Đề tham khảo kì thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Khoa học xã hội 12 - Đề 03 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kì thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Khoa học xã hội 12 - Đề 03 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_tham_khao_ki_thi_thpt_quoc_gia_nam_2019_mon_khoa_hoc_xa_h.doc
Nội dung text: Đề tham khảo kì thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Khoa học xã hội 12 - Đề 03 (Có đáp án)
- B. Xuất hiện nhiều tổ chức hợp tác khu vực và quốc tế có hiệu quả. C. Cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt Nam bước vào giai đoạn kết thúc. D. Nhu cầu hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài. Câu 22. Vì sao nói: thắng lợi của quân và dân miền Bắc trong việc đập tan cuộc tập kích chiến lược bằng đường không của đế quốc Mĩ ( 14/12 – 29/12/1972) là chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không”? A. Vì cuộc chiến đấu xảy ra trên bầu trời Điện Biên Phủ. B. Vì máy bay bị bắn rơi nhiều nhất ở bầu trời Điện Biên Phủ. C. Vì tầm vóc chiến thắng của quân dân miền Bắc nên thắng lợi này được coi như trận “Điện Biên Phủ trên không”. D. Vì chiến dịch đánh trả máy bay mang tên “Điện Biên Phủ trên không”. Câu 23. Ý nghĩa cơ bản nhất của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954 là gì? A. Cổ vũ các dân tộc bị áp bức đứng lên tự đấu tranh giải phóng mình. B. Thắng lợi lớn nhất, oanh liệt nhất, tiêu biểu nhất cho tinh thần chiến đấu anh dũng, bất khuất của dân tộc ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ. C. Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc. D. Được ghi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa của thế kỉ XX. Câu 24. Ba chương trình kinh tế lớn được đề ra trong kế hoạch 5 năm ( 1986 – 1990) ở Việt Nam là: A. lương thực, thực phẩm – hàng tiêu dùng – hàng xuất khẩu. B. lương thực, thực phẩm – hàng may mặc. C. lương thực, thực phẩm – hàng tiêu dùng. D. lương thực, thực phẩm – hàng may mặc – hàng xuất khẩu. Câu 25. Cuộc chiến tranh chống phát xít thắng lợi dựa vào nguyên nhân chủ yếu nào? A. Tinh thần chiến đấu dũng cảm của Hồng quân Liên Xô và nhân loại tiến bộ thế giới. B. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản. C. Phe phát xít chưa chế tạo được bom nguyên tử. D. Tương quan lực lượng giữa hai phe phát xít và đồng minh quá chênh lệch. Câu 26. Điểm tương đồng trong công cuộc cải cách – mở cửa ở Trung Quốc với công cuộc cải tổ ở Liên Xô và đổi mới đất nước ở Việt Nam là gì? A. Tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng. B. Đều tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng kéo dài. C. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường xã hội chủ nghĩa. D. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế. Câu 27. Chính phủ Hítle đã tổ chức lại nền kinh tế trong nước theo hướng A. tạo điều kiện cho các nhà tài phiệt tổ chức, phát triển sản xuất. B. đầu tư vào các ngành dịch vụ. C. tập trung, mệnh lệnh, phục vụ nhu cầu quân sự. D. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp quân sự, quốc phòng. Câu 28. Lý do chủ yếu nhất Pháp đề ra kế hoạch Nava? A. Vì phong trào phản đối chiến tranh của Pháp ở Đông Dương lên cao. Trang 4
- B. Sau 8 năm chiến tranh Pháp sa lầy, vùng chiếm đóng bị thu hẹp, có nhiều khó khăn về kinh tế, tài chính. C. Vì Nava được Mĩ chấp nhận. D. Vì sau chiến tranh Triều Tiên, Mĩ muốn tăng cường can thiệp vào Đông Dương. Câu 29. Hệ quả bao trùm nhất của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp là gì? A. Phương thức bóc lột phong kiến vẫn tồn tại trong mọi lĩnh vực của đời sống kinh tế - xã hội. B. Nền kinh tế công nghiệp ở nước ta có bước phát triển hơn trước. C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bước dầu du nhập vào Việt Nam. D. Hàng loạt nông dân mất ruộng đất, đời sống trở nên bần cùng. Câu 30. Cho các sự kiện sau: 1. Ta mở màn chiến dịch Tây Nguyên, tấn công vào Buôn Mê Thuột. 2. Bộ chính trị đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong hai năm 1975 và 1976. 3. Toán lính Mĩ cuối cùng rút khỏi nước ta. 4. Giải phóng Đường 14 và toàn bộ thị xã Phước Long. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian. A. 1, 2, 4, 3.B. 4, 2, 1, 3.C. 3, 4, 2, 1.D. 4, 2, 3, 1. Câu 31. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng ( 9 -1960) đã xác định cách mạng miền Nam A. có vai trò quyết định đối với sự phát triển của cách mạng cả nước. B. có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam. C. có vai trò quyết định đối với sự nghiệp thống nhất đất nước. D. có vai trò đặc biệt quan trọng trong cuộc kháng chiến ở miền Nam. Câu 32. Cho các sự kiện sau: 1. Phong trào chống độc quyền Cảng Sài Gòn và độc quyền lúa gạo ở Nam Kì. 2. Phong trào “Chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa”. 3. Phong trào bãi công của công nhân Ba Son. 4. Lễ tang và lễ truy điệu cụ Phan Châu Trinh. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian. A. 1, 2, 3, 4.B. 1, 3, 2, 4.C. 2, 1, 3, 4.D. 2, 1, 4, 3. Câu 33. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ: của Mỹ khác với “Chiến tranh đặc biệt” ở chỗ A. quân Mĩ và quân đồng minh Mĩ trực tiếp tham chiến. B. sử dụng vũ khí hiện đại của Mĩ. C. Mĩ giữ vai trò cố vấn. D. tổ chức nhiều cuộc tấn công vào quân giải phóng. Câu 34. Năm 1991, diễn ra sự kiện gì có liên quan đến quan hệ quốc tế? A. Xô – Mĩ tuyên bố hợp tác trên mọi phương diện. B. Trật tự hai cực I-an-ta bị sụp đổ. C. Mĩ và Liên Xô chấm dứt “Chiến tranh lạnh”. D. Trật tự hai cực I-an-ta bị xói mòn. Trang 5
- Câu 35. Việc thống nhất đất nước về mặt Nhà nước có ý nghĩa gì? A. Tạo điều kiện thuân lợi để cả nước cùng nhau xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, tiến lên chủ nghĩa xã hội. B. Tạo điều kiện cho sự thống nhất dân tộc ở các lĩnh vực khác. C. Là nguyện vọng của Đảng, Bác Hồ, nhân dân. D. Đáp ứng nguyện vọng của mọi tầng lớp nhân dân. Câu 36. Cách đánh giặc nào của nhân dân ta khiến thực dân Pháp bị thất bại ở mặt trận Đà Nẵng? A. Vườn không nhà trống.B. Đánh vào tâm lí giặc. C. Đánh thần tốc.D. Chủ động đánh giặc. Câu 37. Hãy sắp xếp các sự kiện sau đây cho phù hợp với diễn biến chính của phong trào Cần Vương? 1. Vua Hàm Nghi bị bắt và lưu đày ở An-giê-ri. 2. Chiếu Cần Vương được ban bố lần đầu tại sơn phòng Tân Sở. 3. Cuộc tấn công quân Pháp của phái chủ chiến tại kinh thành Huế. 4. Tiếng súng kháng chiến đã im lặng trên núi Vụ Quang. A. 3, 2, 1, 4.B. 2, 1, 3,4.C. 2, 3, 4, 1.D. 3, 4, 1, 2. Câu 38. Chiến dịch nào dưới đây là chiến dịch chủ động tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp ( 1945 – 1954)? A. Chiến dịch Thượng Lào năm 1954,B. Việt Bắc thu – đông 1947. C. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.D. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950. Câu 39. “Cô Ba dũng sĩ quê ở , chị Hai năm tấn quê ở , hai chị em trên hai trận tuyến anh hùng bất khuất – trung hậu đảm đang. Trang sử vàng chống Mỹ cứu nước, sáng ngời tên những cô gái Việt Nam”. Đó là những câu hát trong ca khúc “Hai chị em” của nhạc sĩ Hoàng Vân. Hãy chọ từ đúng điền vào dấu ? A. Cà Mau, Thái Bình.B. Trà Vinh, Thái Bình. C. Vĩnh Linh, Quảng Bình.D. Hậu Giang, Quảng Bình. Câu 40. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản đã gặp phải những khó khăn gì cho quá trình phát triển kinh tế? A. Nạn thất nghiệp, thiếu lương thực, thực phẩm. B. Bị các nước đế quốc bao vây về kinh tế. C. Bị quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản. D. Bị mất hết thuộc địa, kinh tế tàn phá nặng nề, nghèo tài nguyên thiên nhiên. B. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 1. Tài nguyên sinh vật nước ta vô cùng phong phú là do A. tiếp giáp với lục địa Á – Âu rộng lớn. B. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương. C. liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải. D. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật. Câu 2. Miền núi nước ta có các cao nguyên và các thung lũng, tạo thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh A. cây lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp hàng năm, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ. Trang 6
- B. cây ăn quả, cây thực phẩm, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ và nuôi trồng thủy hải sản. C. cây công nghiệp, cây lương thực, nhỏ và gia cầm. D. cây công nghiệp, cây ăn quả, phát triển chăn nuôi đại gia súc. Câu 3. Gió mùa Tây Nam hoạt động trong thời kì đầu mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ A. khối khí chí tuyến bán cầu Nam.B. khối khí từ phương Bắc. C. khối khí chí tuyến Tây Thái Bình Dương.D. khối khí nhiệt đới Bắc Ấn Độ Dương. Câu 4. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta ( từ dãy Bạch Mã trở vào)? A. Nhiệt độ trung bình năm trên 25C. B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ. C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo. D. Trong năm có 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình 18C . Câu 5. Trong giai đoạn 1983 – 2005, tổng diện tích rừng nước ta đang tăng dần lên, nhưng A. độ che phủ rừng vẫn bị giảm.B. tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái. C. diện tích rừng trồng vẫn không tăng.D. diện tích rừng tự nhiên vẫn giảm nhanh. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh giáp biển nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Hải Phòng.B. Quảng Ninh.C. Thái Bình.D. Nam Định. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các cao nguyên nào sau đây đúng với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Tà Phình, Mơ Nông, Mộc Châu, Sín Cháy. B. Sơn La, Mộc Châu, Dinh Linh, Tà Phình. C. Sín Cháy, Tà Phình, Sơn La, Mộc Châu. D. Mộc Châu, Lâm Viên, Sơn La, Sín Cháy. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có số lượng lợn lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ ( năm 2007) là A. Thanh Hóa.B. Nghệ An.C. Hà Tĩnh.D. Quảng Bình. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Thủ Dầu Một? A. Hóa chất, phân bón.B. Chế biến nông sản. C. Khai thác, chế biến lâm sản.D. Sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 10. Phương pháp bản đồ - biểu đồ thường được dùng để thể hiện A. động lực phát triển của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ. B. chất lượng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ. C. giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ. D. cơ cấu và động lực phát triển của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ. Câu 11. Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là A. nguồn năng lượng từ Vũ trụ. B. nguồn năng lượng bức xạ mặt trời. Trang 7
- C. nguồn năng lượng ở trong lòng Trái Đất. D. nguồn năng lượng từ đại dương như sóng, thủy triều, Câu 12. Càng lên cao khí áp càng giảm, nguyên nhân là do khi lên cao A. lớp không khí càng mỏng nên sức nén giảm nhiều khiến cho khí áp giảm. B. gió thổi càng mạnh đã đẩy không khí lên cao khiến cho khí áp giảm. C. không khí càng loãng, sức nén càng nhỏ khiến cho khí áp giảm. D. không khí càng khô nên càng nhẹ khiến cho khí áp giảm. Câu 13. Hai yếu tố khí hậu ảnh hưởng trục tiếp đến sự hình thành đất là A. lượng mưa và độ ẩm.B. ánh nắng và nhiệt độ. C. nhiệt độ và độ ẩm.D. lượng mưa và sức gió. Câu 14. Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là A. sự thay đổi các nhóm đất theo kinh độ. B. sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ. C. sự thay đổi lượng mưa theo kinh độ. D. sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ. Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nông nghiệp? A. Sản xuất nông nghiệp có tính thời vụ. B. Sản xuất nông nghiệp không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế. D. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là các cây trồng và vật nuôi. Câu 16. Từ dầu mỏ, sản xuất ra nhiều loại A. thực phẩm, tơ sợi tổng hợp.B. chất dẻo, thực phẩm. C. mỹ phẩm, thực phẩm.D. Hóa phẩm, dược phẩm. Câu 17. Vận tải bằng ô tô có ưu điểm nổi bật là A. hiệu quả kinh tế cao trên các cự li vận chuyển dài. B. tốc độ vận chuyển nhanh, đảm bảo an toàn. C. chở các hàng nặng, cồng kềnh, đi trên quãng đường xa. D. sự tiện lợi, tính cơ động và khả năng thích nghi cao với các điều kiện địa hình. Câu 18. Cho bảng số liệu LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2015 Vùng Năm 2005 Năm 2015 Trung du và miền núi Bắc Bộ 6871,6 8219,4 Đồng bằng sông Hồng 10132,4 11299,9 Bắc Trung Bộ 5363,7 6381,9 Duyên hải Nam Trung Bộ 4384,8 5393,2 Tây Nguyên 2548,9 3415,8 Trang 8
- Đông Nam Bộ 6248,2 8939,4 Đồng bằng sông Cửu Long 9254,9 10334,6 ( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2012, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân thep vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2005? A. Tây Nguyên tăng nhanh nhất. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều nhất. C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm nhất. D. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng ít nhất. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào? A. Nậm Cắn.B. Lệ Thanh.C. Hữu Nghị.D. Hoa Lư. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có các nguồn nước khoáng nào sau dây? A. Bình Châu, Vĩnh Hảo.B. Hội Vân, Suối Bang. C. Vĩnh Hảo, Hội Vân.D. Kim Bôi, Vĩnh Hảo. Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng Đông Nam Bộ không phải có giá trị sản xuất từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng ( năm 2007)? A. Thủ Dầu Một.B. TP. Hồ Chí Minh.C. Vũng Tàu.D. Biên Hòa. Câu 22. Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? Trang 9
- A. Cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của nước ta. B. Diện tích và sản lượng lúa của nước ta. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa của nước ta. D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của nước ta. Câu 23. Dân cư nước ta hiện nay phân bố A. chủ yếu ở thành thị.B. hợp lí giữa các vùng. C. đồng đều giữa các vùng.D. tập trung ở khu vực đồng bằng. Câu 24. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ đô thị hóa của nước ta còn thấp? A. Lao động nông thôn đổ xô vào các đô thị lớn tìm việc làm vẫn còn khá phổ biến. B. Các vấn đề về an ninh, trật tự xã hội, môi trường vẫn đang là vấn đề bức xúc, cần phải được giải quyết triệt để. C. Lối sống nông thôn vẫn còn khá phổ biến ở đô thị, đặc biệt là thị trấn, thị xã vùng đồng bằng. D. Hệ thống giao thông, điện nước, các công trình phúc lợi xã hội vẫn còn ở mức thấp so với các nước trong khu vực và thế giới. Câu 25. Cho phép và đồng thời đòi hỏi phải áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng ở nước ta là do sự phân hóa của các điều kiện A. đất trồng và nguồn nước.B. nguồn nước và địa hình. C. khí hậu và địa hình.D. địa hình và đất trồng. Câu 26. Những khu vực thuận lợi cho môi trường nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là A. rừng ngập mặn, kênh rạch, bãi triều.B. bãi triều, ô trũng ở đồng bằng, đầm phá. C. đầm phá, kênh rạch, bãi triều.D. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. Câu 27. Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 ( Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Năm 2010 2015 Liên bang Nga 1524916 1331208 Nhật Bản 5700096 4383076 Trung Quốc 6100620 11007721 ( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, năm 2015 so với năm 2010? A. Tổng sản phẩm trong nước của LB Nga giảm, của Trung Quốc và Nhật Bản tăng. B. Tổng sản phẩm trong nước của LB Nga, Nhật Bản và Trung Quốc đều giảm. C. Tổng sản phẩm trong nước của LB Nga và Nhật Bản giảm, của Trung Quốc tăng. D. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc và LB Nga tăng, của Nhật Bản giảm. Câu 28. FDI ( Foreign Direct Investment) là từ viết tắt của thuật ngữ A. Hỗ trợ phát triển chính thức.B. Quỹ tiền tệ quốc tế. C. Chỉ số phát triển con người.D. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài. Trang 10
- Câu 29. Mĩ La Tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là A. quặng phi kim loại, kim loại đen, kim loại quý. B. quặng kim loại màu, kim loại quý, nhiên liệu. C. quặng kim loại đen, nhiên liệu, kim loại quý. D. quặng kim phi kim loại, nhiên liệu, kim loại đen. Câu 30. Chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì năm 2004 là A. công nghiệp điện lực.B. công nghiệp chế biến. C. công nghiệp khai khoáng.D. công nghiệp dệt – may. Câu 31. Đại bộ phận phần phía Tây của LB Nga là A. cao nguyên và bồn địa.B. núi và cao nguyên. C. đồng bằng và vùng trũng.D. cao nguyên và đồng bằng. Câu 32. Nhật Bản đứng hàng thứ tư thế giới về thương mại sau A. Hoa Kì, Trung Quốc, Pháp.B. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a. C. Hoa Kì, LB Nga, CHLB Đức.D. Hoa Kì, CHLB Đức, Trung Quốc. Câu 33. Đông Nam Á biển đảo A. ít đồng bằng và núi lửa, nhiều đồi núi.B. nhiều đồng bằng, ít đồi, núi và núi lửa. C. nhiều núi lửa, ít đồng bằng và đồi, núi.D. ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa. Câu 34. Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc. B. Cơ cấu sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc. Trang 11
- C. Sự dịch chuyển cơ cấu sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc. Câu 35. Các trung tâm công nghiệp nào sau đây được xếp vào nhóm các trung tâm có ý nghĩa vùng ở nước ta? A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.B. Nha Trang, Đà Nẵng, Cần Thơ. C. Việt Trì, Thái Nguyên, Vinh. D. Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng. Câu 36. Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là A. công nghiệp nặng và khoáng sản.B. hàng tiêu dùng. C. nguyên liệu, tư liệu sản xuất.D. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. Câu 37. Độ che phủ rừng của vùng Bắc Trung Bộ năm 2006 chỉ đứng sau A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ.D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 38. Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. cơ khí, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng. B. luyện kim, cơ khí, sản xuất ô tô, đóng tàu và chế biến nông – lâm – thủy sản. C. cơ khí, điện tử, hóa chất và chế biến nông – lâm – thủy sản. D. vật liệu xây dựng, luyện kim, cơ khí, đóng tàu và chế biến nông – lâm – thủy sản. Câu 39. Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đất phù sa ngọt.B. Đất phèn.C. Đất mặn.D. Đất xám. Câu 40. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 ( Đơn vị: nghìn người) Năm 2005 2010 2012 2015 Tổng số 82392,1 86947,4 88809,3 91709,8 Nam 40521,5 42993,5 43908,2 45224,0 Nữ 41870,6 43953,9 44901,1 46485,8 ( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) Để thể hiện tổng dân số, dân số nam và dân số nữ của nước ta qua các năm trong giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn.B. Biểu đồ miền.C. Biểu đồ kết hợp.D. Biểu đồ cột chồng. C. PHẦN GIÁO DỤC CÔNG DÂN Câu 1. Việt Nam gia nhập WTO vào năm nào? A. 1995.B. 1999.C. 2004.D. 2007. Câu 2. Một trong những phương hướng cơ bản của khoa học công nghệ là gì? A. Cung cấp luận cứ khoa học. B. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận và thực tiễn. C. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ.D. Xuất khẩu các phát minh. Câu 3. Mọi tài nguyên đưa vào sử dụng đều phải nộp thuế và trả tiền thuế nhằm mục đích gì? Trang 12
- A. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng. B. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên. C. Hạn chế việc sử dụng cho phát triển bền vững. D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, ngăn chạn khai thác bừa bãi dẫn đến hủy hoại, chống xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt. Câu 4. Nền dân chủ XHCN dựa trên hệ tư tưởng nào? A. Giai cấp công nhân.B. Giai cấp nông nhân. C. Giai cấp tư sản.D. Hệ tư tưởng Mác – Lênin. Câu 5. Trong lịch sử xã hội loài người nhà nước xuất hiện khi nào? A. Thời kì giữa xã hội CSNT.B. Thời kì đầu CSNT. C. Xuất hiện chế độ tư hữu TLSX.D. Cuối xã hội chiếm hữu nô lệ. Câu 6. Đặc điểm trên lĩnh vực tư tưởng, văn hóa thời kì quá độ lên CNXH ở Việt Nam là gì? A. Xây dựng nền văn hóa XHCN. B. Tồn tại nhiều loại, nhiều khuynh hướng tư tưởng khác nhau. C. Đã hình thành xong nền văn hóa XHCN. D. Xóa bỏ ngay tư tưởng, văn hóa, xã hội cũ. Câu 7. Vì sao phải tiên hành CNH, HĐH đất nước? A. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH. B. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kĩ thuật, công nghệ. C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao. D. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH, phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kĩ thuật, công nghệ, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao. Câu 8. Khi trên thị trường giá cả giảm thì xảy ra trường hợp nào sau đây? A. Cung và cầu tăng.B. Cung và cầu giảm.C. Cung tăng, cầu giảm.D. Cung giảm, cầu tăng. Câu 9. Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện như thế nào? A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội. B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội. C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động. D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội. Câu 10. Văn bản nào sau đây có giá trị pháp lí cao nhất? A. Nội quy.B. Thông tư.C. Nghị quyết.D. Hiến pháp. Câu 11. Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra ở độ tuổi: A. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi. B. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi. C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.D. Trên 18 tuổi. Câu 12. Chọn ý đúng về Bình đẳng trong kinh doanh? A. Bất cứ ai cũng có thể tham gia vào quá trình kinh doanh. B. Bất cứ ai cũng có quyền mua – bán hàng hóa. Trang 13
- C. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật. D. Ai cũng được kinh doanh bất cứ ngành nghề, mặt hàng nào. Câu 13. Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào? A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp.B. Ngành, nghề lĩnh vực và địa bàn kinh doanh. C. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp. Câu 14. Chủ thể tố cáo bao gồm: A. Cá nhân.B. Cá nhân và tổ chức.C. Cơ quan nhà nước.D. Tổ chức. Câu 15. Các quyền tự do cơ bản của công đan được quy định trong: A. Hiến pháp năm 2013.B. Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính. C. Bộ luật hình sự.D. Luật dân sự. Câu 16. Điền vào chỗ trống: “Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân là các quyền gắn liền với việc thực hiện ” A. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.B. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở. C. trật tự, an toàn xã hội.D. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta. Câu 17. Hiến háp nước ta quy định người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân có độ tuổi là bao nhiêu? A. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử. B. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử. C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử. D. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều quyền ứng cử. Câu 18. Hãy chỉ ra một trong các nội dung cơ bản về quyền học tập của công dân: A. Mọi công đan đều phải học tập. B. Mọi công đan đều phải đóng học phí. C. Mọi công đan đều được bình đẳng về cơ hội học tập. D. Mọi công đan đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau. Câu 19. Nhận định nào đúng? Phạm tội quả tang là người A. chuẩn bị thực hiện tội phạm.B. khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện. C. vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt.D. đã thực hiện hành vi phạm tội. Câu 20. Nhận định nào sau đây sai? A. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể công dân. B. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật. C. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp. D. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật. Câu 21. “Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nhà nước.” là gì? A. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa.B. Hình thức dân chủ tập trung. C. Hình thức dân chủ trực tiếp.D. Hình thức dân chủ gián tiếp. Câu 22. Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý – chính trị quan trọng để Trang 14
- A. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình. B. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp. C. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri. D. thực hiện cơ chế “ Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”. Câu 23. Giam giữ người quá thời hạn quy định là vi phạm quyền gì? A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. B. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân. D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân. Câu 24. Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền A. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. B. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân. D. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân. Câu 25. Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân nhằm: A. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa – xã hội. B. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước. C. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. D. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay. Câu 26. Về cơ bản, quy trình giải quyết khiếu nai, tố cáo được thực hiện theo mấy bước? A. 1 bước.B. 2 bước.C. 4 bước.D. 3 bước. Câu 27. Tác phẩm văn học do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào dưới dây của công dân? A. Quyền tác giả. B. Quyền phát minh sáng chế. C. Quyền sở hữu công nghiệp.D. Quyền được phát triển. Câu 28. Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền gì? A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân. B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân. C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. Câu 29. Những vấn đề gì cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát triển bền vững là gì? A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh. B. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh. C. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội. D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới, và quốc phòng an ninh. Câu 30. Em M là học sinh lớp 1 trường tiểu học X, mới 6 tuổi nhưng em đã có năng khiếu đặc biệt là có thể nói và viết thông thạo hai ngoại ngữ Anh, Pháp. Với tài năng của em M đã được Nhà nước cấp học Trang 15
- bổng tại trường đại học Harvard ( Hoa Kì). Chính sách trên của Nhà nước thể hiện quyền nào của công dân? A. Quyền được phát triển của công dân.B. Quyền được học tập của công dân. C. Quyền được sáng tạo của công dân.D. Quyền được ưu tiên của công dân. Câu 31. Năm 2017 do đường đi chính đang thi công nên UBND phường X đã xin ông B cho phép mở lối đi riêng trên phần đất của ông B và hứa rằng khi nào xong tuyến đường chính sẽ trả lại đất cho ông B. Tuy nhiên, khi tuyến đường chính thi công xong thì phường X không chịu trả lại phần đất đã đi nhờ cho ông B. Trong trường hợp này, ông B nên sử dụng quyền nào dưới đây để đòi lại phần đất của mình? A. Khiếu nại.B. Tố cáo.C. Kiến nghị.D. Tố tụng hình sự. Câu 32. Công ti V thường xuyên mời chuyên gia tư vấn cách lựa chọn thực phẩm an toàn cho nhân viên là thực hiện quyền được phát triển của công dân ở nội dung nào dưới đây? A. Tự do phát triển tài năng.B. Quảng bá chất lượng sản phẩm. C. Được chăm sóc sức khỏe.D. Sử dụng dịch vụ truyền thông. Câu 33. Khi thực hiện kinh doanh, chủ thể kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây? A. Tạo ra nhiều việc làm. B. Tạo ra thu nhập cho người lao động. C. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ti, xí nghiệp. D. Bảo vệ môi trường. Câu 34. Chương trình “Hỗ trợ vốn vay ưu đãi cho hộ nghèo” là thực hiện vai trò của pháp luật đối với sự phát triển đất nước trên lĩnh vực nào? A. Xã hội.B. Phát triển nông thôn. C. Quốc phòng và an ninh.D. Kinh doanh. Câu 35. Do mâu thuẫn với E nên H đã vào trang facebook của E tải một số hình ảnh nhạy cảm của E và người yêu về máy sau đó chỉnh sửa và đăng tin xúc phạm E trên facebook của mình. Hành vi của H vi phạm quyền nào dưới đây? A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. B. Quyền bí mật của công dân. C. Quyền tự do của công dân. D. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân. Câu 36. Trong cuộc họp dân phố V để lấy ý kiến người dân về mức đóng góp xâu dựng nông thôn mới. Sợ kế hoạch của mình không được người dân nhất trí nên ông G, tổ trưởng dân phố, chỉ thông báo mức đóng góp và nói trong cuộc họp rằng mức thu này đã được HDND xã phê duyệt. Ông G đã vi phạm quyền nào dưới đây? A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội. B. Quyền tự do ngôn luận. C. Quyền khiếu nại, tố cáo. D. Quyền thanh tra, giám sát. Câu 37. . Trong lúc A đang làm việc thì B đã lấy trộm điện thoại mang về nhà dấu. Điện thoại của A có cài định vị. Do đó, A phát hiện điện thoại của mình đang ở nhà B, A đã báo cho công an phường C và cùng công an phường C vào nhà B lục xoát. Đang trong quá trình lúc xoát thì ông G, bố của B, đi làm Trang 16
- về, các bên xảy ra cải vã, ông G đã đánh A gây thương tích. Sự việc được báo lên cho công an phường đến hiện trường giải quyết vụ việc. Trong lúc công an đang lập biên bản thì chuông điện thoại reo, A đã tìm thấy điện thoại của mình dưới ghế ngồi phòng khách nhà B. trong trường hợp trên những ai đã vi phạm pháp luật. A. Ông G và B.B. A, B, ông G và công an C. C. Chỉ có B vi phạm.D. A, B và ông G. Câu 38. Trong cuộc họp khu phố X để bàn về kế hoạch đóng góp xây dựng tuyến đường chính của khu phố. Vì không muốn đóng góp xây dựng nên khi ông M, tổ trưởng dân phố, phát biểu thì ông K tìm cách ngăn cản và gây ồn ào trong cuộc họp. Ông K đã vi phạm quyền nào dưới dây? A. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân. B. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm. C. Quyền tự do ngôn luận. D. Quyền tự do phát biểu. Câu 39. Anh M và anh M cùng nộp hồ sơ đăng kí kinh doanh karaoke trên địa bàn quận Bình Tân. Vì có mối quan hệ thân thiết với anh N nên ông H lãnh đạo cơ quan yêu cầu chị K hủy hồ sơ của anh M. Những ai đã vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh? A. Ông H, chị K.B. Ông H, chị K, và anh N. C. Ông H. D. Anh M, anh N, ông H, chị K. Câu 40. Tại điểm bầu cử Hội đồng nhân dân xã X, anh K đã gợi ý cho chị M bỏ phiếu cho người thân của mình. Thấy chị M còn lưỡng lự, anh K đã gạch giùm lá phiếu của chị M và nhanh tay bỏ vào thùng phiếu. Anh K đã vi phạm nguyên tắc nào dưới đây? A. Trực tiếp.B. Gián tiếp.C. Phổ thông.D. Bỏ phiếu kín. Trang 17
- ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ 1. B 2. A 3. C 4. D 5. D 6. B 7. D 8. B 9. C 10. D 11. C 12. A 13. D 14. A 15. C 16. A 17. A 18. B 19. D 20. D 21. C 22. C 23. B 24. C 25. A 26. B 27. C 28. B 29. C 30. C 31. B 32. D 33. A 34. B 35. A 36. A 37. A 38. D 39. B 40. D MÔN ĐỊA LÝ 1. D 2. D 3. D 4. D 5. B 6. B 7. C 8. A 9. C 10. C 11. C 12. C 13. C 14. D 15. B 16. D 17. D 18. C 19. A 20. C 21. B 22. B 23. D 24. D 25. D 26. D 27. C 28. D 29. B 30. B 31. C 32. D 33. D 34. D 35. D 36. C 37. B 38. A 39. B 40. D MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 1. D 2. C 3. D 4. B 5. C 6. B 7. D 8. D 9.D 10. D 11. C 12. C 13. B 14. A 15. A 16. D 17. D 18. C 19. B 20. C 21. D 22. A 23. B 24. C 25. C 26. C 27. A 28. A 29. A 30. A 31. A 32. C 33. D 34. A 35. D 36. A 37. B 38. C 39. A 40. A Trang 18