Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2020-2021

doc 5 trang minhtam 31/10/2022 7800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2020_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2020-2021

  1. PHềNG GD&ĐT TP KON TUM MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI Kè II TRƯỜNG THCS NGUYỄN SINH SẮC NĂM HỌC 2020-2021 MễN: HểA HỌC 8 Thời gian: 45 phỳt (khụng kể giao đề) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thụng hiểu Cộng Tờn chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao - Biết phõn 1. Phõn loại cỏc hợp loại oxit, chất vụ cơ và viết axit, bazơ, PTHH tớnh chất, muối điều chế oxi, hidro, - Viết nước PTHH. Số cõu: 2 Số cõu: 2 Số cõu: 2 Số điểm: 4,0 Số điểm: 4,0 Số điểm:4,0 - Hiểu được tớnh chất húa 2. Nhận biết cỏc học để nhận chất- Tớnh nồng độ biết một số dung dịch chất. - Tớnh được nồng độ chất Số cõu:1 Số cõu:1 Số cõu: 1 Số điểm 3,0 Số điểm:3,0 Số điểm: 3,0 Giải bài toỏn Vận dụng tớnh theo tớnh chất húa PTHH cơ học, nồng độ bản dung dịch để 3. Bài toỏn tổng hợp giải bài toỏn tớnh theo PTHH cấp độ cao Số cõu:2 Số cõu:1 Số cõu:1 Số cõu: 2 Số điểm:3,0 Số điểm: 2,0 Số điểm:1,0 Số điểm 3,0 Tổng số cõu: 6 Số cõu: 2 Số cõu: 1 Số cõu: 1 Số cõu: 1 Số cõu: 5 Tổng số điểm: 10 Số điểm: 4,0 Số điểm: 3,0 Số điểm: 2,0 Số điểm: 1,0 Số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100% Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: 30% Tỉ lệ %: Tỉ lệ %: Tỉ lệ:100% 40% 20% 10%
  2. UBND THÀNH PHỐ KONTUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2020-2021 Mụn: HểA HỌC Lớp: 8 Đề chính thức Thời gian: 45 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) (Đề cú 05 cõu, 01 trang) Cõu 1: (2,0 điểm) Cho cỏc chất sau: CuO, NaCl, H2SO4, NaOH, P2O5 , HCl, Ca(HCO3)2, Mg(OH)2. Hóy cho biết chất nào là oxit ? axit ? bazơ ? muối ? Cõu 2: (2,0 điểm) Hoàn thành cỏc phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng sau: o o a) Al + t -> Al2O3 b) KClO3 t -> + c) Ba + H2O > Ba(OH)2 + d) P2O5 + H2O > Cõu 3: (3,0 điểm) a) Bằng phương phỏp húa học hóy nhận biết 3 dung dịch trong suốt, mất nhón sau: dung dịch KOH; dung dịch NaCl; dung dịch H2SO4. b) Hũa tan 11,7 gam muối ăn NaCl vào nước thu được 250 ml dung dịch. Tớnh nồng độ mol của dung dịch. Cõu 4: (2,0 điểm) Cho a gam kim loại kẽm phản ứng vừa đủ với dung dịch cú chứa 14,6 gam HCl. a) Viết phương trỡnh hoỏ học. b) Tớnh a. c) Tớnh thể tớch khớ H2 thu được (ở đktc). d) Tớnh khối lượng muối kẽm clorua tạo thành. Cõu 5: (1,0 điểm) Cho 4,6 gam kim loại natri vào 145,6 gam nước. Tớnh nồng độ phần trăm của dung dịch. (Cho: Na=23 ; Cl=35,5 ; H=1 ; O=16; Zn=65) Hết Trang 1/ 1
  3. UBND THÀNH PHỐ KONTUM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ CHÍNH THỨC MễN: HểA HỌC ; LỚP: 8 (Bản Hướng dẫn gồm 02 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG - Cõu 1: Chọn đỳng mối chất được 0,25 điểm - Cõu 2: Viết được sơ đồ PƯ được 0,25 đ; cõn bằng đỳng được 0,25đ. Thiếu điều kiện 2 PTHH trừ 0,25 điểm. - Cõu 3: a) HS cú thể nhận biết cỏch khỏc nhưng lập luận đỳng, logic vẫn ghi điểm. b) Ghi đỳng mỗi cụng thức tớnh được 0,25 đ, thay số và tớnh đỳng kết quả được 0,25 đ. - Cõu 4: HS cú thể giải theo nhiều cỏch khỏc, nếu lập luận chặt chẽ, đỳng vẫn ghi điểm tối đa. Nếu viết PTHH sai thỡ khụng chấm điểm cỏc phần tiếp theo. - Cõu 5: HS cú thể giải theo cỏch khỏc, nếu lập luận chặt chẽ, đỳng vẫn ghi điểm tối đa. II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Cho cỏc chất sau: 2,0 điểm Oxit: CuO, P2O5 0,5 đ 1 Axit: H2SO4, HCl 0,5 đ Bazơ: NaOH, Mg(OH)2 0,5 đ Muối: NaCl, Ca(HCO3)2 0,5 đ Mối PTHH viết đỳng được 0,5 điểm, thiếu điều kiện trừ 0,25 2,0 điểm to 0,5 đ a) 4Al + 3O2  2Al2O3 to 0,5 đ 2 b) 2KClO3  2KCl + 3O2 c) Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2 0,5 đ d) P2O5 + 3H2O  2H3PO4 0,5 đ 3 3,0 điểm a) Nhận biết 3 dung dịch: KOH; NaCl và H2SO4 Trớch mẫu thử đỏnh số thứ tự. 0,25 đ Cho quỳ tớm vào cỏc mẫu thử 0,25 đ a) Mẫu nào làm quỳ tớm húa đỏ là dung dịch H2SO4 0,5 đ Mẫu nào làm quỳ tớm húa xanh là dung dịch NaOH 0,5 đ Mẫu nào khụng làm quỳ tớm đổi màu là dung dịch NaCl 0,25 đ b) Hũa tan 11,7 gam muối ăn NaCl vào nước thu được 250 ml dung dịch. Đổi 250 ml= 0,25 lit 0,25 đ m 11,7 0,5 đ b) Số mol của 11,7 gam NaCl là: n 0,2(mol) NaCl M 58,5 n 0,2 0,5 đ Tớnh nồng độ mol của dung dịch: C 0,8(mol / l) M(ddNaCl) V 0,25 4 2,0 điểm m 14,6 0,25 đ a) Số mol của 14,6 gam HCl: n 0,4(mol) HCl M 36,5 Trang 1/2
  4. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,5 đ 1 2 1 1 (mol) 0,2 0,4 0,2 0,2 (mol) 0,25 đ 0,25 đ b) Số gam kẽm đó phản ứng: mZn n M 0,2 65 13(g) c) Thể tớch khớ hidro: V n 22,4 0,2 22,4 4,48(l) 0,25 đ H2 d) Khối lượng kẽm clorua tạo thành: m n M 0,2 136 27,2(g) 0,5 đ ZnCl2 1,0 điểm 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 0,25 đ 46 80 2 (gam) 0,25 đ 4,6 8 0,2 (gam) Cõu 5 Khối lượng dung dịch sau khi phản ứng kết thỳc: 0,25 đ 4,6 + 145,6 – 0,2 = 150 (g) Nồng độ phần trăm của dung dịch: 0,25 đ m 8 C% ct 100% 100% 5,33% mdd 150 HẾT Duyệt đề Kon Tum, ngày 24 thỏng 04 năm 2021 GVBM ra đề Bựi Quang Bảo Nguyễn Đăng Hựng
  5. Trang2/2