Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1 - Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1 - Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_tieng_viet_lop_1.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1 - Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm (Có đáp án)
- KTĐK CUỐI HKII – NĂM HỌC 2013 – 2014 Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm Mơn TỐN – LỚP 1 Ngày 7/5/2014 Họ tên: Thời gian: 40 phút Học sinh lớp: Giám thị 1 Giám thị 2 Số mật mã Số thứ tự Điểm Nhận xét Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số mật mã Số thứ tự Câu 1: (2điểm) a. Viết vào ô thích hợp: Viết số Đọc số 85 . sáu mươi sáu b. Viết các số 42 , 24 , 50 , 76 theo thứ tự từ lớn đến bé: c. Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số: 80 83 84 d. Viết số thích hợp vào ô trống: Số liền trước Số đã biết Số liền sau 90 Câu 2: Đúng ghi đ, sai ghi s : (1 điểm) 33 + 6 = 29 45 + 54 = 99 76 - 24 = 42 84 - 33 = 51
- Câu 3: Điền dấu thích hợp ( , = ) vào chỗ chấm: (1 điểm) 30 + 8 8 + 40 ; 74 + 4 75 - 4 Câu 4: Tính nhẩm: (1 điểm) 50cm - 30cm = 4 + 62 = 25cm - 20cm = 53 - 50 = Câu 5: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 49 - 26 7 + 82 Câu 6: Viết phép tính thích hợp: (1 điểm) + = - = 12 26 14 0 0 0 Câu 7: Học sinh trường Nguyễn Bỉnh Khiêm trồng được 68 chậu hoa, riêng khối lớp Một trồng được 16 chậu hoa. Hỏi học sinh các khối lớp khác trồng được bao nhiêu chậu hoa ? (2 điểm) Giải Câu 8: Đo rồi viết vào chỗ chấm: Đoạn thẳng AB dài cm : (1 điểm) A B
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 1 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013 - 2014 Câu 1: a. Viết đúng : tám mươi lăm, 66 (0.5 đ) b. Viết đúng; 76 , 50 , 42 , 24 (0.5 đ) c. Viết đúng tất cả các số vào dưới mỗi vạch của tia số: (0.5 đ) d. Viết được : 89 90 91 (0.5 đ) Câu 2: Điền đúng đ, s : (0.25/bài) đđ s 33 + 6 = 29 45 + 54 = 99 đđ đ 76 - 24 = 42 đđ đ 84 - 33 = 51 đđ đ Câu 3: Điền đúng dấu thích hợp vào chỗ chấm: (0.5 đ/bài) 30 + 8 75 - 4 Câu 4: Tính nhẩm : (0.25 đ/bài) 50cm - 30cm = 20cm 25cm - 20cm = 5cm 4 + 62 = 66 53 - 50 = 3 Câu 5: Đặt tính và tính đúng kết quả: (0.5 đ/bài) Câu 6: Viết đúng 2 phép tính thích hợp : (0.5 đ/bài) 12 + 14 = 26 hoặc 14 + 12 = 26 26 - 12 = 14 hoặc 26 - 14 = 12 Câu 7: Giải Số chậu hoa các khối lớp khác trồng được là: (0.5 đ) 68 - 16 = 52 (chậu) (1 đ) Đáp số: 52 cây (chậu hoa) (0.5đ) Câu 8: Điền số đúng vào chỗ chấm: 7cm (1 đ) Lưu ý: Sau khi tổng kết điểm của tất cả các câu, GV làm trịn điểm theo quy định.
- KTĐK CUỐI HKII – NĂM HỌC 2013 – 2014 TRƯỜNG TH Số Mơn TIẾNG VIỆT – LỚP 1 báo KIỂM TRA ĐỌC HỌ TÊN: danh Ngày 9/5/2014 LỚP: Giám thị 1 Giám thị 2 Số mật mã Số thứ tự Điểm Nhận xét Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số mật mã Số thứ tự A. BÀI ĐỌC : /6 điểm Tấm lòng thơm thảo của chim Thiên Đường Chim Thiên Đường đi tìm lá cây và cỏ về lót ổ, chuẩn bị cho mùa đông đang đến gần. Nó bay rất xa để chọn những chiếc lá vàng, lá đỏ thật đẹp, những ngọn cỏ thật thơm, thật mềm. Khi Thiên Đường bay ngang qua tổ Sáo Đen, Sáo Đen ngỏ lời: “Thiên Đường ơi! Chiếc lá đẹp quá! Cậu cho mình được không?”. Thiên Đường vui vẻ thả xuống cho bạn chiếc lá sồi màu đỏ thắm mà mình rất ưng ý. (Theo Trần Hoài Dương) Tiêu chuẩn Điểm 1. Đọc đúng ./ 3đ 2. Đọc rõ ràng liền mạch ./ 2đ 3. Tốc độ đọc . ./ 0.5đ 4. Tư thế đọc . ./ 0.5đ Cộng ./ 6 điểm
- /4 điểm B. TRẢ LỜI CÂU HỎI : (thực hiện trên phiếu) I/ Tìm và gạch dưới 1 chữ cĩ vần ơng và 1 chữ cĩ vần ât trong bài em vừa đọc. (1đ) II/ Tìm trong bài đọc 1 chữ cĩ vần ang và viết vào chỗ chấm: . (1đ) II/ Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất đưới đây: (2đ) 1. Chim Thiên Đường lĩt ổ bằng gì ? a. lá khơ b. cỏ non c. lá cây và cỏ 2. Khi cho bạn chiếc lá mình rất thích, Thiên Đường cảm thấy thế nào? a. buồn phiền b. vui vẻ c. tiếc nuối
- KTĐK CUỐI HKII – NĂM HỌC 2013 – 2014 Mơn TIẾNG VIỆT – LỚP 1 TRƯỜNG TH: Số báo KIỂM TRA VIẾT HỌ TÊN: danh Ngày 9/5/2014 (Thời gian: 30 phút) LỚP: Giám thị 1 Giám thị 2 Số mật mã Số thứ tự Nhận xét Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số mật mã Điểm Số thứ tự I. Viết chính tả (nghe – viết) : (15 phút) /8 điểm II. Làm bài tập : (15 phút) /2 điểm 1. Tìm trong bài chính tả 1 chữ cĩ vần âu : 2. Tìm ngồi bài chính tả 1 chữ cĩ vần ưng : 3. Điền vào chỗ trống: tr hay ch Trường em cĩ ồng nhiều cây xanh e bĩng mát.
- HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ĐỌC VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HKII – NĂM HỌC 2013 - 2014 MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 1 A. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA: I. Bài đọc: - Giáo viên phát phiếu cho học sinh chuẩn bị trước 3 phút. - Học sinh đọc 1 trong 2 đoạn: + Đoạn 1: “Chim Thiên Đường . Thật mềm.” + Đoạn 2: “Khi Thiên Đường rất ưng ý.” - Khi học sinh đọc, giáo viên đưa phiếu của mình cho HS (thời gian đọc của mỗi HS là 1.5 phút). - GV dùng phiếu của học sinh để ghi kết quả đánh giá. - GV dùng bút đỏ gạch dưới những tiếng HS đọc sai. - GV chú ý thời gian và tư thế đọc của HS để đánh giá chính xác. II. Trả lời câu hỏi: HS tự đọc đề và thực hiện trên phiếu của mình. * Lưu ý: kiểm tra lần lượt từng học sinh B. ĐÁNH GIÁ: I. Bài đọc: 6 điểm (xem bảng tiêu chuẩn trong đề thi) Lưu ý : - Đọc sai hoặc khơng đọc được: trừ 0.5 điểm/tiếng (trừ tối đa 3 điểm) - Đọc khơng biết ngắt, nghỉ hơi đúng các dấu câu: trừ 0.5 điểm/lần (trừ tối đa 2 điểm) - Thời gian đọc từ 2 phút trở lên: trừ 0.5 điểm. - Tư thế đọc khơng tự nhiên, khơng thoải mái hoặc tư thế cầm sách khơng đúng quy cách: trừ 0.5điểm. - Đối với những HS đọc chậm nhưng đọc đúng, phần đọc đúng vẫn đạt được điểm tối đa, chỉ trừ điểm tốc độ đọc (0.5đ). II. Trả lời câu hỏi: 4 điểm - Tìm và gạch dưới đúng các chữ theo yêu cầu (đơng/khơng, rất/thật) được 1 điểm (0.5đ/chữ) - Tìm và viết lại đúng 1 chữ cĩ vầng ang (đang/vàng/ngang) được 1 điểm. - Khoanh trịn vào trước ý trả lời đúng (câu 1c, 2b) được 1đ/câu.
- HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VIẾT VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HKII – NĂM HỌC 2013 - 2014 MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 1 A. HƯỚNG DẪN KIỂM TRA: 1. Giáo viên đọc cho học sinh cả lớp viết bài vào phiếu (15phút). Mẹ gà ấp trứng tháng năm Ổ rơm thì nĩng, chỗ nằm thì sâu Ngồi kia cỏ biếc một màu Tiếng chim lách chách đua nhau chuyền cành. (Theo Đồn Thị Lam Luyến) 2. Sau khi học sinh viết chính tả xong, giáo viên hướng dẫn các em đọc kĩ yêu cầu của bài tập trước khi làm. 3. Học sinh làm bài tập trong thời gian 15 phút. B. ĐÁNH GIÁ: 1. Bài viết: 8 điểm - Học sinh viết đúng mẫu, đúng chính tả: 6 điểm. - Chữ viết khơng đúng mẫu, tùy mức độ sai, giáo viên trừ tối đa 2 điểm tồn bài. - Học sinh viết sai hoặc thiếu (phụ âm đầu, vần, dấu thanh): trừ 0.5đ/lỗi (trừ tối đa 6điểm). Những lỗi giống nhau lặp lại chỉ trừ điểm một lần. - Viết đúng mẫu, đều nét : 1 điểm. - Trình bày sạch, đẹp : 1 điểm. 2. Bài tập: 2 điểm - Tìm đúng 1 chữ trong bài cĩ vần âu (sâu) được 0.5điểm. - Tìm đúng 1 chữ ngồi bài cĩ vần ưng được 0.5điểm. - Điền đúng tr hay ch được 0.5 điểm/chữ (0.5 điểm x 2 = 1 điểm): Trường em cĩ trồng nhiều cây xanh che bĩng mát.