Đề kiểm tra thử giữa học kì 2 Hóa học Lớp 10 (Có hướng dẫn chấm)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra thử giữa học kì 2 Hóa học Lớp 10 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_thu_giua_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_10_co_huong_dan_ch.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra thử giữa học kì 2 Hóa học Lớp 10 (Có hướng dẫn chấm)
- HỐ CƠ HẢI ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA HỌC KỲ II MƠN HĨA 10 ĐỀ 1 Thời gian: 45 phút Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Cl=35,5, Na=23, Mg = 24; Al = 27; Ca=40, Mn=55, Cu = 64; K=39, Fe=56, Ba=137. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Trong bảng tuần hồn, các nguyên tố halogen thuộc nhĩm A. VIA. B. VIIA. C. VA. D. IVA. Câu 2: Cấu hình electron lớp ngồi cùng nguyên tử của các nguyên tố halogen cĩ dạng A. ns2np5. B. ns2np4. C. ns2np3. D. ns2np6. Câu 3: Chất nào sau đây được dùng để tiệt trùng nước sinh hoạt? A. Clo. B. Brom. C. Flo. D. Iot. Câu 4: Trong phịng thí nghiệm, Cl2 được điều chế bằng cách cho HCl đặc tác dụng với A. CaCO3. B. KMnO4. C. NaOH. D. KCl. Câu 5: Đơn chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường? A. Cl2. B. Br2. C. F2. D. I2. Câu 6: Trong cơng nghiệp brom được sản xuất từ ,A. tinh bột. B. nước biển. C. đá vơi. D. rong biển. Câu 7: Dung dịch HCl làm quỳ tím chuyển màu đỏ do cĩ tính A. tẩy màu. B. axit. C. bazơ. D. khử. Câu 8: Tính chất vật lý nào sau đây khơng phải của hiđro clorua? A.Chất khí, màu vàng lục. B. Mùi xốc. B.Nặng hơn khơng khí. D. Tan nhiều trong nước. Câu 9: Dung dịch HCl khơng phản ứng với chất nào sau đây? A. Fe. B. NaOH. C. Ag. D. CaO. Câu 10: Clorua vơi cĩ cơng thức hĩa học là A. CaCl2. B. CaOCl. C. Ca(OCl)2. D. CaOCl2. Câu 11: Trong cơng nghiệp, nước Gia-ven được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch chất X bão hịa trong thùng điện phân khơng cĩ màng ngăn. X là A. NaCl. B. KOH. C. NaOH. D. KNO3. Câu 12: Thuốc thử dùng để nhận biết ion clorua là dung dịch A. Cu(NO3)2. B. Ba(NO3)2. C. AgNO3. D. NaNO3. Câu 13: Cấu hình electron của nguyên tử O (Z = 8) ở trạng thái cơ bản là A. 1s22s22p6. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p4. D. 1s22s22p63s23p6. Câu 14: Trong phịng thí nghiệm, khí oxi được điều chế bằng cách nhiệt phân chất nào sau đây? A. CaCO3. B. (NH4)2SO4. C. NaHCO3. D. KMnO4. Câu 15: Ozon là một dạng thù hình của A. oxi. B. nitơ. C. cacbon. D. lưu huỳnh. Câu 16: Ứng dụng nào sau đây khơng phải của ozon? A. Khử trùng nước sinh hoạt. B. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.
- C. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn. D. Làm bình thở cho người bệnh. Câu 17: Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen? A.Nguyên tử cĩ khả năng nhận thêm một electron. B.Tạo ra hợp chất liên kết cộng hố trị cĩ cực với hiđro. C.Cĩ số oxi hố -1 trong mọi hợp chất. D.Nguyên tử cĩ 7 electron electron lớp ngồi cùng. Câu 18: Chất nào sau đây khơng cĩ tính khử? A. F2. B. I2. C. Br2. D. Cl2. Câu 19: Br2 vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hĩa trong phản ứng nào sau đây
- t H Br 0 2HBr 2Al 3Br 2AlBr A. 2 2 B. 2 3 C. Br2 + H2O HBr + HBrO. D. Br2 + 2H2O + SO2 → 2HBr + H2SO4. Câu 20: Đốt 11,2 gam bột sắt trong khí clo dư thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 32,5. B. 24,5. C. 162,5. D. 25,4. Câu 21: Dung dịch dùng để khắc chữ lên thủy tinh là A. HF. B. HNO3. C. HCl. D. H2SO4 đặc. Câu 22: Cho các chất sau: HF, HCl, HBr, HI. Chất cĩ tính axit mạnh nhất là A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI. Câu 23: Cho 3,6 gam Mg phản ứng hồn tồn với axit HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24. Câu 24: Nước Gia-ven được dùng để tẩy trắng vải, sợi, giấy do cĩ tính A. oxi hĩa mạnh. B. khử mạnh. C. oxi hĩa yếu. D. khử yếu. Câu 25: Phát biểu nào sau đây về clorua vơi là đúng? A. Cĩ tính khử mạnh. B. Hàm lượng hipoclorit thấp hơn nước Gia- ven. C. Được dùng trong việc tinh chế dầu mỏ. D. Là muối của canxi với axit hipoclorơ. Câu 26: Thêm từ từ nước Cl2 vào dung dịch KI cĩ chứa sẵn một ít hồ tinh bột hiện tượng quan sát được là A. dung dịch cĩ màu vàng lục. B. dung dịch cĩ màu xanh. C. cĩ kết tủa màu trắng. D. cĩ kết tủa màu vàng nhạt. Câu 27: Trong điều kiện thích hợp, O2 phản ứng được với chất nào sau đây? A. Au. B. Mg. C. Pt. D. F2. Câu 28: Ở nhiệt độ thường, O3 tác dụng với Ag tạo ra sản phẩm A. chỉ cĩ Ag2O. B. Ag2O và O2. C. Ag2O2 và O2. D. AgO và O2. PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu 29 (1,0 điểm): Viết các phương trình hĩa học hồn thành dãy chuyển hĩa sau (mỗi mũi tên tương ứng với một phương trình hĩa học, ghi rõ điều kiện nếu cĩ): ( 2) ( 3) ( 4) MnO2 ⎯(⎯1)→ Cl2 ⎯ ⎯ → HCl ⎯ ⎯ → FeCl2 ⎯ ⎯ → AgCl Câu 30 (1,0 điểm): Cho 8,3 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Tính phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong X. Câu 31 (0,5 điểm): Nêu hiện tượng và viết phương trình hĩa học của phản ứng xảy ra khi sục khí Cl2 vào dung dịch NaI, sau đĩ cho vào dung dịch thu được một ít hồ tinh bột. Câu 32 (0,5 điểm): Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm Mg, Cu, Al phản ứng hồn tồn với lượng dư oxi thu được 3,33 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Tính thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng để hịa tan hồn tồn Y. Hết ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B A A B D B B A C D A C C D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A D C A C A A D C A C B B B PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm (1) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 0,25x a s 4 29 (2)Cl2 + H2 ⎯ ⎯ →2HCl (1 điểm) (3) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 (4) FeCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Fe(NO3)2 - Nếu 2 phương trình thiếu điều kiện hoặc khơng cân bằng thì trừ ½ số điểm. 0,25 30 0,25 (1 điểm) 0,25 0,25 Viết đúng 2 phương trình phản ứng, tính số mol H2 cho tối đa 0,25 điểm. Hiện tượng: 0,25 31 - Ban đầu dung dịch chuyển sang màu vàng nâu do sinh ra I2 (0,5 - Khi cho hồ tinh bột vào thì dung dịch chuyển sang màu xanh tím điểm) PTHH: Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2 0,25 mO = 3,33 – 2,13 = 1,2 gam → nO = 1,2/16 = 0,075 mol 0,25 32 Áp dụng ĐLBT nguyên tố: (0,5 nHCl = nH = 2nO = 0,15 mol → VHCl = 0,15/2 = 0,075 lít. điểm) 0,25
- - Học sinh làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
- ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA HỌC KỲ II www.thuvienhoclieu.com MƠN HĨA 10 Thời gian: 45 phút Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Cl=35,5, Na=23, Mg = 24; Al = 27; Ca=40, Mn=55, Cu = 64; K=39, Fe=56, Ba=137. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm Câu 1: Trong bảng tuần hồn, các nguyên tố halogen thuộc nhĩm A. VIIA. B. VIA. C. IVA. D. VA. Câu 2: Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, tính oxi hĩa của các đơn chất halogen biến đổi A. tăng dần. B. giảm dần. C. vừa tăng, vừa giảm. D. khơng theo quy luật. Câu 3: Trong phịng thí nghiệm, khí clo được điều chế bằng cách oxi hĩa chất nào sau đây? A. NaCl. B. HCl C. KClO3. D. KMnO4. Câu 4: Đơn chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường? A. Flo. B. Clo. C. Brom. D. Iot. Câu 5: Ứng dụng khơng phải của clo là A. xử lí nước sinh hoạt. B. sản xuất nhiều hố chất hữu cơ. C. sản xuất NaCl, KCl trong cơng nghiệp. D. dùng để tẩy trắng, sản xuất chất tẩy trắng. Câu 6: Phản ứng hĩa học nào sau đây xảy ra khi sản xuất clo trong cơng nghiệp? A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O. B. 16HCl + 2KMnO4 → 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 2KCl + 8H2O. 2NaCl 2H O đpdd Cl H 2NaOH C. 2 mn 2 2 1 NaCl đpnc Na Cl D. 2 2 Câu 7: Khi mở lọ đựng dung dịch axit HCl đặc trong khơng khí ẩm, hiện tượng quan sát được là A. cĩ khĩi trắng trên miệng bình B. lọ đựng axit nĩng lên nhiều. C. cĩ khĩi vàng trên miệng bình. D. dung dịch xuất hiện màu vàng. Câu 8: Dung dịch axit khơng được chứa trong bình thủy tinh là A. HNO3. B. HF. C. H2SO4. D. HCl. Câu 9: Phương pháp điều chế khí hiđro clorua trong phịng thí nghiệm là A. cho dung dịch NaCl tác dụng với H2SO4 lỗng. B. tổng hợp từ H2 và Cl2. C. cho clo tác dụng với H2O. D. cho NaCl tinh thể tác dụng với H2SO4 đặc. Câu 10: Muối hỗn tạp là muối tạo bởi A. một kim loại liên kết với một gốc axit. B. một kim loại liên kết với nhiều gốc axit. C. nhiều kim loại liên kết với một gốc axit. D. nhiều kim loại liên kết với nhiều gốc axit. Câu 11: Tên gọi của NaClO là A. natri clorit. B. natri clorua. C. natri clorat. D. natri hipoclorit. Câu 12: Dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch nào sau đây thu được kết tủa trắng?
- A. NaF. B. NaCl. C. NaBr. D. NaI. Câu 13: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của oxi là A. 2s22p4. B. 2s22p6. C. 3s23p4. D. 3s23p6. Câu 14: Nguy hại nào cĩ thể xảy ra khi tầng ozon bị thủng? A.khơng khí trên Trái đất sẽ thốt ra bên ngồi. B.nhiệt trên trái đất sẽ thất thốt. C.tia tử ngoại gây tác hại cho con người lọt xuống mặt đất. D.khơng xảy ra được quá trình quang hợp của cây xanh. Câu 15: Thuốc thử để phân biệt O2 và O3 là A. AgNO3. B. H2SO4. C. CuSO4. D. Ag. Câu 16: Tính chất nào sau đây của oxi là cơ sở để thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước? A. Nhiệt độ hĩa lỏng thấp. B. Ít tan trong nước. C. Nặng hơn khơng khí. D. Tan nhiều trong nước. Câu 17: Đặc điểm nào sau đây là điểm chung của các đơn chất halogen? A. Là chất khí ở điều kiện thường. B. Cĩ tính oxi hĩa mạnh. C. Khơng màu. D. Khơng độc. Câu 18: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ tím vào nước clo là quỳ tím A. khơng đổi màu. B. hĩa đỏ. C. mất màu. D. hĩa xanh. Câu 19: Phương pháp nào sau đây khơng được dùng để nhận biết khí clo? A. Quan sát màu sắc của khí. B. Ngửi mùi của khí. C. Dùng quỳ tím ẩm. D. Tác dụng với dung dịch KI và hồ tinh bột. Câu 20: Chất khơng dùng để làm khơ khí clo là A. H2SO4 đặc. B. CaCl2 khan. C. NaOH rắn. D. P2O5. Câu 21: Cho các chất sau: HF, HCl, HBr, HI. Chất cĩ tính khử mạnh nhất là A. HI. B. HF. C. HBr. D. HCl. Câu 22: Dung dịch AgNO3 khơng phản ứng với chất nào sau đây? A. NaCl. B. NaBr. C. NaI. D. NaF. Câu 23: Dãy các chất đều tác dụng với axit clohiđric là: A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3. C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2. Câu 24: Nước Gia-ven cĩ cĩ tính tẩy màu và sát trùng do A. NaClO cĩ tính oxi hĩa mạnh. B. NaClO cĩ tính khử mạnh. C. NaCl cĩ tính oxi hĩa mạnh. D. NaCl cĩ tính khử mạnh. Câu 25: Ứng dụng khơng phải do tính oxi hĩa mạnh của clorua vơi là A. tẩy trắng vải, sợi, giấy, B. làm chất khử chua cho đất nhiễm phèn. C. tẩy uế cống rãnh, chuồng trại. D. xử lí các chất độc, bảo vệ mơi trường. Câu 26: Khi điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm, để ngăn khí clo thốt ra ngồi thì A.trên miệng bình thu khí đặt bơng tẩm dung dịch NaOH. B.thu khí clo vào bình cĩ nút kín. C.trên miệng bình thu khí đặt bơng tẩm dung dịch NaCl. D.trên miệng bình thu khí đặt bơng tẩm dung dịch HCl. Câu 27: Dãy các chất đều cháy trong oxi là: A. CH4, CO, NaCl. B. H2S, FeS, CaO C. FeS, H2S, S. D. CH4, H2S, Fe2O3.
- Câu 28: Chất nào sau đây khơng tác dụng với oxi? A. Fe2O3. B. FeO. C. Cu. D. H2. PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu 29 (1,0 điểm): Bằng phương pháp hĩa học, phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: NaF, NaCl, Na- Br. Viết phương trình hĩa học của các phản ứng xảy ra. Câu 30 (1,0 điểm) Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc thu được V lít khí Cl2 (đktc) với hiệu suất phản ứng đạt 85%. Tính V. Câu 31 (0,5 điểm): Muối ăn NaCl cĩ lẫn Na2CO3 và Na2SO4. Bằng phương pháp hĩa học hãy tinh chế muối ăn từ hỗn hợp trên. Viết phương trình hĩa học của các phản ứng xảy ra. Câu 32 (0,5 điểm): Cho 10,7 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Mg tác dụng vừa đủ với 0,7 lít dung dịch HCl 1M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Tính m. Hết C.
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A B B D C C A B D B D B A C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D B B C B C A D B A B A C A PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 29 Dùng thuốc thử là dung dịch AgNO3 0,25x4 (1 - Mẫu thử cĩ kết tủa trắng là dung dịch NaCl điểm) - Mẫu thử cĩ kết tủa vàng là dung dịch NaBr - Mẫu thợ khơng cĩ hiện tượng là NaF AgNO3 + NaCl → AgC l + NaNO3 AgNO3 + NaBr → AgBr + NaNO3 Khơng viết phương trình phản ứng trừ 0,25 điểm 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 0,25 30 nMnO2 = 8,7/87 = 0,1 mol VCl2 lí thuyết = 0,1.22,4=2,24 (lít) 0,25 (1 điểm) VCl2 thực tế = 2,24.85%= 1,904 (lít) 0,25 0,25 Hịa tan hỗn hợp muối vào nước. Cho BaCl2 vừa đủ vào dung dịch 0,25 31 thu được. Lọc bỏ kết tủa, cơ cạn dung dịch thu được muối NaCl 0,25 (0,5 khan. điểm) Na2CO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaCO3 Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4 Bảo tồn khối lượng: 0,5 32 mmuối khan = mKL + mHCl - mH2 = 10,7 + 36,5x0,7 – 2x0,35 = (0,5 35,55 (gam) điểm) - Học sinh làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
- ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA HỌC KỲ II www.thuvienhoclieu.com MƠN HĨA 10 Thời gian: 45 phút Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Cl=35,5, Br = 80, Na=23, Ca=40, Mn=55, K=39, Fe=56, Ba=137. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm Câu 1: Tính chất hĩa học cơ bản của các đơn chất nhĩm halogen là A. tính khử mạnh. B. tính oxi hĩa yếu. C. tính khử yếu. D. tính oxi hĩa mạnh. Câu 2: Các nguyên tố nhĩm halogen đều cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là A. ns1np6. B. ns2np5. C. ns3np4. D. ns2np4. Câu 3: Khống vật cacnalit cĩ cơng thức A. KCl.MgCl2.6H2O. B. NaCl.KCl. C. CaF2. D. Na3AlF6. Câu 4: Đơn chất halogen nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. Cl2. B. F2. C. I2. D. Br2. Câu 5: Đơn chất halogen X2 ở điều kiện thường là chất khí, màu vàng lục, cĩ mùi xốc, được dùng để tiệt trùng nước sinh hoạt. X2 là A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 6: Trong cơng nghiệp clo được điều chế bằng cách A. điện phân nĩng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl cĩ màng ngăn. C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. D. cho HCl đặc tác dụng MnO2 đun nĩng. Câu 7: Tính chất khơng phải của hiđro clorua là A. làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm. B. khí khơng màu, mùi xốc. C. nhẹ hơn khơng khí. D. tan nhiều trong nước. Câu 8: Chất khơng thể dùng để làm khơ hiđro clorua là A. P2O5. B. NaOH rắn. C. H2SO4 đậm đặc. D. CaCl2 khan. Câu 9: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phịng thí nghiệm? t H Cl 0 2HCl Cl H O HCl HClO A. 2 2 B. 2 2 t Cl SO 2H O 2HCl H SO NaCl(r) H SO (đ) 0 NaHSO HCl C. 2 2 2 2 4 D. 2 4 4 Câu 10: Nước Gia-ven là dung dịch chứa A. HCl, HClO và H2O. B. NaCl, NaClO3 và H2O. C. NaCl, NaClO và H2O. D. NaCl, NaClO4 và H2O. Câu 11: Clorua vơi cĩ cơng thức phân tử là A. CaOCl. B. Ca(OCl)2. C. CaOCl2. D. CaCl2. Câu 12: Thuốc thử để nhận biết ion clorua trong dung dịch muối clorua hoặc dung dịch axit clohiđric là A. NaOH. B. Ca(NO3)2. C. AgNO3. D. K2SO4. Câu 13: Vị trí của nguyên tố O (Z=8) trong bảng tuần hồn là A.ơ thứ 8, chu kì 3, nhĩm VIA. C. ơ thứ 8, chu kì 2, nhĩm VIA. B.ơ thứ 16, chu kì 3, nhĩm VIA. D. ơ thứ 16, chu kì 2, nhĩm VIA.
- Câu 14: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm? A. 2F2+2H2O → 4HF + O2. B. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2. C. 2H2O → 2H2 + O2. D. 2Cu(NO3)2 →2CuO + 4NO2 + 2O2. Câu 15: Phát biểu nào sau đây về oxi là đúng? A. Chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị. B. Chất khí nhẹ hơn khơng khí. C. Dưới áp suất khí quyển, hĩa lỏng ở -1120C. D. Tan nhiều trong nước. Câu 16: Ozon được dùng để A. chữa sâu răng. B. tráng phim. C. làm phẩm nhuộm. D. tinh chế dầu mỏ. Câu 17: Tính chất chung của các đơn chất nhĩm halogen là A.ở điều kiện thường là chất khí. C. tác dụng mạnh với nước. B.chất oxi hĩa mạnh. D. vừa cĩ tính oxi hĩa vừa cĩ tính khử. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng với phản ứng Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO? A.Clo chỉ đĩng vai trị chất oxi hĩa. B.Clo chỉ đĩng vai trị chất khử. C.Clo vừa đĩng vai trị chất oxi hĩa, vừa đĩng vai trị chất khử. D.Nước đĩng vai trị chất khử. Câu 19: Hợp chất nào sau đây cĩ tính khử mạnh nhất? A. HCl. B. HBr. C. HF. D. HI. Câu 20: Dung dịch khơng thể chứa trong bình thủy tinh là A. HF. B. H2SO4. C. HCl. D. HBr. Câu 21: Cho dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được sau phản ứng thì A. quỳ tím hĩa đỏ. B. khơng xác định được. C. quỳ tím khơng đổi màu. D. quỳ tím hĩa xanh. Câu 22: Dãy axit được sắp xếp theo thứ tự tính axit giảm dần từ trái sang phải là: A. HCl, HBr, HI, HF. B. HBr, HI, HF, HCl. C. HI, HBr, HCl, HF. D. HF, HCl, HBr, HI. Câu 23: Cho khí clo vào dung dịch KI cĩ chứa sẵn một ít hồ tinh bột thì A. khơng cĩ hiện tượng gì. B. cĩ hơi màu tím bay lên. C. dung dịch chuyển sang màu vàng. D. dung dịch cĩ màu xanh đặc trưng. Câu 24: Số oxi hĩa của clo trong phân tử NaClO là A. -1. B. +3. C. +1. D. +5. Câu 25: Nước Gia-ven được dùng để tẩy trắng vải, sợi do A. cĩ tính oxi hĩa mạnh. B. cĩ tính khử mạnh. C. cĩ khả năng hấp thụ màu. D. cĩ tính axit. Câu 26: Ở điều kiện thường, để so sánh tính oxi hĩa của oxi và ozon cĩ thể dùng A. Ag. B. Hg. C. S. D. K. Câu 27: Chất khơng phản ứng với O2 là A. SO3. B. C. C. Ca. D. C2H5OH. Câu 28: Nhận định nào sau đây đúng? A.Oxi và ozon đều cĩ tính oxi hĩa mạnh như nhau. B.Oxi và ozon đều cĩ số proton và nơtron giống nhau trong phân tử. C.Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi. D.Cả oxi và ozon đều phản ứng đuợc với các chất như Ag ở nhiệt độ thường.
- PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu 29 (1,0 điểm): Viết các phương trình hĩa học hồn thành dãy chuyển hĩa sau (mỗi mũi tên tương ứng với một phương trình hĩa học, ghi rõ điều kiện nếu cĩ): MnO2 ⎯⎯(1) → Cl2 ⎯⎯(2) → FeCl3 ⎯⎯(3) → NaCl ⎯⎯(4) → Cl2 Câu 30 (1,0 điểm): Hịa tan hồn tồn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl 1M dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Tính thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng. Câu 31 (0,5 điểm): Khơng dùng dung dịch AgNO3, hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: NaCl, NaBr, NaI. Viết phương trình hĩa học của các phản ứng xảy ra. Câu 32 (0,5 điểm): Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm Cl2 và O2 thu được 19,7 gam hỗn hợp Z gồm oxit và muối. Tính phần trăm khối lượng của Al trong X. Hết ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D B A D B B C B D C C C C B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A A B C D A D C D C A A A C PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 0,25x4 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 29 FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + (1 điểm) H2 + Cl2 - Nếu viết phương trình thiếu điều kiện hoặc khơng cân bằng thì trừ ½ số điểm. 30 mH2 = 0,8 gam → nH2 = 0,4 mol 0,5 0,5 (1 điểm) → nHCl = 2 nH2 = 0,8 mol → VHCl = 0,8 lít Trích mẫu thử, cho hồ tinh bột lần lượt vào từng mẫu thử. Sau đĩ sục khí Cl2 lần lượt qua từng mẫu thử. Mẫu xuất hiện màu xanh tím là 0,5 31 NaI, mẫu từ khơng màu chuyển sang màu vàng là NaBr, mẫu cịn lại (0,5 khơng cĩ hiện tượng là NaCl Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 điểm) Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2 0,5 I2 + hồ tinh bột → chất màu xanh tím - Khơng viết phương trình trừ ½ số điểm
- mO2 + mCl2 = mZ - mAl - mMg=19,7-7,8=11,9 Gọi nO2 = a, nCl2 = b 32 0,25 (0,5 Gọi nAl= x, nMg= y điểm) → % mAl = 69,23% 0,25 - Học sinh làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
- ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA HỌC KỲ II ĐỀ 4 MƠN HĨA 10 Thời gian: 45 phút Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Cl=35,5, Na=23, Ca=40, Mn=55, Zn = 56, K=39, Fe=56, Ba=137. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm Câu 1: Tính chất hĩa học đặc trưng của các đơn chất halogen là A. oxi hĩa mạnh. B. khử mạnh. C. axit mạnh. D. bazơ mạnh. Câu 2: Nguyên tố cĩ độ âm điện lớn nhất trong nhĩm halogen là A. clo. B. flo. C. iot. D. brom. Câu 3: Chất nào sau đây ở điều kiện thường là chất lỏng màu nâu đỏ? A. Clo. B. Brom. C. Flo. D. Iot. Câu 4: Trong cơng nghiệp, clo được sản xuất từ nguyên liệu nào sau đây? A. Natri clorua. B. Rong biển. C. Axit clohiđric. D. Đá vơi. Câu 5: Ứng dụng nào sau đây khơng phải của clo? A. Khử trùng nước. B. Tẩy trắng bột giấy. C. Sản xuất chất dẻo. D. Làm phim ảnh. Câu 6: Trong tự nhiên, hợp chất phổ biến nhất của clo là A. NaCl. B. HCl. C. NaClO. D. CaCl2. Câu 7: Dung dịch nào dưới đây dùng để khắc chữ lên thủy tinh? A. H2SO4. B. HNO3. C. HCl. D. HF. Câu 8: Ở điều kiện thường, hiđro clorua cĩ tính chất nào sau đây? A. Chất khí, mùi xốc. B. Màu vàng lục. C. Nhẹ hơn khơng khí.D. Tan ít trong nước. Câu 9: Muối iot là muối ăn cĩ chứa thêm lượng nhỏ iot dạng A. MgI2. B. KI hoặc KIO3. C. I2. D. CaI2. Câu 10: Nước Gia-ven khơng cĩ ứng dụng nào sau đây? A. Sản xuất chất dẻo. B. Sát trùng nhà vệ sinh. C. Tẩy trắng sợi, vải. D. Tẩy uế khu vực bị ơ nhiễm. Câu 11: Dung dịch nước Gia-ven là hỗn hợp gồm H2O, NaCl và A. NaClO2. B. NaClO2. C. NaClO. D. NaClO4. Câu 12: Trong phịng thí nghiệm, Cl2 được điều chế bằng cách dùng KMnO4 để oxi hĩa A. KClO3. B. NaCl. C. HCl. D. CaCl2. Câu 13: Ứng dụng nào sau đây khơng phải của ozon? A. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm. B. Khử trùng nước uống, khử mùi. C. Tẩy trắng các loại dầu ăn. D. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả. Câu 14: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhĩm oxi là A. ns2np6. B. ns2np5. C. ns2np4. D. (n-1)d10ns2np6. Câu 15: Oxi đơn chất trong tự nhiên tập trung hầu hết A. trong nước. B. trong khơng khí. C. ở tầng bình lưu. D. trong các oxit. Câu 16: Trong phịng thí nghiệm, điều chế oxi bằng cách A. điện phân nước. B. nhiệt phân Cu(NO3)2. C. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng. D. nhiệt phân KClO3, xúc tác MnO2.
- Câu 17: Đơn chất halogen cĩ tính oxi hĩa mạnh, vì nguyên tố halogen cĩ độ âm điện lớn và số electron lớp ngồi cùng là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 18: Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim của các nguyên tố halogen là: A. F, Cl, Br, I. B. I, Cl, Br, F. C. I, Br, Cl, F. D. I, F, Br, Cl. Câu 19: Thuốc thử dùng để nhận biết khí clo là A. bạc nitrat. B. quỳ tím ẩm. C. natri hiđroxit. D. tinh bột. Câu 20: Dẫn khí Cl2 dư vào dung dịch chứa 0,3 mol NaBr thu được dung dịch X, cơ cạn X thu được m gam NaCl khan. Giá trị của m là A. 8,775. B. 17,550. C. 26,325. D. 35,100. Câu 21: Phát biểu nào sau đây về clo khơng đúng? A.Khí màu vàng lục, mùi xốc, rất độc. B.Tính chất hĩa học cơ bản là tính oxi hĩa mạnh. C.Trong tự nhiên, tồn tại dạng đơn chất và hợp chất. D.Được dùng để khử trùng nước sinh hoạt. Câu 22: Cho các chất: CaCO3, CuO, Cu, AgNO3, Fe(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 23: Hịa tan hồn tồn 5,6 gam Fe trong dung dịch HCl dư, số mol khí H2 thu được là A. 0,2. B. 0,15. C. 0,05. D. 0,10. Câu 24: Chất nào sau đây là muối hỗn tạp? A. CaOCl2. B. NaClO. C. CaCO3. D. NaHCO3. Câu 25: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ tím vào nước Gia-ven là A. hĩa đỏ.B. mất màu tím. C. hĩa xanh. D. khơng đổi màu. Câu 26: Cho một ít nước clo vào dung dịch KI cĩ sẵn hồ tinh bột thì A. dung dịch cĩ màu xanh. B. dung dịch cĩ màu vàng lục. C. cĩ kết tủa màu trắng. D. cĩ kết tủa màu vàng nhạt. Câu 27: Trong phịng thí nghiệm, khí oxi được thu bằng phương pháp dời chỗ nước. Phương pháp này dựa vào tính chất nào sau đây của oxi? A. Tan tốt trong nước. B. Ít tan trong nước. C. Tính oxi hĩa mạnh. D. Nặng hơn khơng khí. Câu 28: Nhiệt phân hồn tồn 24,5 gam KClO3 thu được V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là A. 5,60. B. 2,24. C. 4,48. D. 6,72. PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu 29 (1,0 điểm): Viết các phương trình hĩa học hồn thành dãy chuyển hĩa sau (mỗi mũi tên tương ứng với một phương trình hĩa học, ghi rõ điều kiện nếu cĩ): HCl ⎯(⎯1)→NaCl ⎯(⎯2)→ Cl2 ⎯(⎯3)→ ⎯(⎯4)→ HCl NaCl Câu 30 (1,0 điểm): Cho 18,6 gam hỗn hợp gồm Zn và Fe tác dụng với 182 gam dung dịch HCl vừa đủ. Sau khi phản ứng hồn tồn thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X. a.Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b.Tính nồng độ phần trăm mỗi chất tan trong X.
- Câu 31 (0,5 điểm): Viết các phương trình phản ứng để chứng minh: a.Cl2 cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn Br2. b.O3 cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn O2. Câu 32 (0,5 điểm): Cho hỗn hợp khí X (đktc) gồm clo và oxi tác dụng vừa đủ với 9,6 gam Mg và 16,2 gam Al. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 74,1 gam hỗn hợp muối clorua và oxit. Tính phần trăm thể tích của clo trong X. Hết ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A B B A D A D A B A C C A B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B D D C B B C D D A B A B D PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm HCl + NaOH ⎯⎯→ NaCl + H2O 0,25x4 2NaCl + 2H2O ⎯đ⎯pdd⎯→ 2NaOH + Cl2 + H2 29 mn t 0 (1 điểm) Cl2 + 2Na ⎯ ⎯ →2NaCl t 0 2NaCl (r) + H2SO4 (đ) ⎯ ⎯ →Na2SO4 + 2HCl - Nếu viết phương trình thiếu điều kiện hoặc khơng cân bằng thì trừ ½ số điểm. Gọi x, y lần lượt số mol Zn và Fe. - Lập được hệ phương trình: ⎧65x + 56y = 18, 6 0,25 30 ⎨x + y = 0,3 (1 điểm) ⎩ 0,25 - Giải x = 0,2 mol và y = 0,1 mol. 0,25 - Tính %mZn = 69,89% và %mFe = 30,11%. 0,25 - Tính nồng độ của ZnCl2 và FeCl2 lần lượt: 13,6% và 6,35%. 31 Cl2 + 2KBr ⎯⎯→ 2KCl + Br2 O3 + 2Ag ⎯⎯→ Ag2O + O2 0,25x2 (0,5 điểm)
- Gọi x, y lần lượt số mol Cl2 và O2. 32 - BTKL: 71x + 32y = 48,3 gam. (0,5 - BT electron: 2x + 4y = 2,6. 0,25 điểm) - Giải x = 0,5 và y = 0,4. - Tính được thành phần phần trăm thể tích Cl2 = 55,56% 0,25
- ĐỀ 5 ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỮA HỌC KỲ II www.thuvienhoclieu.com MƠN HĨA 10 Thời gian: 45 phút Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Cl=35,5, Na=23, Ca=40, Mn=55, K=39, Fe=56, Ba=137. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm Câu 1: Số electron hĩa trị của nguyên tử các nguyên tố halogen là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 2: Trong nhĩm halogen, nguyên tố cĩ độ âm điện lớn nhất là A. F. B. Cl. C. Br. D. I. Câu 3: Đơn chất nào sau đây cĩ hiện tượng thăng hoa? A. F2. B. Br2. C. I2. D. Cl2. Câu 4: Chất nào sau đây ở điều kiện thường là chất khí màu vàng lục, mùi xốc? A. F2. B. Br2. C. I2. D. Cl2. Câu 5: Hợp chất AgX dùng để tráng lên phim ảnh. X là A. F. B. Cl. C. Br. D. I. Câu 6: Hợp chất chủ yếu của clo trong tự nhiên là A. NaClO3. B. NaCl. C. HCl. D. NaOCl. Câu 7: Ở điều kiện thường, tính chất vật lý nào sau đây khơng phải của hiđro clorua? A. Tan nhiều trong nước. B. Màu vàng lục. C. Mùi xốc. D. Nặng hơn khơng khí. Câu 8: Muối nào sau đây dễ tan trong nước? A. AgCl. B. AgBr. C. AgI. D. AgF. Câu 9: Phản ứng của dung dịch HCl với chất nào sau đây khơng xảy ra? A. NaOH. B. Cu. C. Al. D. Mg. Câu 10: Clorua vơi là chất bột màu A. trắng. B. vàng.C. xám. D. đen. Câu 11: Ứng dụng nào sau đây khơng phải của nước Gia-ven? A. Làm dược phẩm. B. Tẩy trắng. C. Tẩy uế. D. Khử trùng. Câu 12: Cho hình vẽ mơ tả quá trình điều chế khí Cl2 trong phịng thí nghiệm như sau: Khí Cl2 sinh ra thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để thu được Cl2 khơ thì bình X và Y lần lượt chứa các dung dịch nào sau đây? A. NaOH, H2SO4 đặc. B. H2SO4 đặc, NaOH. C. NaCl, NaOH. D. NaCl, H2SO4 đặc.
- Câu 13: Trong bảng tuần hồn, nguyên tố oxi thuộc nhĩm ( ( A. IVA. B. VA. X C. VIA.Y D. VIIA. Câu 14: Ở điều kiện thường oxi là chất khí ) ) A. màu xanh nhạt. B. khơng màu. C. nhẹ hơn khơng khí. D. tan tốt trong nước. Câu 15: Trong phịng thí nghiệm, oxi được điều chế bằng cách nhiệt phân hợp chất nào sau đây? A. KClO3. B. BaSO3. C. CaCO3. D. Na2CO3. Câu 16: So với oxi thì ozon A. tan trong nước nhiều hơn. B. cĩ tính oxi hĩa yếu hơn.
- C. cĩ phân tử khối nhỏ hơn. D. cĩ tính oxi hĩa bằng oxi. Câu 17: Trong nhĩm halogen, từ flo đến iot tính phi kim giảm dần do A. số electron hĩa trị tăng dần. B. độ âm điện giảm dần. C. nguyên tử khối tăng dần. D. bán kính nguyên tử giảm dần. Câu 18: Cl2 thể hiện đồng thời tính oxi hĩa và tính khử trong phản ứng với A. dung dịch NaOH. B. Fe. C. dung dịch NaI. D. H2. Câu 19: Phản ứng của H2 với đơn chất halogen nào sau đây cĩ thể xảy ra trong bĩng tối? A. F2.B. Br2. C. Cl2. D. I2. Câu 20: Cho 0,012 mol Fe và 0,02 mol Cl2 phản ứng hồn tồn thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 2,17. B. 1,95. C. 4,34. D. 3,90. Câu 21: Dung dịch nào sau đây dùng để khắc chữ lên thủy tinh? A. HBr. B. HCl. C. HF. D. HI. Câu 22: Trong dãy HF, HCl, HBr, HI, chất cĩ tính axit mạnh nhất là A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI. Câu 23: Cho 11,2 gam sắt tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là A. 32,5 gam. B. 162,5 gam. C. 24,5 gam. D. 25,4 gam. Câu 24: Nước Gia-ven cĩ ứng dụng tẩy trắng vải, sợi, giấy là do thành phần nào sau đây? A. NaCl. B. NaClO. C. NaCl và H2O. D. CaOCl2. Câu 25: Phát biểu nào sau đây về clorua vơi là sai? A.Cĩ tính oxi hĩa mạnh. C. Là muối của canxi với axit hipoclorơ. B.Cĩ ứng dụng tẩy tắng, tiệt trùng. D. Hàm lượng hipoclorit cao hơn nước Gia- ven. Câu 26: Cĩ ba chất bột màu trắng là bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) và bột đá vơi (CaCO3). Chỉ dùng dung dịch nào sau đây cĩ thể nhận biết được bột gạo? A. Br2. B. I2. C. HBr. D. HI. Câu 27: Oxi khơng phản ứng trực tiếp với A. sắt. B. flo. C. cacbon. D. lưu huỳnh. Câu 28: Để phân biệt khí O2 và O3 cĩ thể dùng kim loại A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Ag. PHẦN TỰ LUẬN: 3.0 điểm Câu 29 (1,0 điểm): Viết các phương trình hĩa học hồn thành dãy chuyển hĩa sau (mỗi mũi tên tương ứng với một phương trình hĩa học, ghi rõ điều kiện nếu cĩ): (4) KMnO4 ⎯⎯(1) → Cl2 ⎯⎯(2) → CuCl2 ⎯⎯(3) NaCl ⎯⎯ → AgCl → Câu 30 (1,0 điểm): Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và Zn bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HCl 0,5M thu được 1,12 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,55 gam muối khan. Tính m và V. Câu 31 (0,5 điểm): Để nhận biết muối ăn (NaCl) cĩ lẫn NaI cĩ thể cho khí Cl2 sục qua dung dịch hỗn hợp hai muối trên, sau đĩ cho vào dung dịch thu được một ít hồ tinh bột. Giải thích cách làm trên và viết phương trình hĩa học của phản ứng xảy ra. Câu 32 (0,5 điểm): Cho 6,3 gam kim loại X cĩ hĩa trị khơng đổi tác dụng với 0,15 mol O2.
- Hịa tan hồn tồn chất rắn thu được sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Xác định X. Hết
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D A C D C B B D B A A D C B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A A B A A B C D D B C B B D PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm (1) 2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O 0,25x 29 4 (2) Cl2 + Cu → CuCl2 (1 điểm) (3) CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl (4) NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3 - Nếu viết phương trình thiếu điều kiện hoặc khơng cân bằng thì trừ ½ số điểm. nH2 = 0,05 mol 0,25 Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 0,05 0,1 0,05 ← 0,05 m m FeCl3 = 16,55 – ZnCl2 = 16,55 - 0,05.(71+65) = 9,75 gam 0,25 n → FeCl3 = 0,06 mol 30 Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O 0,03 0,12← 0,06 (1 điểm) → m = mFe2O3 + mZn = 0,03.160 + 0,05.65 = 8,05 gam 0,25 mHClpư = 0,1 + 0,12 = 0,22 mol → VHCl = 0,22/0,5 = 0,44 lít 0,25 - Viết đúng 2 phương trình phản ứng cho tối đa 0,25 điểm. Giải thích: Nếu muối ăn cĩ lẫn NaI thì khi sục khí Cl2 vào, Cl2 tác 0,25 dụng với KI sinh ra I2 sẽ làm hồ tinh bột hĩa xanh tím. 31 0,25 (0,5 Cl2 + 2KI → 2KCl + I2 điểm) I2 + hồ tinh bột → chất màu xanh tím - Khơng viết phương trình trừ ½ số điểm. nO2 = 0,15 mol; nH2 = 0,05 mol 4X + xO2 → 2X2Ox 0,6/x← 0,15 0,25 Chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HCl sinh ra 32 khí H2 nên kim loại X cịn dư sau phản ứng. (0,5 2X + 2xHCl → 2XClx + xH2 điểm) 0,1/x← 0,05 ∑nX = 0,7/x; ta cĩ 0,7/x.MX = 6,3 → MX = 9.x → x = 3 và MX = 27, X là nhơm (Al) 0,25