Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Hóa Khối 8 - Năm học 2020-2021

doc 6 trang minhtam 29/10/2022 8060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Hóa Khối 8 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ky_ii_mon_hoa_khoi_8_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Hóa Khối 8 - Năm học 2020-2021

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2020 - 2021 CÁCH MẠNG THÁNG TÁM Môn: Hóa - Khối: 8 Thời gian làm bài:45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề kiểm tra có 02 trang Câu 1: (1,5 điểm) Hãy điền vào chỗ trống trong bảng sau : STT Công thức hóa học Phân loại Tên chất 1 H2SO4 Axit 2 Bari hidroxit 3 Fe2O3 Oxit 4 Natri cacbonat Câu 2: (2,0điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau: to 1) KClO3  ? + ? to 2) Fe + O2  ? to 3) C2H6O + O2  ? + ? 4) P2O5 + H2O ? Câu 3: (2,5 điểm) 3.1) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 03 lọ mất nhãn chứa các khí sau : khí hidro, khí nitơ, khí cacbonic. 3.2) Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra khi thực hiện thí nghiệm sau: Cho một mẫu nhỏ ( bằng hạt đậu xanh) kim loại Natri vào cốc nước , sau đó nhúng mẫu giấy quỳ tím vào dung dịch thu được. Câu 4: (1,0 điểm) Ảnh bên là Logo Ngày Nước thế giới 22 tháng 3 năm 2021 có chủ đề là “Giá trị của nước”. Thông điệp mà Ủy ban Nước Liên hiệp quốc (UN-Water) muốn gửi tới trong Ngày Nước thế giới 2021 là : “ nhấn mạnh ý nghĩa và tầm quan trọng của tài nguyên nước; giá trị của nước về mặt kinh tế, văn hóa và xã hội; giải pháp hiệu quả để bảo vệ nguồn nước trước các áp lực do gia tăng dân số, phát triển công nghiệp, nông nghiệp và biến đổi khí hậu” Qua thông tin trên, em hãy : a) Viết phương trình hóa học tổng hợp nước. b) Nêu 01 biện pháp sử dụng nước hợp lý và 01 biện pháp hạn chế gây ra ô nhiễm nguồn nước.
  2. Câu 5: (3,0 điểm) Cho 9,1g kim loại kẽm ( Zn) tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohiđric (HCl) 7,3% thu được dung dịch A và khí B. Biết các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. a) Viết phương trình hóa học của phản ứng. b) Tính thể tích khí B thu được c) Tính khối lượng dung dịch axit clohidric đã sử dụng. d) Tính nồng độ phần trăm dung dịch A thu được sau phản ứng. Zn=65 H=1 Cl=35,5  HẾT  Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: - Lớp:
  3. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ KIỂM TRA CUỐI KÌ II CÁCH MẠNG THÁNG TÁM NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Hóa - Khối: 8 Thời gian làm bài:45 phút (không kể thời gian giao đề) Câu hỏi - Đáp án Điểm Câu 1: 1.5 Công thức hóa Phân loại Tên chất học H2SO4 Axit Axit sunfuric 1.1 0,25*6 Ba(OH)2 Bazơ Bari hidroxit Fe2O3 Oxit Sắt (III) oxit Na2CO3 Muối Natri cacbonat Câu 2: 2.0 to 1) KClO3  KCl + O2 0,5 to 2) 3Fe + 2O2  Fe3O4 to 0,5 3) C2H6O + O2  CO2 + H2O 4) P O + 3H O  2H PO 2 5 2 3 4 0,5 0,5 Câu 3: 1.5 Lần lượt dẫn các khí qua bột CuO màu đen, nung nóng Xuất hiện chất rắn màu đỏ nhận H2 phương trình hóa học 0,5 o CuO + H t Cu + H O 2 2 0,25 Không hiện tượng là khí N2 và CO2 Lần lượt dẫn 2 khí chưa nhận qua nước vôi trong dư 0,5 Xuất hiện kết tủa trắng ( hay nước vôi trong hóa đục) : nhận CO2 phương trình hóa học to 0,25 CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O Không hiện tượng là khí N2 Câu 4: 2.0 Natri nóng chảy thành giọt tròn có màu trắng chuyển động nhanh trên 0,5 a mặt nước // Na tan dần có không màu (khí H2) bay ra, quỳ tím hóa xanh 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 0,5
  4. to PT : 2 H2 + O2  2 H2O 0,5 Không có điều kiện nhiệt độ trừ 0.25 đ Học sinh nêu đúng biện pháp sử dụng nguồn nước hợp lý: khóa nước khi b không sử dụng nước, . 0,25 Học sinh nêu đúng biện pháp hạn chế ô nhiễm nguồn nước: không vứt rác xuống sông ngòi kênh rạch, xử lí nước thải trước khi đưa ra tự nhiên 0,25 Câu 5: 3.0 nZn=0,14 mol 0,5 PTPU: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 0,5 mol pt: 1 2 1 1 mol pư: 0,14 0,28 0,14 0,14 VH2=3,136 lít 0,5 mHCl=10,22g 0,25 mddHCl=140g 0,25 mZnCl2=19,04 g 0,25 mH2=0,28 g 0,25 mddspu= 9,1+140-0,28=148,82g 0,25 C%ZnCl2=12,79% 0,25 Lưu ý chung: Các PTHH toàn bài nếu Cân bằng sai ( hoặc cân bằng bội ) trừ 0,25đ / thiếu hoặc sai điều kiện trừ 0,25đ / Một PTHH vừa sai cân bằng( hoặc cân bằng bội ), vừa thiếu điều kiện trừ 0,25đ Bài toán : Nếu Học sinh ghi công thức nhưng không thế số mà vẫn ra kết quả thì không tính điểm; Thiếu 02 đơn vị trở lên trong toàn bài: -0.25đ; Học sinh không ghi tên chất sau các ký hiệu m, V, n: - 0.25đ/ mỗi phép tính
  5. HẾT ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN MA TRẬN 10 KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ NĂM HỌC 2020 - 2021 SỞ Môn: HÓA. - Khối: 8 CÁCH MẠNG THÁNG TÁM Thời gian làm bài: 45phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ A Câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1 Ý 3,6 Ý 1,4 Ý 2,5 2 a b,c,d 3 Ý 3 Ý 2 Ý 1 4a Ý 1 Ý 2 4b Ý 1,2 Ý 3 5 nZn ptpu VH2, mHCl, mMgCl2, mddHCl ,mddspu mH2, mFe