1965-1968, lực lượng nào giữ vai trò quan trọng và không ngừng tăng lên về số lượng? A. Quân Mỹ và quân đội Sài Gòn. B. Quân đồng minh của Mỹ. C. Quân viễn chinh Mỹ. D. Quân đội Sài Gòn. Câu 36: Nội dung nào sau đây là quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam được ghi nhận trong Hiệp định sơ bộ (6/3/1946)? A. Pháp cam kết tôn trọng độc lập chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam. B. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia độc lập. C. Chính phủ Việt Nam đồng ý cho 15,000 quân Pháp ra miền Bắc. D. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia tự do. Câu 37: Nguyên nhân nào có tính chất quyết định đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước 1954 - 1975 của nhân dân Việt Nam? A. Có hậu phương miền Bắc vững chắc. B. Tinh thần đoàn kết của nhân dân ba nước Đông Dương. C. Sự lãnh đạo sáng suốt và đúng đắn của Đảng. D. Nhân dân Việt Nam giàu lòng yêu nước. Câu 38: Phải tập trung nhanh nhất lực lượng, binh khí, kỹ thuật và vật chất giải phóng miền Nam trước mùa mưa (trước tháng 5/1957) là quyết định của bộ chính trị trung ương Đảng trước chiến dịch nào? A. Chiến dịch Hồ Chí Minh B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng C. Chiến dịch đường 14 - Phước Long D. Chiến dịch Tây Nguyên. Câu 39: Căn cứ địa cách mạng là A. Địa bàn bí mật mà địch không ngờ tới. B. Địa bàn chuẩn bị mọi điều kiện cho cuộc khởi nghĩa giành chính quyền. C. Nơi cung cấp chủ yếu về sức người, sức của cho cách mạng D. Nơi chính quyền dịch tan rã hoàn toàn, nhân dân làm chủ. Câu 40: Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đi đầu thế giới trong lĩnh vực A. Công nghiệp vũ trụ B. Công nghiệp nặng C. Sản xuất nông nghiệp D. Khoa học kỹ thuật 373