Đề kiểm tra giữa học kì II môn Hóa học Khối lớp 8 - Năm học 2020-2021

doc 2 trang minhtam 31/10/2022 4800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Hóa học Khối lớp 8 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_khoi_lop_8_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Hóa học Khối lớp 8 - Năm học 2020-2021

  1. PHÒNG GD&ĐT PHÚ TÂN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BÌNH THẠNH ĐÔNG NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN Hóa học – Khối lớp 8 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Lớp: Mã đề 001 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. (0,5 điểm) Các chất dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là A. KClO3. B. KMnO4. C. CaCO3. D. Cả A & B. Câu 2. (0,5 điểm) Oxit là hợp chất được tạo thành từ: A. Một kim loại và một phi kim. B. Oxi và phi kim. C. Oxi và kim loại. D. Oxi và một nguyên tố hóa học khác. Câu 3. (0,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần theo thể tích của không khí là A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, ). B. 1% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm, ). D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ. Câu 4. (0,5 điểm) Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào không thuộc phản ứng thế, phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp? A. CaO + CO2  CaCO3. t0 B. 2H2 + O2  2H2O. t0 C. H2 + CuO  H2O + Cu. D. HCl + NaOH  NaCl + H2O. Câu 5. (0,5 điểm) Axit clohidric có công thức hoá học là: A. HCl.B. HNO 3.C. HClO.D. H 2SO4. Câu 6. (0,5 điểm) Dẫn 2,24 lít khí H2 (đktc ) vào một ống có chứa CuO đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp. Khối lượng đồng thu được là (Biết H=1 ; Cu=64 ; O=16) A. 4 gam. B. 6,4 gam. C. 10,4 gam. D. 12,2 gam. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 1. (2,0 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc phản ứng nào đã học? 0 a. Sắt(II) oxit + khí hiđro t sắt + nước. 1/2
  2. b. Nhôm + axit clohiđric  nhôm clorua (AlCl3) + khí hiđro. . c. Lưu huỳnh đioxit + nước  axit sunfurơ (H2SO3). . 0 d. Nước t khí hiđro + khí oxi. Câu 2. (1,5 điểm) Nêu phương pháp nhận biết 3 lọ chất khí sau: oxi, hiđro, không khí. Câu 3. (1,0 điểm) Đọc tên của những chất có công thức hóa học ghi dưới đây. a. HNO3 b. KOH c. Cu(OH)2 d. Na2SO4 Câu 4. (2,5 điểm) Cho 13 gam kẽm vào trong dung dịch HCl thu được kẽm clorua và khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. a. Viết phương trình phản ứng xảy ra? b. Tính khối lượng axit HCl đã phản ứng? c. Tính thể tích khí hiđro thu được ở (đktc)? d. Dùng khí hiđro trên khử đồng(II) oxit thì thu được bao nhiêu gam đồng? Biết: Zn = 65 Cl = 35,5 H = 1 Cu = 64 ( Học sinh được sử dụng máy tính trong khi làm bài) HẾT 2/2