Bộ đề thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 10

doc 29 trang minhtam 29/10/2022 4280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbo_de_thi_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_10.doc

Nội dung text: Bộ đề thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 10

  1. b/ Thêm khí H2 vào . c/ Dùng chất xúc tác . Giải : a/ Giảm nhiệt độ : - Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận 0,25 điểm - Vì khi giảm nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo chiều tăng nhiệt ( tỏa nhiệt ) tức chiều thuận 0,5 điểm b/ Thêm khí H2 vào : - Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch 0,25 điểm . - Vì khi thêm H2 vào thì nồng độ H 2 tăng , nên cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm nồng độ H2 , tức chiều nghịch 0,5 điểm . c/ Dùng chất xúc tác : - Cân bằng không chuyển dịch 0,25 điểm - Vì xúc tác không ảnh hưởng tới chuyển dịch cân bằng 0,25 điểm 2/ Phần chỉ dành riêng cho chương trình nâng cao ( ban A ) : Câu 5b : (T ) Cho phản ứng : N2 (k) + 3 H2 (k)  2 NH3 (k) . (N ) a/ Tính hằng số cân bằng của phản ứng , nếu ở trạng thái cân bằng nồng độ của NH 3 là 0,30 M ; của N2 là 0,05 M và của H2 là 0,10 M . b/ Cân bằng trên chuyển dịch như thế nào khi biến đổi một trong các điều kiện sau ? tại sao ? - Khi tăng nồng độ H2 . - Khi giảm áp suất của hệ . Giải : 2 2 [NH3 ] (0,4) a/ KC = 3 3 = 2 . [N2 ][H2 ] 0,01.(2,0) - Viết công thức đúng : 0,5 điểm . - Đúng đáp án : 0,5 điểm . b/ - Khi tăng nồng độ H2 cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch 0,25 điểm . vì cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm nồng độ khí H2 , tức chiều nghịch 0,25 điểm . - Khi giảm áp suất của hệ thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch 0,25 điểm vì cân bằng chuyển dịch theo chiều làm tăng áp suất ( tăng số ptử khí ) , tức chiều nghịch .0,25đ Lưu ý : - Không cân bằng và không ghi điều kiện phản ứng trừ ½ số điểm của phản ứng đó . - Giải cách khác hợp lý vẫn hưởng chọn số điểm . ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 8 Môn: Hóa Học Lớp 10 Thời gian: 45 phút Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của một số nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Câu 1: Khí clo có màu A. trắng B. vàng lục C. nâu D. không màu Câu 2: Chất nào tồn tại dạng lỏng ở điều kiện thường ? A. Flo B. Brom C. Clo D. Iot Câu 3: Hai dạng thù hình quan trọng của oxi là 2- A. O2 và H2O2 B. O2 và SO2 C. O2 và O3 D. O3 và O Trang 16
  2. Câu 4: Các nguyên tố thuộc nhóm VIA là A. S, O, Se, Te B. S, O, Cl, Se C. F, O, Se, Te D. F, Cl, S, O Câu 5: Hỗn hợp nào sau đây là nước Gia-ven ? A. NaClO, NaCl, H2O B. NaClO, HClO, H2O C. NaClO, H2O D. NaCl, HClO4, H2O Câu 6: Khoảng 90% lưu huỳnh được sử dụng để A. Làm thuốc nổ, nhiên liệu tên lửa. B. Sản xuất thuốc trừ sâu, chất diệt nấm mốc. C. Vật liệu y khoa. D. Sản xuất axit sunfuric. Câu 7: Công thức hóa học của clorua vôi là A. Ca(OH)2 B. CaCl2 C. CaOCl2 D. CaO Câu 8: Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để sản xuất khí clo trong công nghiệp ? A. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. KClO3 + 6HCl → KCl + 3H2O + 3Cl2↑ C. 2NaCl → 2Na + Cl2 D. 2NaCl + 2H2O → H2 + Cl2 + 2NaOH  Câu 9: Trong một phân tử lưu huỳnh có bao nhiêu nguyên tử lưu huỳnh ? A. 8 B. 6 B. 2 D. 1 Câu 10: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất SF6 là A. –2 B. –1 C. +4 D. +6 Câu 11: Cần bao nhiêu thể tích dung dịch HCl 1,2M để trung hòa hoàn toàn 50 ml dung dịch NaOH 3M ? A. 130 ml B. 125 ml C. 100 ml D. 75 ml Câu 12: X là chất khí không màu, mùi hắc, rất độc, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch axit yếu. X là A. H2S B. SO2 C. HCl D. SO3 Câu 13: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ SO2 có tính khử ? A. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O B. SO2 + 2Mg S + 2MgO C. SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 D. SO2 + H2O H2SO3 Câu 14: Hỗn hợp khí nào dưới đây có thể gây nổ khi trộn đúng tỉ lệ và điều kiện thích hợp ? A. SO2 và O2 B. Cl2 và O2 C. H2 và Cl2 D. H2S và O2 Câu 15: Có thể dùng chất nào để phân biệt hai dung dịch không màu Na2SO4 và H2SO4 ? A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch Ba(OH)2 C. Phenolphtalein D. Fe Câu 16: Điều nào sau đây không đúng khi nói về khí clo ? Trang 17
  3. A. Là chất oxi hóa mạnh. B. Nặng hơn không khí và rất độc. 3+ C. Cl2 oxi hóa Fe lên Fe . D. Khí clo ẩm làm quỳ tím hóa đỏ. Câu 17: Chất nào sau đây có độ âm điện lớn nhất ? A. O B. S C. F D. Cl Câu 18: Trong công nghiệp, lưu huỳnh trioxit được sản xuất bằng cách nào ? A. Cho lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đậm đặc, đun nóng. B. Oxi hóa lưu huỳnh đioxit ở nhiệt độ cao, có xúc tác V2O5. C. Đốt quặng pirit sắt. D. Cho lưu huỳnh tác dụng với axit nitric đậm đặc, đun nóng. Câu 19: Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế chất X trong phòng thí nghiệm như hình vẽ dưới đây. X và Y lần lượt là A. H2S và NaOH B. SO2 và NaOH C. SO2 và NaCl D. H2S và NaCl Câu 20: Ứng dụng quan trọng của ozon là A. Làm thuốc chống sâu răng. B. Chất tẩy trắng bột giấy, quần áo, chất sát trùng trong y tế. C. Làm chất oxi hóa cho nhiên liệu lỏng dùng trong tên lửa. D. Khử trùng nước, khử mùi, bảo quản hoa quả. Câu 21: Trong các axit dưới đây, axit nào mạnh nhất ? A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4 Câu 22: Đâu không phải là điểm giống nhau giữa oxi và lưu huỳnh ? A. Đều là các phi kim hoạt động mạnh. B. Đều thuộc nhóm VIA. C. Đều thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với khí H2. D. Đều có khả năng thể hiện số oxi hóa –2 trong hợp chất. Câu 23: Một học sinh trong lúc điều chế khí clo ở phòng thí nghiệm đã vô ý làm đứt ống dẫn khí làm khí clo bay ra khắp phòng. Lúc này hóa chất tốt nhất để khử khí clo độc là A. Khí H2 B. Khí NH3 C. Dung dịch NaOH loãng D. Dung dịch NaCl Câu 24: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ? A. F2 B. O3 C. H2SO4 D. Cl2 Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 29,75 gam KBr vào 50 ml dung dịch AgNO3 4M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là A. 47 gam B. 28,7 gam C. 37,6 gam D. 35,8 gam Câu 26: Trong các quặng sau, loại quặng nào chứa hàm lượng lưu huỳnh cao nhất ? A. Barit (BaSO4) B. Pirit đồng (CuFeS2) Trang 18
  4. C. Thạch cao (CaSO4.2H2O) D. Pirit sắt (FeS2) Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Khí SO2 có khả năng làm mất màu dung dịch brom. B. Các kim loại Cu, Fe tác dụng với H2SO4 đặc nóng thì thu được sản phẩm khử là SO2. C. HCl chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng hóa học. D. Trong tự nhiên, các khoáng vật chứa clo là cacnalit và xinvinit. Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tính oxi hóa của lưu huỳnh yếu hơn oxi nhưng tính khử mạnh hơn oxi. B. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh là lưu huỳnh đơn tà và lưu huỳnh lập phương. C. Lưu huỳnh có thể phản ứng với các phi kim (O2, F2, N2, I2) ở nhiệt độ cao. D. Cấu hình electron của lưu huỳnh là [He]2s22p4. Câu 29: Cho các phản ứng sau: FeS + H2SO4 X + Y Y + O2 (thiếu) H2O + Z Các chất Y, Z lần lượt là A. SO2, SO3 B. H2S, S C. S, SO2 D. H2S, SO2 Câu 30: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là A. CuS, CuO, Cu(OH)2 B. Cu, CuO, Cu(OH)2 C. CaS, CaO, CaCl2 D. CaS, CaCO3, Ca(NO3)2 Câu 31: Muối ăn có lẫn bột lưu huỳnh. Có thể làm sạch muối ăn bằng phương pháp nào sau đây ? A. Đốt cháy hỗn hợp, lưu huỳnh sẽ phản ứng với khí O2 tạo khí SO2 bay đi, còn lại muối ăn. B. Dẫn khí H2 qua hỗn hợp muối ăn và lưu huỳnh đun nóng. Khí H2 phản ứng với lưu huỳnh tạo khí H2S bay đi, còn lại muối ăn. C. Hòa tan hỗn hợp vào nước, sau đó cho hỗn hợp hòa tan vào phễu có đặt sẵn giấy lọc, bột lưu huỳnh sẽ bị giữ lại, cô cạn dung dịch nước muối thu được muối ăn. D. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch H2SO4 đặc, NaCl sẽ phản ứng với axit tạo khí HCl, dẫn khí HCl sinh ra vào dung dịch NaOH sẽ thu được dung dịch NaCl, cô cạn dung dịch thu được muối ăn. Câu 32: Khí oxi không thể phản ứng trực tiếp với chất nào sau đây ? A. H2 B. CH4 C. Fe D. Cl2 Câu 33: Hợp chất nào sau đây chứa liên kết ion ? A. NaCl B. HCl C. H2S D. SO2 Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 11,7 gam kim loại M (hóa trị II) vào dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 4,032 lít khí (ở đktc). Kim loại M là A. Fe B. Cu C. Mg D. Zn Câu 35: Phản ứng hóa học nào sau đây không chính xác ? A. Br2 + 2NaCl 2NaBr + Cl2 B. Cu + Cl2 → CuCl2 C. Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2 D. Fe + 2HBr FeBr2 + H2 Câu 36: Những chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. KCl, AgNO3, HNO3, NaNO3 B. K2SO3, KCl, HCl, NaCl C. NaF, AgNO3, CaF2, NaNO3 D. H2SO4, HCl, Ba(NO3)2, NaF Câu 37: So sánh khả năng phản ứng dễ dàng với nước của các halogen. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. F2 > Cl2 > Br2 > I2 B. I2 > Br2 > Cl2 > F2 C. F2 > Br2 > Cl2 > I2 D. I2 > Cl2 > Br2 > F2 Trang 19
  5. Câu 38: Để điều chế một lượng khí O2, người ta nhiệt phân 79 gam KMnO4. Sau một thời gian phản ứng, lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng đem cân thì thấy khối lượng giảm 8,91% so với ban đầu. Thể tích khí O2 (ở đktc) đã điều chế được là ? A. 4,928 lít B. 4,480 lít C. 5,600 lít D. 5,105 lít Câu 39: Vì sao cấu tạo phân tử H2S có hình dạng gấp khúc ? A. Do tương tác đẩy của hai cặp electron chưa liên kết trong nguyên tử lưu huỳnh. B. Độ âm điện của lưu huỳnh cao hơn H làm lệch liên kết H – S. C. Tương tác hút giữa hai nguyên tử H kéo hai liên kết H – S lại gần nhau. D. Do kích thước của nguyên tử lưu huỳnh lớn hơn nguyên tử hiđro. Câu 40: Một axit có dạng HnX (với X là các halogen hoặc nhóm nguyên tử), tỉ lệ khối lượng H : X = 2 : 71. Hòa tan hoàn toàn một thanh sắt bằng lượng vừa đủ dung dịch HnX 20% thì thu được dung dịch muối có nồng độ với giá trị gần đúng là A. 30,17% B. 20,00% C. 31,65% D. 30,31% -HẾT- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 20
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC Môn: Hóa học 10 Câu Đáp án 1 B 2 B 3 C 4 A 5 A 6 D 7 C 8 D 9 A 10 D 11 B 12 B 13 C 14 C 15 D 16 D 17 C 18 B 19 B 20 D 21 D 22 A 23 B 24 D 25 C 26 D 27 C 28 A 29 B 30 C 31 C 32 D 33 A 34 D 35 A 36 C 37 A 38 A 39 A 40 D Trang 21
  7. ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 9 Môn: Hóa Học Lớp 10 Thời gian: 45 phút (Cho biết khối lượng nguyên tử các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S=32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;I=127; Ag = 108; Ba = 137) Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là A. ns2np4. B. ns2np3. C. ns2np5. D. ns2np6. Câu 2: Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất: A. tăng dần. B. giảm dần. C. không thay đổi. D. vừa tăng, vừa giảm. Câu 3: Công dụng nào sau đây không phải của NaCl? A. Làm thức ăn cho người và gia súc. B. Điều chế Cl2, HCl, nước Javen. C. Làm dịch truyền trong y tế. D. Khử chua cho đất. Câu 4: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là: A. AgNO3 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. Ba(NO3)2 Câu 5: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Clo từ MnO2 và dung dịch HCl như sau: Khí Clo sinh ra thường lẫn hơi nước và khí hiđro clorua. Để thu được khí Clo khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng A. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl. B. Dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc. C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3. D. Dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc. Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 91,35 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng, dư thì sau phản ứng thu được V lít khí Cl2 (đktc). Gía trị của V là: A. 19,6. B. 23,52. C. 15,68. D. 11,76. Câu 7: Phương trình hóa học nào sau đây không thể xảy ra? A. KBrdung dịch + Cl2 → B. NaIdung dịch + Br2 → C. H2Ohơi nóng+ F2 → D. KBrdung dịch + I2 → Câu 8: Cho 75 gam hỗn hợp X gồm CaCO 3 và KHCO3 tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch HCl 20% (d=1,2g/ml). Gía trị của m là: A. 228,12. B. 82,5. C. 270. D. 273,75. Câu 9: Cho 11,7 gam hỗn hợp bột Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và V lít khí H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được 54,3 gam muối clorua khan. Gía trị của V là: A. 10,08. B. 13,44. C. 3,36. D. 6,72. Câu 10: Tính chất hóa học của axit clohiđric là: A. Là axit mạnh, có tính oxi hoá, không có tính khử. B. Là axit mạnh, có tính khử, không có tính oxi hoá. C. Là axit mạnh, có tính oxi hoá, có tính khử, dễ bay hơi. D. Là axit mạnh, có tính oxi hoá, có tính khử. Câu 11: Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng? A. NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3. B. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3. C. 2HCl + Cu CuCl2 + H2. D. 2HCl + FeS FeCl2 + H2S. Câu 12: Trong tự nhiên, Clo tồn tại chủ yếu dưới dạng A. Khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl). B. Đơn chất Cl2 có trong khí thiên nhiên. C. Khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O). D. NaCl trong nước biển và muối mỏ. Câu 13: Vị trí của nguyên tố Oxi trong bảng tuần hoàn hóa học là A. Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA. B. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA. C. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA. D. Ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA. Câu 14: Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm như sau: Trang 22
  8. A. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước. B. Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc. C. Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước. D. Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc Câu 15: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là: A. -2. B. +4. C. +6. D. +8. Câu 16: Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là: A. Ozon. B. Clo. C. Oxi. D. Flo. Câu 17: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây: A. KMnO4. B. NaHCO3. C. CaCO3. D. (NH4)2SO4. Câu 18: Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon: A. Oxi và ozon đều có tính oxi hoá mạnh như nhau. B. Oxi và ozon đều có số proton và số notron giống nhau trong phân tử. C. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi. D. Oxi và ozon đều phản ứng được với các chất như: Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường. Câu 19: Ở phản ứng nào sau đây, H2S đóng vai trò chất khử ? A. 2H2S + 4Ag + O2  2Ag2S + 2H2O. B. H2S+ Pb(NO3)2  2HNO3 + PbS. C. 2Na + 2H2S 2NaHS + H2. D. 3H2S+2KMnO4 2MnO2 +2KOH + 3S +2H2O. Câu 20: Cho các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra với chất tan trong dung dịch ? A. SO2 + dung dịch NaOH B. SO2 + dung dịch BaCl2 C. SO2 + dung dịch nớc clo D. SO2 + dung dịch H2S Câu 21: Cho 2,24 lít SO2 (đktc) hấp thụ hết vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Khối lượng muối có trong dung dịch Y là: A. 11,5 gam. B. 12,6 gam. C. 10,4 gam. D. 9,64 gam. Câu 22: Hòa tan 18,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 7,84 lít SO2 (đktc) và dung dịch Y. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là: A. 60,87% B. 45,65% C. 53,26% D. 30,43%. Câu 23: Hoà tan 13,44 gam một kim loại M có hóa trị không đổi bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được dung dịch Y và V lit khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được 36,48 gam muối sunfat khan. Kim loại M là: A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Zn. Câu 24: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS 2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn axit sunfuric 98% thì cần m tấn quặng pirit trên và biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất H2SO4 là 90%. Gía trị của m là: A. 69,44 tấn. B. 68,44tấn. C. 67,44 tấn. D. 70,44tấn. Câu 25: Tốc độ phản ứng là: A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 26: Cho các yếu tố sau: (a) nồng độ chất; ( b) áp suất; (c) xúc tác; (d) nhiệt độ; (e) diện tích tiếp xúc. Số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. o Câu 27: Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45 C: N2O5 → N2O4 + 1/2O2. Ban đầu nồng độ của N2O5 là 4,66M, sau 368 giây nồng độ của N2O5 là 4,16M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là A. 2,72.10−3 mol/(l.s). B. 1,36.10−3 mol/(l.s). C. 6,80.10−4 mol/(l.s). D. 6,80.10−3 mol/(l.s). Câu 28: Sự dịch chuyển cân bằng hoá học là sự di chuyển từ trạng thái cân bằng hoá học này sang trạng thái cân bằng hoá học khác do A. không cần có tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng. B. tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng. C. tác động của các yếu tố từ bên trong tác động lên cân bằng. D. cân bằng hóa học tác động lên các yếu tố bên ngoài. Câu 29: Cho các cân bằng sau: xt,to xt,to (a) 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k) (b) N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k)   xt,to xt,to (c) CO2 (k) + H2 (k)  CO (k) + H2O (k) (d) 2HI (k)  H2 (k) + I2 (k)   xt,to (e) CH3COOH (l) + C2H5OH (l)  CH3COOC2H5 (l) + H2O (l)  Số cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch khi tăng áp suất là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trang 23
  9. Câu 30: Cho phương trình phản ứng : 2A (k) + B (k) € 2X (k) + 2Y (k). Người ta trộn 4 chất, mỗi chất 1 mol vào bình kín dung tích 2 lít (không đổi). Khi cân bằng, lượng chất X là 1,6 mol. Nồng độ B ở trạng thái cân bằng lần lượt là: A. 0,7M. B. 0,8M. C. 0,35M. D. 0,5M. ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 10 Môn: Hóa Học Lớp 10 Thời gian: 45 phút (Cho biết khối lượng nguyên tử các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S=32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;I=127; Ag = 108; Ba = 137) Câu 1: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì? A. cộng hóa trị không cực. B. cộng hóa trị có cực. C. liên kết ion. D. liên kết cho nhận. Câu 2: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử? A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 3: Trong những ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của nước Gia-ven? A. Tẩy uế nhà vệ sinh. B. Tẩy trắng vải sợi. C. Tiệt trùng nước. D. Tiêu diệt vi khuẩn cúm gà H5N1. Câu 4: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO 3 thì có thể nhận được bao nhiêu dung dịch? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 5: Cho a mol chất X tác dụng hết với dung dịch HCl đặc thu được V lít (đktc) khí Cl 2. Vậy X là chất nào sau đây để V có giá trị lớn nhất? A. MnO2. B. KMnO4. C. KClO3. D. CaOCl2. Câu 6: Đốt cháy 14,875 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 50,375 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là A. 8,96 lít. B. 6,72 lít. C. 17,92 lít. D. 11,2 lít. Câu 7: Kết luận nào sau đây không đúng với flo? A. F2 là khí có màu lục nhạt, rất độc. B. F2 có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả các phi kim C. F2 oxi hóa được tất cả kim loại. D. F2 cháy trong hơi H2O tạo HF và O2 Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 30,9 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 34,2 gam hỗn hợp muối clorua. Giá trị của V là A. 3,36. B. 6,72. C. 2,685. D. 8,4. Câu 9: Cho 26,25 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,84 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 11,2. B. 14,875. C. 3,85. D. 3,5. Câu 10: Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng loại muối Clorua kim loại? A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag. Câu 11: Phản ứng nào sau đây không đúng? A. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O. B. 2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2. C. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3+ 3H2O. D. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O. Câu 12: Có các dung môi: nước, benzen, etanol, cacbon tetraclorua. Khí clo tan ít nhất trong dung môi nào? A. Nước. B. Benzen. C. Etanol. D. Cacbon tetraclorua. Câu 13: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm VIA là: A. ns2np4. B. ns2np5. C. ns2np3. D. ns2np6. Câu 14: Trong hợp chất nào sau đây, nguyên tố lưu huỳnh có số oxi hóa lớn nhất? A. H2S. B. SO2. C. Na2SO3. D. K2SO4. Trang 24
  10. Câu 15: Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon? A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại. B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O. - C. Ozon kém bền hơn oxi. D. Ozon oxi hóa ion I thành I2. Câu 16: Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. Vai trò của H2S trong phản ứng A. Chất khử. B. Môi trường. C. Chất oxi hóa. D. Vừa oxi hóa, vừa khử. Câu 17: Mùa hè thời tiết nóng nực, người ta thường đi du lịch và đặc biệt là những nơi có rừng thông, ở đây thường không khí sẽ trong lành và mát mẻ hơn. Chất nào sau đây làm ảnh hưởng đến không khí trên: A. Oxi. B. Ozon. C. Hidrosunfua. D. Lưu huỳnh đioxit. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam lưu huỳnh thành lưu huỳnh dioxit thì cần vừa đủ V lít không khí (đktc), biết trong không khí thì oxi chiếm 20% thể tích. Gía trị của V là: A. 17,8. B. 18,8. C. 15,8. D. 16,8. Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải của lưu huỳnh dioxit? A. sản xuất H2SO4 trong công nghiệp. B. làm chất tẩy trắng giấy và bột giấy. C. làm chất chống nấm mốc lương thực. D. để sát trùng nước sinh hoạt. Câu 20: Trong phòng thí nghiệm khí oxi có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối KClO 3 có MnO2 làm xúc tác và có thể được thu bằng cách đẩy nước hay đẩy không khí: Trong các hình vẽ cho ở trên, hình vẽ mô tả điều chế và thu khí oxi đúng cách là: A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 1 và 3. D. 3 và 4. Câu 21: Dẫn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào 250 ml dung dịch KOH 2M, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam rắn khan. Gía trị của m là: A. 16,5 gam B. 27,5 gam C. 14,6 gam D. 27,7 gam. Câu 22: Cho 13 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại đồng và nhôm hòa tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội, lấy dư thu được 3,36 lit khí SO 2 ở đktc và dung dịch Y. Thành phần phần trăm khối lượng của nhôm trong hỗn hợp X là: A. 73,85% B. 37,69% C. 62,31 D. 26,15% Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp kim loại Al, Zn, Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, thấy thoát ra V lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung sau phản ứng thu được 50,3 muối sunfat khan. Giá trị của V là: A. 3,36 lít. B. 5,6 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít. Câu 24: Người ta sản xuất axit H 2SO4 từ quặng pirit. Nếu dùng 300 tấn quặng pirit có 20% tạp chất thì sản xuất được bao nhiêu tấn dung dịch H2SO4 98%. Biết rằng hao hụt trong sản xuất là 10%? A. 72 tấn. B. 360 tấn. C. 245 tấn. D. 490 tấn. Câu 25: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học. C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch. Câu 26: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ ancol (rượu)? A. Chất xúc tác. B. áp suất. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ. Câu 27: Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là A. 4,0.10-4 mol/(l.s). B. 7,5.10-4 mol/(l.s). C. 1,0.10-4 mol/(l.s). D. 5,0.10-4 mol/(l.s). Câu 28: Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào? Trang 25
  11. A. vt = 2vn. B. vt = vn 0. C. 2vt = vn. D. vt =vn = 0. Câu 29: Cho cân bằng hóa học: H2 (k) + I2 (k) € 2HI (k) ; H > 0. Cân bằng không bị chuyển dịch khi A. tăng nồng độ H2. B. giảm nồng độ HI. C. tăng nhiệt độ của hệ. D. giảm áp suất chung của hệ. Câu 30: Cho phản ứng : 2SO2 + O2 € 2SO3. Nồng độ ban đầu của SO 2 và O2 tương ứng là 4 mol/lít và 2 mol/lít. Khi cân bằng, có 80% SO2 đã phản ứng, khi đó nồng độ của SO2 và O2 lần lượt là : A. 3,2M và 3,2M. B. 1,6M và 3,2M. C. 0,8M và 0,4M. D. 3,2M và 1,6M. ĐỀ THI HỌC KỲ II ĐỀ 11 Môn: Hóa Học Lớp 10 Thời gian: 45 phút (Biết khối lượng nguyên tử (đvC) các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S=32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn=55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;I=127; Ag = 108; Ba = 137) HCl O2 Br2 + H2O Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: FeS  X  Y  H2SO4 Các chất X, Y lần lượt là : A. H2S, hơi S B. SO2, hơi S C. SO2, H2S D. H2S, SO2 Câu 2: Cho phản ứng: N 2(k) + 3H2(k) ‡A AA†A 2NH3(k) . Khi cân bằng được thiết lập thì nồng độ cân bằng của [N2] =0,65M, [H2] = 1,05M, [NH3] = 0,3M. Nồng độ ban đầu của H2 là: A. 1,05 B. 1,5 C. 0,95 D. 0,40 Câu 3: Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là: A. HNO3 B. HCl. C. HF. D. H2SO4. Câu 4: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là: A. S. B. Na. C. O. D. Cl. Câu 5: Dẫn 1,12 lít khí H2S (đktc) vào 50,0ml dung dịch KOH 1,0M .Sản phẩm thu được sau phản ứng A. KHS B. KHS và H2S C. K2S D. KOH và K2S Câu 6: Cho các phát biểu sau: (a) Trong tự nhiên, nguyên tố oxi tồn tại 2 dạng thù hình là oxi và ozon (b) Trong tự nhiên nguyên tố lưu huỳnh tồn tại 2 dạng thù hình là lưu huỳnh tà phương (S β) và lưu huỳnh đơn tà (Sα) (c) Khí oxi không màu, không mùi, không vị, hơi nặng hơn không khí, nó hóa lỏng ở nhiệt độ -1830C dưới áp suất khí quyển (d) Ozon ở tầng cao có khả năng hấp thụ tia tử ngoại, nó bảo vệ con người và các sinh vật trên mặt đất tránh được tác hại của tia tử ngoại, (e) Trong điều kiện thường, Ozon là chất lỏng màu xanh nhạt, mùi đặc trưng Số phát biểu không đúng là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 7: Cho các phát biểu sau: (a) Axit sunfuric là chất lỏng, sánh như dầu, không màu, không bay hơi, (b) Axit sunfuric tan vô hạn trong nước, và tỏa rất nhiều nhiệt, (c) Khi pha loãng axit sunfuric đặc, ta cho nhanh nước vào axit và khuấy nhẹ (d) Axit sunfuric đặc có tính háo nước, da thịt tiếp xúc với nó sẽ gây bỏng nặng. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 8: Nước Gia-ven được điều chế bằng cách nào sau đây ? A. Cho clo tác dụng với dung dịch KOH đặc nóng B. Cho clo tác dụng với nước. C. Cho clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2. D. Cho clo tác dụng dung dịch NaOH loãng nguội. Trang 26
  12. Câu 9: Clorua vôi là muối của canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gì? A. Muối axit B. Muối kép C. Muối hỗn tạp D. Muối trung hoà Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp kim loại Mg, Zn bằng dung dịch H 2SO4 loãng, thấy thoát ra V lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung sau phản ứng thu được 28,1 gam muối sunfat khan. Giá trị của V là: A. 8,96 lít. B. 5,6 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 11: Cho một lượng dư dung dịch AgNO 3 tác dụng với 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 0,5M và NaCl 0,3M . Khối lượng kết tủa thu được là : A. 7,175g B. 4,305g C. 13,60g D. 11,48g Câu 12: Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch riêng biệt NaF, NaCl, NaBr, NaI là: A. Khí Cl2 B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch AgNO3 D. Khí SO2 Câu 13: Cho các phát biểu sau: (a) O2 và O3 cùng có tính oxi hoá nhưng O3 có tính oxi hoá mạnh hơn (b) Lưu huỳnh đơn chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử nhưng tính oxi hóa trội hơn (c) Hidro sunfua vừa có tính khử vừa có tính axit yếu (d) Hidro sunfua và lưu huỳnh đioxit đều có thể phản ứng với dung dịch kiềm Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 14: Hoà tan 4,48 lít SO2 trong dung dịch nước Brom dư thu được dung dịch X, sau đó cho thêm dung dịch BaCl2 cho đến dư vào X thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị m là: A. 46,6 B. 23,3 C. 34,95 D. 58,25 Câu 15: Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí Hidrosunfua như sự phân hủy xác chết động vật, khí núi lửa , nhưng không có sự tích tụ nó trong không khí. Nguyên nhân chính nào sau đây giải thích cho hiện tượng đó: A. H2S ở trạng thái khí nên dễ bị gió cuốn đi B. H2S nặng hơn không khí C. H2S dễ bị phân hủy trong không khí D. H2S dễ bị oxi hóa trong không khí Câu 16: Khi nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi chất sau: KClO 3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là A. KMnO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. KClO3. Câu 17: Phản ứng nào sau đây thường được dùng để điều chế lưu huỳnh dioxit trong phòng thí nghiệm: t0 t0 A. Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + SO2 B. S + O2  SO2 t0 t0 C. 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 D. 2H2S + 3O2  2SO2 + 2H2O Câu 18: Theo chiều giảm dần của điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất: A. vừa tăng, vừa giảm B. giảm dần C. không thay đổi D. tăng dần Câu 19: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì? A. cộng hóa trị có cực. B. liên kết ion. C. công hóa trị không cực. D. liên kết cho nhận. Câu 20: Cho 11,3 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 32,6 gam muối clorua khan. Thể tích khí H2 thu được ở (đkc) là: A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 6,72 lít. D. 8,96 lít. Câu 21: Các dung dịch không màu BaCl2 , Na2SO4 ,NaOH, H2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt. Chỉ dùng thêm thuốc thử là quỳ tím, có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu chất trong số các chất trên: A. 1. B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư thấy thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và chất rắn không tan Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Gía trị m là: A. 15,5 B. 14,5 C. 21,9 D. 11,8 Câu 23: Cho các phản ứng hóa học sau: vt vt (a) N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3(k) ; H 0 vn vn vt vt (c) CaCO3(r)  CaO(r) + CO2(k) , H >0. (d) 4NH3 (k) + 3O2 (k)  2N2 (k) + 6H2O(h), H < 0. vn vn Trang 27
  13. vt vt (e) 2 SO2(k) + O2(k)  2SO3 (k). H < 0. (f) 2NO2(k)  N2O4 (k) , H < 0. vn vn Số phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 vt Câu 24: Cho phản ứng hóa học sau: N 2 (k) + 3H2 (k)  2NH3(k) ; H<0. Có bao nhiêu yếu tố ảnh vn hưởng đến tốc độ phản ứng trên trong số các yếu tố sau: nhiệt độ, nồng độ, áp suất, diện tích tiếp xúc, chất xúc tác. A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 25: Trong phương trình SO2 + Br2 +2H2O  2HBr + H2SO4, vai trò của các chất là: A. Br2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử B. SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa C. SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất khử D. SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa Câu 26: Kim loại nào khi tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư hay tác dụng với H 2SO4 đặc, nóng, dư không tạo ra cùng một loại muối? A. Al. B. Mg C. Fe. D. Zn Câu 27: Cho phản ứng hóa học: Br 2 + HCOOH ‡A AA†A 2HBr + CO2 . Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/l, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH là: A. 2,5.10-5 mol/(l.s). B. 5,0.10-5 mol/(l.s). C. 2,5.10-4 mol/(l.s). D. 2,0.10-4 mol/(l.s). Câu 28: Đốt cháy một kim loại M trong bình đựng khí clo thu được 32,5g muối clorua, đồng thời thể tích khí clo trong bình giảm 6,72 lít (đtkc). Kim loại M là: A. Zn B. Mg C. Al. D. Fe o Câu 29: Cho 10g kẽm viên vào cốc đựng 100ml dung dịch H 2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25 ). Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi tốc độ phản ứng ? A. Dùng 200 ml dung dịch H2SO4 4M. B. Thay 10g kẽm viên bằng 10g kẽm bột. o C. Thực hiện phản ứng ở 50 C. D. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M. Câu 30: Cho 17,4g MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc, nóng thu bao nhiêu lít khí clo(đktc) A. 4,48lít. B. 8,96lít. C. 3,364lít. D. 2,24lít. HẾT ĐÁP ÁN 352 1 D 352 2 B 352 3 C 352 4 A 352 5 A 352 6 B 352 7 B 352 8 D 352 9 C 352 10 C 352 11 B 352 12 C 352 13 B 352 14 A 352 15 D 352 16 D 352 17 A 352 18 D 352 19 C 352 20 C 352 21 D 352 22 D 352 23 A Trang 28
  14. 352 24 C 352 25 B 352 26 C 352 27 B 352 28 D 352 29 A 352 30 A Trang 29