Đề kiểm tra cuối năm lần 2 môn Tiếng Việt 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm lần 2 môn Tiếng Việt 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_nam_lan_2_mon_tieng_viet_1_nam_hoc_2023_202.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm lần 2 môn Tiếng Việt 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án)
- Trường tiểu học Xuân Thành KIỀM TRA LẦN 2 CUỐI NĂM Lớp: 1 ......... NĂM HỌC 2022-2023 Môn : TIẾNG VIỆT LỚP 1 Họ và tên:............................................... Thời gian: 60 phút ĐIỂM Lời nhận xét của giáo viên GV coi thi GV chấm thi ... . A. KIỂM TRA ĐỌC I. Đọc thành tiếng Cho HS bốc thăm đọc 1 trong 5 đoạn văn, thơ và trả lời câu hỏi . II. Đọc hiểu ( Đọc thầm bài và trả lời các câu hỏi ) HOA THÁNG TƯ Dưới ánh nắng vàng hoe, muôn ngàn đóa hoa đua nhau khoe sắc. Hoa gạo đỏ . Hoa loa kèn trắng . Hoa giấy, hoa bằng lăng tím xòe cánh mỏng manh . Hoa lộc vừng đỏ xõa thành chùm buông xuống mặt hồ. Cỏ cây hoa lá làm cho đất trời thêm tươi đẹp. Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Đoạn văn trên có mấy câu ? A. 3 câu B. 4 câu C. 5 câu D. 6 câu Câu 2: Hoa gạo có màu gì ? A. Đỏ B. trắng C. tím D. vàng Câu 3: Hoa nào có màu trắng ? A. Hoa lộc vừng B. Hoa bằng lăng C. Hoa loa kèn
- Câu 4: Kể tên 3 loại hoa mà em biết. A. KIỂM TRA VIẾT Câu 1. Khoanh tròn chữ cái từ có 2 vần giống nhau A. Chuồn chuồn B. lo lắng D. lấp lánh D. chông chênh Câu 2 . Chọn tiếng để điền vào chỗ chấm cho thích hợp a) bút hay bụt : Cái ..chì của em. b) mặt trời hay mặt trăng: Ông .tỏa nắng chói chang. Câu 3 :Viết lại 1 câu phù hợp với nội dung của bức tranh ?
- ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Tiếng Việt Cuối học kì II . Năm học 2021 – 2022 Thứ tự Hình thức kiểm tra Đáp án/ Hướng dẫn chấm - Đọc to, rõ ràng, liền mạch không tự ý dừng hoặc ngắt quá lâu giữa các tiếng , từ . Biết ngắt , A.Đọc thành tiếng nghỉ khi gặp các dấu câu. và trả lời câu hỏi - Trả lời đúng mỗi câu hỏi: ( 1 điểm) (7 điểm) - Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, thiếu trừ 0,1 điểm. I. ĐỌC - Tốc độ đọc chậm, đánh vần trừ 1 điểm. (10điểm) Câu 1: D ( 0,5 điểm) Câu 2: A ( 0,5 điểm ) B. Đọc hiểu ( 3 điểm ) Câu 3: C ( 1 điểm ) Câu 4: ( 1 điểm ) a. Viết đúng 1. - HS nghe - viết vào giấy đúng đủ các chữ ghi Chính tả (nghe -viết ) tiếng. (7 điểm) - Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng đều nhau, đúng quy định. II. VIẾT - Chữ viết đẹp, đều, liền nét. Trình bày sạch (10 điểm) sẽ, gọn gàng . b. Viết lỗi chính tả + Viết sai chính tả ( cùng âm/vần, dấu thanh trừ 0,25 điểm.) - Viết sai mẫu chữ, kích cỡ chữ trừ 0,5 điểm toàn bài. 2.Bài tập chính tả:
- (3 điểm) Câu 1: Trắc nghiệm ( 0,5 Khoanh tròn chữ cái A điểm ) Câu 2:Chọn từ đúng a) bút Chọn từ đúng b) mặt trời (1 điểm) Câu 3: Viết nội dung câu phù hợp tranh - Nội dung câu 1điểm - Cách trình bày 0,5 điểm. ( Chữ đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu chấm.) Nhìn tranh viết câu. (1, 5 điểm)

