Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học 9 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

docx 11 trang minhtam 31/10/2022 3520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học 9 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_9_nam_hoc_2020_2021_co_dap.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học 9 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. LỚP HĨA THẦY HẢI KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 82 – ĐẶNG XUÂN THIỀU Mơn: Hĩa - Lớp - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề) (Đề thi này cĩ 2 trang, 12 câu) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: 001 Cho: H=1, C=12, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, Mg=24, Fe =56, Cu=64, Ag=108, Ba=137; Sr=88 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy chọn đáp án đúng sau đĩ ghi vào bảng bên dưới Câu 1. Sản phẩm giữa rượu etylic và axitaxetic gọi là A. ete.B. este.C. hợp chất vơ cơ. D. axit. Câu 2. Số ml nước cĩ trong 100ml rượu 450 là A. 100ml.B. 45 ml.C. 55 ml. D. 145 ml. Câu 3. Để tác dụng được với kim loại Zn và giải phĩng khí hidro thì chất đĩ là A. C6H6. B.CH3COOH. C. C2H5OH.D. C 2H4. Câu 4. Để trung hịa 10ml dung dịch CH3COOH cần 15,2 ml dung dịch NaOH 0,2M. Vậy nồng độ của dung dịch CH3COOH là A. 0,05 M.B. 0,10 M.C. 0,304 M.D. 0,215 M. Câu 5. Cơng thức của chất béo là A. RCOOC3H5. B. (RCOO)3C3H5. C. C3H5(OH)3. D. R-COOH. Câu 6. Cho các chất: Mg, CuO, CaCO3, C2H5OH, NaOH, Cu. Số chất tác dụng với axitaxetic là A. 3.B. 2.C. 5.D. 4. Câu 7.CH 3COOC2H5 cĩ tên gọi là: A. natri axetat.B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. axit axetic. Câu 8. Số ml Rượu Etylic cĩ trong 200ml rượu Etylic 450 là A. 90ml.B. 225ml.C. 200ml. D. 45ml. II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 9: (2 điểm): Độ rượu là gì? Áp dụng: Tính độ rượu khi hịa tan 50ml rượu etylic vào 250ml nước? Câu 10: (2 điểm): Hồn thành chuỗi phản ứng sau và ghi điều kiện phản ứng nếu cĩ? (1) (2) (3) (4) C2H4  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5  CH3COOH Câu 11: (2 điểm): Hồn thành phương trình phản ứng sau: a) C2H5OH + ?  ? + H2 b) CH3COOH + ?  (CH3COO)2Mg + ? 0 c) Etyl axetat + NaOH t t0 d. (RCOO)3C3H5 + H2O Axit Câu 12: (2 điểm): Cho 19,5 gam Zn vào 150g dung dịch axitaxetic12%. a) Tính thể tích khí hiđro thu được ở ĐKTC? b) Tính khối lượng chất rắn cịn lại sau phản ứng? (Cho biết Zn = 65; C = 12; H= 1; O = 16)
  2. LỚP HĨA THẦY HẢI KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 82 – ĐẶNG XUÂN THIỀU Mơn: Hĩa - Lớp - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề) (Đề thi này cĩ 2 trang, 15 câu) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: 002 Cho: H=1, C=12, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, Mg=24, Fe =56, Cu=64, Ag=108, Ba=137; Sr=88 A. Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm) Câu 1. Phản ứng hĩa học đặc trưng của metan là: A. Phản ứng thế.B. Phản ứng cộng C. Phản ứng oxi hĩa – khử. D. Phản ứng phân hủy. Câu 2. Điều kiện để phản ứng giữa Metan và Clo xảy ra là: A. Cĩ bột sắt làm xúc tácB. Cĩ axit làm xúc tác C. Cĩ nhiệt độ D. Cĩ ánh sáng Câu 3. Dãy chất nào sau đây đều là hidrocacbon: A. C2H4, C3H8, C2H4O2, CH3BrB. C 3H8, C2H5O, CH3CH2COOH, CaCO3 C. C2H6, C4H10, CH3NO2, C2H5Cl D. CH4, C5H12, C2H2, C2H6 Câu 4. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng trùng hợp: A. C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2OB. CH 2 = CH2 + Br2 → BrCH2 - CH2Br C. nCH2 = CH2 → (-CH2-CH2-)n D. CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl Câu 5. Chất nào sau đây cĩ chứa liên kết ba trong phân tử A. Metan.B. Etilen. C. Axetilen.D. Propan. Câu 6. Khi cho etilen tác dụng với nước (cĩ xúc tác) thu được A. Ancol etylic (C2H5OH)B. Etan (C 2H6) C. Axit axetic (CH3COOH)D. Etilen oxit (C 2H4O) Câu 7. Khí axetilen khơng cĩ tính chất hĩa học nào sau đây? A. Phản ứng cộng với dung dịch bromB. Phản ứng cháy với oxi. C. Phản ứng cộng với hiđro.D. Phản ứng thế với clo ngồi ánh sáng. Câu 8. Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là: A. 3,92 lít.B. 2,8 lít. C. 4,48 lít.D. 5,6 lít. Câu 9. Trong phịng thí nghiệm, etilen thường được điều chế bằng cách. A. nung nĩng etan để tách hidroB. tách từ khí mỏ dầu C. tách nước của ancol etylic D. Cracking dầu mỏ Câu 10. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom A. metylpropanB. cacbon đioxit C. butanD. but-1-en Câu 11. Để làm sạch Etilen cĩ lẫn Axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây A. dung dịch KMnO4 dư.B. dung dịch brom dư. C. dung dịch AgNO3/NH3 dư. D. các cách trên đều đúng. Câu 12. Đốt cháy V lít etilen thu được 3,6g hơi nước. Biết rằng oxi chiếm 20% thể tích khơng khí. Vậy thể tích khơng khí ở đktc cần dùng là: A. 336 lítB. 3,36 lít. C. 33,6 lítD. 0,336 lít.
  3. B. Tự luận: (7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm) Hồn thành chuỗi phản ứng hĩa học sau: CH4 → C2H2 → C2H4 → C2H6 → C2H5Cl Câu 14. (2,5 điểm) Đốt cháy hồn tồn 5,75 gam hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) thu được 11,0 gam CO2 và 6,75 gam H2O. a) Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố trong X. b) Lập cơng thức đơn giản nhất của X. c) Tìm cơng thức phân tử của X. Biết tỉ khối hơi của X so với khí hiđro bằng 23. Câu 15. (1,5 điểm) Cho 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CH4 và C2H4 cĩ tỉ lệ thể tích là 3: 2 qua dung dịch chứa m gam dung dịch brom 40%. Tìm giá trị m.
  4. LỚP HĨA THẦY HẢI KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 82 – ĐẶNG XUÂN THIỀU Mơn: Hĩa - Lớp - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian phát đề) (Đề thi này cĩ 2 trang, 15 câu) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: 003 Cho: H=1, C=12, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, Mg=24, Fe =56, Cu=64, Ag=108, Ba=137; Sr=88 I. Phần trắc nghiệm: 3điểm Khoanh trịn vào một đáp án trả lời đúng nhất Câu 1: Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp: A. phủ cát vào ngọn lửa. B. thổi oxi vào ngọn lửa. C. phun nước vào ngọn lửa. D. phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa. Câu 2: Cho các chất sau : CH3 - CH3, CH2 = CH - CH3, CH3 - CH2 - OH, CH ≡ C - CH3. Cĩ bao nhiêu chất cĩ thể làm mất mầu dung dịch brom tương tự như etilen? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 3: Cho 11,2 lít khí etilen ( đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch brom 5%. Khối lượng dung dịch brom tham gia phản ứng là: A. 160 gam. B. 320 gam. C. 3200 gam. D. 1600 gam. Câu 4: Trong nhĩm các hidrocacbon sau, nhĩm hidrocacbon nào cĩ phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng? A. C2H2, C2H4 B. C2H4,CH4 C. C2H2, C6H6 D. C2H4, C6H6 Câu 5: Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít khí etilen ở đktc. Thể tích khí oxi và thể tích khơng khí cần dùng ở đktc là ( biết rằng khí oxi chiếm 20% thể tích khơng khí) A. 22,4 lít; 112 lít. B. 33,6 lít; 68 lít. C. 16,8 lít; 84 lít. D. 11,2 lít; 56 lít. Câu 6: Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, làm mất màu ddBrom, đốt cháy hồn tồn 1 mol khí này sinh ra khí CO2 và 1 mol hơi nước. Hợp chất đĩ là: A. Etilen B. CH4 C. Axetilen D. Benzen Câu 7: Khí thiên nhiên cĩ thành phần chính là: A. Benzen B. Metan C. Axetilen D. Etilen Câu 8: Dãy các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CH4, CH4O, CH3Cl, NaHCO3 B. CH4, CO2, C4H10, CH3Cl C. CH4, CH4O, CH3Cl, C4H10 D. C4H10, CH4O, NaCl, CH4 Câu 9: Người ta đang nghiên cứu để sử dụng nguồn nhiên liệu khi cháy khơng gây ơ nhiễm mơi trường là: A. CH4. B. C4H10. C. CO. D. H2. Câu 10: Khí etilen khơng cĩ tính chất hĩa học nào sau đây ? A. Phản ứng trùng hợp. B. Phản ứng cháy với khí oxi. C. Phản ứng cộng với dung dịch brom. D. Phản ứng thế với clo ngồi ánh sáng. Câu 11: Hợp chất hữu cơ là chất khí, ít tan trong nước, tham gia phản ứng thế, khơng tham gia phản ứng cộng, hợp chất đĩ là: A. Axetilen B. Metan C. Benzen D. Etilen Câu 12: Liên kết C  C trong phân tử axetilen cĩ đặc điểm: A. một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hĩa học. B. hai liên kết kém bền nhưng chỉ cĩ một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hĩa học. C. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hĩa học. D. ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hĩa học. II. Phần tự luận: (7 điểm)
  5. Câu 13: (1,5đ): Viết cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo đầy đủ, cơng thức cấu tạo thu gọn và nêu đặc điểm cấu tạo của etilen? Câu 6: (2đ) Viết các phương trình hĩa học biểu diễn các chuyển hĩa sau. (ghi điều kiện nếu cĩ) CaC2 C2H2 C2H6 C2H5Cl ( -CH=CH- )n Câu 14: (1,5 điểm) Cĩ 3 bình khơng nhãn đựng các khí sau: CH4 , CO2, C2H4. bằng phương pháp hĩa học, hãy nhận biết chúng. Câu 15: (2,0 điểm) Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A, thu được 8,8g CO2 và 5,4g H2O. a) Trong A cĩ những nguyên tố nào? b) Biết phân tử khối của A là 30. Tìm cơng thức phân tử của A c) Hấp thu tồn bộ sản phẩm cháy vào 22,2g dung dịch Ca(OH) 2. Sau phản ứng cĩ bao nhiêu gam kết tủa tạo thành.
  6. LỜI GIẢI CHI TIẾT Đề 001 I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B B C B C B A II. TỰ LUẬN : (8 điểm) Câu Trả lời Điểm 9 Độ rượu là số ml rượu nguyên chất cĩ trong 100ml hỗn hợp rượu và nước. 1 đ (2 điểm) Hỗn hợp rượu và nước= 50 ml + 250ml = 300ml Trong 300ml hỗn hợp rượu và nước cĩ 50ml rượu nguyên chất 1đ 100x50 Trong 100ml hỗn hợp rượu và nước cĩ 16.66ml rượu nguyên chất 300 Vậy độ rượu là 16,66 axit 10 1. C2H4 + H2O  C2H5OH 0,5 điểm (2 điểm) Men giấm 0,5 điểm 2. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O 0 H2S04 ,đặc , t 0,5 điểm 3. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 4. CH COOC H + H O axit 2CH COOH + C H OH 3 2 5 2 3 2 5 0,5 điểm - Mỗi phương trình đạt 0,5 điểm - Khơng cân bằng hoặc cân bằng sai trừ 0,25 số điểm của mỗi câu. - Viết cơng thức sai khơng tính điểm cho câu đĩ. - Viết phương trình khác nếu đúng đạt điểm tối đa a. 2C2H5OH + 2Na  2 C2H5ONa + H2 0,5 điểm 11 0,5 điểm b. CH3COOH + Mg  (CH3COO)2Mg + H2 (2 điểm) 0,5 điểm t0 c. Etyl axetat + NaOH  CH3COONa + C2H5OH 0,5 điểm t0 d. (RCOO)3C3H5 + H2O Axit RCOOH + C3H5(OH)3 làm cách khác vẫn đạt điểm tối đa, khơng cân bằng trừ 0.25đ/pt a) PTHH 2CH3COOH + Zn → (CH3COO)2Zn + H2 0,5 điểm 2 1 1 1 0.3 0.15 0,15 mol Số mol Zn: 19,5/65= 0,3mol 0,25 điểm 12 12x150 m 18g (2 điểm) CH3OOH 100 0,25 điểm 18 0,25 điểm n 0,3mol CH3OOH 60 n 0,15mol , V 0,15x22,4 3,36l 0,25 điểm H2 H2 b. số mol Zn dư n 0,3 0,15 0,15mol Zn 0,5 điểm Khối lượng chất rắn sau phản ứng là
  7. mZn 0,15x65 9,75g (Nếu làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa)
  8. Đề 002 A. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) 1A 2D 3D 4B 5C 6A 7D 8A 9C 10D 11C 12C B. Tự luận (7,0 điểm) Câu 1. xt,to 2CH4  C2H2 + 3H2 xt,to C2H2 + H2  C2H4 xt,to C2H4 + H2  C2H6 as C2H6 + Cl2  C2H5Cl + HCl Câu 2. nC = nCO2 = 0,25 ⇒ %C = (0,25 . 12/5,75).100 = 52,17% nH = 2nH2O = 0,75 ⇒ %H = (0,75 .1/5,75). 100 = 13,04% ⇒ %O = 34,79% nO = ( mX - mC - mH )/16 = 0,125 X là CxHyOz ⇒ x : y : z = nC : nH : nO = 0,25 : 0,75 : 0,125 = 2 : 6 : 1 Cơng thức đơn giản nhất: C2H6O Cơng thức phân tử: (C2H6O )n ⇒ MX = 46n = 23,2 ⇒ n = 1 X là C2H6O Câu 3. Gọi số mol CH4 và C2H4 lần lượt là 3a và 2a. ⇒ nX = 5a = 5,6/22,4 = 0,25 ⇒ a = 0,05 (mol). Phương trình hĩa học
  9. C2H4 + Br2 ⟶ C2H4Br2 Theo phương trình hĩa học ⇒nBr2 = nC2H4 = 0,05.2 = 0,1 mol. ⇒ mBr2 = 0,1.160 = 16 gam. Vậy m = (16.100%)/40% = 40 gam.
  10. Đề 003 I. Phần trắc nghiệm: 3điểm Mỗi câu trả lời đúng: 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A B D A C A B C D D B C II. Phần tự luận: 7đ Câu Lời giải Điểm 5 Cơng thức phân tử : C2H4 (1,5đ) Cơng thức cấu tạo : H H 0,5 C = C H H Cơng thức cấu tạo thu gọn: CH2 = CH2 0,5 Đặc điểm cấu tạo : Trong phân tử cĩ một liên kết đơi, trong liên kết đơi cĩ một 0,5 liên kết kém bền dể bị đứt ra trong các phản ứng hĩa học. 6 CaC2 + 2H2O -> C2H2 + Ca(OH)2 0,5 (2đ) C2H2 + 2H2 → C2H6 0,5 C2H6 + Cl2 → C2H5Cl + HCl 0,5 nCH ≡ CH → (-CH=CH-)n 0,5 7 - Dùng ddBrom nhận biết C2H4: (1,5đ) C2H4 + Br2  C2H4Br2 0,5 - Dùng nước vơi trong nhận biết CO2, khí cịn lại là CH4: 0,5 CO2 + Ca(OH)2  CaCO3  + H2O 0,5 8 8,8.12 a) mC = = 2,4g (2đ) 44 5,4.2 0,25đ mH = = 0,6g 18 mO = 3 – 2,4 – 0,6 = 0 0,25đ Vậy trong A cĩ 2 nguyên tố : C, H b) A cĩ dạng CxHy 2,4 0,6 Ta cĩ: x : y = : = 1 : 3 12 1 x = 1 ; y = 3 CT tổng quát của A : (CH3)n - Với n = 1 CH3 (loại) n = 2 M = (12 + 1.3).2 = 30 40 (loại) (CH3 )n Vậy: CTPT của A là : C2H6 c) Khi cho sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O vào dung dịch Ca(OH)2 thì cĩ phản ứng. 0,5đ
  11. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O 0,2 mol 0,3mol Khối lượng tính theo CO2 → mCaCO3 = 0,2.100 = 20g 0,5đ